12. Bộ Thứ 7 - Bộ Vị Trí - Quyển Thứ Sáu

Dịch giả: Đại Trưởng lão Tịnh Sự

PHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY
THERAVĀDA
--o-O-o--

TẠNG VÔ TỶ PHÁP
(ABHIDHAMMAPIṬAKA)

BỘ THỨ BẢY
BỘ VỊ TRÍ
(PAṬṬHĀNA)

QUYỂN THỨ SÁU

CẢO BẢN

Sư cả Tịnh Sự - Mahāthero Santakicco
Chuyển ngữ từ bản tiếng Pāli-Thái Lan sang tiếng Việt
Phật lịch 2519- Dương lịch 1976

 

QUYỂN THỨ SÁU

VỊ TRI TAM DỀ DỐI LẬP. 390

Tam đề phi thiện. 390

Tam đề phi thọ. 392

Tam đề phi quả. 393

Đề phi thành do thủ cảnh thủ. 393

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 393

Tam đề phi tầm.. 393

Tam đề phi hỷ. 394

Tam đề phi sơ đạo (sơ kiến) 394

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 394

Tam đề phi nhân sanh tử. 394

Tam đề phi hữu học. 394

Tam đề phi hy thiểu. 394

Tam đề phi cảnh hy thiểu. 395

Tam đề phi ty hạ. 395

Tam đề phi tà. 395

Tam đề phi có đạo là cảnh. 395

Tam đề phi sanh tồn. 395

Tam đề phi quá khứ. 396

Tam đề phi cảnh quá khứ. 396

Tam đề phi nội bộ. 396

Tam đề phi cảnh nội bộ. 396

Tam đề phi hữu kiến. 397

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐẾ ĐỐI LẬP. 399

Nhị đề phi nhân. 399

Nhị đề phi hữu nhân. 400

Nhị đề phi tương ưng nhân. 401

Nhị đề phi nhân hữu nhân. 401

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 402

Nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 402

Nhị đề phi hữu duyên. 403

Nhị đề phi hữu vi 403

Nhị đề phi hữu kiến. 403

Nhị đề phi hữu đối chiếu. 404

Nhị đề phi sắc. 404

Nhị đề phi hiệp thế. 405

Nhị đề phi có tâm biết đặng. 405

Nhị đề phi lậu. 405

Nhị đề phi cảnh lậu. 406

Nhị đề phi tương ưng lậu. 406

Nhị đề phi lậu cảnh lậu. 407

Nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 407

Nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 408

Nhị đề phi triền. 408

Nhị đề phi cảnh triền. 408

Nhị đề phi tương ưng triền. 409

Nhị đề phi triền cảnh triền. 409

Nhị đề phi triền tương ưng triền. 410

Nhị đề phi phược. 411

Nhị đề phi cảnh phược. 411

Nhị đề phi tương ưng phược. 411

Nhị đề phi phược cảnh phược. 412

Nhị đề phi phược tương ưng phược. 412

Nhị đề bất tương ưng phược phi cảnh phược. 413

Nhị đề chùm phi bộc, phối, cái 413

Nhị đề chùm phi khinh thị 414

Nhị đề phi hữu cảnh. 414

Nhị đề phi tâm.. 414

Nhị đề phi sở hữu tâm.. 415

Nhị đề phi tương ưng tâm.. 415

Nhị đề phi hòa tâm.. 415

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh. 416

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm.. 416

Nhị đề phi tùng tâm thông lưu. 416

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh. 416

Nhị đề phi nương, hòa, sanh tồn với tâm.. 416

Nhị đề phi hòa, nương, tùng thông lưu với tâm.. 416

Nhị đề phi nội bộ. 417

Nhị đề phi y sinh. 417

Nhị đề phi thành do thủ. 417

Nhị đề phi thủ. 417

Nhị đề phi phiền não. 418

Nhị đề phi cảnh phiền não. 418

Nhị đề phi phiền toái 418

Nhị đề phi tương ưng phiền não. 419

Nhị đề phi phiền não cảnh phiền não. 419

Nhị đề phi phiền não và phiền toái 419

Nhị đề phi phiền não bất tương ưng phiền não. 420

Nhị đề bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não. 420

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 420

Nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ. 421

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 421

Nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 421

Nhị đề phi hữu tầm.. 421

Nhị đề phi hữu tứ. 422

Nhị đề phi hữu hỷ. 422

Nhị đề phi đồng sanh hỷ. 422

Nhị đề phi đồng sanh lạc. 423

Nhị đề phi đồng sanh xả. 423

Nhị đề phi dục giới 423

Nhị đề phi sắc giới 423

Nhị đề phi vô sắc giới 424

Nhị đề phi liên quan luân hồi 424

Nhị đề phi nhân xuất luân hồi 424

Nhị đề phi nhứt định. 425

Nhị đề phi hữu thượng. 425

Nhị đề phi hữu y. 425

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ – TAM ĐỀ ĐỐI LẬP. 426

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thiện. 426

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thọ. 428

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quả. 428

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 428

Nhị đề phi nhân – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 428

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tầm.. 429

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hỷ. 429

Nhị đề phi nhân – tam đề phi kiến (sơ đạo) 429

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 429

Nhị đề phi nhân – tam đề phi nhân sanh tử. 429

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu học. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hy thiểu. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh hy thiểu. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi ty hạ. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tà. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi có đạo là cảnh. 430

Nhị đề phi nhân – tam đề phi sanh tồn. 431

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quá khứ. 431

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh quá khứ. 431

Nhị đề phi nhân – tam đề phi nội bộ. 431

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh nội bộ. 431

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu kiến. 431

Nhị đề phi hữu nhân – tam đề phi thiện. 433

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề phi thiện. 434

Nhị đề phi nhân phi hữu nhân – tam đề phi thiện. 435

Nhị đề đỉnh – tam đề phi thiện. 435

Nhị đề chùm phi lậu – tam đề phi thiện. 435

Nhị đề chùm sáu – tam đề phi thiện. 436

Nhị đề đại – tam đề phi thiện. 436

Nhị đề chùm phi thủ – tam đề phi thiện. 436

Nhị đề chùm phi phiền não – tam đề phi thiện. 436

Nhị đề yêu bối – tam đề phi thiện. 437

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thọ. 438

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi quả. 439

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 439

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu kiến. 439

 

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ - NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP. 441

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân. 441

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu nhân. 443

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng nhân. 443

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân hữu nhân. 444

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 444

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 444

Tam đề phi thiện - nhị đề đỉnh. 444

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm phi lậu. 444

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm sáu. 445

Tam đề phi thiện - nhị đề đại 445

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm hai 446

Tam đề phi thiện - nhị đề yêu bối 446

Tam đề phi thọ - nhị đề phi nhân. 447

Tam đề phi quả - nhị đề phi nhân. 447

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não - nhị đề phi nhân. 448

Tam đề phi tầm - nhị đề phi nhân. 448

Tam đề phi hỷ - nhị đề phi nhân. 448

Tam đề phi sơ đạo (kiến) - nhị đề phi nhân. 448

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề phi nhân. 448

Tam đề phi nhân sanh tử - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi hữu học - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi hy thiểu - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi cảnh hy thiểu - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi ty hạ - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi tà - nhị đề phi nhân. 449

Tam đề phi có cảnh là đạo - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi sanh tồn - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi quá khứ - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi cảnh quá khứ - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi nội bộ - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi cảnh nội bộ - nhị đề phi nhân. 450

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân. 451

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân. 451

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng nhân. 451

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân hữu nhân. 452

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 452

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 452

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề đỉnh. 452

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm bảy. 452

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề đại 453

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm hai 453

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề yêu bối 454

 

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ TAM ĐỀ ĐỐI LẬP. 456

Tam đề phi thiện – tam đề phi thọ. 456

Tam đề phi thiện – tam đề phi quả. 458

Tam đề phi thiện – tam đề phi thành do thủ. 459

Tam đề phi thiện – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi tầm.. 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi hỷ. 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi sơ đạo (kiến) 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi nhân sanh tử. 460

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu học. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi hy thiểu. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh hy thiểu. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi ty hạ. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi tà. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi có cảnh là đạo. 461

Tam đề phi thiện – tam đề phi sanh tồn. 462

Tam đề phi thiện – tam đề phi quá khứ. 462

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh quá khứ. 462

Tam đề phi thiện – tam đề phi nội bộ. 462

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh nội bộ. 462

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu kiến. 462

Tam đề phi thọ – tam đề phi thiện. 464

Tam đề phi thọ – tam đề phi quả. 466

Tam đề phi quả – tam đề phi thiện. 466

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ – tam đề phi thiện. 466

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não – tam đề phi thiện. 466

Tam đề phi tầm – tam đề phi thiện. 466

Tam đề phi hỷ – tam đề phi thiện. 466

Tam đề phi sơ đạo (kiến) – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi nhân sanh tử – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi hữu học – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi hy thiểu – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi cảnh hy thiểu – tam đề phi thiện. 467

Tam đề phi ty hạ – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi tà – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi có cảnh là đạo – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi sanh tồn – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi quá khứ – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi cảnh quá khứ – tam đề phi thiện. 468

Tam đề phi nội bộ – tam đề phi thiện. 469

Tam đề phi cảnh nội bộ – tam đề phi thiện. 469

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thiện. 469

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thọ. 470

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi quả. 470

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 470

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 470

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi tẩm.. 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hỷ. 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi sơ đạo (kiến) 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi nhân sanh tử. 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hữu học. 471

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hy thiểu. 472

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh hy thiểu. 472

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi ty hạ. 472

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi tà. 472

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi có cảnh là đạo. 472

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi sanh tồn. 473

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi quá khứ. 473

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh quá khứ. 473

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi nội bộ. 473

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh nội bộ. 473

 

VỊ TRÍ - NHỊ ĐỀ NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP. 475

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân. 475

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng nhân. 476

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 476

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 476

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 476

Nhị đề phi nhân - nhị đề đỉnh. 477

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi lậu. 478

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm sáu. 478

Nhị đề phi nhân - nhị đề đại 478

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm hai 479

Nhị đề phi nhân - nhị đề yêu bối 479

Nhị đề phi hữu nhân - nhị đề phi nhân. 480

Nhị đề phi tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 481

Nhị đề phi nhân hữu nhân - nhị đề phi nhân. 481

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 481

Nhị đề phi nhân phi hữu nhân - nhị đề phi nhân. 481

Nhị đề đỉnh - nhị đề phi nhân. 481

Nhị đề chùm lậu - nhị đề phi nhân. 482

Nhị đề chùm sáu - nhị đề phi nhân. 482

Nhị đề đại  - nhị đề phi nhân. 482

Nhị đề chùm hai - nhị đề phi nhân. 483

Nhị đề yêu bối - nhị đề phi nhân. 483

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu nhân. 484

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi tương ưng nhân. 484

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân hữu nhân. 484

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 485

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 485

Nhị đề phi hữu y - nhị đề đại 485

- nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi lậu. 485

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm sáu. 486

Nhị đề phi hữu y - nhị đề đại 486

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm hai 486

Nhị đề phi hữu y - nhị đề yêu bối 486

 

VỊ TRÍ THUẬN TÙNG ĐỐI LẬP. 488

Vị Trí – Tam Đề Thuận Tùng Đối Lập. 488

Tam đề thiện – tam đề phi thiện. 488

Tam đề thọ – tam đề phi thọ. 490

Tam đề quả – tam đề phi quả. 492

Tam đề thành do thủ cảnh thủ. 494

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 494

Tam đề phiền toái cảnh phiền não. 496

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 496

Tam đề tầm – tam đề phi tầm.. 497

Tam đề hỷ – tam đề phi hỷ. 498

Tam đề sơ đạo (kiến) – tam đề phi sơ đạo (kiến) 499

Tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 499

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 499

Tam đề nhân sanh tử – tam đề phi nhân sanh tử. 499

Tam đề hữu học – tam đề phi hữu học. 500

Tam đề hy thiểu – tam đề phi hy thiểu. 501

Tam đề cảnh hy thiểu – tam đề phi cảnh hy thiểu. 502

Tam đề ty hạ – tam đề phi ty hạ. 502

Tam đề tà – tam đề phi tà. 503

Tam đề có cảnh là đạo – tam đề phi có cảnh là đạo. 503

Tam đề sanh tồn – tam đề phi sanh tồn. 504

Tam đề quá khứ – tam đề phi quá khứ. 504

Tam đề cảnh quá khứ – tam đề phi cảnh quá khứ. 504

Tam đề nội bộ – tam đề phi nội bộ. 505

Tam đề biết cảnh nội bộ – tam đề phi biết cảnh nội bộ. 505

Tam đề hữu kiến – tam đề phi hữu kiến. 505

Nhị đề nhân - nhị đề phi nhân. 507

Nhị đề hữu nhân - nhị đề phi hữu nhân. 507

Nhị đề tương ưng nhân - nhị đề phi tương ưng nhân. 508

Nhị đề nhân hữu nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 508

Nhị đề nhân tương ưng nhân - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 509

Nhị đề phi nhân hữu nhân - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 509

Nhị đề hữu duyên - nhị đề phi hữu duyên. 510

Nhị đề hữu kiến - nhị đề phi hữu kiến. 510

Nhị đề hữu đối chiếu - nhị đề phi hữu đối chiếu. 510

Nhị đề sắc - nhị đề phi sắc. 511

Nhị đề hiệp thế - nhị đề phi hiệp thế. 511

Nhị đề có tâm biết đặng - nhị đề phi có tâm biết đặng. 511

Nhị đề lậu - nhị đề phi lậu. 511

Nhị đề cảnh lậu - nhị đề phi cảnh lậu. 512

Nhị đề tương ưng tâm - nhị đề phi tương ưng tâm.. 512

Nhị đề lậu cảnh lậu - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 513

Nhị đề lậu tương ưng lậu - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 513

Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 513

Nhị đề chùm sáu - nhị đề chùm sáu. 514

Nhị đề đại - nhị đề đại 514

Nhị đề chùm hai - nhị đề chùm hai 515

Nhị đề sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 515

Nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ. 515

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 516

Nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 516

Nhị đề hữu tầm - nhị đề phi hữu tầm.. 516

Nhị đề hữu tứ - nhị đề phi hữu tứ. 516

Nhị đề hữu hỷ - nhị đề phi hữu hỷ. 516

Nhị đề đồng sanh hỷ - nhị đề phi đồng sanh hỷ. 517

Nhị đề đồng sanh lạc - nhị đề phi đồng sanh lạc. 517

Nhị đề đồng sanh xả - nhị đề phi đồng sanh xả. 517

Nhị đề dục giới - nhị đề phi dục giới 517

Nhị đề sắc giới  - nhị đề phi sắc giới 517

Nhị đề vô sắc giới - nhị đề phi vô sắc giới 517

Nhị đề liên quan luân hồi - nhị đề phi liên quan luân hồi 518

Nhị đề nhân xuất luân hồi - nhị đề phi nhân xuất luân hồi 518

Nhị đề nhứt định - nhị đề phi nhứt định. 518

Nhị đề hữu thượng - nhị đề phi hữu thượng. 518

Nhị đề hữu y  - nhị đề phi hữu y. 519

 

Vị Trí - Nhị Đề – Tam Đề Thuận Nghịch. 520

Nhị đề nhân – tam đề thiện. 520

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thiện. 520

Nhị đề nhân – tam đề thọ. 521

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thọ. 521

Nhị đề nhân – tam đề quả. 521

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quả. 521

Nhị đề nhân – tam đề phiền toái cảnh phiền não. 522

Nhị đề phi nhân – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 522

Nhị đề nhân – tam đề tầm.. 522

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tầm.. 522

Nhị đề nhân – tam đề hỷ. 522

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hỷ. 522

Nhị đề nhân – tam đề sơ đạo (kiến) (dassana) 523

Nhị đề phi nhân – tam đề phi sơ đạo. 523

Nhị đề nhân – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 523

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 523

Nhị đề nhân – tam đề nhân sanh tử (acayagāmi) 523

Nhị đề phi nhân – tam đề phi nhân sanh tử. 523

Nhị đề nhân – tam đề hữu học (sekkha) 523

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu học. 523

Nhị đề nhân – tam đề hy thiểu (paritta) 524

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hy thiểu. 524

Nhị đề nhân – tam đề cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) 524

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh hy thiểu. 524

Nhị đề nhân – tam đề ty hạ (hīna) 524

Nhị đề phi nhân – tam đề phi ty hạ. 524

Nhị đề nhân – tam đề tà (micchatta) 524

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tà. 524

Nhị đề nhân – tam đề có cảnh là đạo (maggārammaṇa) 525

Nhị đề: phi nhân – tam đề phi có cảnh là đạo. 525

Nhị đề nhân – tam đề sanh tồn (uppanna) 525

Nhị đề phi nhân – tam đề phi sanh tồn. 525

Nhị đề nhân – tam đề quá khứ. 525

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quá khứ. 525

Nhị đề nhân – tam đề cảnh quá khứ. 525

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh quá khứ. 525

Nhị đề nhân – tam đề cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa) 525

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh nội bộ. 525

Nhị đề nhân – tam đề hữu kiến (sanidassana) 526

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu kiến. 526

Nhị đề hữu nhân – tam đề thiện. 526

Nhị đề phi hữu nhân – tam đề phi thiện. 526

Nhị đề tương ưng nhân – tam đề thiện. 526

Nhị đề phi tương ưng nhân – tam đề phi thiện. 526

Nhị đề nhân hữu nhân – tam đề thiện. 527

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề phi thiện. 527

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề thiện. 527

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề phi thiện. 527

Nhị đề hữu duyên – tam đề thiện. 528

Nhị đề phi hữu duyên – tam đề phi thiện. 528

Nhị đề hữu kiến – tam đề thiện. 528

Nhị đề phi hữu kiến – tam đề phi thiện. 528

Nhị đề hữu đối chiếu – tam đề thiện. 528

Nhị đề phi hữu đối chiếu – tam đề phi thiện. 528

Nhị đề sắc – tam đề thiện. 528

Nhị đề phi sắc – tam đề phi thiện. 528

Nhị đề hiệp thế – tam đề thiện. 528

Nhị đề phi hiệp thế – tam đề phi thiện. 528

Nhị đề có tâm biết đặng – tam đề thiện. 529

Nhị đề phi có tâm biết đặng – tam đề phi thiện. 529

Nhị đề lậu (āsava) – tam đề thiện. 529

Nhị đề phi lậu – tam đề phi thiện. 529

Nhị đề cảnh lậu(sāsava) – tam đề thiện. 529

Nhị đề: phi cảnh lậu – tam đề phi thiện. 529

Nhị đề tương ưng lậu – tam đề thiện. 529

Nhị đề phi tương ưng lậu – tam đề phi thiện. 529

Nhị đề lậu cảnh lậu – tam đề thiện. 530

Nhị đề phi lậu cảnh lậu – tam đề phi thiện. 530

Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu – tam đề thiện. 530

Nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu – tam đề phi thiện. 530

Nhị đề chùm sáu (chagocchaka) – tam đề thiện. 530

Nhị đề chùm sáu – tam đề phi thiện. 530

Nhị đề hữu cảnh (sārammaṇa) – tam đề thiện. 531

Nhị đề phi hữu cảnh – tam đề phi thiện. 531

Nhị đề tâm (citta) – tam đề thiện. 531

Nhị đề phi tâm – tam đề phi thiện. 531

Nhị đề sở hữu tâm (cetasika) – tam đề thiện. 531

Nhị đề phi sở hữu tâm – tam đề phi thiện. 531

Nhị đề tương ưng tâm – tam đề thiện. 531

Nhị đề phi tương ưng tâm – tam đề phi thiện. 531

Nhị đề hòa với tâm (cittasaṅsaṭṭha) – tam đề thiện. 532

Nhị đề phi hòa với tâm – tam đề phi thiện. 532

Nhị đề nương tâm làm sở sanh – tam đề thiện. 532

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 532

Nhị đề đồng sanh tồn với tâm – tam đề thiện. 532

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm – tam đề phi thiện. 532

Nhị đề tùng tâm thông lưu – tam đề thiện. 532

Nhị đề phi tùng tâm thông lưu – tam đề phi thiện. 532

Nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh – tam đề thiện. 532

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 532

Nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh – tam đề thiện. 533

Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 533

Nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh– tam đề thiện. 533

Nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 533

Nhị đề nội bộ (ajjhattika) – tam đề thiện. 533

Nhị đề phi nội bộ – tam đề phi thiện. 533

Nhị đề y sinh (upādāduka) – tam đề thiện. 533

Nhị đề phi y sinh – tam đề phi thiện. 533

Nhị đề thành do thủ (upādinna) – tam đề thiện. 534

Nhị đề phi thành do thủ – tam đề phi thiện. 534

Nhị đề chùm thủ (upādānagocchaka) – tam đề thiện. 534

Nhị đề chùm phi thủ – tam đề phi thiện. 534

Nhị đề chùm phiền não (kilesagocchaka) – tam đề thiện. 534

Nhị đề chùm phi phiền não – tam đề phi thiện. 534

Nhị đề sơ đạo tuyệt trừ – tam đề thiện. 534

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 534

Nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề thiện. 534

Nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 534

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề thiện. 535

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 535

Nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề thiện. 535

Nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 535

Nhị đề hữu tầm (savitakka) – tam đề thiện. 535

Nhị đề phi hữu tầm – tam đề phi thiện. 535

Nhị đề hữu tứ (savicāra) – tam đề thiện. 535

Nhị đề phi hữu tứ – tam đề phi thiện. 535

Nhị đề hữu hỷ (sappitika) – tam đề thiện. 536

Nhị đề phi hữu hỷ – tam đề phi thiện. 536

Nhị đề đồng sanh hỷ (pītisahagata) – tam đề thiện. 536

Nhị đề phi đồng sanh hỷ – tam đề phi thiện. 536

Nhị đề đồng sanh lạc (sukhasahagata) – tam đề thiện. 536

Nhị đề phi đồng sanh lạc – tam đề phi thiện. 536

Nhị đề đồng sanh xả (upekkhāsahagata) – tam đề thiện. 537

Nhị đề phi đồng sanh xả – tam đề phi thiện. 537

Nhị đề dục giới (kāmāvacara) – tam đề thiện. 537

Nhị đề phi dục giới – tam đề phi thiện. 537

Nhị đề sắc giới (rūpāvacara) – tam đề thiện. 537

Nhị đề phi sắc giới – tam đề phi thiện. 537

Nhị đề vô sắc giới (arūpāvacara) – tam đề thiện. 537

Nhị đề phi vô sắc giới – tam đề phi thiện. 537

Nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpanha) – tam đề thiện. 538

Nhị đề phi liên quan luân hồi – tam đề phi thiện. 538

Nhị đề nhân xuất luân hồi (niyyānika) – tam đề thiện. 538

Nhị đề phi nhân xuất luân hồi – tam đề phi thiện. 538

Nhị đề nhứt định (niyata) – tam đề thiện. 538

Nhị đề phi nhứt định – tam đề phi thiện. 538

Nhị đề hữu thượng (sa uttara) – tam đề thiện. 539

Nhị đề phi hữu thượng – tam đề phi thiện. 539

Nhị đề hữu y (saraṇa) – tam đề thiện. 539

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thiện. 539

Nhị đề hữu y (saraṇa) – tam đề thọ. 539

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thọ. 539

Nhị đề hữu y (saraṇa) – tam đề quả (vipāka) 540

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi quả. 540

Nhị đề hữu y (saraṇa) – tam đề thành do thủ cảnh thủ (upādinnupādāniya) 540

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 540

Nhị đề hữu y – tam đề hữu tầm (savitakka) 540

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu tầm.. 541

Nhị đề hữu y – tam đề sơ đạo (kiến) (dassana) 541

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi sơ đạo. 541

Nhị đề hữu y – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 541

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 541

Nhị đề hữu y – tam đề nhân sanh tử (ācayagāmi) 541

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi nhân sanh tử. 541

Nhị đề hữu y – tam đề hữu học (sekkha) 542

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu học. 542

Nhị đề hữu y – tam đề hy thiểu (paritta) 542

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hy thiểu. 542

Nhị đề hữu y – tam đề cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) 542

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi cảnh hy thiểu. 542

Nhị đề hữu y – tam đề ty hạ (hīna) 542

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi ty hạ. 542

Nhị đề hữu y – tam đề tà (micchatta) 543

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi tà. 543

Nhị đề hữu y – tam đề có cảnh là đạo (maggārammaṇa) 543

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi có cảnh là đạo. 543

Nhị đề hữu y – tam đề sanh tồn (uppanna) 543

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi sanh tồn. 543

Nhị đề hữu y – tam đề quá khứ (atītattikam) 543

Nhị đề hữu y – tam đề phi quá khứ. 543

Nhị đề hữu y – tam đề cảnh quá khứ (atītārammaṇa) 544

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi cảnh quá khứ. 544

Nhị đề hữu y – tam đề cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa) 544

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi cảnh nội bộ. 544

Nhị đề hữu y – tam đề hữu kiến (sanidassana) 544

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu kiến. 544

 

Vị Trí – Tam Đề - Nhị Đề Thuận, Nghịch. 546

Tam đề thiện - nhị đề nhân (hetuduka) 546

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân. 546

Tam đề thiện - nhị đề hữu nhân (sahetukaduka) 547

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu nhân. 547

Tam đề thiện - nhị đề tương ưng nhân (hetusampayutta) 548

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng nhân. 548

Tam đề thiện - nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetuka) 548

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân hữu nhân. 548

Tam đề thiện - nhị đề nhân tương ưng nhân. 549

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 549

Tam đề thiện - nhị đề phi nhân hữu nhân (na hetusahetuka) 549

Tam đề phi nhân - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 549

Tam đề thiện - nhị đề hữu duyên (sappaccayaduka) 550

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu duyên. 550

Tam đề thiện - nhị đề hữu kiến (sanidassanaduka) 550

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu kiến. 550

Tam đề thiện - nhị đề hữu đối chiếu (sappaṭigha) 550

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu đối chiếu. 550

Tam đề thiện - nhị đề sắc (rūpīduka) 550

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sắc (na rūpīdukam) 550

Tam đề thiện - nhị đề hiệp thế (lokiyaduka) 551

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hiệp thế. 551

Tam đề thiện - nhị đề có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) 551

Tam đề phi thiện - nhị đề phi có tâm biết đặng. 551

Tam đề thiện - nhị đề lậu (āsavaduka) 551

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu. 551

Tam đề thiện - nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) 552

Tam đề phi thiện - nhị đề phi cảnh lậu. 552

Tam đề thiện - nhị đề tương ưng lậu (āsavasampayutta) 552

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng lậu. 552

Tam đề thiện - nhị đề lậu cảnh lậu (āsavasāsavaduka) 552

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 552

Tam đề thiện - nhị đề lậu tương ưng lậu. 552

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 552

Tam đề thiện - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 553

Tam đề phi thiện - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 553

Tam đề thiện - nhị đề chùm sáu (chagocchaka) 553

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm sáu. 553

Tam đề thiện - nhị đề hữu cảnh (sārammaṇa) 553

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu cảnh. 553

Tam đề thiện - nhị đề tâm (cittaduka) 554

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tâm.. 554

Tam đề thiện - nhị đề sở hữu tâm (cetasika) 554

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sở hữu tâm. 554

Tam đề thiện - nhị đề tương ưng tâm (cittasampayutta) 555

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng tâm. 555

Tam đề thiện - nhị đề hòa với tâm (cittasaṅsaṭṭha) 556

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hòa với tâm.. 556

Tam đề thiện - nhị đề có tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhāna) 556

Tam đề phi thiện - nhị đề phi có tâm làm sở sanh. 556

Tam đề thiện - nhị đề sanh tồn với tâm (cittasahabhu) 557

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sanh tồn với tâm. 557

Tam đề thiện - nhị đề tùng tâm thông lưu (cittānuparivattiduka) 558

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tùng tâm thông lưu. 558

Tam đề thiện - nhị đề nội bộ (ajjhattikaduka) 558

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nội bộ. 558

Tam đề thiện - nhị đề y sinh (upādāduka) 558

Tam đề phi thiện - nhị đề phi y sinh. 558

Tam đề thiện - nhị đề thành do thủ (upādinnaduka) 558

Tam đề phi thiện - nhị đề phi thành do thủ. 558

Tam đề thiện - nhị đề chùm hai (dvigocchakaduka) 558

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm hai. 558

Tam đề thiện - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ (dassanenapahātabbaduka). 559

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 559

Tam đề thiệ - nhị đề ba đạo cao truyệt trừ (bhāvanāyapahātabbaduka). 559

Tam đề phi thiện - nhị đề phi ba đạo cao truyệt trừ. 559

Tam đề thiện - nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (dassanenapahātabbahetukaduka). 559

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 559

Tam đề thiện - nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 560

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 560

Tam đề thiện - nhị đề hữu tầm (savitakkaduka). 560

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu tầm. 560

Tam đề thiện - nhị đề hữu tứ (savicāraduka). 560

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu tứ. 560

Tam đề thiện - nhị đề hữu hỷ (sappītikaduka). 561

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu hỷ. 561

Tam đề thiện - nhị đề đồng sanh hỷ (pītisahagataduka). 561

Tam đề phi thiện - nhị đề phi đồng sanh hỷ. 561

Tam đề thiện - nhị đề đồng sanh lạc (sukhasahagata). 561

Tam đề phi thiện - nhị đề phi đồng sanh lạc. 561

Tam đề thiện - nhị đề đồng sanh xả (upekkhāsahagata). 562

Tam đề phi thiện - nhị đề phi đồng sanh xả. 562

Tam đề thiện - nhị đề dục giới (kavāvacaraduka). 562

Tam đề phi thiện - nhị đề phi dục giới. 562

Tam đề thiện - nhị đề sắc giới (rūpāvacaraduka). 562

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sắc giới. 562

Tam đề thiện - nhị đề vô sắc giới (arūpāvacaraduka). 562

Tam đề phi thiện - nhị đề phi vô sắc giới. 562

Tam đề thiện - nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpanna). 562

Tam đề phi thiện - nhị đề phi liên quan luân hồi. 562

Tam đề thiện - nhị đề nhân xuất luân hồi (niyyānikaduka). 563

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân xuất luân hồi. 563

Tam đề thiện - nhị đề nhứt định (niyataduka). 563

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhứt định. 563

Tam đề thiện - nhị đề hữu thượng (sa uttaraduka). 563

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu thượng. 563

Tam đề thiện - nhị đề hữu y (saraṇaduka). 563

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu y. 563

Tam đề thọ - nhị đề nhân (hetuduka). 564

Tam đề phi thọ - nhị đề phi nhân. 564

Tam đề quả - nhị đề nhân. 564

Tam đề phi quả - nhị đề phi nhân. 564

Tam đề thành do thủ cảnh thủ - nhị đề nhân (upādinupādāniya) 566

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ - nhị đề phi nhân. 566

Tam đề phiền toái cảnh phiền não - nhị đề nhân. 566

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não - nhị đề phi nhân. 566

Tam đề tầm (vitakka) - nhị đề nhân. 566

Tam đề phi tầm - nhị đề phi nhân. 566

Tam đề hỷ (pīti) - nhị đề nhân (hetuduka) 567

Tam đề phi hỷ - nhị đề phi nhân. 567

Tam đề sơ đạo (dassanattika) - nhị đề nhân. 567

Tam đề phi sơ đạo - nhị đề phi nhân. 567

Tam đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề nhân. 567

Tam đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề phi nhân. 567

Tam đề nhân sanh tử (ācayagāmi) - nhị đề nhân. 568

Tam đề phi nhân sanh tử - nhị đề phi nhân. 568

Tam đề hữu học (sekkhattika) - nhị đề nhân. 568

Tam đề phi hữu học - nhị đề phi nhân. 568

Tam đề hy thiểu (parittattika) - nhị đề nhân. 568

Tam đề phi hy thiểu - nhị đề phi nhân. 568

Tam đề cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) - nhị đề nhân. 568

Tam đề phi cảnh hy thiểu - nhị đề phi nhân. 568

Tam đề ty hạ (hīnattika) - nhị đề nhân. 569

Tam đề phi ty hạ - nhị đề phi nhân. 569

Tam đề tà (micchattattika) - nhị đề nhân. 569

Tam đề phi tà - nhị đề phi nhân. 569

Tam đề có cảnh là đạo (maggārammana) - nhị đề nhân. 569

Tam đề phi có cảnh là đạo - nhị đề phi nhân. 569

Tam đề sanh tồn (uppanna) - nhị đề nhân. 570

Tam đề phi sanh tồn - nhị đề phi nhân. 570

Tam đề quá khứ - nhị đề nhân. 570

Tam đề phi quá khứ - nhị đề phi nhân. 570

Tam đề cảnh quá khứ - nhị đề nhân. 570

Tam đề phi cảnh quá khứ - nhị đề phi nhân. 570

Tam đề nội bộ (ajjhattattika) - nhị đề nhân. 570

Tam đề phi nội bộ - nhị đề phi nhân. 570

Tam đề cảnh nội bộ - nhị đề nhân. 571

Tam đề phi cảnh nội bộ - nhị đề phi nhân. 571

Tam đề hữu kiến (sanidassanattika) - nhị đề nhân (hetuduka) 571

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân. 571

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân (sahetuka) 572

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân. 572

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng nhân. 572

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng nhân. 572

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetuka) 572

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân hữu nhân. 572

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân tương ưng nhân. 573

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 573

Tam đề hữu kiến - nhị đề phi nhân hữu nhân. 573

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu kiến. 573

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu kiến. 573

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu đối chiếu. 573

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu đối chiếu. 573

Tam đề hữu kiến - nhị đề sắc (rūpīduka) 574

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sắc. 574

Tam đề hữu kiến - nhị đề hiệp thế (lokiya) 574

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hiệp thế. 574

Tam đề hữu kiến - nhị đề có tâm biết đặng (kenaciviññeyaduka) 575

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi có tâm biết đặng. 575

Tam đề hữu kiến - nhị đề lậu (āsavaduka) 575

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi lậu. 575

Tam đề hữu kiến - nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) 576

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi cảnh lậu. 576

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng lậu. 576

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng lậu. 576

Tam đề hữu kiến (sanidassanattika) - nhị đề lậu cảnh lậu. 577

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 577

Tam đề hữu kiến - nhị đề lậu tương ưng lậu. 577

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 577

Tam đề hữu kiến - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 578

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 578

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm sáu (chagocchakaduka) 578

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm sáu. 578

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu cảnh (sārammaṇaduka) 579

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu cảnh. 579

Tam đề hữu kiến - nhị đề tâm (cittaduka) 579

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tâm (no cittaduka) 579

Tam đề hữu kiến - nhị đề sở hữu tâm (cetasika) 579

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sở hữu tâm. 579

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng tâm (cittasampayuttaduka) 580

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng tâm. 580

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa với tâm (cittasaṅsaṭṭha) 580

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa với tâm. 580

Tam đề hữu kiến - nhị đề nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhānaduka) 580

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nương tâm làm sở sanh. 580

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh tồn với tâm (cittasahabhuduka) 580

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm. 580

Tam đề hữu kiến - nhị đề tùng tâm thông lưu (cittānuparivattiduka) 581

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tùng tâm thông lưu. 581

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh (cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) 581

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh. 581

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 581

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 581

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 581

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 581

Tam đề hữu kiến - nhị đề nội bộ (ajjhattika) 582

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nội bộ (na ajjhattika) 582

Tam đề hữu kiến - nhị đề y sinh (upādāduka) 582

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi y sinh. 582

Tam đề hữu kiến - nhị đề thành do thủ (upādinnaduka) 582

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi thành do thủ. 582

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm thủ (upādānagocchaka) 583

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi thủ. 583

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm phiền não (kilesagocchakaduka) 583

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi phiền não. 583

Tam đề hữu kiến - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ. 583

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 583

Tam đề hữu kiến - nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ. 583

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ. 583

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 584

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 584

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 584

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 584

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu tầm (savitakkaduka) 584

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu tầm.. 584

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu tứ (savicaraduka) 585

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu tứ. 585

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu hỷ (sappītika) 585

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu hỷ. 585

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh hỷ (pītisahagata) 586

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh hỷ. 586

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh lạc (sukhasahagata) 586

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh lạc. 586

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh xả (upekkhāsahagata) 586

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh xả. 586

Tam đề hữu kiến - nhị đề dục giới (kāmāvacaraduka) 587

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi dục giới. 587

Tam đề hữu kiến - nhị đề sắc giới (rūpāvacaraduka) 587

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sắc giới 587

Tam đề hữu kiến - nhị đề vô sắc giới (arūpāvacaraduka) 587

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi vô sắc giới. 587

Tam đề hữu kiến - nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpannaduka) 588

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi liên quan luân hồi. 588

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân xuất luân hồi (niyyānikaduka) 588

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân xuất luân hồi 588

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhứt định (niyataduka) 588

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhứt định. 588

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu thượng (sa uttaraduka) 589

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu thượng. 589

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu y (saraṇaduka) 589

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu y. 589

 

Vị Trí – Tam Đề Thuận, Nghịch. 590

Tam đề thiện – tam đề thọ (vedanāttika) 590

Tam đề phi thiện – tam đề phi thọ. 590

Tam đề thiện – tam đề quả (vipākattika) 592

Tam đề phi thiện – tam đề phi quả. 592

Tam đề thiện – tam đề thành do thủ cảnh thủ. 592

Tam đề phi thiện – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 592

Tam đề thiện – tam đề phiến toái cảnh phiền não. 593

Tam đề phi thiện – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 593

Tam đề thiện – tam đề tầm (vitakkattika) 594

Tam đề phi thiện – tam đề phi tầm.. 594

Tam đề thiện – tam đề hỷ (pītittika) 594

Tam đề phi thiện – tam đề phi hỷ. 594

Tam đề thiện – tam đề sơ đạo (dassanattika) 595

Tam đề phi thiện – tam đề phi sơ đạo. 595

Tam đề thiện – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 595

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 595

Tam đề thiện – tam đề nhân sanh tử (ācayagāmi) 596

Tam đề phi thiện – tam đề phi nhân sanh tử. 596

Tam đề thiện – tam đề hữu học (sekkhattika) 596

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu học. 596

Tam đề thiện – tam đề hy thiểu (parittattika) 596

Tam đề phi thiện – tam đề phi hy thiểu. 596

Tam đề thiện – tam đề cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) 597

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh hy thiểu. 597

Tam đề thiện – tam đề ty hạ (hīnattike) 597

Tam đề phi thiện – tam đề phi ty hạ. 597

Tam đề thiện – tam đề tà (micchattatika) 597

Tam đề phi thiện – tam đề phi tà. 597

Tam đề thiện – tam đề có cảnh là đạo (maggārammaṇa) 598

Tam đề phi thiện – tam đề phi có cảnh là đạo. 598

Tam đề thiện – tam đề sanh tồn (uppannattika) 598

Tam đề phi thiện – tam đề phi sanh tồn. 598

Tam đề thiện – tam đề quá khứ (atītattike) 598

Tam đề phi thiện – tam đề phi quá khứ. 598

Tam đề thiện – tam đề cảnh quá khứ (atītārammaṇa) 599

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh quá khứ. 599

Tam đề thiện – tam đề cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa) 599

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh nội bộ. 599

Tam đề thiện – tam đề hữu kiến (sanidassana) 599

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu kiến. 599

Tam đề thọ (vedanāttika) – tam đề thiện. 600

Tam đề phi thọ – tam đề phi thiện. 600

Tam đề quả (vipākattika) – tam đề thiện. 601

Tam đề phi quả – tam đề phi thiện. 601

Tam đề thành do thủ cảnh thủ – tam đề thiện (upādinnupādāniyattika) 601

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ – tam đề phi thiện. 601

Tam đề phiền toái cảnh phiền não – tam đề thiện. 602

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não – tam đề phi thiện. 602

Tam đề tầm (vitakkattike) – tam đề thiện. 602

Tam đề phi tầm – tam đề phi thiện. 602

Tam đề hỷ (pītittike) – tam đề thiện. 603

Tam đề phi hỷ – tam đề phi thiện. 603

Tam đề hữu kiến (sanidassana) – tam đề thiện. 603

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thiện. 603

Tam đề hữu kiến – tam đề thọ. 603

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thọ. 603

Tam đề hữu kiến tam đề quả (vipākattika) 604

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi quả. 604

Tam đề hữu kiến – tam đề thành do thủ cảnh thủ. 604

(upādinnupādāniyattika) 604

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 604

Tam đề hữu kiến – tam đề phiền toái cảnh phiền não. 605

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 605

Tam đề hữu kiến – tam đề tầm (vitakkattike) 605

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi tầm.. 605

Tam đề hữu kiến – tam đề cảnh nội bộ (ajhattārammaṇa) 605

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh nội bộ. 605

 

Vị Trí - Nhị Đề Nhị Đề Thuận, Nghịch. 607

Nhị đề nhân - nhị đề hữu nhân (sahetukaduka) 607

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân. 607

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng nhân (hetusampayutta) 608

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng nhân. 608

Nhị đề nhân - nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetuka) 608

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 608

Nhị đề nhân - nhị đề nhân tương ưng nhân. 608

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 608_Toc312865732

Nhị đề nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân (na hetusahetuka) 609

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 609

Nhị đề nhân (hetuduka) - nhị đề hữu duyên (sappaccaya) 609

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu duyên. 609

Nhị đề nhân - nhị đề hữu kiến (sanidassanaduka) 609

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu kiến. 609

Nhị đề nhân - nhị đề hữu đối chiếu (sappaṭighaduka). 610

Nhị đề phi nhân nhị đề phi hữu đối chiếu. 610

Nhị đề nhân - nhị đề sắc (rupīduka) 610

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sắc. 610

Nhị đề nhân - nhị đề hiệp thế (lokiyaduka) 610

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hiệp thế. 610

Nhị đề nhân - nhị đề có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) 610

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi có tâm biết đặng. 610

Nhị đề nhân - nhị đề lậu (āsavaduka) 611

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu. 611

Nhị đề nhân - nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) 611

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi cảnh lậu. 611

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng lậu (āsavasampayutta) 611

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng lậu. 611

Nhị đề nhân - nhị đề lậu cảnh lậu (āsavasāsava) 612

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 612

Nhị đề nhân - nhị đề lậu tương ưng lậu (āsava āsavasampayutta) 612

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 612

Nhị đề nhân - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 612

Nhị đề phi nhân - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 612

Nhị đề nhân - nhị đề chùm triền (saññojanagocchaka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi triền. 613

Nhị đề nhân - nhị đề chùm phược (ganthagocchaka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi phược. 613

Nhị đề nhân - nhị đề chùm bộc (oghagocchaka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi bộc (no oghagocchaka) 613

Nhị đề nhân - nhị đề chùm phối (yogagocchakaduka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi phối 613

Nhị đề nhân - nhị đề chùm cái (nīvaraṇagocchaka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi cái (no nivaraṇagocchaka) 613

Nhị đề nhân - nhị đề chùm khinh thị (parāmāsagocchaka) 613

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi khinh thị. 613

Nhị đề nhân - nhị đề hữu cảnh (sārammaṇaduka) 614

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu cảnh (na sārammaṇa). 614

Nhị đề nhân - nhị đề tâm (cittaduka) 614

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tâm.. 614

Nhị đề nhân - nhị đề sở hữu tâm (cetasikaduka) 614

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sở hữu tâm.. 614

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng tâm (cittasampayuttaduka) 615

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng tâm.. 615

Nhị đề nhân - nhị đề hòa hợp tâm (cittasaṅsaṭṭha) 615

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa hợp tâm.. 615

Nhị đề nhân - nhị đề nương tâm sanh (cittasamuṭṭhāna) 615

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nương tâm sanh. 615

Nhị đề nhân - nhị đề đồng sanh tồn tâm (cittasahabhū) 615

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi đồng sanh tồn tâm.. 615

Nhị đề nhân - nhị đề tùng thông lưu với tâm (cittānuparivattiduka) 616

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tùng thông lưu với tâm.. 616

Nhị đề nhân - nhị đề hòa nương tâm sanh. 616

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa nương tâm sanh. 616

Nhị đề nhân - nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh. 616

Nhị đề phi nhân - Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh. 616

Nhị đề nhân - nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm sanh. 617

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh. 617

Nhị đề nhân - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ (dassanenapahātabbaduka) 617

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 617

Nhị đề nhân - nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 617

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 617

Nhị đề nhân - nhị đề hữu y (saraṇaduka) 618

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu y (na saraṇaduka) 618

Nhị đề hữu nhân (sahetukaduka) - nhị đề nhân (hetuduka) 618

Nhị đề phi hữu nhân - nhị đề phi nhân. 618

Nhị đề tương ưng nhân - nhị đề nhân. 618

Nhị đề phi tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 618

Nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetukaduka) - nhị đề nhân. 619

Nhị đề phi nhân hữu nhân - nhị đề phi nhân. 619

Nhị đề nhân tương ưng nhân - nhị đề nhân (hetuhetusampayutta) 619

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 619

Nhị đề hữu duyên (sappaccayaduka) - nhị đề nhân. 619

Nhị đề phi hữu duyên - nhị đề phi nhân. 619

Nhị đề hữu kiến (sanidassanaduka) - nhị đề nhân. 620

Nhị đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân. 620

Nhị đề hữu đối chiếu (sappaṭigha) - nhị đề nhân. 620

Nhị đề phi hữu đối chiếu - nhị đề phi nhân. 620

Nhị đề sắc (rūpīduka) - nhị đề nhân. 620

Nhị đề phi sắc - nhị đề phi nhân. 620

Nhị đề hiệp thế (lokiyaduka) - nhị đề nhân. 621

Nhị đề phi hiệp thế - nhị đề phi nhân. 621

Nhị đề có tâm biết đặng (kenaciviññeyyaduka) - nhị đề nhân. 621

Nhị đề phi có tâm biết đặng - nhị đề phi nhân. 621

Nhị đề lậu (āsavaduka) - nhị đề nhân (hetuduka) 621

Nhị đề phi lậu - nhị đề phi nhân. 621

Nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) - nhị đề nhân. 622

Nhị đề phi cảnh lậu - nhị đề phi nhân. 622

Nhị đề tương ưng lậu - nhị đề nhân. 622

Nhị đề phi tương ưng lậu - nhị đề phi nhân. 622

Nhị đề lậu cảnh lậu (āsavasāsavaduka) - nhị đề nhân. 622

Nhị đề phi lậu cảnh lậu - nhị đề phi nhân. 622

Nhị đề lậu tương ưng lậu (āsavasāsavasampayuttaduka) - nhị đề nhân. 623

Nhị đề phi lậu tương ưng lậu - nhị đề phi nhân. 623

Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu - nhị đề nhân. 623

Nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu - nhị đề phi nhân. 623

Nhị đề chùm sáu (chagocchakaduka) - nhị đề nhân. 624

Nhị đề chùm sáu - nhị đề phi nhân. 624

Nhị đề hữu cảnh (sārammaṇaduka) - nhị đề nhân. 624

Nhị đề phi hữu cảnh - nhị đề phi nhân. 624

Nhị đề tâm (cittaduka) - nhị đề nhân. 624

Nhị đề phi tâm - nhị đề phi nhân. 624

Nhị đề sở hữu tâm (cetasikaduka) - nhị đề nhân. 625

Nhị đề phi sở hữu tâm - nhị đề phi nhân. 625

Nhị đề tương ưng tâm - nhị đề nhân (cittasampayuttaduka) 625

Nhị đề phi tương ưng tâm - nhị đề phi nhân. 625

Nhị đề hòa hợp tâm (cittasaṃsatthaduka) - nhị đề nhân. 625

Nhị đề phi hòa hợp tâm - nhị đề phi nhân. 625

Nhị đề nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhānaduka) - nhị đề nhân. 625

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh - nhị đề phi nhân. 625

Nhị đề đồng sanh tồn với tâm (cittasahabhuduka) - nhị đề nhân. 625

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm - nhị đề phi nhân. 625

Nhị đề tùng tâm thông lưu (cittānuparivattiduka) - nhị đề nhân. 626

Nhị đề phi tùng tâm thông lưu - nhị đề phi nhân. 626

Nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh - nhị đề nhân. 626

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh - nhị đề phi nhân. 626

Nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh - nhị đề nhân. 626

Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh - nhị đề phi nhân. 626

Nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh - nhị đề nhân. 626

Nhị đề phi hòatùng thông lưu nương tâm làm sở sanh - nhị đề phi nhân. 626

Nhị đề nội bộ (ājjhattikaduka) - nhị đề nhân. 627

Nhị đề phi nội bộ - nhị đề phi nhân. 627

Nhị đề y sinh (ūpādāduka) - nhị đề nhân. 627

Nhị đề phi y sinh - nhị đề phi nhân. 627

Nhị đề thành do thủ (upādinnaduka)- nhị đề nhân. 627

Nhị đề phi thành do thủ - nhị đề phi nhân. 627

Nhị đề chùm hai (dvigocchakaduka) - nhị đề nhân. 627

Nhị đề chùm hai - nhị đề phi nhân. 627

Nhị đề sơ đạo tuyệt trừ (dassanenapahātabbaduka) - nhị đề nhân. 628

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề phi nhân. 628

Nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ (bhāvanāyapahātabbaduka) - nhị đề nhân. 628

Nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề phi nhân. 628

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề nhân. 628

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ nhị đề phi nhân. 628

Nhị đề hữu y (saraṇaduka) - nhị đề nhân. 629

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân. 629

Nhị đề hữu y (saraṇaduka) - nhị đề hữu nhân. 629

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu nhân. 629

Nhị đề hữu y - nhị đề tương ưng nhân (hetusampayuttaduka) 630

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi tương ưng nhân. 630

Nhị đề hữu y - nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetukaduka) 630

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân hữu nhân. 630

Nhị đề hữu y - nhị đề nhân tương ưng nhân (hetuhetusampayuttaduka) 630

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 630

Nhị đề hữu y - nhị đề phi nhân hữu nhân. 630

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 630

Nhị đề hữu y (saraṇaduka) - nhị đề đỉnh (cūlantaraduka) 631

Nhị đề phi hữu y (na saraṇaduka) - nhị đề phi đỉnh. 631

Nhị đề hữu y - nhị đề lậu (āsavaduka) 631

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi lậu. 631

Nhị đề hữu y - nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) 631

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi cảnh lậu. 631

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu cảnh (sārammaṇaduka) 631

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu cảnh. 631

Nhị đề hữu y - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ (dassanenapahātabbaduka) 631

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi sơ đạotuyệt trừ. 631

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu thượng (sa uttaraduka) 632

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu thượng. 632

 

Vị Trí Nghịch Thuận. 633

Tam đề phi thiện – tam đề thiện. 633

Tam đề phi thọ – tam đề thọ (vedanāttika) 635

Tam đề phi quả – tam đề quả (vipākattika) 635

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ - tam đề thành do thủ cảnh thủ. 636

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não - tam đề phiền toái cảnh phiền não. 636

Tam đề phi tầm – tam đề tầm.. 636

Tam đề phi đồng sanh hỷ – tam đề đồng sanh hỷ. 637

Tam đề phi sơ đạo – tam đề sơ đạo (dassanatika) 637

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 637

Tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 637

Tam đề phi nhân sanh tử – tam đề nhân sanh tử (ācayagāmi) 638

Tam đề phi hữu học – tam đề hữu học (sekkhatika) 638

Tam đề phi hy thiểu – tam đề hy thiểu (parittatika) 638

Tam đề phi cảnh hy thiểu - tam đề cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) 638

Tam đề phi ty hạ – tam đề ty hạ (hīnatika) 638

Tam đề phi tà – tam đề tà (micchattātika) 638

Tam đề phi có cảnh là đạo – tam đề có cảnh là đạo. 638

Tam đề phi sanh tồn – tam đề sanh tồn (uppannatika) 638

Tam đề phi quá khứ – tam đề quá khứ (atītatika) 639

Tam đề phi cảnh quá khứ – tam đề cảnh quá khứ. 639

Tam đề phi nội bộ – tam đề nội bộ (ajjhattatika) 639

Tam đề phi cảnh nội bộ – tam đề cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa) 639

Tam đề phi hữu kiến – tam đề hữu kiến (sanidassanatika) 640

 

Vị Trí - Nhị Đề Nghịch Thuận. 641

Nhị đề phi nhân - nhị đề nhân. 641

Nhị đề phi hữu nhân - nhị đề hữu nhân. 641

Nhị đề phi tương ưng nhân - nhị đề tương ưng nhân. 641

Nhị đề phi nhân hữu nhân - nhị đề nhân hữu nhân. 642

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân - nhị đề nhân tương ưng nhân. 642

Nhị đề phi nhân phi hữu nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 642

Nhị đề phi hữu duyên - nhị đề hữu duyên (sappaccaya) 642

Nhị đề phi hữu vi - nhị đề hữu vi (saṇkhataduka) 642

Nhị đề phi hữu kiến - nhị đề hữu kiến (sanidassana) 642

Nhị đề phi hữu đối chiếu - nhị đề hữu đối chiếu. 643

Nhị đề phi sắc - nhị đề sắc (rūpīduka) 643

Nhị đề phi hiệp thế - nhị đề hiệp thế (lokiyaduka) 643

Nhị đề phi có tâm biết đặng - nhị đề có tâm biết đặng. 643

Nhị đề phi lậu - nhị đề lậu (asavaduka) 644

Nhị đề phi cảnh lậu - nhị đề cảnh lậu (sāsavaduka) 644

Nhị đề phi tương ưng lậu - nhị đề tương ưng lậu. 644

Nhị đề phi lậu cảnh lậu - nhị đề lậu cảnh lậu. 644

Nhị đề phi lậu tương ưng lậu - nhị đề lậu tương ưng lậu. 644

Nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 645

Nhị đề phi chùm sáu - nhị đề chùm sáu (chagocchakaduka) 645

Nhị đề phi hữu cảnh - nhị đề hữu cảnh (sārammanaduka) 645

Nhị đề phi tâm - nhị đề tâm (cittaduka) 645

Nhị đề phi sở hữu tâm - nhị đề sở hữu tâm.. 645

Nhị đề phi tương ưng tâm - nhị đề tương ưng tâm.. 646

Nhị đề phi hòa với tâm - nhị đề hòa với tâm (cittasaṅsaṭṭha) 646

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh-nhị đề nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhānaduka) 646

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm-nhị đề đồng sanh tồn với tâm (cittasahabhūduka) 647

Nhị đề phi tùng thông lưu với tâm-nhị đề tùng thông lưu với tâm (cittānuparivattiduka) 647

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh-nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh. 647

Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh-nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh  647

Nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh-nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh  648

Nhị đề phi nội bộ - nhị đề nội bộ (ajjhattikaduka) 648

Nhị đề phi y sinh - nhị đề y sinh (upādāduka) 648

Nhị đề phi thành do thủ - nhị đề thành do thủ (upādinna) 648

Nhị đề chùm phi thủ - nhị đề chùm thủ (upādānagocchaka) 648

Nhị đề phi chùm phiền não - nhị đề chùm phiền não. 648

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ. 648

Nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ - nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ. 649

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 649

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 649

Nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 649

Nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 649

Nhị đề phi hữu tầm - nhị đề hữu tầm.. 649

Nhị đề phi hữu tứ - nhị đề hữu tứ (savicāraduka) 650

Nhị đề phi hữu hỷ - nhị đề hữu hỷ. 650

Nhị đề phi đồng sanh hỷ - nhị đề đồng sanh hỷ. 650

Nhị đề phi đồng sanh lạc - nhị đề đồng sanh lạc. 650

Nhị đề phi đồng sanh xả - nhị đề đồng sanh xả. 650

Nhị đề phi dục giới - nhị đề dục giới (kāmāvacaraduka) 651

Nhị đề phi sắc giới - nhị đề sắc giới 651

Nhị đề phi vô sắc giới - nhị đề vô sắc giới 651

Nhị đề phi liên quan luân hồi - nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpannaduka) 651

Nhị đề phi nhân xuất luân hồi - nhị đề nhân xuất luân hồi 652

Nhị đề phi nhứt định - nhị đề nhứt định (niyataduka) 652

Nhị đề phi hữu thượng - nhị đề hữu thượng (sa uttaraduka) 652

Nhị đề phi hữu y - nhị đề hữu y (saranaduka) 652

 

Vị Trí Nhị Đề – Tam Đề Nghịch, Thuận. 654

Nhị đề phi nhân ‒ tam đề phi thiện ‒ Nhị đề nhân ‒ tam đề thiện………..…………………………651

Nhị đề phi hữu nhân – tam đề phi thiện. 654

Nhị đề hữu nhân – tam đề thiện. 654

Nhị đề phi tương ưng nhân – tam đề phi thiện. 654

Nhị đề tương ưng nhân – tam đề thiện. 654

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề phi thiện. 655

Nhị đề nhân hữu nhân – tam đề thiện. 655

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân – tam đề phi thiện. 655

Nhị đề nhân tương ưng nhân – tam đề thiện. 655

Nhị đề phi nhân hữu nhân – tam đề phi thiện. 655

Nhị đề nhân hữu nhân – tam đề thiện. 655

Nhị đề phi hữu duyên – tam đề phi thiện. 656

Nhị đề hữu duyên – tam đề thiện. 656

Nhị đề phi hữu vi – tam đề phi thiện. 656

Nhị đề hữu vi – tam đề thiện. 656

Nhị đề phi hữu kiến – tam đề phi thiện. 656

Nhị đề hữu kiến – tam đề thiện. 656

Nhị đề phi hữu đối chiếu– tam đề phi thiện. 657

Nhị đề hữu đối chiếu – tam đề thiện. 657

Nhị đề phi sắc-tam đề phi thiện. 657

Nhị đề sắc – tam đề thiện. 657

Nhị đề phi hiệp thế – tam đề phi thiện. 657

Nhị đề hiệp thế – tam đề thiện. 657

Nhị đề phi có tâm biết đặng – tam đề phi thiện. 657

Nhị đề có tâm biết đặng – tam đề thiện. 657

Nhị đề phi lậu – tam đề phi thiện. 658

Nhị đề lậu – tam đề thiện. 658

Nhị đề phi cảnh lậu – tam đề phi thiện. 658

Nhị đề cảnh lậu – tam đề thiện. 658

Nhị đề phi tương ưng lậu – tam đề phi thiện. 658

Nhị đề tương ưng lậu – tam đề thiện. 658

Nhị đề phi lậu cảnh lậu - tam đề phi thiện. 659

Nhị đề lậu cảnh lậu – tam đề thiện. 659

Nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu – tam đề phi thiện. 659

Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu – tam đề thiện. 659

Nhị đề chùm triền – tam đề phi thiện. 660

Nhị đề chùm triền – tam đề thiện. 660

Nhị đề chùm phược - tam đề phi thiện. 660

Nhị đề chùm phược – tam đề thiện. 660

Nhị đề chùm bộc – tam đề phi thiện. 660

Nhị đề chùm bộc – tam đề thiện. 660

Nhị đề chùm phối – tam đề phi thiện. 660

Nhị đề chùm phối – tam đề thiện. 660

Nhị đề chùm cái – tam đề phi thiện. 661

Nhị đề chùm cái – tam đề thiện. 661

Nhị đề chùm khinh thị – tam đề phi thiện. 661

Nhị đề chùm khinh thị – tam đề thiện. 661

Nhị đề phi hữu cảnh – tam đề phi thiện. 661

Nhị đề hữu cảnh – tam đề thiện. 661

Nhị đề phi tâm – tam đề phi thiện. 661

Nhị đề tâm – tam đề thiện. 661

Nhị đề phi sở hữu tâm – tam đề phi thiện. 662

Nhị đề sở hữu tâm - tam đề thiện. 662

Nhị đề phi tương ưng tâm – tam đề phi thiện. 662

Nhị đề tương ưng tâm – tam đề thiện. 662

Nhị đề phi hòa với tâm – tam đề phi thiện. 662

Nhị đề hòa với tâm – tam đề thiện. 662

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 662

Nhị đề nương tâm làm sở sanh – tam đề thiện. 662

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm – tam đề phi thiện. 662

Nhị đề đồng sanh tồn với tâm – tam đề thiện. 662

Nhị đề phi tùng thông lưu với tâm – tam đề phi thiện. 663

Nhị đề tùng thông lưu với tâm – tam đề thiện. 663

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh – tam đề phi thiện. 663

Nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh – tam đề thiện. 663

Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh ‒ tam đề phi thiện. 663

Nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanhtam đề thiện. 663

Nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanhtam đề phi thiện. 663

Nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh - tam đề thiện. 663

Nhị đề phi nội bộ – tam đề phi thiện. 663

Nhị đề nội bộ – tam đề thiện. 663

Nhị đề phi y sinh – tam đề phi thiện. 664

Nhị đề y sinh (upādāduka) – tam đề thiện. 664

Nhị đề phi thành do thủ – tam đề phi thiện. 664

Nhị đề thành do thủ (upādinna) – tam đề thiện. 664

Nhị đề chùm thủ – tam đề phi thiện. 664

Nhị đề chùm thủ – tam đề thiện. 664

Nhị đề chùm phiền não – tam đề phi thiện. 664

Nhị đề chùm phiền não – tam đề thiện. 664

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 664

Nhị đề sơ đạo tuyệt trừ – tam đề thiện. 664

Nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 665

Nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề thiện. 665

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ ‒ tam đề phi thiện. 665

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề thiện. 665

Nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề thiện. 665

Nhị đề phi hữu tầm – tam đề phi thiện. 665

Nhị đề hữu tầm – tam đề thiện. 665

Nhị đề phi hữu tứ – tam đề phi thiện. 666

Nhị đề hữu tứ – tam đề thiện. 666

Nhị đề phi hữu hỷ – tam đề phi thiện. 666

Nhị đề hữu hỷ – tam đề thiện. 666

Nhị đề phi đồng sanh hỷ – tam đề phi thiện. 666

Nhị đề đồng sanh hỷ – tam đề thiện. 666

Nhị đề phi đồng sanh lạc – tam đề phi thiện. 666

Nhị đề đồng sanh lạc – tam đề thiện. 666

Nhị đề phi đồng sanh xả – tam đề phi thiện. 666

Nhị đề đồng sanh xả – tam đề thiện. 666

Nhị đề phi dục giới ‒ tam đề phi thiện. 667

Nhị đề dục giới – tam đề thiện. 667

Nhị đề phi sắc giới – tam đề phi thiện. 667

Nhị đề sắc giới – tam đề thiện. 667

Nhị đề phi vô sắc giới – tam đề phi thiện. 667

Nhị đề vô sắc giới – tam đề thiện. 667

Nhị đề phi liên quan luân hồi – tam đề phi thiện. 667

Nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpannaduka) – tam đề thiện. 667

Nhị đề phi nhân xuất luân hồi – tam đề phi thiện. 667

Nhị đề nhân xuất luân hồi – tam đề thiện. 667

Nhị đề phi hữu thượng – tam đề phi thiện. 668

Nhị đề hữu thượng – tam đề thiện. 668

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi thiện. 668

Nhị đề hữu y – tam đề thiện. 668

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thọ. 668

Nhị đề nhân – tam đề thọ. 668

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quả. 669

Nhị đề nhân – tam đề quả. 669

Nhị đề phi nhân – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 669

Nhị đề nhân – tam đề thành do thủ cảnh thủ. 669

Nhị đề phi nhân – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 670

Nhị đề nhân – tam đề phiền toái cảnh phiền não. 670

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tầm.. 670

Nhị đề nhân – tam đề tầm.. 670

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hỷ. 670

Nhị đề nhân – tam đề hỷ. 670

Nhị đề phi nhân – tam đề phi sơ đạo. 671

Nhị đề nhân – tam đề sơ đạo. 671

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 671

Nhị đề nhân – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 671

Nhị đề phi nhân – tam đề phi nhân sanh tử. 672

Nhị đề nhân – tam đề nhân sanh tử. 672

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu học. 672

Nhị đề nhân – tam đề hữu học (sekkhattikam) 672

Nhị đề phi nhân – tam đề phi hy thiểu. 672

Nhị đề nhân – tam đề hy thiểu. 672

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh hy thiểu. 673

Nhị đề nhân – tam đề cảnh hy thiểu. 673

Nhị đề phi nhân – tam đề phi ty hạ. 673

Nhị đề nhân – tam đề ty hạ (hīnattikaṃ) 673

Nhị đề phi nhân – tam đề phi tà. 674

Nhị đề nhân – tam đề tà (micchatta) 674

Nhị đề phi nhân – tam đề phi có cảnh là đạo. 674

Nhị đề nhân – tam đề có cảnh là đạo. 674

Nhị đề phi nhân – tam đề phi sanh tồn. 675

Nhị đề nhân – tam đề sanh tồn. 675

Nhị đề phi nhân – tam đề phi quá khứ. 675

Nhị đề nhân – tam đề quá khứ. 675

Nhị đề phi nhân – tam đề phi biết cảnh quá khứ. 675

Nhị đề nhân – tam đề biết cảnh quá khứ. 675

Nhị đề phi nhân – tam đề phi cảnh nội bộ. 675

Nhị đề nhân – tam đề cảnh nội bộ. 675

- nhị đề phi nhân – tam đề phi hữu kiến. 676

- nhị đề nhân – tam đề hữu kiến. 676

Nhị đề phi hữu nhân – tam đề phi hữu kiến. 676

Nhị đề hữu nhân – tam đề hữu kiến. 676

Nhị đề phi nhân phi hữu nhân – tam đề phi hữu kiến. 676

Nhị đề nhân hữu nhân – tam đề hữu kiến. 676

Nhị đề phi hữu duyên – tam đề phi hữu kiến. 677

Nhị đề hữu duyên – tam đề hữu kiến. 677

Nhị đề phi hữu kiến – tam đề phi hữu kiến. 677

Nhị đề hữu kiến – tam đề hữu kiến. 677

Nhị đề phi hữu đối chiếu – tam đề phi hữu kiến. 678

Nhị đề hữu đối chiếu – tam đề hữu kiến. 678

Nhị đề phi sắc – tam đề phi hữu kiến. 678

Nhị đề sắc – tam đề hữu kiến. 678

Nhị đề phi hiệp thế – tam đề phi hữu kiến. 678

Nhị đề hiệp thế – tam đề hữu kiến. 678

Nhị đề phi có tâm biết đặng – tam đề phi hữu kiến. 679

Nhị đề có tâm biết đặng – tam đề hữu kiến. 679

Nhị đề phi lậu ‒ tam đề phi hữu kiến. 679

Nhị đề lậu – tam đề hữu kiến. 679

Nhị đề phi cảnh lậu – tam đề phi hữu kiến. 680

Nhị đề lậu – tam đề hữu kiến. 680

Nhị đề phi tương ưng lậu – tam đề phi hữu kiến. 680

Nhị đề tương ưng lậu – tam đề hữu kiến. 680

Nhị đề phi lậu cảnh lậu - tam đề phi hữu kiến. 680

Nhị đề lậu cảnh lậu – tam đề hữu kiến. 680

Nhị đề phi bất tương ưng lậu phi cảnh lậutam đề phi hữu kiến. 681

Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu – tam đề hữu kiến. 681

Nhị đề chùm phi triền – tam đề phi hữu kiến. 681

Nhị đề chùm triền – tam đề hữu kiến. 681

Nhị đề chùm phi phược – tam đề phi hữu kiến. 681

Nhị đề chùm phược – tam đề hữu kiến. 681

Nhị đề chùm phi bộc – tam đề phi hữu kiến. 681

Nhị đề chùm bộc – tam đề hữu kiến. 681

Nhị đề chùm phi phối – tam đề phi hữu kiến. 682

Nhị đề chùm phối – tam đề hữu kiến. 682

Nhị đề chùm phi cái – tam đề phi hữu kiến. 682

Nhị đề chùm cái – tam đề hữu kiến. 682

Nhị đề chùm phi khinh thị – tam đề phi hữu kiến. 682

Nhị đề chùm khinh thị – tam đề hữu kiến. 682

Nhị đề phi hữu cảnh – tam đề phi hữu kiến. 682

Nhị đề hữu cảnh – tam đề hữu kiến. 682

Nhị đề phi tâm – tam đề phi hữu kiến. 683

Nhị đề tâm – tam đề hữu kiến. 683

Nhị đề phi sở hữu tâm – tam đề phi hữu kiến. 683

Nhị đề sở hữu tâm – tam đề hữu kiến. 683

Nhị đề phi tương ưng tâm – tam đề phi hữu kiến. 683

Nhị đề tương ưng tâm – tam đề hữu kiến. 683

Nhị đề phi hòa với tâm – tam đề phi hữu kiến. 683

Nhị đề hòa với tâm – tam đề hữu kiến. 683

Nhị đề phi nương tâm làm sở sanh – tam đề phi hữu kiến. 683

Nhị đề nương tâm làm sở sanh – tam đề hữu kiến (cittasamuṭṭhāna) 683

Nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm – tam đề phi hữu kiến. 684

Nhị đề đồng sanh tồn với tâm – tam đề hữu kiến (cittasahabhu) 684

Nhị đề phi tùng tâm thông lưu – tam đề phi hữu kiến. 684

Nhị đề tùng tâm thông lưu (citanuparivatti) – tam đề hữu kiến. 684

Nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh ‒ tam đề phi hữu kiến. 684

Nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh (cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) 684

Nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanhtam đề phi thiện. 684

Nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanhtam đề thiện. 684

Nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanhtam đề phi thiện. 685

Nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanhtam đề thiện. 685

Nhị đề phi nội bộ – tam đề phi hữu kiến. 685

Nhị đề nội bộ – tam đề hữu kiến. 685

Nhị đề phi y sinh – tam đề phi hữu kiến. 685

Nhị đề y sinh (upādā) – tam đề hữu kiến. 685

Nhị đề phi thành do thủ – tam đề phi hữu kiến. 685

Nhị đề thành do thủ – tam đề hữu kiến. 685

Nhị đề chùm phi thủ – tam đề phi hữu kiến. 685

Nhị đề chùm thủ – tam đề hữu kiến. 685

Nhị đề chùm phi phiền não – tam đề phi hữu kiến. 686

Nhị đề chùm phiền não – tam đề hữu kiến. 686

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi hữu kiến. 686

Nhị đề sơ đạo tuyệt trừ – tam đề hữu kiến. 686

Nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi hữu kiến. 686

Nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề hữu kiến. 686

Nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi hữu kiến. 686

Nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề hữu kiến. 686

Nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề phi hữu kiến. 686

Nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ – tam đề hữu kiến. 686

Nhị đề phi hữu tầm – tam đề phi hữu kiến. 687

Nhị đề hữu tầm – tam đề hữu kiến. 687

Nhị đề phi hữu tứ – tam đề phi hữu kiến. 687

Nhị đề hữu tứ – tam đề hữu kiến. 687

Nhị đề phi hữu hỷ – tam đề phi hữu kiến. 687

Nhị đề hữu hỷ – tam đề hữu kiến. 687

Nhị đề phi đồng sanh hỷ – tam đề phi hữu kiến. 687

Nhị đề đồng sanh hỷ – tam đề hữu kiến. 687

Nhị đề phi đồng sanh lạc – tam đề phi hữu kiến. 687

Nhị đề đồng sanh lạc – tam đề hữu kiến. 687

Nhị đề phi đồng sanh xả – tam đề phi hữu kiến. 688

Nhị đề đồng sanh xả – tam đề hữu kiến. 688

Nhị đề phi dục giới ‒ tam đề phi hữu kiến. 688

Nhị đề dục giới – tam đề hữu kiến. 688

Nhị đề phi sắc giới – tam đề phi hữu kiến. 688

Nhị đề sắc giới – tam đề hữu kiến. 688

Nhị đề phi vô sắc giới – tam đề phi hữu kiến. 688

Nhị đề vô sắc giới – tam đề hữu kiến. 688

Nhị đề phi liên quan luân hồi – tam đề phi hữu kiến. 688

Nhị đề liên quan luân hồi – tam đề hữu kiến. 688

Nhị đề phi nhân xuất luân hồi – tam đề phi hữu kiến. 689

Nhị đề nhân xuất luân hồi – tam đề hữu kiến. 689

Nhị đề phi nhứt định – tam đề phi hữu kiến. 689

Nhị đề nhứt định – tam đề hữu kiến. 689

Nhị đề phi hữu thượng – tam đề phi hữu kiến. 689

- nhị đề hữu thượng – tam đề hữu kiến. 689

Nhị đề phi hữu y – tam đề phi hữu kiến. 689

Nhị đề hữu y – tam đề hữu kiến. 689

 

Vị trí – tam đề - nhị đề nghịch thuận. 691

Tam đề phi thiện - nhị đề nhân – tam đề thiện - nhị đề nhân. 691

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu nhân. 691

Tam đề thiện - nhị đề hữu nhân. 691

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng nhân. 692

Tam đề thiện - nhị đề tương ưng nhân. 692

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân hữu nhân. 692

Tam đề thiện - nhị đề nhân hữu nhân. 692

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 693

Tam đề thiện - nhị đề nhân tương ưng nhân. 693

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 693

Tam đề thiện - nhị đề phi nhân hữu nhân. 693

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu duyên. 693

Tam đề thiện - nhị đề hữu duyên. 693

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu kiến. 694

Tam đề thiện - nhị đề hữu kiến. 694

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu đối chiếu. 694

Tam đề thiện - nhị đề hữu đối chiếu. 694

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sắc. 694

Tam đề thiện - nhị đề sắc. 694

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hiệp thế. 694

Tam đề thiện - nhị đề hiệp thế. 694

Tam đề phi thiện - nhị đề phi có tâm biết đặng. 695

Tam đề thiện - nhị đề có tâm biết đặng. 695

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu. 695

Tam đề thiện - nhị đề lậu. 695

Tam đề phi thiện - nhị đề phi cảnh lậu. 695

Tam đề thiện - nhị đề cảnh lậu. 695

Tam đề phi thiện - nhị đề phi tương ưng lậu. 695

Tam đề thiện - nhị đề tương ưng lậu. 695

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 696

Tam đề thiện - nhị đề lậu cảnh lậu. 696

Tam đề phi thiện - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 696

Tam đề thiện - nhị đề lậu tương ưng lậu. 696

Tam đề phi thiện - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 696

Tam đề thiện - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 696

Tam đề phi thiện - nhị đề chùm bảy. 696

Tam đề thiện - nhị đề chùm bảy (sattagocchaka) 696

Tam đề phi thiện - nhị đề phi dục giới 697

Tam đề thiện - nhị đề dục giới 697

Tam đề phi thiện - nhị đề phi sắc giới 697

Tam đề thiện - nhị đề sắc giới 697

Tam đề phi thiện - nhị đề phi vô sắc giới 697

Tam đề thiện - nhị đề vô sắc giới 697

Tam đề phi thiện - nhị đề phi liên quan luân hồi 698

Tam đề thiện - nhị đề liên quan luân hồi 698

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhân xuất luân hồi 698

Tam đề thiện - nhị đề nhân xuất luân hồi 698

Tam đề phi thiện - nhị đề phi nhứt định. 698

Tam đề thiện - nhị đề nhứt định. 698

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu thượng. 699

Tam đề thiện - nhị đề hữu thượng (sa uttara) 699

Tam đề phi thiện - nhị đề phi hữu y. 699

Tam đề thiện - nhị đề hữu y (saraṇa) 699

Tam đề phi thọ - nhị đề phi nhân. 699

Tam đề thọ - nhị đề nhân. 699

Tam đề phi quả - nhị đề phi nhân. 700

Tam đề quả - nhị đề nhân. 700

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ - nhị đề phi nhân. 701

Tam đề thành do thủ cảnh thủ (upadinnupādāniya) - nhị đề nhân. 701

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não - nhị đề phi nhân. 701

Tam đề phiền toái cảnh phiền não - nhị đề nhân. 701

Tam đề phi tầm - nhị đề phi nhân. 701

Tam đề tầm - nhị đề nhân. 701

Tam đề phi hỷ - nhị đề phi nhân. 701

Tam đề hỷ - nhị đề nhân. 701

Tam đề phi sơ đạo - nhị đề phi nhân. 702

Tam đề sơ đạo - nhị đề nhân. 702

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề phi nhân. 702

Tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ - nhị đề nhân. 702

Tam đề phi hữu học nhị đề phi nhân. 702

Tam đề hữu học - nhị đề nhân. 702

Tam đề phi hy thiểu - nhị đề phi nhân. 702

Tam đề hy thiểu - nhị đề nhân. 702

Tam đề phi cảnh hy thiểu - nhị đề phi nhân. 702

Tam đề cảnh hy thiểu - nhị đề nhân. 702

Tam đề phi ty hạ - nhị đề phi nhân. 703

Tam đề ty hạ - nhị đề nhân. 703

Tam đề phi tà - nhị đề phi nhân. 703

Tam đề tà - nhị đề nhân. 703

Tam đề phi có cảnh là đạo - nhị đề phi nhân. 703

Tam đề có cảnh là đạo - nhị đề nhân. 703

Tam đề phi sanh tồn - nhị đề phi nhân. 703

Tam đề sanh tồn - nhị đề nhân. 703

Tam đề phi quá khứ - nhị đề phi nhân. 703

Tam đề quá khứ - nhị đề nhân. 703

Tam đề phi cảnh vị lai - nhị đề phi nhân. 704

Tam đề cảnh vị lai - nhị đề nhân. 704

Tam đề phi nội bộ - nhị đề phi nhân. 704

Tam đề nội bộ - nhị đề nhân. 704

Tam đề phi cảnh nội bộ - nhị đề phi nhân. 704

Tam đề cảnh nội bộ - nhị đề nhân. 704

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân. 704

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân. 704

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân. 705

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân. 705

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng nhân. 705

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng nhân. 705

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân hữu nhân. 705

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân hữu nhân. 705

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 706

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân tương ưng nhân. 706

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 706

Tam đề hữu nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 706

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề hữu kiến. 706

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu kiến. 706

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu đối chiếu. 707

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu đối chiếu. 707

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sắc. 707

Tam đề hữu kiến - nhị đề sắc (rūpīduka) 707

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hiệp thế. 707

Tam đề hữu kiến - nhị đề hiệp thế. 707

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi có tâm biết đặng. 707

Tam đề hữu kiến - nhị đề có tâm biết đặng. 707

Tam đề phi hữu kiến hữu đối chiếu - nhị đề phi lậu. 708

Tam đề hữu kiến hữu đối chiếu - nhị đề lậu. 708

Tam đề phi hữu kiến hữu đối chiếu - nhị đề phi cảnh lậu. 708

Tam đề hữu kiến hữu đối chiếu - nhị đề cảnh lậu. 708

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng lậu. 708

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng lậu. 708

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 709

Tam đề hữu kiến - nhị đề lậu cảnh lậu. 709

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 709

Tam đề hữu kiến - nhị đề lậu tương ưng lậu. 709

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề bất tương ưng lậu phi cảnh lậu. 709

Tam đề hữu kiến - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 709

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi triền. 710

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm triền. 710

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi phược. 710

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm phược. 710

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi bộc. 710

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm bộc. 710

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi phối 710

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm phối 710

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi cái 710

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm cái 710

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi khinh thị 711

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm khinh thị 711

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu cảnh. 711

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu cảnh. 711

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tâm.. 711

Tam đề hữu kiến - nhị đề tâm.. 711

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sở hữu tâm.. 711

Tam đề hữu kiến - nhị đề sở hữu tâm.. 711

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tương ưng tâm.. 712

Tam đề hữu kiến - nhị đề tương ưng tâm.. 712

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa với tâm.. 712

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa với tâm.. 712

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nương tâm làm sở sanh. 712

Tam đề hữu kiến - nhị đề nương tâm làm sở sanh. 712

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm.. 713

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh tồn với tâm.. 713

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi tùng tâm thông lưu. 713

Tam đề hữu kiến - nhị đề tùng tâm thông lưu. 713

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh. 713

Tam đề hữu kiến - nhị đề hòa nương tam làm sở sanh. 713

Tam đề phi hữu kiếnnhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 714

Tam đề hữu kiếnnhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 714

Tam đề phi hữu kiếnnhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 714

Tam đề hữu kiếnnhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 714

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nội bộ. 714

Tam đề hữu kiến - nhị đề nội bộ (ajjhattika) 714

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi y sinh. 715

Tam đề hữu kiến - nhị đề y sinh (upādāduka) 715

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi thành do thủ. 715

Tam đề hữu kiến - nhị đề thành do thủ. 715

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi thủ. 715

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm thủ (upādānagocchaka) 715

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề chùm phi phiền não. 715

Tam đề hữu kiến - nhị đề chùm phiền não. 715

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 716

Tam đề hữu kiến - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ. 716

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ. 716

Tam đề hữu kiến - nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ. 716

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 716

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 716

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 717

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 717

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu tầm.. 717

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu tầm (savitakka) 717

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu tứ. 717

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu tứ (savicāra) 717

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu hỷ. 718

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu hỷ. 718

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh hỷ. 718

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh hỷ. 718

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh lạc. 718

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh lạc. 718

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi đồng sanh xả. 719

Tam đề hữu kiến - nhị đề đồng sanh xả. 719

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi dục giới 719

Tam đề hữu kiến - nhị đề dục giới 719

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi sắc giới 719

Tam đề hữu kiến - nhị đề sắc giới 719

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi vô sắc giới 720

Tam đề hữu kiến - nhị đề vô sắc giới 720

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi liên quan luân hồi 720

Tam đề hữu kiến - nhị đề liên quan luân hồi (pariyāpannaduka) 720

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân xuất luân hồi 720

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân xuất luân hồi (niyyanikaduka) 720

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhứt định. 721

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhứt định (niyataduka) 721

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu thượng. 721

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu thượng (sa uttara) 721

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi hữu y. 721

Tam đề hữu kiến - nhị đề hữu y (saranaduka) 721

 

Vị Trí – Tam Đề Tam Đề Nghịch Thuận. 723

Tam đề thiện – tam đề phi thọ ‒ Tam đề thiện ‒ tam đề thọ. 720

Tam đề phi thiện – tam đề phi quả. 724

Tam đề thiện – tam đề quả (vipākattika) 724

Tam đề phi thiện – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 725

Tam đề thiện – tam đề thành do thủ cảnh thủ. 725

Tam đề phi thiện – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 725

Tam đề thiện – tam đề phiền toái cảnh phiền não. 725

Tam đề phi thiện – tam đề phi tầm.. 725

Tam đề thiện – tam đề tầm (vitakka) 725

Tam đề phi thiện – tam đề phi hỷ. 726

Tam đề thiện – tam đề hỷ (pītittikaṃ) 726

Tam đề phi thiện – tam đề phi sơ đạo. 726

Tam đề thiện – tam đề sơ đạo. 726

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 727

Tam đề thiện – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 727

Tam đề phi thiện – tam đề phi nhân sanh tử. 727

Tam đề thiện – tam đề nhân sanh tử (ācayagāmitika) 727

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu học. 727

Tam đề thiện – tam đề hữu học. 727

Tam đề phi thiện – tam đề phi hy thiểu. 728

Tam đề thiện – tam đề hy thiểu. 728

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh hy thiểu. 728

Tam đề thiện – tam đề cảnh hy thiểu. 728

Tam đề phi thiện – tam đề phi ty hạ. 729

Tam đề thiện – tam đề ty hạ. 729

Tam đề phi thiện – tam đề phi tà. 729

Tam đề thiện – tam đề tà (micchatta) 729

Tam đề phi thiện – tam đề phi có cảnh là đạo. 729

Tam đề thiện – tam đề có cảnh là đạo. 729

Tam đề phi thiện – tam đề phi sanh tồn. 730

Tam đề thiện – tam đề sanh tồn. 730

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh quá khứ. 730

Tam đề thiện – tam đề cảnh quá khứ. 730

Tam đề phi thiện – tam đề phi cảnh nội phần. 731

Tam đề thiện – tam đề cảnh nội phần. 731

Tam đề phi thiện – tam đề phi hữu kiến. 731

Tam đề thiện – tam đề hữu kiến. 731

Tam đề phi thọ – tam đề phi thiện. 732

Tam đề thọ – tam đề thiện. 732

Tam đề phi quả – tam đề phi thiện. 732

Tam đề quả – tam đề thiện. 732

Tam đề phi thành do thủ cảnh thủ – tam đề phi thiện. 733

Tam đề thành do thủ cảnh thủ – tam đề thiện. 733

Tam đề phi phiền toái cảnh phiền não – tam đề phi thiện. 733

Tam đề phiền toái cảnh phiền não – tam đề thiện. 733

Tam đề phi tầm – tam đề phi thiện. 734

Tam đề tầm – tam đề thiện. 734

Tam đề phi hỷ – tam đề phi thiện. 734

Tam đề hỷ – tam đề thiện. 734

Tam đề phi sơ đạo – tam đề phi thiện. 734

Tam đề sơ đạo – tam đề thiện. 734

Tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề phi thiện. 735

Tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ – tam đề thiện. 735

Tam đề phi nhân sanh tử – tam đề phi thiện. 735

Tam đề nhân sanh tử – tam đề thiện. 735

Tam đề phi hữu học – tam đề phi thiện. 736

Tam đề hữu học – tam đề thiện. 736

Tam đề phi hy thiểu – tam đề phi thiện. 736

Tam đề hy thiểu – tam đề thiện. 736

Tam đề phi cảnh hy thiểu – tam đề phi thiện. 736

Tam đề cảnh hy thiểu – tam đề thiện. 736

Tam đề phi ty hạ – tam đề phi thiện. 737

Tam đề ty hạ – tam đề thiện. 737

Tam đề phi tà – tam đề phi thiện. 737

Tam đề tà – tam đề thiện. 737

Tam đề phi có cảnh là đạo – tam đề phi thiện. 737

Tam đề có cảnh là đạo – tam đề thiện. 737

Tam đề phi sanh tồn – tam đề phi thiện. 738

Tam đề sanh tồn – tam đề thiện. 738

Tam đề phi cảnh quá khứ – tam đề phi thiện. 738

Tam đề cảnh quá khứ – tam đề thiện. 738

Tam đề phi nội bộ – tam đề phi thiện. 738

Tam đề nội bộ – tam đề thiện. 738

Tam đề phi cảnh nội bộ – tam đề phi thiện. 739

Tam đề cảnh nội bộ – tam đề thiện. 739

Tam đề phi kiến – tam đề phi thiện. 739

Tam đề kiến – tam đề thiện. 739

Tam đề phi kiến – tam đề phi thọ. 739

Tam đề kiến – tam đề thọ. 739

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi quả. 740

Tam đề hữu kiến – tam đề quả. 740

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi thành do thủ cảnh thủ. 740

Tam đề hữu kiến – tam đề thành do thủ cảnh thủ. 740

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi phiền toái cảnh phiền não. 741

Tam đề hữu kiến – tam đề phiền toái cảnh phiền não. 741

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi tầm.. 741

Tam đề hữu kiến – tam đề tầm.. 741

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hỷ. 742

Tam đề hữu kiến – tam đề hỷ. 742

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi sơ đạo. 742

Tam đề hữu kiến – tam đề sơ đạo. 742

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 742

Tam đề hữu kiến – tam đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 742

Tam đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân sanh tử. 743

Tam đề hữu kiến - nhị đề nhân sanh tử. 743

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hữu học. 743

Tam đề hữu kiến – tam đề hữu học. 743

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi hy thiểu. 744

Tam đề hữu kiến – tam đề hy thiểu. 744

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh hy thiểu. 744

Tam đề hữu kiến – tam đề cảnh hy thiểu. 744

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi ty hạ. 745

Tam đề hữu kiến – tam đề ty hạ. 745

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi tà. 745

Tam đề hữu kiến – tam đề tà. 745

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi có cảnh là đạo. 745

Tam đề hữu kiến – tam đề có cảnh là đạo. 745

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi sanh tồn. 746

Tam đề hữu kiến – tam đề sanh tồn. 746

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi quá khứ. 746

Tam đề hữu kiến – tam đề quá khứ. 746

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh quá khứ. 746

Tam đề hữu kiến – tam đề cảnh quá khứ. 746

Tam đề phi hữu kiến – tam đề phi cảnh nội bộ. 747

Tam đề hữu kiến – tam đề cảnh nội bộ. 747

 

Vị Trí - Nhị Đề Nhị Đề Nghịch Thuận. 748

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân. 748

Nhị đề nhân - nhị đề hữu nhân. 748

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng nhân. 748

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng nhân. 748

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 749

Nhị đề nhân - nhị đề nhân hữu nhân. 749

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân tương ưng nhân. 749

Nhị đề nhân - nhị đề nhân tương ưng nhân. 749

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 749

Nhị đề nhân - nhị đề phi nhân hữu nhân. 749

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu duyên. 749

Nhị đề nhân - nhị đề hữu duyên. 749

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu kiến. 750

Nhị đề nhân - nhị đề hữu kiến. 750

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu đối chiếu. 750

Nhị đề nhân - nhị đề hữu đối chiếu. 750

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sắc. 750

Nhị đề nhân - nhị đề sắc. 750

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hiệp thế. 750

Nhị đề nhân - nhị đề hiệp thế. 750

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi có tâm biết đặng. 751

Nhị đề nhân - nhị đề có tâm biết đặng. 751

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu. 751

Nhị đề nhân - nhị đề lậu. 751

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi cảnh lậu. 752

Nhị đề nhân - nhị đề cảnh lậu. 752

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng lậu. 752

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng lậu. 752

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu cảnh lậu. 752

Nhị đề nhân - nhị đề lậu cảnh lậu. 752

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi lậu tương ưng lậu. 752

Nhị đề nhân - nhị đề lậu tương ưng lậu. 752

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi bất tương ưng lậu cảnh lậu. 753

Nhị đề nhân - nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu. 753

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi triền. 753

Nhị đề nhân - nhị đề chùm triền. 753

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi phược. 753

Nhị đề nhân - nhị đề chùm phược. 753

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi bộc. 753

Nhị đề nhân - nhị đề chùm bộc. 753

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi phối 753

Nhị đề nhân - nhị đề chùm phối 753

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi cái 754

Nhị đề nhân - nhị đề chùm cái 754

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi khinh thị 754

Nhị đề nhân - nhị đề chùm khinh thị 754

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu cảnh. 754

Nhị đề nhân - nhị đề hữu cảnh. 754

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tâm.. 754

Nhị đề nhân - nhị đề tâm.. 754

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sở hữu tâm.. 754

Nhị đề nhân - nhị đề sở hữu tâm.. 754

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tương ưng tâm.. 755

Nhị đề nhân - nhị đề tương ưng tâm.. 755

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa với tâm.. 755

Nhị đề nhân - nhị đề hòa với tâm.. 755

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nương tâm làm sở sanh. 755

Nhị đề nhân - nhị đề nương tâm làm sở sanh. 755

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi đồng sanh tồn với tâm.. 756

Nhị đề nhân - nhị đề đồng sanh tồn với tâm.. 756

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi tùng tâm thông lưu. 756

Nhị đề nhân - nhị đề tùng tâm thông lưu. 756

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa nương tâm làm sở sanh. 756

Nhị đề nhân - nhị đề hòa nương tâm làm sở sanh. 756

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 756

Nhị đề nhân - nhị đề hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh. 756

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 757

Nhị đề nhân - nhị đề hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh. 757

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi nội bộ. 757

Nhị đề nhân - nhị đề nội bộ. 757

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi y sinh. 757

Nhị đề nhân - nhị đề y sinh (upādā) 757

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi thành do thủ. 758

Nhị đề nhân - nhị đề thành do thủ (upādinna) 758

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi thủ. 758

Nhị đề nhân - nhị đề chùm thủ (upādāna) 758

Nhị đề phi nhân - nhị đề chùm phi phiền não. 758

Nhị đề nhân - nhị đề chùm phiền não. 758

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 758

Nhị đề nhân - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ. 758

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi ba đạo cao tuyệt trừ. 758

Nhị đề nhân - nhị đề ba đạo cao tuyệt trừ. 758

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 759

Nhị đề nhân - nhị đề hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ. 759

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 759

Nhị đề nhân - nhị đề hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ. 759

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu tầm.. 759

Nhị đề nhân - nhị đề hữu tầm.. 759

Nhị đề phi nhân - nhị đề phi hữu y. 759

Nhị đề nhân - nhị đề hữu y. 759

Nhị đề phi hữu nhân - nhị đề phi nhân. 760

Nhị đề hữu nhân - nhị đề nhân. 760

Nhị đề phi tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 760

Nhị đề tương ưng nhân - nhị đề nhân. 760

Nhị đề phi nhân hữu nhân - nhị đề phi nhân. 760

Nhị đề nhân hữu nhân - nhị đề nhân. 760

Nhị đề phi nhân tương ưng nhân - nhị đề phi nhân. 761

Nhị đề nhân tương ưng nhân - nhị đề nhân. 761

Nhị đề phi hữu duyên - nhị đề phi nhân. 761

Nhị đề hữu duyên - nhị đề nhân. 761

Nhị đề phi hữu kiến - nhị đề phi nhân. 761

Nhị đề hữu kiến - nhị đề nhân. 761

Nhị đề phi hữu đối chiếu - nhị đề phi nhân. 762

Nhị đề hữu đối chiếu - nhị đề nhân. 762

Nhị đề phi sắc - nhị đề phi nhân. 762

Nhị đề sắc - nhị đề nhân. 762

Nhị đề phi hiệp thế - nhị đề phi nhân. 762

Nhị đề hiệp thế - nhị đề nhân. 762

Nhị đề phi có tâm biết đặng - nhị đề phi nhân. 762

Nhị đề có tâm biết đặng - nhị đề nhân. 762

Nhị đề phi lậu - nhị đề phi nhân. 763

Nhị đề lậu - nhị đề nhân. 763

Nhị đề phi hữu cảnh - nhị đề phi nhân. 763

Nhị đề hữu cảnh - nhị đề nhân. 763

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân. 763

Nhị đề hữu y - nhị đề nhân. 763

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu nhân. 764

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu nhân. 764

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi tương ưng nhân. 764

Nhị đề hữu y - nhị đề tương ưng nhân. 764

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân hữu nhân. 764

Nhị đề hữu y - nhị đề nhân hữu nhân. 764

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi nhân phi hữu nhân. 765

Nhị đề hữu y - nhị đề phi nhân hữu nhân. 765

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu duyên. 765

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu duyên. 765

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu vi 765

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu vi 765

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu kiến. 765

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu kiến. 765

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu đối chiếu. 766

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu đối chiếu. 766

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi sắc. 766

Nhị đề hữu y - nhị đề sắc (rūpīduka) 766

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hiệp thế. 766

Nhị đề hữu y - nhị đề hiệp thế. 766

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi có tâm biết đặng. 766

Nhị đề hữu y - nhị đề có tâm biết đặng. 766

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi lậu. 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm lậu. 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi triền. 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm triền. 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi phược. 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm phược. 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi bộc. 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm bộc. 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi phối 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm phối 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi cái 767

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm cái 767

Nhị đề phi hữu y - nhị đề chùm phi khinh thị 768

Nhị đề hữu y - nhị đề chùm khinh thị 768

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu cảnh. 768

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu cảnh. 768

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi tâm.. 768

Nhị đề hữu y - nhị đề tâm.. 768

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi sở hữu tâm.. 768

Nhị đề hữu y - nhị đề sở hữu tâm.. 768

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi tương ưng tâm.. 768

Nhị đề hữu y - nhị đề tương ưng tâm.. 768

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hòa với tâm.. 769

Nhị đề hữu y - nhị đề hòa với tâm.. 769

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi sơ đạo tuyệt trừ. 769

Nhị đề hữu y - nhị đề sơ đạo tuyệt trừ. 769

Nhị đề phi hữu y - nhị đề phi hữu thượng. 769

Nhị đề hữu y - nhị đề hữu thượng. 769

QUYỂN THỨ SÁU

---

VỊ TRÍ TAM ĐỀ ĐỐI LẬP

(Paccanīya tika paṭṭhānam)

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na kusalattikam)

1.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn bất thiện, vô ký và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn bất thiện và vô ký; 2 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 2 uẩn.
    • Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
    • Pháp phi vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
    • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
    • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

3.

  • Pháp phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1. 4.
  • Pháp phi thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1. 5.
  • Pháp phi thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1. 6.
  • Pháp phi thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1. 7.

Pháp phi bất thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.

8.

Phi Nhân 29 (ekūnattimsa), Cảnh 24, Bất ly 29.

       Phần đồng sanh (sahajātavāra), ỷ trượng (paccayavāra), y chỉ (nissayavāra), hòa hợp (samsaṭṭhavāra), tương ưng (sampayutta) cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisaṃ).

  1. 9.

Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Nhân duyên.

  1. 10.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi vô ký bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi bất thiện và phi vô ký bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi bất thiện bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  1. 11.

Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng trưởng duyên, bằng vô Gián duyên,... bằng Liên tiếp duyên... bằng Đồng sanh duyên... bằng Hỗ tương duyên.

12.

  • ... Bằng Tiền sanh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Tiền sanh duyên.

13.

Nhân 29 (ekūnattimsa), Cảnh 36, Trưởng 35, Vô gián 34, Liên tiếp 34, Đồng sanh 29, Hỗ tương 24, Y Chỉ 34, Cận y 36, Tiền sanh 18, Hậu sanh 18, Cố hưởng 24, Nghiệp 29, Quả 9, Thực 29, Bất ly 34.

Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng (anuloma), đối lập (paccanīya), thuận nghịch (anuloma paccanīya), nghịch thuận (paccanīya anuloma) đều đếm như thế.

------

 

TAM ĐỀ PHI THỌ

(Na vedanattikam)

  1. 14.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ (na sukhāya vedanaya sampayuttam) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ (na dukhanāya vedanāya sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ phi lạc thọ (masukhayavedanaya sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ, phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na vipākattikam)

  1. 15.
  • Pháp phi quả (na vipāka) liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi quả phi nhân liên quan pháp phi phi quả phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

 

ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Na anupādinnupādāniyatika)

  1. 16.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na anupadinnupādāniya) liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinapādāniya) liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādina anupādāniya) liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

(Na saṅkiliṭṭha saṅkilessikattikam)

  1. 17.
  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasankiliesika) liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não (na asaṅiliṭṭhasankilesika) liên quan pháp phi phi thiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não (na asaṅkiṭṭha asankilesika) liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI TẦM

(Na vitakkattikam)

  1. 18.
  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ (na savitakkasavicāra) liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicāramatta) liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm vô tứ (na avitakka avicāra) liên quan pháp phi vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên.

------

TAM ĐỀ PHI HỶ

(Na pītittikam)

  1. 19.

Pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên;.... liên quan pháp phi đồng sanh lạc (na sukkasahagata);... liên quan pháp phi đồng sanh xả (na upekkhāsahagata).

------

 

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (SƠ KIẾN)

(Na dassanattikam)

  1. 20.

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba);... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba);... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba).

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na dassanena pahātabba hetukattikam)

  1. 21.

... Liên quan pháp phi hữu nhân, sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabbahetuka);... liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na nevadassanena na bhāvanāya pahātabbahetuka).

------

 

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

 (Na ācayagāmittikam)

  1. 22.

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmi);.... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi);.... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāmināpacayagāmi).

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

(Na sekkhattikam)

  1. 23.

... Liên quan pháp phi hữu học (na sekkha);... liên quan pháp phi vô học (na asekkha);... liên quan pháp phi phi hữu học (phi) phi vô học (na nevaselekhānāsekka).

------

 

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

(Na parittattikam)

  1. 24.

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

(Na parittārammaṇattikam)

  1. 25.

... Liên quan pháp phi phi cảnh hy thiểu (na parittārammaṇa);... liên quan pháp phi cảnh đáo đại (na mahaggatārammaṇa);... liên quan pháp phi cảnh vô lượng (na appamānārammaṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI TY HẠ

(Na hīnattikam)

  1. 26.

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna);... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima);... liên quan pháp phi tinh lương (na paṇīta).

------

 

TAM ĐỀ PHI TÀ

(Na micchattattikam)

  1. 27.

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata);... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata);... liên quan pháp phi bất định (na aniyata).

------

 

TAM ĐỀ PHI CÓ ĐẠO LÀ CẢNH

(Na maggaramma nattikam)

  1. 28.

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo (na maggarammana);... liên quan pháp phi có nhân là đạo (na maggahetuka);... liên quan pháp phi có trưởng là đạo (na maggadhipati).

------

 

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

(Na uppannattikam)

29.

  • Pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) liên quan pháp phi phi sanh tồn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sẽ sanh (na uppādī) liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan pháp phi phi sanh tồn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sẽ sanh (na uppādī) liên quan pháp phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sanh tồn liên quan pháp phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādino) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sanh tồn liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sẽ sanh liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh liên quan những pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

(Na atītattikam)

  1. 30.

Pháp phi quá khứ (na atīta) liên quan pháp phi quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

  1. 31.
  • Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp phi vị lai (na anāgata) bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi quá khứ làm duyên cho những pháp phi quá khứ (na atīta) và phi vị lai (na anagata) bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp phi vị lai bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vị lai làm duyên cho những pháp phi quá khứ và phi vị lai bằng Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp phi vị lai bằng Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho những pháp phi quá khứ và phi vị lai bằng Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

(Na atītārammanattikam)

  1. 32.

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ (na atītārammana),... liên quan pháp phi cảnh vị lai (na anāgatārammaṇa),... liên quan pháp phi cảnh hiện tại (na paccuppannā-rammaṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Na ajjhattattikam)

  1. 33.
  • Pháp phi nội bộ (na ajjhatta) liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) liên quan pháp phi ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

(Na ajjhattarāmmaṇattikam)

  1. 34.
  • Pháp phi cảnh nội phần (na ajjhattārammaṇa) liên quan pháp phi cảnh nội phần sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa) liên quan pháp phi cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện liên quan pháp phi cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh nội bộ liên quan pháp phi cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

 (Na sanidassanattikam)

35.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanudassana sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

36.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

37.

  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu (anidassana appatigha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1. 39.

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1. 40.

Nhân 30, Bất ly 30.

 

Đếm phần đồng sanh (sahajātavāra), phần ỷ trượng (paccayavāra), phần y chỉ (nissayavāra), phần hòa hợp (samsaṭṭhavāra), phần tương ưng (sampayuttavāra) và phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào, đây đều nên đếm như thế ấy.

Dứt Vị trí tam đề đối lập (paccanīyatikapaṭṭhānaṃ)

------

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐẾ ĐỐI LẬP

(Paccanīya duka paṭṭhanam)

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na hetudukam)

  1. 41.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên:
    • 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhanarūpa) liên quan 1 uẩn phi nhân;... liên quan 2 uẩn.
    • Sát-na tục sinh (paṭisandhikkhaṇa) luôn tứ đại sung (mahābhūta).
  • Pháp phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân (na hetu) sanh ra do Nhân duyên:... liên quan uẩn phi nhân (na hetu khandha);... nhân tục sinh (hetupaṭisandhi).
  • Chư pháp phi nhân (na hetu) và phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan những pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1. 42.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) như phần liên quan (paṭiccavārasadisaṃ) nên sắp rộng (evam titthāretabbam).

  1. 43.
  • Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  1. 44.
  • Pháp phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên,...
  • Pháp phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi nhân làm duyên cho những pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi phi nhân (na na hetu) làm duyên cho pháp phi nhân (na hetu) và pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  1. 45.

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

   Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào nên sắp rộng như thế ấy.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

(Na sahetukadukam)

  1. 46.
  • Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật, 3 đại sung liên quan 1 đại sung; 2 đại sung liên quan 2 đại sung; sắc nương tâm sanh liên quan đại sung (mahābhūta).
  • Pháp phi vô nhân (na ahetuka) liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật. sát-na tục sinh: Uẩn hữu nhân liên quan vật (vatthu).
  • Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân liên quan pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1. 47.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9.

Phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) đều sắp rộng như phần liên quan.

  1. 48.
  • Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) làm duyên cho pháp phi hữu nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi vô nhân (na ahetuka) bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân làm duyên cho những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân làm duyên cho pháp phi vô nhân bằng Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Pháp phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân bằng Cảnh duyên.

  1.  

Nhân 6, Cảnh 9, Bất ly 9.

            Phần vấn đề trong tam đề thiện thế nào nên sắp rộng như thế ấy.

------

 

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na hetusampayutttadukam)

  1.  
  • Pháp phi tương ưng nhân (na hetusampayutta) liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên...
  • Pháp phi bất tương ưng nhân (na hetuvippayutta) liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9.

            Phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Na hetu sahetukadukam)

  1.  
  • Pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân và phi vô nhân, phi vô nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1. 54.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

            Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na hetu hetusampayuttadukam)

  1.  
  • Pháp phi nhân (na hetu) và phi bất tương ưng nhân (na hetuvippayutta) liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân, phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân, phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1. 56.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na hetu na sahetukadukam)

  1. 57.
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu nasahetuka) liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 đại sung liên quan 1 đại sung (mahābhūta).
  • Pháp phi nhân phi vô nhân (na hetu na ahetuka) liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh: Uẩn phi nhân phi hữu nhân liên quan vật (vatthu).
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu na sahetuka) và phi nhân phi vô nhân (na hetu na ahetuka) liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1. 58.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

            Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan.

  1. 59.
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi hữu nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân (na hetu pa sahetuka) làm duyên cho pháp phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên 2 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân làm duyên cho pháp phi nhân phi hữu nhân bằng Cảnh duyên 2 câu.
  1. 60.

Cảnh 4, Bất ly 4.

            Dù phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

(Na sappaccayadukam)

  1. 61.

Pháp phi vô duyên (na appaccaya) liên quan pháp phi vô duyên sanh ra do Nhân duyên.

  1. 62.

Nhân 1. Tất cả nên sắp rộng.

  1. 63.

Pháp phi vô duyên làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Nhân duyên.

  1. 64.

Pháp phi hữu duyên (na sappaccaya) làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Cảnh duyên.

  1. 65.

Nhân 1, Cảnh 2. Tất cả đều phân rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU VI

(Na saṅkhatadukam)

  1. 66.

Pháp phi vô vi (na asankhata) làm duyên cho pháp phi vô vi sanh ra do Nhân duyên.

  1. 67.

Nhân 1, cũng như nhị đề hữu duyên (sappaccayaduka).

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Na sanidassanadukam)

  1. 68.
  • Pháp phi hữu kiến (na sanidassana) liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến (na anidassana) liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến và phi vô kiến liên quan pháp phi hữu kiến sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

(Na sappaṭighadukam)

  1. 69.
  • Pháp phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha) liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô đối chiếu (na appaṭigha) liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 70.

Nhân 9, Cảnh 1.

            Phần đồng sanh hay phần tương ưng đều như phần liên quan.

  1. 71.
  • Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu và pháp phi vô đối chiếu bằng Nhân duyên.
  1. 72.
  • Pháp phi hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu đối chiếu bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô đối chiếu bằng Cảnh duyên.
  1. 73.

Nhân 3, Cảnh 2, Trưởng 4, Bất ly 9.

            Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI SẮC

(Na rūpīdukam)

  1. 74.
  • Pháp phi sắc (na rūpi) liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô sắc (na arūpi) liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan pháp phi sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô sắc liên quan pháp phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sắc (na rūpi) liên quan pháp phi vô sắc (na arūpī) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan pháp phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sắc và phi vô sắc liên quan những pháp phi sắc và phi vô sắc sanh ra do Nhân duyên.
  1. 75.

Nhân 9, Cảnh 3, Bất ly 9.

            Phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

(Na lokiyadukam)

  1. 76.
  • Pháp phi hiệp thế (na lokiya) liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi siêu thế (na lokuttara) liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hiệp thế và phi siêu thế liên quan pháp phi hiệp thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi siêu thế liên quan pháp phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi siêu thế liên quan những pháp phi hiệp thế và phi siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  1. 77.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên phân rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

(Na kenaci viññeyyadukam)

  1. 78.
  • Pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm không biết đặng (na kenaci na viññeyya) liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có tâm biết đặng và phi có tâm không biết đặng liên quan pháp phi có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm không biết đặng (na kenaci naviññeyya) liên quan pháp phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) liên quan những pháp phi có tâm biết đặng và phi có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1. 79.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI LẬU

(Na āsavadukam)

  1. 80.
  • Pháp phi lậu (na asavo) liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu (na na asavo) liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu liên quan pháp phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên;... tóm tắt....
  • Pháp phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 81.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

(Na sāsavadukam)

  1. 82.
  • Pháp phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu (na sanāsava) liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu liên quan những pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 83.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU

(Na āsavasampayuttadukam)

  1. 84.
  • Pháp phi tương ưng lậu (na āsavasampayutta) liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu (na āsavavippayutta) liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 85.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

(Na āsavasasāvadukam)

  1. 86.
  • Pháp phi lậu phi cảnh lậu (na āsavoceva na anāsavaca) liên quan pháp phi lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu (na anāsavoceva na no ca āsavo) liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu (na āsavañceva na anāsavañca) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu (na anāsavoceva na no ca āsavo) liên quan những pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu; phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu, phi phi cảnh lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 87.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

(Na āsava āsavasasampayuttadukam)

  1. 88.
  • Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu (na āsavoceva na āsavavippayuttoca) liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên...
  • Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan những pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu, phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 89.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

(Āsavavippayutta na sāsavadukam)

  1. 90.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan những pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 91.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN

(Na saṅyojanadukam)

  1. 92.
  • Pháp phi triền (no sanyojana) liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi triền (na no sanyojana) liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan pháp phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi triền liên quan những pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi phi triền liên quan những pháp phi triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  1. 93.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH TRIỀN

(Na saṅyojaniyadukam)

  1. 94.
  • Pháp phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh triền và phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh triền liên quan pháp phi cảnh triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  1. 95.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 2. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TRIỀN

(Na saṅnyojanasampayuttadukam)

  1. 96.
  • Pháp phi tương ưng triền (na saṅyojana sampayutta) liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền liên quan những pháp phi tương ưng triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  1. 97.

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN CẢNH TRIỀN

(Na sanyoyajasanyojaniyadukam)

  1. 98.
  • Pháp phi triền phi phi cảnh triền (na saṅyojana ceva na asanyojaniyo ca) liên quan pháp phi triền phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi phi cảnh triền, phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền liên quan pháp phi phi cảnh triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi triền và phi phi cảnh triền liên quan những pháp phi triền và phi phi cảnh triền, phi phi cảnh triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1. 99.

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TRIỀN TƯƠNG ƯNG TRIỀN

(Na saṅyojana saṅyojanasampayuttadukam)

  1. 100.
  • Pháp phi triền phi bất tương ưng triền (na saṅojana ceva na saṅyojanavippayutto ca) liên quan pháp phi triền phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi bất tương ưng triền, phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi triền và phi bất tương ưng triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi triền và phi bất tương ưng triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi triền và phi bất tương ưng triền, phi bất tương ưng triền và phi phi triền liên quan pháp phi bất tương ưng triền và phi phi triền sanh ra do Nhân duyên.
  1. 101.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG TRIỀN PHI CẢNH TRIỀN

(Saṅyojana vippayutta na saṅyojaniyadukam)

  1. 102.
  • Pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền (saṅyojana vippayutta na sanyojaniya ) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền và bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng triền và phi phi cảnh triền liên quan pháp bất tương ưng triền và phi cảnh triền, pháp bất tương ưng triền và phi phi cảnh triền sanh ra do Nhân duyên.
  1. 103.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC

(No ganthadukam)

  1. 104.
  • Pháp phi phược (no gantho) liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi phi phược liên quan những pháp phi phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  1. 105.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH PHƯỢC

(Na ganthaniyadukam)

  1. 106.
  • Pháp phi cảnh phược (na ganthaniyo) liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phược liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh phược liên quan những pháp phi cảnh phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  1. 107.

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG PHƯỢC

(Na ganthasampayuttadukam)

  1. 108.
  • Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược liên quan những pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi tương ưng phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  1. 109.

Nhân 9, Cảnh 6, Trưởng 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC CẢNH PHƯỢC

(Na ganthaganthaniyadukam)

  1. 110.
  • Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi phi cảnh phược, phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi phi cảnh phược phi phi cảnh phược và phi phi phược liên quan pháp phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược và phi phi cảnh phược liên quan những pháp phi phược và phi phi cảnh phược, phi phi cảnh phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1. 111.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHƯỢC TƯƠNG ƯNG PHƯỢC

(Na gantha ganthasampayuttadukam)

  1. 112.
  • Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phược và phi bất tương ưng phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược; phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược liên quan pháp phi phược và phi bất tương ưng phược, phi bất tương ưng phược và phi phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  1. 113.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHƯỢC PHI CẢNH PHƯỢC

(Ganthavippayutta na ganthaniyadukam)

  1. 114.
  • Pháp bất tương ưng phược phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phược phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược, bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược liên quan pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược, liên quan pháp bất tương ưng phược và phi cảnh phược, pháp bất tương ưng phược và phi phi cảnh phược sanh ra do Nhân duyên.
  1. 115.

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC, PHỐI, CÁI

(No ogha yoga nīvaraṇa gocchakadukam)

  1. 116.
  • ... Liên quan pháp phi bộc (ogha),... liên quan pháp phi phối (yoga),...

Cách phân chùm bộc (oghagocchaka), chùm phối (yoga gocchaka) cũng như lối phân chùm lậu (āsavagocchaka).

  • ... Liên quan pháp phi cái (nīvarana); cách phân chùm cái (nivaraṇagocchaka) như lối phân chùm triền (saṅyojanagocchaka).

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ

(No parāmāsagocchakadukam)

  1. 117.
  • Pháp phi khinh thị (no parāmāso) liên quan pháp phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Pháp phi tương ưng khinh thị liên quan pháp phi tương ưng khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị (na parāmāso ceva na apārāmaṭṭho ca)... pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị... pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị,... pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị liên quan pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị liên quan pháp phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị sanh ra di Nhân duyên.
  • Pháp phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị liên quan pháp phi phi khinh thị và phi phi cảnh khinh thị, phi phi cảnh khinh thị và phi phi khinh thị sanh ra di Nhân duyên.

                                                                            ------                  

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH

(Na sārammaṇadukam)

  1. 118.
  • Pháp phi hữu cảnh (na sārammaṇo) liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô cảnh (na anārammaṇo) liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh liên quan pháp phi hữu cảnh và pháp phi vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  1. 119.

Nhân 9, Bất ly. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TÂM

(Na cittadukam)

  1. 120.
  • Pháp phi tâm (na citta) liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tâm và phi phi tâm liên quan pháp phi tâm sanh ra do Nhân duyên.
  1. 121.

Nhân 5. Tất cả đều 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM

(Na cetasikadukam)

  1. 122.
  • Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm (na cetasika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sở hữu tâm (na acetasika) liên quan pháp phi sở hữu tâm (na cetasika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu và phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm liên quan những pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm liên quan những pháp phi sở hữu tâm và phi phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.
  1. 123.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM

(Na cittasampayuttadukam)

  1.  
  • Pháp phi tương ưng tâm (na cittasampayutta) liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan pháp tâm (cittadhamma).
  • Pháp bất tương ưng tâm liên quan pháp phi tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng tâm liên quan pháp tâm.

Nên sắp nhị đề đối lập (paccanīyaduka) đều 9 câu pháp, hầu làm cho đầy đủ 9 vấn đề (pañhā).

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÂM

(No cittasaṅsaṭṭhadukam)

125.

Pháp phi hòa với tâm (na cittasaṅsaṭṭho) liên quan pháp phi hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

(Na cittasamuṭṭhānadukam)

126.

Pháp phi nương tâm làm sở sanh (na cittasamuṭṭhāno) liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM

(Na cittasahabhudukam)

127.

Pháp phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU

(Na cittānuparivattidukam)

128.

Pháp phi tùng tâm thông lưu (na cittānuparivatti) liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

(Na cittasamsaṭṭhāsamutthanadukam)

129.

Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhāno) liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG, HÒA, SANH TỒN VỚI TÂM

(Na citta samsaṭṭhasamuṭṭhāna sahabhudukam)

130.

Pháp phi hòa, nương sanh tồn với tâm (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū) liên quan pháp phi hòa, nương, sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HÒA, NƯƠNG, TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM

(Na cittasamsatthasamutthananuparivattidukam)

  1. 131.

Pháp phi hòa, nương, tùng thông lưu tâm (na citta samsatthasamuṭṭhānāuparivatti) liên quan pháp phi hòa, nương, tùng thông lưu tâm sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

  1. 132.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Na ajjhattikadukam)

  1. 133.
  • Pháp phi nội bộ (na ajjhattika) liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi ngoại viện liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) sanh ra do Nhân duyên: Sát-na tục sinh: Sắc tục sinh (katattarupa) nội bộ liên quan tâm.
  1. 134.

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI Y SINH

(Na upādādukam)

  1. 135.
  • Pháp phi y sinh (na upādā) liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi y sinh (na no upādā) liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi y sinh và phi phi y sinh liên quan pháp phi y sinh sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  1. 136.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ

(Na upādinnadukam)

  1. 137.
  • Pháp phi thành do thủ (na upādinno) liên quan pháp phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ (na upādinno) liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ và phi phi thành do thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ liên quan những pháp phi thành do thủ và phi phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI THỦ

(Na upādāna dukam)

  1.  

Pháp phi thủ (na upādāno) liên quan pháp phi thủ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO

 (No kilesadukam)

140.

  • Pháp phi phiền não (no kileso) liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền não (na no kileso) liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền não liên quan pháp phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phiền não liên quan pháp phi phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH PHIỀN NÃO

(Na saṅkilesikadukam)

142.

  • Pháp phi cảnh phiền não (na saṅkilesiko) liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phiền não liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phiền não (na asaṅkilesiko) liên quan pháp phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh phiền não liên quan những pháp phi cảnh phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI

(Na saṅkilitthadukam)

144.

  • Pháp phi phiền toái (na saṅkiliṭṭho) liên quan pháp phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái (na asaṅkiliṭṭho) liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền toái và phi phi phiền toái liên quan pháp phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phiền toái liên quan những pháp phi phiền toái và phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO

(Na kilesasampayuttadukam)

146.

  • Pháp phi tương ưng phiền não (na kilesa sampayutto) liên quan pháp phi tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng phiền não (na kilesa vippayutto) liên quan pháp phi bất tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi tương ưng phiền não liên quan những pháp phi tương ưng phiền não và phi bất tương ưng phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO CẢNH PHIỀN NÃO

(Na kilesasaṇkilesikadukam)

148.

  • Pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não (na kiseso ceva na asankilesiko ca) liên quan pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi phi cảnh phiền não, phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO VÀ PHIỀN TOÁI

(Na kilesasankilliṭṭhadukam)

  1.  
  • Pháp phi phiền não và phi phi phiền toái (na kileso ceva na asaṅkiliṭṭho ca) liên quan pháp phi phiền não và phi phi phiền toái sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái và phi phi phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi phi phiền toái, phi phi phiền toái và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI PHIỀN NÃO BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO

(Na kilesa kilesavippayuttadukam)

152.

  • Pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não liên quan pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não (na kileso ceva na kilesa vippayutto ca) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não liên quan pháp phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não liên quan những pháp phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não, phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG PHIỀN NÃO VÀ PHI CẢNH PHIỀN NÃO

(Kilesasvippayutta na saṇkilesikadukam)

154.

  • Pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não (kilesavippayutto na saṅkilesiko) liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não, bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não liên quan pháp bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não, pháp bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na dassanenapahātabbadukam)

156.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbo) liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ (na na dassanena pahātabbo) liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp phi sơ đạo tuyệt trừ và phi phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Cảnh 2.

 

NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

(Na bhāvanāyapahātabbadukam)

  1.  
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabbo) liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ (na na bhāvanāya pahātabba) liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan những pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ và phi phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

                                                                            ------                  

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na dassanenapahātabbahetukadukam)

160.

  • Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuko) liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ và phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

(Na bhāvanāyapahātabbahetukadukam)

  1.  
  • Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba hetuko) liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan những pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ và phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM

(Na savitakkadukam)

164.

  • Pháp phi hữu tầm (na savitakka) liên quan pháp phi hữu tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô tầm (na avitakko) liên quan pháp phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu tầm (na savitakka) liên quan những pháp phi hữu tầm và phi vô tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ

(Na savicāradukam)

166.

  • Pháp phi hữu tứ (na savicāro) liên quan pháp phi hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô tứ (na avicāra) liên quan pháp phi vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu tứ liên quan những pháp phi hữu tứ và phi vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ

(Na sappītidukam)

168.

  • Pháp phi hữu hỷ (na sappitito) liên quan pháp phi hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô hỷ (na apphītika) liên quan pháp phi vô hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu hỷ liên quan pháp phi hữu hỷ và phi vô hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ

(Na pītisahagatadukam)

170.

  • Pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi đồng sanh hỷ (na na pitisahagato) liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan những pháp phi đồng sanh hỷ và phi phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC

(Na sukhasahagatadukam)

172.

  • Pháp phi đồng sanh lạc (na sukhasahagato) liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi đồng sanh lạc (na na sukhasahagato) liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh lạc liên quan những pháp phi đồng sanh lạc và phi phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ

(Na upekhāsahagatadukam)

  1.  
  • Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi đồng sanh xả liên quan pháp phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh xả liên quan những pháp phi đồng sanh xả và phi phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI

(Na kāmāvacaradukam)

176.

  • Pháp phi Dục giới liên quan pháp phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi Dục giới liên quan pháp phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi Dục giới liên quan những pháp phi Dục giới và phi phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI

(Na rūpāvacaradukam)

178.

  • Pháp phi Sắc giới liên quan pháp phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi Sắc giới liên quan pháp phi phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi Sắc giới liên quan những pháp phi Sắc giới và phi phi Sắc giới (na na rūpāvacara) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI

(Na arūpāvacaradukam)

180.

  • Pháp phi Vô sắc giới (na arūpāvacara) liên quan pháp phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi phi Vô sắc giới liên quan pháp phi phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi Vô sắc giới liên quan những pháp phi Vô sắc giới và phi phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI

(Na pariyāpannadukam)

182.

  • Pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) liên quan pháp phi liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna) liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi liên quan những pháp phi liên quan luân hồi và phi bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI

(Na niyyānikadukam)

184.

  • Pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyāniko) liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyāniko) liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan những pháp phi nhân xuất luân hồi và phi phi nhân xuất luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH

(Na niyatadukam)

186.

  • Pháp phi nhứt định (na niyata) liên quan pháp phi nhứt định sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất định (na aniyata) liên quan pháp phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất định liên quan những pháp phi nhứt định và phi bất định sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

(Na sa uttaradukam)

188.

  • Pháp phi hữu thượng (na sa uttara) liên quan pháp phi hữu thượng sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô thượng (na anuttara) liên quan pháp phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi hữu thượng liên quan những pháp phi hữu thượng và phi vô thượng sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y

(Na saraṇadukam)

  1.  
  • Pháp phi hữu y (na saraṇo) liên quan pháp phi hữu y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô y (na araṇo) liên quan pháp phi vô y sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu y liên quan những pháp phi hữu y và phi vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  1.  

Nhân 5.

 

Dứt Vị trí nhị đề đối lập (paccanīya dukapaṭṭhānamniṭṭhitam)

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ – TAM ĐỀ ĐỐI LẬP

(Paccanīya dukattika paṭṭṭhānam)

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na hetuduka na kusalattikam)

192.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (citasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn bất thiện và vô ký thuộc phi nhân.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Nhân (hetu) liên quan uẩn bất thiện và vô ký thuộc phi nhân.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

193.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

194.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi phi nhân và pháp phi thiện thuộc phi phi nhân (na na hetu na kusalo) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9, phi Nhân 2.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) tất cả đều nên sắp rộng.

196.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi thiện thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  1.  

Pháp phi thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.

  1.  

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

199.

  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhānarūpa) liên quan 1 uẩn thiện và vô ký thuộc phi nhân.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: Nhân (hetu) liên quan uẩn thiện và vô ký thuộc phi nhân.
  • Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

200.

  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

201.

  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi bất thiện thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

203.

  • Pháp phi vô ký (na abyākato) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện và bất thiện thuộc phi nhân,... liên quan 3 uẩn.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

205.

  • Pháp phi vô ký thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô ký thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THỌ

(Na hetuduka vedanāttikam)

207.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ (na sukhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi phi nhân (na na hetu) liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

  1.  

Pháp phi tương ưng khổ thọ (na dukkhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

  1.  

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ (na adukkhamasukhāya vedanāya sampayutto) thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na hetuduka na vipākattikam)

213.

... Liên quan pháp phi quả thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi nhân (na hetu na nevavipāka na vipākadhamadhammam).

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Na hetukuka na upādinnupādāniyattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādāniya) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

(Na hetuduka na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasankilesika) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi nhân.

------

 

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TẦM

(Na hetuduka na vitakhattikam)

216.

... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ (na savitakka savicara) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicaramatta) thuộc phi nhân, liên quan pháp phi vo tầm vô tứ thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỶ

(Na hetuduka na pitittikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ (na pītisahagata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân, liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi nhân.    

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI KIẾN (SƠ ĐẠO)

(Na hetudukam na dassanattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi nhân;.... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassannena na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na hetudukam na dassanena pahātabbahetukattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi hữu nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba hetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba hetuka) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

(Na hetuduka na ācayagāmittikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmī) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi),... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāminapacayagāmi) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

(Na hetuduka na sekkhattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu học (na sekkha) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô học (na asekkha) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học (na nevasekkhānāsekkha) thuộc phi nhân.

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

(Na hetuduka na parittattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

(Na hetuduka na parittārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu (na parittārammana) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh đáo đại (na mahaggatārammaṇa) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh vô lượng (na appamānārammaṇa) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

(Na hetuduka na hīnattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi tinh lương (na panita).

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TÀ

(Na hetuduka na micchattattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất hạnh (na aniyata) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CÓ ĐẠO LÀ CẢNH

(Na hetudukam na maggārammanattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi có đạo là cảnh (na maggarammana) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi có đạo là nhân (na maggahetuka) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi có đạo là trưởng (na maggādhipati) thuộc phi nhân.

------

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

(Na hetuduka na uppannattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppadī) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

(Na hetuduka na atītattīkam)

  1.  

... Liên quan pháp phi quá khứ (na atita),... liên quan pháp phi vị lai (na anāgata).

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

(Na hetudukam na atitārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi nhân,.... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Na hetuduka na ajjhattattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddha) thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

(Na hetuduka na ajjhattārammanattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Na hetuduka na sanidassanattikam)

232.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) thuộc phi nhân, liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

233.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

234.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

236.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

237.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

238.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9.

Dù Phần đồng sanh hay phần tương ưng đều sắp rộng.

240.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân làm duyên cho những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Nhân duyên.
  1.  

Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.

  1.  

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

 

  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1. Tất cả đều 1.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na na hetuduka na kusalattikam)

245.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân (na sahetuka) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Sắc nương tâm sanh (cittasamutthānarūpa) liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật, 3 đại sung liên quan 1 đại sung (mahā bhūta).
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô nhân (na ahetuka) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên: Uẩn tương ưng liên quan si đồng sanh hoài nghi đồng sanh phóng dật; sát-na tục sinh: Uẩn hữu nhân (sahetukā khandhā) liên quan vật (vatthu).
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân và phi thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân và phi thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

247.

  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân và phi bất thiện thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

249.

  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan những pháp phi vô ký thuộc phi hữu nhân và phi vô ký thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  1.  

Nhân 3.

Nhị đề phi tương ưng nhân (na hetusampayuttadukam) cũng như nhị đề phi nhân phi hữu nhân (na hetu na sahetukadukasadisam)

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na hetusahetukaduka na kusalattikam)

251.

  • Pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân.

liên quan pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

  • Pháp phi thiện phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện phi phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi thiện phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi thiện phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

  1.  
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên
  1.  

Nhân 9.

  1.  
  • Pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

   Nhị đề phi nhân và phi bất tương ưng nhân cũng như nhị đề phi nhân và phi tương ưng nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

257.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi nhân và phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp phi vô ký thuộc phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên chỉ có 1 câu.

Theo phương tiện này thì nhị đề thiện, bất thiện cũng như tam đề thiện hiệp theo đây.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỈNH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Cūlantaraduka na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện phi vô duyên (na appaccaya),... liên quan pháp phi thiện phi hữu vi (na asaṅkhata),... liên quan pháp phi thiện phi hữu kiến (na sanidassana),... liên quan pháp phi thiện phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha),... liên quan pháp phi thiện phi vô đối chiếu (na appaccaya),... liên quan pháp phi thiện phi vô sắc (na arūpī),.... liên quan pháp phi thiện phi hiệp thế (na lokiya),... liên quan pháp phi thiện phi siêu thế (na lokuttara),... liên quan pháp phi thiện phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya),... liên quan pháp phi thiện phi không có tâm biết đặng (na kenaci na viññeyya).

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(No āsavagocchakaduka na kusalattikam)

259.

  • ... Liên quan pháp phi thiện phi lậu (no āsava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi lậu (na no asava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh lậu (na sāsava),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh lậu (na anāsava).
  • ... Liên quan pháp phi thiện phi tương ưng lậu (na āsavasampayutta),... liên quan pháp phi thiện phi bất tương ưng lậu (na āsavavippayutta).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi lậu và phi phi cảnh lậu (na āsavañceva na anāsavañca),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh lậu và phi phi lậu (na anāsavañceva na no ca āsava).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi lậu và phi bất tương ưng lậu,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu.

–––––-

 

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Chagocchakaduka na kusalattikam)

260.

  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi triền (na sanyohjana),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi triền (na no samyojana).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phược (no gantho),... phi bộc (no ogha),... phi phối (no yoga),... phi cái (na nīvaraṇa),... phi khinh thị (no parāmāsa).

------

 

NHỊ ĐỀ ĐẠI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Mahataraduka na kusalattikam)

261.

  • ... Phi hữu cảnh (na sārammaṇa),... phi vô cảnh (na anārammaṇa).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tâm (no citta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi tâm (na no cita),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi sở hữu tâm (na cetasika),... tóm tắt....
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng tâm,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa hợp tâm (citasamsaṭṭha),...liên quan pháp phi thiện thuộc phi nương tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhāna).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sanh tồn với tâm (no cittasahabhu),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi tùng thông lưu với tâm (no cittanuparivatti),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa nương tâm làm sở sanh (no citta samsaṭṭhasamuṭṭhāna).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh (no citta samsaṭṭha samuṭṭhāna sahabhu),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hòa phi tùng hành phi nương tâm làm sở sanh (no cittta samsaṭṭha samuṭṭhānānuparivatti).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nội bộ (na ajjhattika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ngoại viện (na bahira).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi y sinh (no upādā),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi thành do thủ (na upādima).

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(No upādānāgocchakaduka na kusalattikam)

  1.  

… Liên quan pháp phi thiện thuộc phi thủ (no upādāna).

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(No kilesagocchakaduka na kusalattikam)

263.

  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền não.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh phiền não (na saṅkilesika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh phiền não (na asaṅkilesika).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền toái,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi phi cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh phiền não và phi phi phiền não.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi phi phiền toái,.... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái và phi phi phiền não.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền não và phi bất tương ưng phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi phi phiền não.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất tương ưng phiền não và phi phi cảnh phiền não.

------

 

NHỊ ĐỀ YÊU BỐI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Piṭṭhiduka na kusalattikam)

264.

  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sơ đạo tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba hetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvañāya pahātabbahetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tầm,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tứ, liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tứ (na avicāra).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu hỷ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô hỷ (na appītika).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh hỷ.
  • ... Liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh lạc.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh xả,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh xả.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Dục giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Dục giới.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Sắc giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Sắc giới.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi Vô sắc giới,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi Vô sắc giới.
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyānika).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi (cho quả) nhứt định (na niyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi (cho quả) bất định (na aniyata).
  • ... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu thượng (na sa uttara),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô thượng (na anuttara).

265.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu y (na sarana) liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô y (na arana) liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu y liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi hữu y và phi thiện thuộc phi vô y liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu y liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu y và phi thiện thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5.

  1.  

Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu y liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1. Tất cả đều 1.

269.

  • Pháp phi vô ký thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô ký thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2, Cảnh 2, Bất ly 2.

             Dù phần đồng sanh (sanhajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THỌ

(Na saraṇaduka na vedanāttikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi hữu y.

------

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na saraṇaduka na vipākattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi quả thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân (na neva vipāka na vipākadhammadhamma) thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Na saraṇaduka na upādinnupādāniyattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc phi hữu y,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Na saraṇaduka na sanidassanattikam)

274.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sani dassanasappaṭigha) thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y (na araṇo) liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

  1.  
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu (na anidassanasappaṭigha) thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi hữu y và phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1. Tất cả đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề tam đề đối lập (paccanīya dukattika paṭṭhāna niṭṭhitam).

------

 

 

 

VỊ TRÍ TAM ĐỀ – NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP

(Paccanīya tikaduka paṭṭhānam)

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na kusalattika na hetudukam)

280.

  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

281.

  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

282.

  • Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

283.

  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.

284.

  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô ký liên quan những pháp phi nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

285.

  • Pháp phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi nhân thuộc phi thiện và phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Cảnh 24, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

287.

  • Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện và phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi phi nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 24, Cảnh 24, Bất ly 24. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

(Na kusalattika na sahetukadukam)

289.

  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi thiện và phi hữu nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 15, Cảnh 9, Bất ly 15. Tất cả đều nên sắp rộng.

291.

  • Pháp phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi vô nhân (na ahetuka) thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi thiện và pháp phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện và phi vô nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi vô nhân thuộc phi thiện và phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 24, Bất ly 24. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na kusalattika na hetusampayuttadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Na kusalattika na hetu sahetukadukam)

  1.  
  • ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na kusalattika na hetu hetusampayuttadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na kusalattika na hetu na sahetukadukam)

  1.  

... Liên quan phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi thiện;... liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH

(Na kusalattika cūḷantaradukam)

297.

  • ... Liên quan pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô vi (na asankhata) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu kiến (na sanidassana) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô kiến (na anidassana) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu đối chiếu (na sappaṭigha) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô đối chiếu (na appatigha) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi sắc (na rūpī) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sắc (na arūpi) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hiệp thế (na lokiya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi siêu thế (na lokuttara) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi có tâm không biết đặng (na kenacina viññeyya) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU

(Na kusalattika no āsavagocchakadukam)

298.

  • ... Liên quan pháp phi lậu (no āsava) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi cảnh lậu (na sāsava) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu (na anāsava) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

(Na kusalattika cha gocchakadukam)

299.

  • ... Liên quan pháp phi triền (no samyojana) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi phược (no gantha) thuộc phi thiện,
  • ... Liên quan pháp phi bộc (no ogha) thuộc phi thiện,
  • ... Liên quan pháp phi phối (no yoga) thuộc phi thiện,
  • ... Liên quan pháp phi cái (no nīvarana) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi khinh thị (no parīmasa) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Mahataradukam)

300.

  • ... Liên quan pháp phi hữu cảnh (na sarammaṇa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô cảnh (na anārammaṇa) thuộc phi thiện,...tóm tắt...

   Không cần phân câu phi phi tâm (na no cittapadam na labbhati).

  • ... Liên quan pháp phi tâm thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa tâm (no cittasamsaṭṭha) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh (na cittasamuṭṭhāna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (no cittasahabhu) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (na cittanuparivatti) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hòa, đồng sanh tồn, nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhu) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi hòa, tùng thông lưu, nương tâm làm sở sanh (na cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhattika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI

(Na kusalattika dvigocchakadukam)

301.

  • ... Liên quan pháp phi thủ phi thiện (no upādāna),... liên quan pháp phi phi thủ (na no upādāna) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi phiền não (no kilesa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền não thuộc phi thiện (na no kilesa).

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI

(Na kusalattika pittidukam)

302.

  • ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba hetuka) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tầm (na savitakka) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô tầm thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tứ (na savicāra) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô tứ (na avicāra) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu hỷ (na sappītika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi vô hỷ (na appitika) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi Dục giới (na kāmāvacara) thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi Sắc giới (na rūpāvacara) thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới (na arūpāvacara) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi (na aniyyānika) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi nhất định phi thiện (na niyata),.... liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi thiện.
  • ... Liên quan pháp phi hữu thượng (na sa uttara) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô thượng (na anuttara) thuộc phi thiện.

303.

  • Pháp phi hữu y (na sarana) thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu y thuộc phi thiện và phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi bất thiện và phi hữu y thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi thiện và phi hữu y thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 21, Cảnh 17, Bất ly 21. Tất cả đều nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi vô y (na araṇo) thuộc phi thiện liên quan pháp vô y thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ PHI THỌ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na vedanāttiaka na hetudukam)

307.

  • Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ (na adukkamsukhaya vedanāya sampayuttta) liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ...

------

 

TAM ĐỀ PHI QUẢ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na vipākattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả (na vipāka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma),.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân (na nevavipāka navipākadhammadhamma).

 

 

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya),... liên quan pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādāniya),... liên quan pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya).

------

 

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan phi nhân thuộc phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasaṅkilesika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền toái cảnh phiền não (na asaṅkiliṭṭhasankilesika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền toái phi cảnh phiền não (na asaṅkiliṭṭha asaṅkilesika).

------

 

TAM ĐỀ PHI TẦM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na savitakattika na hetudukam)

  1.  

... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tầm hữu tứ (na savitakkasavicāra);... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm hữu tứ (na avitakkavicāramatta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm vô tứ (na avitakka avicāra).

------

 

TAM ĐỀ PHI HỶ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na pītittika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh xả.

------

 

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na dassanattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na neva dassanena na bhāvanāya pahātabba).

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na dassanena pahātabbahetukattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbahetuka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na ācayagāmittika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân sanh tử (na ācayagāmi),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na sekkhattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu học (na sekkha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô học (na asekkha),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu học phi vô học (na nevasekkhānasekkha).

------

 

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na parittattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô lượng (na appamāṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na parittārammaṇattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh hy thiểu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh đáo đại,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh vô lượng.

------

 

TAM ĐỀ PHI TY HẠ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na hīnattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi ty hạ (na hina),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi trung bình (na majjhima),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi tinh lương (na pa nīta).

------

 

TAM ĐỀ PHI TÀ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na micchattattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh cho quả nhứt định (na sammattaniyata)... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất định (na aniyata).

------

 

 

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na maggārammaṇattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi có cảnh là đạo (na maggārammaṇa),... liên quan pháp phi nhân phi có nhân là đạo (na maggahetuka),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi có trưởng là đạo (na maggādhipati).

------

 

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na uppananattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sanh tồn (na anuppanna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi sẽ sanh (na uppādi).

------

 

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na atītattika na hetudukam)

  1.  
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi quá khứ
  • ... Liên quan pháp phi nhân phi vị lai (na anāgata).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na atītārammaṇattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh quá khứ (na atītārammaṇa),.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh vị lai,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh hiện tại.

------

 

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na ajjhattattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nội bộ (ajjhatta),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi ngoại viện (na bahiddhā).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na ajjhattarammanattika na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh nội bộ (na ajjhattārammaṇa),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa).

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na sanidassanattika na hetudukam)

327.

  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu (na sanidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu (na anidassana sappaṭigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

329.

Pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

(Na sanidassanattika na sahetukadukam)

330.

... Liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na sanidassanattika na hetusampayuttadukam)

331.

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Na sanidassanattika na hetu sahetukadukam)

332.

  • ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na sanidassanattika na hetu hetusampayuttadukam)

333.

  • ... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na sanidassanattika na hetu na sahetukadukam)

  1.  
  • ... Liên quan pháp phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH

(Na sanidassanattika cūlantaradukam)

335.

  • ... Liên quan pháp phi vô duyên (na appccaya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi hữu vi (na asaṅkhata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi hữu kiến (na sanidassana) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi sắc (na rūpī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi sắc (na arūpī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi hiệp thế (na lokiya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi siêu thế (na lokuttara) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng (na kenaciviññeyya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm không biết đặng (na kenacina vinneyya) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM BẢY

(Na sanidassanattika sattagocchakadukam)

336.

  • ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi triền (samyojana) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phược (gantha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi bộc (ogha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi phối (yoga) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi cái (nīvaraṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi khinh thị (parāmāsa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Mahantaradukam)

337.

  • ... Liên quan pháp phi hữu cảnh (sārammaṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... tóm tắt...
  • .... Liên quan pháp phi tâm (na citta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu; không nên sắp câu phi phi tâm (na no cittapadam na labbhati).
  • ... Liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi hòa với tâm (no cittasaṅsaṭṭha) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu ,... liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (nocittasahabhu) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (no cittānupa rivatti) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi hòa với tâm phi có tâm làm sở sanh (na cittasansaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi hòa, sanh tồn và nương tâm làm sở sanh (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna-sahabhu) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh, thông lưu và hòa với tâm (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhattika).
  • ... Liên quan pháp phi ngoại viện (na bāhira) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI

(Na sanidassanattika dvigocchakadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thủ (no upādāna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phiền não (no kilesa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI

(Na sanidassanattika piṭṭhīdukam)

  1.  
  • ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

   Nhị đề yêu bối nên sắp rộng (piṭṭhidukam vitthāretabbam).

340.

  • Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y (saraṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi hữu y thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi hữu y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

341.

  • Nhân 30, Cảnh 9, Bất ly 30. Tất cả nên sắp rộng.

342.

  • Pháp phi vô y (araṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

433.

  • Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

344.

  • Pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô y thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô y thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần đồng sanh (sahajātavāra), phần ỷ trượng (paccayā), phần y chỉ (nissaya), phần hòa hợp (saṅsaṭṭha), phần tương ưng (sampayutta). Tất cả đều 9.

 

Dứt phần Vị trí tam đề nhị đề đối lập (paccanīya tikaduka paṭṭhāna niṭṭhitam).

------

 

 

 

VỊ TRÍ TAM ĐỀ  – TAM ĐỀ ĐỐI LẬP

(Paccanīya tika tika paṭṭhānam)

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THỌ

(Na kusalattika na vedanāttikam)

  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

347.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

348.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

349.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

350.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

351.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan những pháp tương ưng lạc thọ thuộc phi thiện và tương ưng lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Cảnh 24, Bất ly 29.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

353.

  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng khổ thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

355.

  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện liên quan những pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi thiện và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Bất ly 29 (ekūnattimsa). Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na kusalattika na vipākattikam)

357.

  • Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi quả thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi quả thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi quả thuộc phi vô ký liên quan pháp phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 6 câu.
  • Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi bất thiện và phi quả thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi quả thuộc phi thiện liên quan những pháp phi quả thuộc phi thiện và phi quả thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả đều nên sắp rộng.

  1.  
  • Pháp phi dị thục nhân (na vipādadhammadhamma) thuộc phi thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan những pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và pháp phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi dị thục nhân thuộc phi thiện và phi dị thục nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

  1.  

Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi thiện liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ

(Na kusalattika na upādinnupādāniyattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ (na upādinnupādāniya) thuộc phi thiện ,... liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ (na anupādinnupādā-niya) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ (na anupādinna anupādāniya) thuộc phi thiện.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

(Na kusalattika na sankilliṭṭhasaṇkilesikattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não (na saṅkiliṭṭhasaṅkilesika) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi thiện

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TẦM

(Na kusalattika na vitakkattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô tầm vô tứ thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỶ

(Na kusalattika na pītittikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN)

(Na kusalattika na dassanattika)

  1.  

... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabha) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāyapahātabba) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na nevadassannena na bhāvanāya pahātabba) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na kusalattika na dassanena pahātabbahetukattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi thiện,...liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

(Na kusalattika na ācayagāmittikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagāmi) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayāgami) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevacayagaminapacayagami) thuộc phi thiện.

------

 

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

(Na kusalattika na sekkhattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu học thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô học thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

(Na kusalattika na parittattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vô lượng (na appamāṇa) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

(Na kusalattika na parittārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh đáo đại thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh vô lượng thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

(Na kusalattika na hīnattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi ty hạ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi trung bình (majhima) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi tinh lương (paṇīta) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TÀ

(Na kusalattika na micchattattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (micchataniyata) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata),... liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

(Na kusalattika na maggārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo (na maggārammaṇa) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi có nhân là đạo (na maggahetuka) thuộc phi thiện... liên quan pháp phi có trưởng là đạo (na maggādhipati) thuộc phi thiện.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

(Na kusalattika na nuppapannattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi sanh tồn thuộc phi thiện (na kusalam na anuppannam),... liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādī) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

(Na kusalattika na atītattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi quá khứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi vị lai thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

(Na kusalattika na atītarammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi thiện.

------

 

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Na kusalattika na ajjhattattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddha) thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

(Na kusalattika na ajjhattārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi thiện,... liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi thiện.

------

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Na kusalattika na sanidassanattikam)

380.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

381.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

382.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

  1.  

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

 

 

385.

  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện liên quan những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 29, Bất ly 29. Tất cả đều nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu (na anidassana appatigha) thuộc phi thiện liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na vadanāttika na kusalattikam)

391.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

392.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

393.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

394.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

395.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ liên quan những pháp phi thiện thuộc phi tương ưng khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ thọ và phi thiện thuộc phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 49, Cảnh 49, Bất ly 49.

  1.  

Pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 49.

  1.  

Pháp phi vô ký thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi vô ký thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 48. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na vedanāttika na vipākattikam)

  1.  

Pháp phi quả thuộc phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi quả thuộc phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 49, Bất ly 49, tóm tắt.

------

 

TAM ĐỀ PHI QUẢ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na vipākattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi quả,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi dị thục nhân (na vipākadhammadhamma)... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân (na nevavipāka na vipākadjammadhamma).

------

 

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na upādinnupādāniyattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi thành do thủ cảnh thủ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi thành do thủ cảnh thủ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi thành do thủ phi cảnh thủ.

------

 

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phiền toái cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái cảnh phiền não,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi phiền toái phi cảnh phiền não.

------

 

TAM ĐỀ PHI TẦM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na vitakkattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu tầm hữu tứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm hữu tứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô tầm vô tứ.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na pītittika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh lạc,... liên quan pháp phi thiện phi đồng sanh xả.

------

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN) – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na dassanattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabba),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na dassanena pahātabbahetukattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ.

------

 

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na ācayagāmittika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh tử (ācayagāmi),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân đến Níp Bàn,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na sekkattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu học (na sekkha),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô học,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi hữu học phi vô học.

------

 

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na parittattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi hy thiểu (na paritta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi đáo đại (na mahaggata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô lượng (appamāṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na parittārammanattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh hy thiểu (na parittārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh đáo đại,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh vô lượng.

------

 

 

TAM ĐỀ PHI TY HẠ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na hīnatika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi ty hạ (na hīna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi trung bình (na majjhima),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi tinh lương (na paṇīta).

------

 

TAM ĐỀ PHI TÀ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na micchattattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi tà cho quả nhứt định (micchattaniyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi bất định.

------

 

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na maggārammaṇattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi có cảnh là đạo (na maggārammana),... liên quan pháp phi thiện phi có nhân là đạo (na maggahetuka),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi có trưởng là đạo (na maggādhipati).

------

 

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na uppannattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi phi sanh tồn (na anuppanna),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi sẽ sanh (na uppādi).

------

 

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na atītāttika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi quá khứ,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi vị lai.

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na atītārammaṇattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh quá khứ (na atītārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh vị lai,... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh hiện tại.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na ajjhattattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi nội bộ (ajjhatta),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi ngoại viện (bahiddhā).

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na ajjhattārammaṇattika na kusalattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa),... liên quan pháp phi thiện thuộc phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa).

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Na sanidassanattika na kusalattikam)

422.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi thiện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu và phi thiện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất thiện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 30, Cảnh 9. Tất cả nên sắp rộng.

 

 

  1.  

Pháp phi vô ký thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô ký thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THỌ

(Sa sanidassanattika na vedanāttikam)

428.

  • ... Liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

(Na sanidassanattika na vipākattikam)

429.

  • ... Liên quan pháp phi quả thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi dị thục nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 9 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Na sanidassanattika na upādinnupādaniyatikam)

430.

  • ... Liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.
  • ... Liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu có 30 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

(Na sapidassanattika na upadinnupādāniyattikam)

431.

  • ... Liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TẨM

(Na sanidassanattika na vitakkattikam)

432.

  • ... Liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi vô tầm vô tứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỶ

(Na sanidassanattika na pītittikam)

433.

  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN)

(Na sanidassanattika na dassanattikam)

434.

  • ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Na sanidassanattika na dassanena pahātabbahetukattikam)

435.

  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân sanh tử (na ācayagami) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn (na āpacayagami) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (na nevācayagāmināpacayagāmi) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

(Na sanidassanattika na sekkhattikam)

437.

  • ... Liên quan pháp phi hữu học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi vô học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi phi hữu học phi vô học thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

(Na sanidassanattika na parittattikam)

  1.  
  • ... Liên quan pháp phi hy thiểu (na paritta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi đáo đại (na mahaggata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi vô lượng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

(Na sanidassanattika na parittārammaṇattikam)

439.

  • ... Liên quan pháp phi cảnh hy thiểu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi biết cảnh đáo đại thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi biết cảnh vô lượng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

(Na sanidassanattika na hīnattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi ty hạ (na hīna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi trung bình (na majjhima) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi tinh lương (na paṇita) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TÀ

(Na sanidassanattika na micchattattikam)

441.

  • ... Liên quan pháp phi tà cho quả nhứt định (na micchattaniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,
  • ... Liên quan pháp phi chánh cho quả nhứt định (na sammattaniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi bất định (na aniyata) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

(Na sanidassanattika na maggārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi có cảnh là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi có nhân là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi có trưởng là đạo thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

(Na sanidassanattika na uppannattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,.. liên quan pháp phi sẽ sanh (na uppādī) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

(Na sanidassanattika na atītattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi quá khứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi vị lai thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

(Na sanidassanattika na atītārammaṇattikam)

  1.  

... Liên quan pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi cảnh vị lai thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Na sanidassanattika na ajjhattattikam)

446.

  • ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

(Na sanidassanattika na ajjhattārammaṇattikam)

447.

  • Pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 30, Bất ly 30. Tất cả đều nên sắp rộng.

449.

  • Pháp phi cảnh ngoại viện (na bahiddhārammaṇa) thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  
  • Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1.  

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1.  

Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu và pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1.  

Nhân 30, Cảnh 9, Bất ly 30.

Phần đồng sanh, ỷ trượng (nhờ cậy), y chỉ, hòa hợp, tương ưng, vấn đề nên sắp rộng.

Dứt Vị trí tam đề tam đề đối lập.

------

 

 

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ - NHỊ ĐỀ ĐỐI LẬP

(Paccanīya dukaduka paṭṭhānam)

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

(Na hetuduka na sahetukadukam)

  1.  

Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) thuộc phi nhân (na hetu) liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3, Cảnh 1, Bất ly 3.

  1.  

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do phi Nhân duyên.

  1.  

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do phi Cảnh duyên.

  1.  

Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Trưởng 9.

  1.  

Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

461.

  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi hữu nhân thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  1.  

Nhân 1, Cảnh 4, Bất ly 4.

463.

  • Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

464.

  • Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

465.

  • Pháp phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na hetuduka na hetusampayuttadukam)

467.

  • Pháp phi tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi tương ưng thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Na hetudukam na hetusahetukadukam)

469.

  • Pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên; luôn đến phần vấn đề (pañhāvāra) đều 1.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na hetuduka na hetu hetusampayuttadukam)

470.

  • Pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na hetuduka na hetu na sahetukadukam)

471.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐỈNH

(Cūlandaradukam)

472.

  • Pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

473.

  • Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên (hetupaccayo)
  • Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

474.

  • Pháp phi vô duyên thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô duyên (na appaccaya) thuộc phi nhân và pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô duyên thuộc phi nhân và phi vô duyên thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

476.

  • ... Liên quan pháp phi vô vi (na asankhata) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hữu đối chiếu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi nhân,
  • ... Liên quan pháp phi sắc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi sắc thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi siêu thế thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi nhân,...liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi nhân.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU

(No āsavagocchaka)

477.

  • ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi nhân,
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi nhân,... liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

(Chagocchakadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi triền thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phược thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi bộc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phối thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi cái thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi khinh thị thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Mahantaradukam)

479.

  • ... Liên quan pháp phi hữu cảnh thuộc phi nhân,... tóm tắt... liên quan pháp phi tâm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi nhân,
  • ... Liên quan pháp phi hòa với tâm (no cittasansaṭṭha) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi nương tâm làm sở sanh (no cittasamuṭṭhana) thuộc phi nhân,
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm (na cittasahabhu) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi tùng tâm thông lưu (cittānuparivatti) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hòa phi nương tâm làm sở sanh (no cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hòa phi sanh tồn phi nương tâm làm sở sanh (na cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhu) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hòa phi tùng thông lưu phi nương tâm làm sở sanh (na cittasaṅsatthasamuṭṭhānanuparivatti) thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi nội bộ (na ajjhatta) thuộc phi nhân,.. liên quan pháp phi ngoại viện (na bahiddhā) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi y sinh (na upādā) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi thành do thủ (na anupādinna) thuộc phi nhân.

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI

(Dvigocchakadukam)

  1.  

... Phi thủ (no upādāna) thuộc phi nhân,... phi phiền não thuộc phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI

(Piṭṭhiduka)

481.

  • ... Phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân,... phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tầm thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tầm thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tứ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô tứ thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi hữu hỷ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi vô hỷ thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi Dục giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi Sắc giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi nhân.
  • ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới thuộc phi nhân,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi nhân.
  • ... Phi liên quan luân hồi (pariyāpanna) thuộc phi nhân,... phi bất liên quan luân hồi thuộc phi nhân.
  • ... Phi nhân xuất luân hồi (niyyānika) thuộc phi nhân,... phi phi nhân xuất luân hồi thuộc phi nhân.
  • ... Phi (cho quả) nhứt định thuộc phi nhân,... phi cho quả bất định (aniyata) thuộc phi nhân.
  • ... Phi hữu thượng (sa uttara) thuộc phi nhân,... phi vô thượng (anuttara) thuộc phi nhân.

482.

  • Pháp phi hữu y (na sarana) thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.
  • Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

483.

  • Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

484.

  • Pháp phi vô y thuộc phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan những pháp phi vô y thuộc phi nhân và phi vô y thuộc phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na sahetukaduka na hetudukam)

486.

  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân và phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

487.

  • Pháp phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

488.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân liên quan những pháp phi nhân phi hữu nhân và phi nhân phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1, Bất ly 1. Tất cả đều 1.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na hetusampayuttaduka na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân phi tương ưng nhân,... liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na hetusahetukaduka na hetudukam)

  1.  

... Liên quan những pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân,... liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân và phi phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Na hetuhetusampayuttaduka na hetudukam)

494.

  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi bất tương ưng nhân.
  • ... Liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(na hetunasahetukaduka na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi hữu nhân,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân và phi vô nhân.

------

 

- NHỊ ĐỀ ĐỈNH (Cūlantara duka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

496.

  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô duyên,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô vi.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu kiến,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu đối chiếu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô đối chiếu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sắc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Sắc.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hiệp thế,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi siêu thế.
  • ... Liên quan pháp phi nhân phi có tâm biết đặng,... liên quan pháp phi nhân phi có tâm không biết đặng.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(No āsavagocchakaduka na hetudukam)

497.

  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi lậu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi cảnh lậu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất tương ưng lậu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu và phi phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi cảnh lậu và phi phi lậu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi lậu và phi bất tương ưng lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu,... liên quan pháp phi nhân thuộc bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

(Cha gocehakaduka na hetudukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi triền,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phược,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bộc,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phối,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi cái,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi khinh thị.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐẠI (Mahantaraduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

499.

  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu cảnh,... tóm tắt...
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuôc phi tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi sở hữu tâm.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tương ưng tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa với tâm.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nương tâm làm sở sanh,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh tồn với tâm.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi tùng thông lưu với tâm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa nương tâm làm sở sanh.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi hòa, tùng thông lưu, nương tâm làm sở sanh.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nội bộ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi ngoại viện.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi y sinh (no upādā),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi thành do thủ (upādinna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi thành do thủ (na anupādinna).

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi thủ (no upādāna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phiền não,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi phiền não.

------

 

NHỊ ĐỀ YÊU BỐI (Piṭṭhiduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

501.

  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi sơ đạo tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tầm,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tầm.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu tứ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô tứ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu hỷ,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô hỷ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh hỷ,... liên quan pháp phi nhân phi phi đồng sanh hỷ.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh lạc,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi đồng sanh lạc.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi đồng sanh xả,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi đồng sanh xả.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Dục giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Dục giới.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Sắc giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Sắc giới.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi Vô sắc giới,.. liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi Vô sắc giới.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi liên quan luân hồi (pariyāpanna),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất liên quan luân hồi.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân xuất luân hồi (niyyānika),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi phi nhân xuất luân hồi.
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhứt định,... liên quan pháp phi nhân thuộc phi bất định (aniyata).
  • ... Liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu thượng (na sa uttara),... liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô thượng (na anuttara).

502.

  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu y (saraṇa) liên quan pháp phi nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi vô y (araṇa) liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu y liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân thuộc phi hữu y và phi nhân thuộc phi vô y liên quan pháp phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân thuộc phi hữu y liên quan những pháp phi nhân thuộc phi hữu y và phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

504.

  • Pháp phi phi nhân thuộc phi hữu y liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi vô y liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2, Bất ly 2. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

(Na saraṇaduka na sehetukadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi hữu nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô nhân thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na saraṇaduka na hetusampayuttadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi tương ưng nhân thuộc phi hữu y (na sarana),... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Na saraṇaduka na hetu sahetukadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu y.

------

 

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Na saraṇaduka na hetu hetusampayuttadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na saraṇaduka na hetu sahetukadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi nhân và phi hữu nhân thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Na saraṇaduka cūlantaradukam)

511.

  • ... Liên quan pháp phi vô duyên thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô vi thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu kiến thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hữu đối chiếu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi sắc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi sắc thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hiệp thế thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi siêu thế thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI LẬU

(Na saraṇaduka no āsavagocchakadukam)

512.

  • ... Liên quan pháp phi lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi lậu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi cảnh lậu và phi phi lậu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi lậu và phi tương ưng lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi cảnh lậu thuộc phi hữu y,... liên quan pháp bất tương ưng lậu và phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu y.

------

 

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

(Na saraṇaduka chagocchakadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi triền thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phược thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bộc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phối thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi cái thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi khinh thị thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Mahantaradukam)

514.

  • ... Liên quan pháp phi hữu cảnh thuộc phi hữu y,... tóm tắt...
  • ... Liên quan pháp phi tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi tương ưng tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hòa với tâm thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi có tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh tồn, hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi tùng thông lưu, hòa, nương tâm làm sở sanh thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi nội bộ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi ngoại viện thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi y sinh (no upādā) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi thành do thủ (na upādinna) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi thành do thủ thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI

 (Dvigocchakadukam)

  1.  

... Liên quan pháp phi thành do thủ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phiền não thuộc phi hữu y.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ YÊU BỐI

(Na saraṇaduka piṭṭhidukam)

516.

  • ... Liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tầm thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô tầm thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu tứ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô tứ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi hữu hỷ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi vô hỷ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh lạc thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi đồng sanh xả thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi đồng sanh xả thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi Dục giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Dục giới thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi Sắc giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Sắc giới thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi Vô sắc giới thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi Vô sắc giới thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi liên quan luân hồi (na pariyāpanna) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất liên quan luân hồi thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi phi nhân xuất luân hồi thuộc phi hữu y.
  • ... Liên quan pháp phi nhứt định (na niyata) thuộc phi hữu y,... liên quan pháp phi bất định thuộc phi hữu y.
  1.  

Pháp phi hữu thượng thuộc phi vô hữu y liên quan pháp phi hữu thượng thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1. Tất cả đều nên sắp rộng.

519.

  • Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi vô thượng thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y và phi vô thượng thuộc phi vô y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y liên quan pháp phi vô thượng thuộc phi hữu y và phi vô thượng thuộc phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

                        Phần đồng sanh, ỷ trượng, y chỉ, hòa hợp, tương ưng, vấn đề đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề nhị đề đối lập (paccanīya)

 

VỊ TRÍ THUẬN TÙNG ĐỐI LẬP

(Anulomapaccanīya paṭṭhānam)

 

VỊ TRÍ TAM ĐỀ THUẬN TÙNG ĐỐI LẬP

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

(Kusalattike na kusalattikam)

  1.  
  • Pháp phi thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên:

Sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhāna) liên quan uẩn thiện.

  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên:

3 uẩn và sắc nương tâm sanh liên quan 1 uẩn thiện.

  • Pháp phi vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên (Hetupaccayo):

3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện.

  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên:

3 uẩn liên quan 1 uẩn thiện.

  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Nhân duyên:

Sắc nương tâm sanh liên quan uẩn thiện có 5 câu.

2.

  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên:

   Sắc tâm liên quan uẩn bất thiện.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên:

   3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn bất thiện.

  • Pháp phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

3.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên:

3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả (vipākābyākata) và vô ký tố (kiriyābyākata). Sát-na tục sinh: 3 đại sung (mahābhūta) liên quan 1 đại sung, 2 đại sung liên quan 2 đại sung, sắc tâm liên quan đại sung.

  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên:

Vô ký quả, tục sinh, đại sung.

  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên:

Vô ký quả, vô ký tố,... tóm tắt... 3 câu.

4.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp thiện và pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên: Sắc tâm liên quan uẩn thiện và đại sung.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp thiện và pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp thiện và pháp vô ký sanh ra do Nhân duyên.

5.

  • Pháp phi thiện liên quan những pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan những pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan những pháp bất thiện và vô ký sanh ra do Nhân duyên: đây nên phân chỉ có sắc tâm.

 Nên sắp có 29 câu đề (ekūnavīsati pañhā kātabbā).

6.

  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký liên quan pháp thiện sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.

7.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.

8.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 19, Cảnh 9, Trưởng 19, Vô gián 9, Liên tiếp 9, Đồng sanh 19, Bất ly 19.

10.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp vô ký sanh ra do phi Nhân duyên có 3 câu.

11.

  • Pháp phi thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp phi bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp phi thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện liên quan pháp bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  1.  

Phi Nhân 6, phi Cảnh 15, phi Trưởng 19, phi Ly 15.

Nên phân rộng đối lập, nên phân rộng đồng sanh, nên phân rộng phần ỷ trượng (nhờ cậy).

  1.  

Phần ỷ trượng (paccayavāra): Nhân 26, Cảnh 18, Bất ly 26.

Phần y chỉ, phần hòa hợp, phần tương ưng cũng như phần liên quan (paṭiccavāra).

 

 

14.

  • Pháp thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp thiện làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Nhân duyên có 5 câu.

15.

  • Pháp bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện làm duyên cho những pháp phi bất thiện và phi vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Nhân duyên có 5 câu.
  1.  
  • Pháp vô ký làm duyên cho pháp phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô ký làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô ký làm duyên cho những pháp phi thiện và phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.

17.

  • Pháp thiện làm duyên cho pháp phi thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Pháp bất thiện làm duyên cho pháp phi bất thiện bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  • Pháp vô ký làm duyên cho pháp phi vô ký bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  1.  

Nhân 13, Cảnh 18, Trưởng 17, Vô gián 16, Liên tiếp 16, Đồng sanh 19, Hỗ tương 9, Y chỉ 26, Cận y 18, Tiền sanh 6, Hậu sanh 9, Cố hưởng 9, Nghiệp 13, Quả 3, Thực 13,...tóm tắt... Đạo 13, Tương ưng 9, Bất tương ưng 12,...tóm tắt... Bất ly 26.

Phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ THỌ – TAM ĐỀ PHI THỌ

(Na vedanattikam)

19.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên: Lạc thọ và sắc tâm liên quan uẩn tương ưng lạc thọ. Sát-na tục sinh: Không có đại sung (mahābhūtā natthi).
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn tương ưng lạc thọ.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ, phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

20.

  • Pháp phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ liên quan những pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ, phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

21.

  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ, phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 21, Cảnh 21, Bất ly 21.

  1.  

Pháp phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng lạc thọ sanh ra do phi Nhân duyên.

  1.  

Phi Nhân 21, phi Cảnh 21, phi Bất tương ưng 14, phi Ly 21.

Phần đồng sanh, ỷ trượng, y chỉ, hòa hợp, tương ưng cũng như phần liên quan.

25.

  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp phi tương ưng lạc thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp phi tương ưng khổ thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho những pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho những pháp phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho những pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ bằng Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ làm duyên cho những pháp phi tương ưng lạc thọ và phi tương ưng khổ thọ và phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ bằng Nhân duyên 7 câu.
  1.  

Nhân 21, Cảnh 21, Bất ly 21.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ QUẢ – TAM ĐỀ PHI QUẢ

27.

  • Pháp phi quả liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

28.

  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi quả liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi dị thục nhân liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

29.

  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi quả liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

30.

  • Pháp phi quả liên quan những pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi dị thục quả dị thục nhân liên quan pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan những pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi dị thục nhân liên quan pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

31.

  • Pháp phi quả liên quan những pháp dị thục nhân và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan những pháp phi dị thục nhân và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi quả và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan những pháp dị thục nhân và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

32.

  • Pháp phi dị thục nhân liên quan pháp quả sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi quả liên quan pháp dị thục nhân sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Cảnh duyên có 5 câu.
  • Pháp phi dị thục nhân liên quan những pháp quả và phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 23, Cảnh 14,... bất ly 23.

  1.  

Phi Nhân 18, phi Cảnh 15.

Phần đồng sanh, ỷ trượng (nhờ cậy), y chỉ, hòa hợp, tương ưng đều nên sắp rộng.

35.

  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi quả bằng Nhân duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi dị thục nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho những pháp phi dị thục nhân và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Nhân duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho những pháp phi quả và phi dị thục nhân bằng Nhân duyên có 5 câu.

36.

  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi quả bằng Cảnh duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi quả và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho pháp phi dị thục quả và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp quả làm duyên cho những pháp phi quả và phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên có 6 câu.

37.

  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho pháp phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho pháp phi quả bằng Cảnh duyên.
  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho pháp phi quả và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho những pháp phi dị thục nhân và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp dị thục nhân làm duyên cho những pháp phi quả và phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên có 6 câu.
  1.  

Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân làm duyên cho những pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân bằng Cảnh duyên,...tóm tắt... 6 câu.

  1.  

Nhân 13, Cảnh 18, Trưởng 17, Vô gián 16,... tóm tắt... Tiền sanh 6, Hậu sanh 9, Cố hưởng 6, Nghiệp 14, Quả 5,... tóm tắt... Quyền 18, tóm tắt... Bất tương ưng 12, Bất ly 23.

 Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ (Upādinnupādāniyattika na upādinnupādāniyattikam)

40.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

41.

  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

42.

  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

43.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

44.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan những pháp thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan những pháp thành do thủ cảnh thủ và phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 19, Cảnh 9, Trưởng 11, Đồng sanh 19,... tóm tắt...

Phần đồng sanh, phần ỷ trượng (nhờ cậy), phần y chỉ, phần hòa hợp, phần tương ưng đều nên sắp rộng.

  1.  
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi thành do thủ cảnh thủ bằng Nhân duyên.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ bằng Nhân duyên,... tóm tắt....

47.

  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi thành do thủ cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi thành do thủ cảnh thủ và pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên có 5 câu.
  1.  
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi thành do thủ cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho pháp phi thành do thủ cảnh thủ và pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ làm duyên cho những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên có 5 câu.
  1.  

Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ bằng Cảnh duyên,...tóm tắt có 5 câu.

  1.  

Nhân 13, Cảnh 15, Trưởng 11,... tóm tắt...

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO (Saṅkiliṭṭhasankilesikattika na saṅkiliṭṭhasankilesikattikam)

  1.  
  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền toái cảnh phiền não và phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não và phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

52.

  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền toái cảnh phiền não và phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

53.

  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền toái cảnh phiền não và phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phiền toái cảnh phiền não và phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan những pháp phiền toái cảnh phiền não và phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan những pháp phi phiền toái cảnh phiền não và phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt... có 3 câu.

  1.  

Nhân 19, Cảnh 9, Bất ly 19,...tóm tắt...

 Phần đồng sanh, phần ỷ trượng (nhờ cậy), phần y chỉ, phần hòa hợp, phần tương ưng đều giống như phần vấn đề (pañhāvāra).

  1.  

Nhân 13, Cảnh 15, Trưởng 15, Vô gián 16,... tóm tắt... Tiền sanh 6, Hậu sanh 9, Cố hưởng 8, Nghiệp 13, Quả 8, Thực 13,...tóm tắt... Bất tương ưng 12, Bất ly (avigata) 26.

------

 

TAM ĐỀ TẦM – TAM ĐỀ PHI TẦM

(Na vitakkattikam)

58.

  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm vô tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu tầm hữu tứ và phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu tầm hữu tứ, phi vô tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

59.

  • Pháp phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm vô tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ và phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu tầm hữu tứ, phi vô tầm hữu tứ và phi vô tầm vô tứ liên quan pháp vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Pháp phi vô tầm vô tứ liên quan pháp vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt... có 7 câu.

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp hữu tầm hữu tứ và pháp vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan những pháp hữu tầm hữu tứ và vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan những pháp hữu tầm hữu tứ và vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ liên quan những pháp hữu tầm hữu tứ, vô tầm hữu tứ và vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

  1.  

Nhân 49, Cảnh 49, Bất ly 49.

Phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ HỶ – TAM ĐỀ PHI HỶ

66.

  • Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đồng sanh lạc liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đồng sanh hỷ và phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đồng sanh lạc và phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đồng sanh hỷ và phi đồng sanh lạc liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đồng sanh hỷ, phi đồng sanh lạc và phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Pháp phi đồng sanh lạc liên quan pháp đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

  1.  

Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.

  1.  

Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan những pháp đồng sanh hỷ và đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

  1.  

Nhân 28, Cảnh 24, Bất ly 28.

Phần đồng sanh, phần tương ưng hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.          

------

 

TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (KIẾN) – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO (KIẾN)

(Dassanattike na dassanattikam)

71.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ (na dassanena pahātabbo) liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ (na bhāvanāya pahātabba) liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ (na nevadassanena na bhāvanāya pahātabba) liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ và phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sơ đạo tuyệt trừ và phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

  1.  

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp sơ đạo tuyệt trừ và phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp ba đạo cao tuyệt trừ và phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Nhân 19, Bất ly 19.

 Dù phần đồng sanh, phần tương ưng hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanena pahātabbahetukattike na dassanena pahātabbahetukattikam)

  1.  

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 26, Bất ly 26. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

(Ācagāmittike na ācayagāmittikam)

79.

  • Pháp phi nhân sanh tử liên quan pháp nhân sanh tử (ācayagāmi) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân đến Níp Bàn và phi nhân sanh tử phi nhân đền Níp Bàn liên quan pháp nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử và pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

80.

  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử liên quan pháp nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân sanh tử và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn (apacayagāmi) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân sanh tử và phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

81.

  • Pháp phi nhân sanh tử liên quan pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn (nevācayagāminapacayagāmi) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân sanh tử và phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

82.

  • Pháp phi nhân sanh tử liên quan những pháp nhân sanh tử và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan chư pháp nhân sanh tử và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử và pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan những pháp nhân sanh tử và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

83.

  • Pháp phi nhân sanh tử liên quan những pháp nhân đến Níp Bàn và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan những pháp nhân đến Níp Bàn và phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân sanh tử và pháp phi nhân đến Níp Bàn liên quan pháp nhân đến Níp Bàn và pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 19. Tất cả đều nên phân rộng.

------

 

TAM ĐỀ HỮU HỌC – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

 (Na sekkhattikam)

85.

  • Pháp phi hữu học liên quan pháp hữu học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô học liên quan pháp hữu học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô học và phi phi hữu học phi vô học liên quan pháp hữu học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi vô học liên quan pháp hữu học sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

86.

  • Pháp phi vô học liên quan pháp vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu học liên quan pháp vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi phi hữu học phi vô học liên quan pháp vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi vô học liên quan pháp vô học sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

87.

  • Pháp phi hữu học liên quan pháp phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi vô học liên quan pháp phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

88.

  • Pháp phi hữu học liên quan những pháp hữu học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô học liên quan những pháp hữu học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi vô học liên quan những pháp hữu học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

89.

  • Pháp phi hữu học liên quan những pháp vô học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô học liên quan những pháp vô học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu học và phi vô học liên quan những pháp vô học và phi hữu học phi vô học sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 19, tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

(Na parittattikam)

91.

  • Pháp phi hy thiểu liên quan pháp hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đáo đại liên quan pháp hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô lượng liên quan pháp hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hy thiểu và pháp phi vô lượng liên quan pháp hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đáo đại và phi vô lượng liên quan pháp hy thiểu (paritta) sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

 

 

92.

  • Pháp phi đáo đại liên quan pháp đáo đại (mahaggata) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hy thiểu liên quan pháp đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô lượng liên quan pháp đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hy thiểu và phi vô lượng liên quan pháp đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đáo đại và phi vô lượng liên quan pháp đáo đại sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

93.

  • Pháp phi vô lượng liên quan pháp vô lượng (appamāṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hy thiểu liên quan pháp vô lượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đáo đại liên quan pháp vô lượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đáo đại và phi vô lượng liên quan pháp vô lượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hy thiểu và phi đáo đại liên quan pháp vô lượng sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

94.

  • Pháp phi đáo đại liên quan những pháp hy thiểu và vô lượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô lượng liên quan những pháp hy thiểu và vô lượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đáo đại và phi vô lượng liên quan pháp hy thiểu và pháp vô lượng sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

95.

  • Pháp phi hy thiểu liên quan những pháp hy thiểu và đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đáo đại liên quan những pháp hy thiểu và đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô lượng liên quan những pháp hy thiểu và đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hy thiểu và phi vô lượng liên quan những pháp hy thiểu và đáo đại sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi đáo đại và phi vô lượng liên quan những pháp hy thiểu và đáo đại sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Nhân 23, Cảnh 14,...tóm tắt... tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

(Parittārammaṇattike na parittārammaṇattikam)

  1.  

Pháp phi cảnh hy thiểu liên quan pháp cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 19,... tóm tắt... bất ly 19.

------

 

TAM ĐỀ TY HẠ – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

(Na hīnattikam)

  1.  

Pháp phi ty hạ liên quan pháp ty hạ sanh ra do Nhân duyên.

Như tam đề phiền toái cảnh phiền não (saṅkiliṭṭhasaṅkilesikattikasadisam)

  1.  

Nhân 19, tóm tắt... bất ly 19.

 

TAM ĐỀ TÀ – TAM ĐỀ PHI TÀ

(Na micchattattikam)

101.

  • Pháp phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp tà cho quả nhứt định (micchattaniyata) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất định liên quan pháp tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi chánh cho quả nhứt định và phi bất định liên quan pháp tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tà cho quả nhứt định và phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

102.

  • Pháp phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định (sammattaniyata) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định (sammattaniyata) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tà cho quả nhứt định và pháp phi bất định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tà cho quả nhứt định và phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Pháp phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp bất định (aniyata) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Pháp phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp tà cho quả nhứt định và pháp bất định sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Pháp phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp chánh cho quả nhứt định và pháp bất định sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Nhân 19,... tóm tắt... tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

(Maggārammaṇattike na maggārammaṇattikam)

107.

  • Pháp phi có cảnh là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo (maggārammaṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có nhân là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có trưởng là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có cảnh là đạo và phi có trưởng là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có nhân là đạo và phi có trưởng là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có cảnh là đạo và phi có nhân là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có cảnh là đạo, phi có nhân là đạo và phi có trưởng là đạo liên quan pháp có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 35, Bất ly 35. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ SANH TỒN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

(Na uppanna)

  1.  

Pháp sanh tồn (uppanna) làm duyên cho pháp phi phi sanh tồn (na anuppanna) bằng Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3, Cảnh 9,... tóm tắt...

------

 

TAM ĐỀ QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

(Na atitattikam)

  1.  

Pháp hiện tại (paccappanna) làm duyên cho pháp phi quá khứ bằng Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3, Cảnh 9,... tóm tắt...

------

 

TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

113.

  • Pháp phi cảnh quá khứ liên quan pháp biết cảnh quá khứ (atītārammaṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh vị lai liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi biết cảnh hiện tại liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi biết cảnh quá khứ và phi biết cảnh hiện tại liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi biết cảnh vị lai và phi biết cảnh hiện tại liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi biết cảnh quá khứ và phi biết cảnh vị lai liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi biết cảnh quá khứ, phi biết cảnh vị lai và phi biết cảnh hiện tại liên quan pháp biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 19,... tóm tắt... Bất ly 19.

------

 

 

 

TAM ĐỀ NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ

(Ajjhattattika na ajjhattatikam)

  1.  
  • Pháp phi ngoại viện liên quan pháp nội bộ (ajjhatta) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nội bộ liên quan pháp ngoại viện (bahiddhā) sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ BIẾT CẢNH NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI BIẾT CẢNH NỘI BỘ

  1.  

Pháp phi biết cảnh nội bộ liên quan pháp biết cảnh nội bộ (ajjhattārammaṇa) sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

  1.  

Nhân 6,... tóm tắt...

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Sanidassanattika na sanidassanattikam)

119.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu (anidassanasappaṭigha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1.  

Pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

  1.  

Nhân 18, Cảnh 3, Bất ly 18. Tất cả đều nên sắp rộng.

              Phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttaravāra) đều phải sắp rộng.

123.

  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô kiến vô đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến vô đối chiếu bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu làm duyên cho những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô kiến hữu đối chiếu bằng Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Pháp hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu bằng Cảnh duyên có 3 câu,... tóm tắt...

  1.  

Nhân 6, Cảnh 9.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

Dứt Vị trí tam đề thuận tùng đối lập

------

 

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ THUẬN TÙNG, ĐỐI LẬP

(Anulomapaccanīya dukapaṭṭhāna)

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

126.

  • Pháp phi nhân (na hetu) liên quan pháp nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Uẩn tương ưng và sắc nương tâm sanh (cittasamuṭṭhāna) liên quan nhân, tục sinh.
  • Pháp phi phi nhân liên quan pháp nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và pháp phi phi nhân liên quan pháp nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan những pháp nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân liên quan những pháp nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi phi nhân liên quan những pháp nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Dù phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan (paṭiccavāra).

  1.  

Pháp nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Nhân duyên có 3 câu.

129.

  • Pháp nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân làm duyên cho pháp phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp nhân và phi nhân làm duyên cho pháp phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 3, Cảnh 9, Bất ly 9.

 Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng như thế.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

131.

  • Pháp phi hữu nhân (na sahetuka) liên quan pháp hữu nhân (sahetika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân liên quan pháp hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan pháp hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân liên quan pháp vô nhân (ahetuka) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân liên quan pháp vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân và pháp phi vô nhân liên quan pháp vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân liên quan những pháp hữu nhân và vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân liên quan những pháp hữu nhân và vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân và phi vô nhân liên quan những pháp hữu nhân và vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 6, Bất ly 9.

Dù phần đồng sanh (sahajātavāra) hay phần vấn đề (pañhāvāra) đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

133.

  • Pháp phi tương ưng nhân liên quan pháp tương ưng nhân (hetusampayutta) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân liên quan pháp tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng nhân liên quan những pháp tương ưng nhân và bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân liên quan những pháp tương ưng nhân và bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan những pháp tương ưng nhân và bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, dù phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

(Hetusahetukaduke na hetusahetukadukam)

135.

  • Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi vô nhân và phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp nhân và hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi vô nhân và phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và phi vô nhân liên quan những pháp nhân hữu nhân, hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân và phi phi nhân liên quan những pháp nhân hữu nhân và hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi vô nhân và phi vô nhân phi phi nhân liên quan những pháp nhân hữu nhân và hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

 

  1.  

Nhân 9.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

(Hetuhetusampayuttaduke na hetuhetusampayuttadukam)

137.

  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân, phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp nhân và tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân và phi bất tương ưng nhân liên quan pháp tương ưng nhân mà phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân mà phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan những pháp nhân tương ưng nhân và tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan những pháp nhân tương ưng nhân và tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân và phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan những pháp nhân tương ưng nhân và tương ưng nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

(Na hetusahetukaduke na hetu na sahetukadukam)

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

 Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

(Sappaccayaduke na sappaccayadukam)

  1.  

Pháp phi vô duyên (na appaccayo) liên quan pháp hữu duyên (sappaccaya) sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

143.

  • Pháp hữu duyên làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Cảnh duyên.
  • Pháp vô duyên làm duyên cho pháp phi vô duyên bằng Cảnh duyên.

Hữu vi (sankhatama) cũng như hữu duyên (sappaccaya sadisam).

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

(Na sanidassanadukam)

144.

  • Pháp phi vô kiến liên quan pháp vô kiến (anidassana) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu kiến liên quan pháp vô kiến sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu kiến và phi vô kiến liên quan pháp vô kiến sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3. Tất cả đều 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

146.

  • Pháp phi hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu (sappaṭigha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu (appatigha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu đối chiếu liên quan những pháp hữu đối chiếu và vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô đối chiếu liên quan những pháp hữu đối chiếu và vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu liên quan những pháp hữu đối chiếu và vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

 

NHỊ ĐỀ SẮC - NHỊ ĐỀ PHI SẮC

(Na rūpīdukam)

  1.  

Pháp phi sắc liên quan pháp sắc (rūpi) sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

(Na lokiyadukam)

150.

  • Pháp phi siêu thế (na lokuttara) liên quan pháp hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi hiệp thế liên quan pháp siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi siêu thế liên quan pháp siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hiệp thế và phi siêu thế liên quan pháp siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi siêu thế liên quan pháp hiệp thế và siêu thế sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5. Tất cả đều 5.

------

 

NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

(Kenaciviññeyyaduke na kenaciviññeyyadukam)

152.

  • Pháp phi có tâm biết đặng liên quan pháp có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có tâm không biết đặng (na kenacinaviññeyya) liên quan pháp có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có tâm biết đặng và phi có tâm không biết đặng liên quan pháp có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm không biết đặng liên quan pháp có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

(No āsava)

  1.  
  • Pháp phi lậu liên quan pháp lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu liên quan pháp lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan pháp lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu liên quan pháp lậu và phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu liên quan pháp lậu và phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu và phi phi lậu liên quan pháp lậu và phi lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

(Na sāsavadukam)

156.

  • Pháp phi phi cảnh lậu liên quan pháp cảnh lậu (sāsava) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu (anāsava) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh lậu (na sāsava) liên quan pháp phi cảnh lậu (anāsava) sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu liên quan pháp cảnh lậu và pháp phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM

(Āsavasampayuttaduke na āsavasampayuttadukam)

158.

  • Pháp phi tương ưng lậu liên quan pháp tương ưng lậu (asavasampayutta) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu liên quan pháp tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lậu liên quan pháp tương ưng lậu và pháp bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp tương ưng lậu và bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp tương ưng lậu và bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

 

NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

(Āsavasāsavaduke na āsavasāsavadukam)

160.

  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp lậu cảnh lậu (āsavañceva sāsavañca) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh lậu phi phi cảnh lậu và phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp lậu cảnh lậu và pháp cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên. Có 3 câu.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

(Āsava āsavasampayuttaduke na āsava āsavasampayuttadukam)

162.

  • Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan pháp lậu tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu liên quan những pháp tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan những pháp lậu tương ưng lậu và bất tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9. Tất cả đều 9.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU (Āsavavippayuttasāsavaduke āsavavippayutta na āsavadukaṃ)

 

164.

  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan những pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu và bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

 

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

(Chagocchakadukam)

166.

  • Pháp phi triền liên quan pháp triền (samyojana) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược liên quan pháp phược (gantha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bộc liên quan pháp bộc (ogha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phối liên quan pháp phối (toga) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cái liên quan pháp cái (nīvarana) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi khinh thị liên quan pháp khinh thị (parāmāsa) sanh ra do Nhân duyên.

Cũng như nhị đề lậu (āsavagocchaka sadisam).

------

 

NHỊ ĐỀ ĐẠI - NHỊ ĐỀ ĐẠI

(Mahantaradukam)

167.

  • Pháp phi hữu cảnh liên quan pháp hữu cảnh (sārammaṇa) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô cảnh liên quan pháp vô cảnh (anārammaṇa) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu cảnh liên quan những pháp hữu cảnh và vô cảnh sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9, Bất ly 9. Tất cả đều nên sắp rộng.

169.

  • Pháp phi tâm liên quan pháp tâm (citta) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi tâm liên quan pháp phi tâm (no citta) sanh ra do Nhân duyên 3 câu,... tóm tắt...
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả đều nên sắp rộng.

171.

  • Pháp phi sở hữu tâm liên quan pháp sở hữu tâm (cetasika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng tâm liên quan pháp tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm liên quan pháp hòa với tâm (cittasansaṭṭha) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhana) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp đồng sanh tồn với tâm (cittasahabhū) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tùng thông lưu với tâm liên quan pháp tùng thông lưu với tâm (cittānuparivatti) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp hòa nương tâm làm sở sanh (cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh liên quan pháp hòa sanh tồn nương tâm làm sở sanh (cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp hòa tùng thông lưu, nương tâm làm sở sanh (cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivatti) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nội bộ liên quan pháp nội bộ (ajjhattika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi ngoại viện liên quan pháp ngoại viện (bāhira) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi y sinh liên quan pháp y sinh (upādā) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi y sinh liên quan pháp phi y sinh (no upādā) sanh ra do Nhân duyên.

172.

  • Pháp phi thành do thủ liên quan pháp thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thành do thủ liên quan pháp phi thành do thủ (anupādinna) sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5. Tất cả nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI

 (Dvigocchakadukam)

174.

  • Pháp phi thủ (no upādāno) liên quan pháp thủ (upādāna) sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.
  • Pháp phi phiền não liên quan pháp phiền não sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

175.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sơ đạo tuyệt trừ và phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan những pháp sơ đạo tuyệt trừ và phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5.

------

 

NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

177.

  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Bất ly 5.

------

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

179.

  • Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

181.

  • Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU TẦM - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM

(Na savitakka)

  1.  
  • Pháp phi hữu tầm liên quan pháp hữu tầm sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô tầm liên quan pháp vô tầm sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU TỨ - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ

(Na savicāra)

185.

  • Pháp phi hữu tứ liên quan pháp hữu tứ (savicāra) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô tứ liên quan pháp vô tứ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU HỶ - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ

187.

  • Pháp phi hữu hỷ liên quan pháp hữu hỷ (sappītika) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô hỷ liên quan pháp vô hỷ (appītika) sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ

189.

  • Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan pháp đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC

191.

  • Pháp phi đồng sanh lạc liên quan pháp đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi đồng sanh lạc liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ

  1.  
  • Pháp phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi đồng sanh xả liên quan pháp đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI

195.

  • Pháp phi Dục giới liên quan pháp Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi Dục giới liên quan pháp phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacaraduka) - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI

197.

  • Pháp phi Sắc giới liên quan pháp Sắc giới sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi Sắc giới liên quan pháp phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI

199.

  • Pháp phi Vô sắc giới liên quan pháp Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi Vô sắc giới liên quan pháp phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

 

NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI

(Pariyāpanna)

201.

  • Pháp phi liên quan luân hồi liên quan pháp liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi liên quan pháp bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi liên quan luân hồi liên quan pháp bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi liên quan luân hồi và phi bất liên quan luân hồi liên quan pháp bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi liên quan những pháp liên quan luân hồi và bất liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI

(Niyyānika)

203.

  • Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp nhân xuất luân hồi (niyyānika) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân xuất luân hồi liên quan (na niyyānika) liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi (aniyyānika) sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH

205.

  • Pháp phi nhứt định liên quan pháp nhứt định (niyata) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhứt định liên quan pháp bất định (aniyata) sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

207.

  • Pháp phi vô thượng (na anuttara) liên quan pháp hữu thượng (sa uttara) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô thượng liên quan pháp vô thượng (anuttara) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu thượng liên quan pháp vô thượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu thượng và phi vô thượng liên quan pháp vô thượng sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô thượng liên quan những pháp hữu thượng và vô thượng sanh ra do Nhân duyên.

 

 

  1.  

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y

209.

  • Pháp phi hữu y liên quan pháp hữu y (saraṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y liên quan pháp hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu y và phi vô y liên quan pháp hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y liên quan pháp vô y (araṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y liên quan những pháp hữu y và vô y sanh ra do Nhân duyên
  1.  

Nhân 5, Cảnh 2, Bất ly 5.

  1.  

Pháp phi vô y liên quan pháp hữu y (saraṇa) sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Phi Nhân 2, phi Cảnh 3, phi Ly 3.

Phần đồng sanh (sahajātavāra), ỷ trượng (paccayā), y chỉ (nissaya), hòa hợp (sansattha), tương ưng (sampayutta) cũng như phần liên quan (paticcasadisam); đều nên sắp rộng.

213.

  • Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi hữu y bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi vô y bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu y làm duyên cho những pháp phi hữu y và phi vô y bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô y làm duyên cho pháp phi hữu y bằng Nhân duyên.

214.

  • Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi hữu y bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi vô y bằng Cảnh duyên,...tóm tắt...
  1.  

Nhân 4, Cảnh 4, trưởng 5, Vô gián 4, Bất ly 5.

  1.  

Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi hữu y bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Cận y duyên,... bằng Hậu sanh duyên,... bằng Nghiệp duyên.

  1.  

Pháp hữu y làm duyên cho pháp phi vô y bằng Cảnh duyên,... bằng Đồng sanh duyên,... bằng Cận y duyên,... tóm tắt...

  1.  

Phi Nhân 7, phi Cảnh 7, phi Trưởng 7, phi Vô gián 7, phi Ly 4.

  1.  

Nhân duyên có phi Cảnh 4.

  1.  

Phi Nhân duyên có Cảnh 4.

Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào, đây nên sắp rộng như thế ấy.

Dứt Vị trí nhị đề thuận, nghịch  (anulomapaccanīya dukapaṭṭhānam niṭṭhitam).

------

 

                                    VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ – TAM ĐỀ THUẬN NGHỊCH                   

(Anulomapaccanīya dukattikapaṭṭhānam)

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

221.

  • Pháp phi thiện phi nhân liên quan pháp thiện thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi nhân liên quan pháp thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi nhân liên quan những pháp thiện thuộc nhân và thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu: chỉ có nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhānameva), không có cảnh (ārammaṇam natthi).
  1.  

Nhân 3, Trưởng 3, Bất ly 3.

   Dù phần đồng sanh hay phần y chỉ cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisaṃ).

  1.  

Pháp thiện thuộc nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

224.

  • Pháp thiện thuộc nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Chư pháp thiện thuộc nhân và pháp thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 1, Cảnh 9, Trưởng 9, Bất ly 3.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

226.

  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan pháp bất thiện thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện phi nhân liên quan pháp bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân liên quan những pháp bất thiện thuộc nhân và pháp bất thiện thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3, Trưởng 3, Bất ly 3.

             Dù phần đồng sanh hay phần y chỉ cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisam).

  1.  

Pháp bất thiện thuộc nhân làm duyên cho pháp phi bất thiện thuộc phi nhân bằng Nhân duyên.

229.

  • Pháp bất thiện thuộc nhân làm duyên cho pháp phi bất thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp bất thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi bất thiện thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Chư pháp bất thiện thuộc nhân và bất thiện thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi bất thiện thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 1, Cảnh 9, Trưởng 1, Bất ly 3.

  1.  

Pháp phi vô ký thuộc phi phi nhân liên quan pháp vô ký thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

  1.  

Nhân 3, Trưởng 3, Bất ly 3.

Phần y chỉ hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ THỌ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THỌ

233.

  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân liên quan pháp tương ưng lạc thọ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân liên quan pháp tương ưng lạc thọ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3, Cảnh 3, Bất ly 3.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi tương ưng khổ thọ thuộc phi nhân liên quan pháp tương ưng khổ thọ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3. Tất cả đều nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc phi nhân liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ QUẢ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

239.

  • Pháp phi quả thuộc phi nhân liên quan pháp quả thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi dị thục nhân thuộc phi nhân liên quan pháp dị thục nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

240.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi nhân liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi nhân liên quan phi thành do thủ cảnh thủ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ thuộc phi nhân liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

241.

  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi nhân liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc phi nhân liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ TẦM

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TẦM

242.

  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ thuộc phi nhân liên quan pháp hữu tầm hữu tứ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô tầm hữu tứ thuộc phi nhân liên quan pháp vô tầm hữu tứ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô tầm vô tứ thuộc phi nhân liên quan pháp vô tầm vô tứ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ HỶ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỶ

243.

  • Pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi nhân liên quan pháp đồng sanh hỷ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh lạc thuộc phi nhân liên quan pháp đồng sanh lạc thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh xả thuộc phi nhân liên quan pháp đồng sanh xả thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (KIẾN) (Dassana)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO

244.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

245.

  • Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Chư pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Acayagāmi)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

246.

  • Pháp phi nhân sanh tử thuộc phi nhân liên quan pháp nhân sanh tử thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn thuộc phi nhân liên quan pháp nhân đến Níp Bàn thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkha)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

247.

  • Pháp phi hữu học thuộc phi nhân liên quan pháp hữu học thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô học thuộc phi nhân liên quan pháp vô học (asekkha) thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi hữu học phi vô học thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hữu học phi vô học thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ HY THIỂU (Paritta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

248.

  • Pháp phi hy thiểu thuộc phi phi nhân liên quan pháp hy thiểu (paritta) thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi đáo đại thuộc phi nhân liên quan pháp đáo đại thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô lượng thuộc phi nhân liên quan pháp vô lượng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

249.

  • Pháp phi cảnh hy thiểu thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh hy thiểu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi cảnh đáo đại thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh đáo đại thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi cảnh vô lượng thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh vô lượng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ TY HẠ (Hīna)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

250.

  • Pháp phi ty hạ thuộc phi nhân liên quan pháp ty hạ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi trung bình thuộc phi phi nhân liên quan pháp trung bình thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi tinh lương thuộc phi nhân liên quan pháp tinh lương thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ TÀ (Micchatta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI TÀ

251.

  • Pháp phi tà cho quả nhứt định thuộc phi nhân liên quan pháp tà cho quả nhứt định thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi chánh cho quả nhứt định thuộc phi nhân liên quan pháp chánh cho quả nhứt định thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất định thuộc phi phi nhân liên quan pháp bất định thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammaṇa)

NHỊ ĐỀ: PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

252.

  • Pháp phi có cảnh là đạo thuộc phi nhân liên quan pháp có cảnh là đạo thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi có nhân là đạo thuộc phi nhân liên quan pháp có nhân là đạo thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi có trưởng là đạo thuộc phi nhân liên quan pháp có trưởng là đạo thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppanna)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

253.

  • Pháp phi sanh tồn (anuppanna) thuộc nhân làm duyên cho pháp phi phi sanh tồn thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 9 câu.
  • Pháp sẽ sanh (uppādī) thuộc nhân làm duyên cho pháp phi sẽ sanh thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ QUÁ KHỨ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

254.

  • Pháp quá khứ thuộc nhân làm duyên cho pháp phi quá khứ thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 9 câu.
  • Pháp vị lai thuộc nhân làm duyên cho pháp phi vị lai thuộc phi nhân bằng Cảnh duyên có 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

255.

  • Pháp phi cảnh quá khứ thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh quá khứ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi cảnh vị lai thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh vị lai thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi cảnh hiện tại thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh hiện tại thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

256.

  • Pháp phi cảnh nội bộ thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh nội bộ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện thuộc phi nhân liên quan pháp cảnh ngoại viện thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN – TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

257.

  • Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...
  • Pháp hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân làm duyên cho những pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân và phi hữu kiến hữu đối chiếu thuộc phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

259.

  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân liên quan những pháp vô kiến vô đối chiếu thuộc nhân và vô kiến vô đối chiếu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

261.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp thiện thuộc hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân liên quan pháp bất thiện thuộc hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô nhân liên quan pháp vô ký vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

262.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng nhân liên quan pháp thiện tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng nhân liên quan pháp bất thiện tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi bất tương ưng nhân liên quan pháp vô ký bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

 

NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

263.

  • Pháp thiện thuộc nhân hữu nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên có 1 câu.
  • Pháp thiện thuộc nhân và hữu nhân làm duyên cho pháp thiện thuộc phi vô nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 2 câu.
  • Pháp thiện thuộc nhân và hữu nhân làm duyên cho những pháp thiện phi nhân phi vô nhân và phi thiện phi vô nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 2 câu.
  • Pháp thiện thuộc nhân hữu nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân phi vô nhân và pháp phi thiện thuộc phi vô nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên 3 câu.

264.

  • Pháp thiện thuộc hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi vô nhân và phi phi nhân bằng Cảnh duyên có 4 câu.
  • ... Làm duyên cho những pháp phi thiện thuộc phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên có 5 câu.
  • ... Làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân phi vô nhân và pháp phi thiện thuộc phi vô nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên 6 câu.

265.

  • Chư pháp thiện thuộc nhân hữu nhân và thiện thuộc hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên có 7 câu.
  • ... Làm duyên cho pháp phi thiện thuộc phi vô nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên 8 câu.
  • ... Làm duyên cho những pháp phi thiện thuộc nhân phi vô nhân và phi thiện thuộc phi vô nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên 9 câu.
  1.  

Pháp bất thiện thuộc nhân hữu nhân làm duyên cho pháp phi bất thiện thuộc phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên, nên sắp 9 câu theo phương tiện này.

  1.  

Pháp vô ký thuộc nhân hữu nhân làm duyên cho pháp phi vô ký thuộc phi nhân phi vô nhân bằng Cảnh duyên; nên sắp 9 câu đề,... tóm tắt...

Nhị đề nhân tương ưng nhân cũng như nhị đề nhân hữu nhân (hetu ceva sahetukadukasadisam),... tóm tắt... 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

268.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp thiện thuộc phi nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp bất thiện thuộc phi nhân phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi nhân phi vô nhân liên quan pháp vô ký thuộc phi nhân vô nhân sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

269.

  • Pháp phi thiện thuộc phi vô duyên liên quan pháp thiện thuộc hữu duyên sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi vô duyên liên quan pháp bất thiện hữu duyên sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô duyên liên quan pháp vô ký hữu duyên (sappaccaya) sanh ra do Nhân duyên 1 câu; cũng như nhị đề hữu duyên (Sappaccayasadisam).

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

270.

  • Pháp phi thiện thuộc phi vô kiến liên quan pháp thiện thuộc vô kiến sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • bất thiện cũng như thiện.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi hữu kiến liên quan pháp vô ký thuộc vô kiến sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU – TAM ĐỀ PHI THIỆN.

271.

  • Pháp phi thiện thuộc phi vô đối chiếu liên quan pháp thiện vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi vô đối chiếu liên quan pháp bất thiện thuộc vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu; vô ký có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ SẮC – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI SẮC – TAM ĐỀ PHI THIỆN

272.

  • Pháp phi thiện thuộc phi vô sắc (arūpī) liên quan pháp thiện vô sắc sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi vô sắc liên quan pháp bất thiện thuộc vô sắc sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi vô sắc liên quan pháp vô ký thuộc sắc (rūpī) sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

273.

  • Pháp phi thiện thuộc phi siêu thế liên quan pháp thiện thuộc hiệp thế sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi siêu thế liên quan pháp bất thiện thuộc hiệp thế sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi hiệp thế liên quan pháp vô ký thuộc hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG – TAM ĐỀ PHI THIỆN

274.

  • Pháp phi thiện thuộc phi có tâm biết đặng liên quan pháp thiện thuộc có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) sanh ra do Nhân duyên 9 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi có tâm biết đặng liên quan pháp bất thiện có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên 9 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi có tâm biết đặng liên quan pháp vô ký có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên 9 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU (Āsava) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

275.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi lậu liên quan pháp thiện thuộc phi lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi lậu liên quan pháp bất thiện thuộc lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi lậu liên quan pháp vô ký thuộc phi lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU(Sāsava) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ: PHI CẢNH LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

276.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi cảnh lậu liên quan pháp thiện cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi phi cảnh lậu liên quan pháp thiện thuộc phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất thiện thuộc cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi cảnh lậu liên quan pháp vô ký thuộc cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

277.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng lậu liên quan pháp thiện thuộc bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng lậu liên quan pháp bất thiện thuộc tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi tương ưng lậu liên quan pháp vô ký thuộc bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

278.

  • Pháp phi thiện thuộc phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp thiện thuộc cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất thiện thuộc lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp vô ký thuộc cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Chùm chín (navagocchaka) chặn giữa thức lớp của siêu thế 5, pháp thế này vẫn không có vấn đề (pañha), những pháp này không phải là không có nhưng vì không trình bày ra đó thôi.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

279.

  • Pháp phi thiện thuộc bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp thiện bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi thiện thuộc bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp thiện bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp bất thiện thuộc bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp vô ký thuộc bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchaka) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

280.

  • Pháp phi thiện phi triền liên quan pháp thiện thuộc phi triền (no samyojana) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phược liên quan pháp thiện phi phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi bộc liên quan pháp thiện phi bộc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phối liên quan pháp thiện thuộc phi phối sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi cái liên quan pháp thiện phi cái (nīvaraṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi khinh thị liên quan pháp thiện phi khinh thị (no paramasa) sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇa) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

 281.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu cảnh liên quan pháp thiện thuộc hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu cảnh liên quan pháp bất thiện hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ TÂM (Citta) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI TÂM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

282.

  • Pháp phi thiện phi tâm liên quan pháp thiện thuộc tâm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi tâm liên quan pháp bất thiện thuộc tâm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi tâm liên quan pháp vô ký phi tâm sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasika) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

283.

  • Pháp phi thiện thuộc phi sở hữu tâm liên quan pháp thiện thuộc sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi sở hữu tâm liên quan pháp bất thiện thuộc sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi sở hữu tâm liên quan pháp vô ký thuộc phi sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

284.

  • Pháp phi thiện thuộc phi tương ưng tâm liên quan pháp thiện thuộc tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi tương ưng tâm liên quan pháp bất thiện tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

Căn vô ký (abyākamūla) chỉ có 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

285.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hòa với tâm liên quan pháp thiện hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hòa với tâm liên quan pháp bất thiện hòa với tâm sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

Căn vô ký (abyākamūla) chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

286.

  • Pháp phi thiện phi phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp thiện nương tâm làm sở sanh (cittasamuṭṭhāna) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp bất thiện nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

287.

  • Pháp phi thiện phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp thiện đồng sanh tồn với tâm (cittasahabhu) sanh ra do Nhân duyên 9 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp bất thiện đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

Vô ký căn (abyākamūla) chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU – TAM ĐỀ PHI THIỆN

288.

  • Pháp phi thiện phi tùng tâm thông lưu liên quan pháp thiện tùng tâm thông lưu (cittanuparivatti) sanh ra do Nhân duyên 9 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi tùng tâm thông lưu liên quan pháp bất thiện tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

Căn vô ký chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

  1.  

Pháp phi bất thiện thuộc phi hòa nương tâm làm sở sanh liên quan pháp thiện hòa nương tâm làm sở sanh (cittasamsaṭṭhasamuṭṭhāna) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

 

NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

290.

Pháp phi bất thiện thuộc phi hòa đồng sanh tồn phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp bất thiện hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh (cittasamsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhu) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký (abyākamūla) chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ THIỆN.

NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH – TAM ĐỀ PHI THIỆN.

291.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp thiện thuộc hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh (cittasamsatthasamuṭṭhānānuparivatti) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp bất thiện thuộc hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh (cittasamsatthasamuṭṭhānānuparivatti) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký chỉ có 3 câu (abyāka tamūlam tīṇiyeva).

------

 

NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattika) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

292.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nội bộ liên quan pháp thiện thuộc nội bộ (ajjhattika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi nội bộ liên quan pháp thiện thuộc ngoại viện (bāhira) sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nội bộ liên quan pháp bất thiện thuộc nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nội bộ liên quan pháp bất thiện thuộc ngoại viện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký (abyāka tamūla) chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI Y SINH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

293.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi y sinh liên quan pháp thiện thuộc phi y sinh (no upādā) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi y sinh liên quan pháp bất thiện thuộc phi y sinh sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinna) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

294.

  • Pháp phi thiện thuộc phi thành do thủ (na upadinno) liên quan pháp thiện phi thành do thủ (anupādinna) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi thành do thủ (na anupādinna) liên quan pháp bất thiện phi thành do thủ (anupādinna) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký chỉ có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādānagocchaka) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

295.

  • Pháp phi thiện thuộc phi thủ liên quan pháp thiện thuộc phi thủ (no upādāna) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi thủ liên quan pháp bất thiện thuộc phi thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO (Kilesagocchaka) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

  1.  

Pháp phi bất thiện thuộc phi phiền não liên quan pháp thiện thuộc phi phiền não sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

297.

  • Pháp phi thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp bất thiện thuộc sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp vô ký thuộc phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

298.

  • Pháp phi thiện thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp bất thiện thuộc ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp vô ký thuộc phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

299.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp bất thiện thuộc hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô ký thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp vô ký thuộc phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 9 câu.

Trong phần vô ký đều có thể đếm duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

300.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp bất thiện thuộc phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký chỉ có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakka) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

301.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu tầm liên quan pháp thiện thuộc hữu tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu tầm liên quan pháp bất thiện thuộc hữu tầm sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicāra) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

302.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu tứ liên quan pháp thiện thuộc hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu tứ liên quan pháp bất thiện thuộc hữu tứ (savicāra) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký cũng có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU HỶ (Sappitika) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

303.

  • Pháp phi thiện thuộc phi hữu hỷ liên quan pháp thiện thuộc hữu hỷ (sappitika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp thiện phi vô hỷ liên quan pháp thiện vô hỷ (appitika) sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi hữu hỷ liên quan pháp bất thiện thuộc hữu hỷ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi vô hỷ liên quan pháp bất thiện thuộc vô hỷ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Căn vô ký (abyākatamūla) cũng có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ (Pītisahagata) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

304.

  • Pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh hỷ liên quan pháp thiện đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi đồng sanh hỷ liên quan pháp bất thiện thuộc đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký cũng có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC (Sukhasahagata) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC – TAM ĐỀ PHI THIỆN

305.

  • Pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh lạc liên quan pháp thiện thuộc đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh lạc liên quan pháp thiện thuộc phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh lạc liên quan những pháp thiện thuộc đồng sanh lạc và pháp thiện thuộc phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi đồng sanh lạc liên quan pháp bất thiện đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi đồng sanh lạc liên quan pháp bất thiện thuộc phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký cũng có 3 câu.

------

 

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ (Upekkhāsahagata) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

306.

  • Pháp phi thiện thuộc phi đồng sanh xả liên quan pháp thiện đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi đồng sanh xả liên quan pháp thiện thuộc phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi đồng sanh xả liên quan pháp bất thiện thuộc đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi đồng sanh xả liên quan pháp bất thiện phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Căn vô ký cũng có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kāmāvacara) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

307.

  • Pháp phi thiện thuộc phi Dục giới liên quan pháp thiện thuộc Dục giới sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi Dục giới liên quan pháp thiện thuộc phi Dục giới sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi Dục giới liên quan pháp bất thiện Dục giới sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký chỉ có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacara) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

308.

  • Pháp phi thiện thuộc phi Sắc giới liên quan pháp thiện Sắc giới (rūpāvacara) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi phi Sắc giới liên quan pháp thiện phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi Sắc giới liên quan pháp bất thiện thuộc phi Sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký chỉ có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI (Arūpāvacara) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

309.

  • Pháp phi thiện thuộc phi Vô sắc giới liên quan pháp thiện Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi phi Vô sắc giới liên quan pháp bất thiện thuộc phi Vô sắc giới sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký chỉ có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpanha) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

310.

  • Pháp phi thiện thuộc phi bất liên quan luân hồi (na apariyāpanna) liên quan pháp thiện liên quan luân hồi (pariyāpanna) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi bất liên quan luân hồi liên quan pháp thiện bất liên quan luân hồi (apariyāpanna) sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi bất liên quan luân hồi liên quan pháp bất thiện liên quan luân hồi sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānika) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI – TAM ĐỀ PHI THIỆN

311.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp thiện nhân xuất luân hồi (niyyānika) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi nhân xuất luân hồi liên quan pháp thiện phi nhân xuất luân hồi (aniyyānika) sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện thuộc phi nhân xuất luân hồi (na niyyānika) liên quan pháp bất thiện phi nhân xuất luân hồi (aniyyānika) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký (abyākatamūla) có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyata) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH – TAM ĐỀ PHI THIỆN

312.

  • Pháp phi thiện thuộc phi nhứt định liên quan pháp thiện nhứt định (niyata) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện thuộc phi nhứt định (na niyata) liên quan pháp thiện bất định (aniyata) sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi nhứt định liên quan pháp bất thiện nhứt định sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện phi nhứt định liên quan pháp bất thiện bất định sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

Căn vô ký có 2 câu.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttara) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG – TAM ĐỀ PHI THIỆN

313.

  • Pháp phi thiện phi vô thượng (na anuttara) liên quan pháp thiện hữu thượng (sa uttara) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi vô thượng liên quan pháp thiện vô thượng sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi vô thượng liên quan pháp bất thiện hữu thượng sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

Căn vô ký (abyākatamūla) có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇa) – TAM ĐỀ THIỆN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THIỆN

314.

  • Pháp phi thiện phi hữu y (na saraṇa) liên quan pháp thiện vô y (araṇa) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi bất thiện phi hữu y liên quan pháp bất thiện hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

315.

  • Pháp phi vô ký phi vô y (na Araṇa) liên quan pháp vô ký vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký phi hữu y liên quan pháp vô ký vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2, Bất ly 2.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng cũng như phần liên quan.

317.

  • Pháp vô ký vô y làm duyên cho pháp phi vô ký phi vô y bằng Cảnh duyên.
  • Pháp vô ký vô y làm duyên cho pháp phi vô ký phi hữu y bằng Cảnh duyên.
  1.  

Cảnh 2, Bất ly 2.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇa) – TAM ĐỀ THỌ

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THỌ

  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi hữu y liên quan pháp tương ưng lạc thọ hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi vô y liên quan pháp tương ưng lạc thọ hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi hữu y và tương ưng lạc thọ phi vô y liên quan pháp tương ưng lạc thọ hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi hữu y liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô y sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ phi hữu y liên quan pháp tương ưng khổ thọ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi hữu y liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇa) – TAM ĐỀ QUẢ (Vipāka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI QUẢ

320.

  • Pháp phi quả phi hữu y liên quan pháp quả (vipāka) vô y (araṇa) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi quả phi hữu y liên quan pháp quả hữu y (saraṇa) sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục quả thuộc phi hữu y liên quan pháp dị thục quả vô y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân thuộc phi hữu y liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇa) – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ (Upādinnupādāniya)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

321.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi hữu y liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi hữu y liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô y (araṇa) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

322.

  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu y liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu y liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi hữu y liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ TẦM

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI TẦM

323.

  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi hữu y liên quan pháp hữu tầm hữu tứ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi hữu y liên quan pháp hữu tầm hữu tứ vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi vô tầm hữu tứ phi hữu y liên quan pháp vô tầm hữu tứ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
  • Pháp phi vô tầm vô tứ phi hữu y liên quan pháp vô tầm vô tứ vô y sanh ra do nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ HỮU TẦM (Savitakka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU TẦM

324.

  • Pháp phi đồng sanh hỷ thuộc phi hữu y liên quan pháp đồng sanh hỷ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu y liên quan pháp đồng sanh hỷ vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi đồng sanh lạc phi hữu y liên quan pháp đồng sanh lạc hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi đồng sanh lạc phi hữu y liên quan pháp đồng sanh lạc vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi đồng sanh xả phi hữu y liên quan pháp đồng sanh xả hữu y sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (KIẾN) (Dassana)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO

325.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô y liên quan pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

326.

  • Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô y liên quan pháp hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

327.

  • Pháp phi nhân sanh tử phi hữu y liên quan pháp nhân sanh tử (ācayagāmi) hữu y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi nhân đến Níp Bàn (na apacayagāmi) phi hữu y liên quan pháp nhân đến Níp Bàn vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi vô y liên quan pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn vô y sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkha)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

328.

  • Pháp phi hữu học phi hữu y liên quan pháp hữu học vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi vô học phi hữu y liên quan pháp vô học vô y (araṇa) sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi phi hữu học phi vô học phi hữu y liên quan pháp phi hữu học phi vô học vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ HY THIỂU (Paritta)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

329.

  • Pháp phi hy thiểu phi hữu y liên quan pháp hy thiểu (paritta) vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi đáo đại phi hữu y liên quan pháp đáo đại (mahaggata) vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi vô lượng phi hữu y liên quan pháp vô lượng (appamāṇa) vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

330.

  • Pháp phi cảnh hy thiểu phi hữu y liên quan pháp cảnh hy thiểu (parittārammaṇa) hữu y sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi cảnh đáo đại phi hữu y liên quan pháp cảnh đáo đại (mahaggatārammaṇa) hữu y sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi cảnh vô lượng phi hữu y liên quan pháp cảnh vô lượng (appamāṇārammaṇa) vô y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ TY HẠ (Hīna)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

331.

  • Pháp phi ty hạ phi hữu y liên quan pháp ty hạ (hīna) hữu y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi trung bình phi hữu y liên quan pháp trung bình (majjhima) vô y sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi tinh lương phi hữu y liên quan pháp tinh lương (paṇīta) vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ TÀ (Micchatta)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI TÀ

332.

  • Pháp phi tà cho quả nhứt định phi hữu y liên quan pháp tà cho quả nhứt định (micchattaniyata) hữu y sanh ra do Nhân duyên 1 câu.
  • Pháp phi chánh cho quả nhứt định phi hữu y liên quan pháp chánh cho quả nhứt định (sammattaniyata) vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất định phi hữu y liên quan pháp bất định (aniyata) sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

333.

  • Pháp phi có cảnh là đạo phi hữu y liên quan pháp có cảnh là đạo (maggārammaṇa) vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi có nhân là đạo phi hữu y liên quan pháp có nhân là đạo (maggahetuka) vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi có trưởng là đạo phi hữu y liên quan pháp có trưởng là đạo (maggādhipati) vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppanna)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

334.

  • Pháp phi sanh tồn (anuppanna) hữu y làm duyên cho pháp phi phi sanh tồn phi hữu y bằng Cảnh duyên có 4 câu.
  • Pháp sẽ sanh (uppādī) vô y làm duyên cho pháp phi sẽ sanh phi vô y bằng Cảnh duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītattikam)

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

  1.  

Pháp quá khứ (atīta) hữu y làm duyên cho pháp phi quá khứ phi hữu y bằng Cảnh duyên có 4 câu.

Vị lai (anāgata) cũng như quá khứ.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ (Atītārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

336.

  • Pháp phi cảnh quá khứ phi hữu y liên quan pháp cảnh quá khứ hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh quá khứ phi hữu y liên quan pháp biết cảnh quá khứ vô y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi cảnh vị lai phi hữu y liên quan pháp biết cảnh vị lai phi hữu y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp phi cảnh hiện tại phi hữu y liên quan pháp biết cảnh hiện tại hữu y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

337.

  • Pháp phi cảnh nội bộ phi hữu y liên quan pháp cảnh nội bộ hữu y sanh ra do Nhân duyên 2 câu.
  • Pháp phi cảnh ngoại viện phi hữu y liên quan pháp biết cảnh ngoại viện (bahiddārammaṇa) hữu y sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y – TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

  1.  

Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

339.

  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu hữu y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu hữu y và pháp vô kiến vô đối chiếu vô y sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3, Bất ly 3.

  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô y sanh ra do phi Nhân duyên (na Hetupaccaya).

  1.  

Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu hữu y sanh ra do phi Cảnh duyên.

  1.  

Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Ly 3.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan.

 

 

344.

  • Pháp vô kiến vô đối chiếu hữu y làm duyên cho pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y bằng Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu vô y làm duyên cho pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y bằng Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2, Trưởng 2, Bất ly 3.

  1.  

Pháp vô kiến vô đối chiếu hữu y làm duyên cho pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi hữu y bằng Đồng sanh duyên... bằng Hậu sanh duyên, bằng Nghiệp duyên.

  1.  

Phi Nhân 3, phi Cảnh 3, phi Ly 3.

          Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào, ở đây nên sắp rộng như thế ấy.

Dứt Vị trí nhị đề tam đề thuận, nghịch.

------

 

 

 

VỊ TRÍ – TAM ĐỀ - NHỊ ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

348.

  • Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi bất thiện và phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

349.

  • Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi bất thiện và phi nhân phi vô ký liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

350.

  • Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi thiện và phi nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 13, Cảnh 9, Bất ly 13.

  1.  

Pháp phi nhân phi thiện liên quan pháp nhân thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.

  1.  

Phi Cảnh 9, phi Trưởng 13, phi Bất tương ưng 9.

Phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan, đều nên sắp rộng.

354.

  • Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi vô ký bằng Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp nhân vô ký làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Pháp nhân thiện làm duyên cho pháp phi nhân phi thiện bằng Cảnh duyên.

  1.  

Nhân 13, Cảnh 18, Bất ly 13.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

357.

  • Pháp phi phi nhân phi bất thiện liên quan pháp phi nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi vô ký liên quan pháp phi nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9. Tất cả đều 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

359.

  • Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên. Có 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 3, Bất ly 11.

Dù phần đồng sanh (sanhajātavāra) hay phần tương ưng (sampayuttavāra) cũng như phần liên quan (paṭiccavarasadisam).

361.

  • Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho pháp hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân thiện làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân bất thiện làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân vô ký làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi thiện và phi hữu nhân phi bất thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 15,... tóm tắt... bất ly 11.

363.

  • Pháp phi vô nhân phi thiện liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân phi vô ký liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi vô ký liên quan pháp vô nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô nhân phi thiện và phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp vô nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 6, Cảnh 6, Bất ly 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

  1.  

Pháp phi tương ưng nhân phi thiện liên quan pháp tương ưng nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.

Cũng như nhị đề hữu nhân (sahetukadukasadisam).

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

366.

  • Pháp phi nhân và phi vô nhân phi bất thiện liên quan pháp nhân và hữu nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • ... Liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • ... Liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi thiện và pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

368.

  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc thiện...
  • ... Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký...
  • ... Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện và pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc bất thiện...
  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc bất thiện...
  • Chư pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi thiện và pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký... 3 câu.
  • Pháp phi vô nhân phi nhân thuộc phi thiện liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô ký...
  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện...
  • Chư pháp phi vô nhân phi phi nhân phi thiện và phi vô nhân phi phi nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

370.

  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp nhân tương ưng nhân thiện...
  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi vô ký...
  • ... Chư pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi bất thiện và phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

Bất thiện nên sắp 3 câu, vô ký nên sắp 3 câu thành 9 câu.

  • Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi bất thiện liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc thiện...
  • Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi vô ký...
  • Chư pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi bất thiện và phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi vô ký... 3 câu.
  • ... Liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc bất thiện... 3 câu.

Vô ký có 3 câu thành 9,...tóm tắt...

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN (Na hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

371.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện liên quan pháp phi nhân hữu nhân thiện...
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện...
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện và pháp phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện...
  • Pháp phi nhân hữu nhân bất thiện... 3 câu.
  • ... Phi thiện liên quan pháp phi nhân hữu nhân vô ký...
  • ... Phi bất thiện...
  • Chư pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện và phi nhân phi hữu nhân phi bất thiện... 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện liên quan pháp phi nhân vô nhân vô ký...
  • Pháp phi nhân phi vô nhân phi bất thiện...
  • ...Chư pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện và phi nhân phi vô nhân phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccayaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

372.

  • Pháp vô duyên vô ký làm duyên cho pháp phi vô duyên phi vô ký bằng Cảnh duyên.
  • ... Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi thiện...
  • ... Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi bất thiện...
  • ... Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi bất thiện và phi vô duyên phi vô ký...
  • ... Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi thiện và phi vô duyên phi bất thiện bằng Cảnh duyên có 5 câu.

Vô vi (asankhata) cũng như vô duyên (appaccaya).

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

373.

  • Pháp hữu kiến, vô ký làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi vô ký bằng Cảnh duyên.
  • ... Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi thiện,... tóm tắt... nên sắp rộng có 6 câu đề.
  • Pháp phi vô kiến phi bất thiện liên quan pháp vô kiến thiện...

   Bất thiện chỉ có 3 câu, vô ký chỉ có 3 thành 9 câu.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭigha)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

374.

  • Pháp phi hữu đối chiếu phi thiện liên quan pháp hữu đối chiếu vô ký...
  • Pháp phi hữu đối chiếu phi bất thiện...
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu phi thiện và phi hữu đối chiếu phi bất thiện... có 3 câu.
  • ... Pháp vô đối chiếu thuộc thiện... 3 câu.
  • ... Pháp vô đối chiếu bất thiện... 3 câu.
  • ... Pháp vô đối chiếu vô ký... 3 câu.
  • ... Pháp vô đối chiếu thiện và pháp vô đối chiếu vô ký... có 3 câu.
  • ... Pháp vô đối chiếu bất thiện và pháp vô đối chiếu vô ký... 3 câu, thành 15 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC (Na rūpīdukam)

375.

  • Pháp phi sắc phi thiện liên quan pháp sắc vô ký...
  • Pháp phi sắc phi bất thiện...
  • Chư pháp phi sắc phi thiện và phi sắc phi bất thiện... có 3 câu.
  • ... Liên quan pháp phi sắc thiện... có 3 câu.
  • ... Liên quan pháp phi sắc (arūpī) bất thiện... có 3 câu.
  • ... Liên quan pháp phi sắc vô ký... 3 câu thành 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

376.

  • Pháp phi hiệp thế phi vô ký liên quan pháp hiệp thế vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hiệp thế phi thiện...
  • Pháp phi hiệp thế phi bất thiện...
  • Chư pháp phi hiệp thế phi bất thiện và phi hiệp thế phi vô ký...
  • Pháp phi hiệp thế phi thiện và phi hiệp thế phi bất thiện...5 câu.
  • Pháp phi siêu thế phi thiện liên quan pháp siêu thế thiện...
  • Pháp phi siêu thế phi bất thiện...
  • Pháp phi siêu thế phi thiện và pháp phi siêu thế phi bất thiện... 3 câu.
  • Pháp phi siêu thế phi thiện liên quan pháp siêu thế vô ký...
  • Pháp phi siêu thế phi bất thiện...
  • Chư pháp phi siêu thế phi thiện và phi siêu thế phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyya)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

377.

  • Pháp phi có tâm biết đặng phi thiện liên quan pháp có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) thiện...
  • Pháp phi có tâm biết đặng phi bất thiện...
  • Pháp phi có tâm biết đặng phi vô ký... tóm tắt...

Có tâm biết đặng (kenaciviññeyya) 3 câu thành 19.

  • Pháp phi có tâm không biết đặng phi thiện liên quan pháp có tâm không biết đặng (kenacinaviññeyya) thuộc thiện....
  • Pháp phi có tâm không biết đặng phi bất thiện....
  • ... Pháp phi có tâm không biết đặng phi vô ký sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....

Nên sắp có tâm không biết đặng thành 19 câu đề theo lối này.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

378.

  • Pháp phi lậu phi bất thiện liên quan pháp lậu bất thiện...
  • Pháp phi lậu phi thiện....
  • Pháp phi lậu phi vô ký....
  • Chư pháp phi lậu phi thiện và phi lậu phi vô ký....
  • Chư pháp phi lậu phi thiện và phi lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi phi lậu phi thiện liên quan pháp phi lậu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • ... Pháp phi phi lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi phi lậu phi thiện và phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

  1.  

... Liên quan pháp cảnh lậu vô ký... như nhị đề hiệp thế (lokiyadukasadisam),... tóm tắt....

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU

380.

  • Pháp phi tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp tương ưng lậu bất thiện...
  • Pháp phi tương ưng lậu phi bất thiện....
  • Pháp phi tương ưng lậu phi vô ký....
  • Chư pháp phi tương ưng lậu phi thiện và phi tương ưng lậu phi vô ký...
  • ... Pháp phi tương ưng lậu phi thiện và phi tương ưng lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp bất tương ưng lậu bất thiện....
  • Pháp phi bất tương ưng lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi bất tương ưng lậu phi thiện và phi bất tương ưng lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

381.

  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện liên quan pháp lậu cảnh lậu bất thiện....
  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi bất thiện....
  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô ký....
  • Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện và phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện và phi lậu phi phi cảnh lậu phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện liên quan pháp cảnh lậu phi lậu bất thiện....
  • ... Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện và phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

382.

  • Pháp phi lậu phi tương ưng lậu phi thiện liên quan pháp lậu tương ưng lậu bất thiện....
  • Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi thiện và phi lậu phi bất tương ưng lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu bất thiện....
  • ... Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi vô ký....
  • ... Chư pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện và phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

  1.  

... Liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô ký... như nhị đề hiệp thế.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchaka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

  1.  

... Liên quan pháp triền bất thiện... tóm tắt... phược (gantha), bộc (ogha), phối (yoga), cái (nīvaraṇa), khinh thị (parāmāsa).

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH

385.

  • Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu cảnh phi thiện và phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu cảnh phi thiện và phi hữu cảnh phi bất thiện liên quan pháp hữu cảnh bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hữu cảnh phi thiện liên quan pháp hữu cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

387.

  • Pháp phi vô cảnh phi thiện nhờ cậy (paccayā) pháp vô cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô cảnh phi bất thiện nhờ cậy pháp vô cảnh vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô cảnh phi thiện và phi vô cảnh phi bất thiện nhờ cậy pháp vô cảnh vô ký bằng Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

 

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM

389.

  • Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tâm phi thiện và phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi bất thiện và pháp phi tâm phi vô ký liên quan pháp tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tâm phi thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi thiện và pháp phi tâm phi bất thiện liên quan pháp tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 13.

  1.  
  • Pháp phi phi tâm phi bất thiện liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi tâm phi bất thiện và phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi tâm phi thiện liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi tâm phi thiện và phi phi tâm phi vô ký liên quan pháp phi tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

   Vô ký có 3 câu (abyākatānitīṇi).

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM.

  1.  
  • Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện và phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi vô ký liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên
  • Pháp phi sở hữu tâm phi thiện và pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sở hữu tâm phi thiện và phi sở hữu tâm phi bất thiện liên quan pháp sở hữu tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 13.

Phi sở hữu tâm có 9 câu (acetasika nava).

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayutta)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng tâm phi thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi vô ký liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện và phi tương ưng tâm phi vô ký liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng tâm phi thiện và phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên
  • Chư pháp phi tương ưng tâm phi thiện và phi tương ưng tâm phi bất thiện liên quan pháp tương ưng tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 13.

Bất tương ưng có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM

  1.  
  • Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi bất thiện và phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi vô ký liên quan pháp hòa với tâm thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi hòa với tâm phi thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi thiện và phi hòa với tâm phi bất thiện liên quan pháp hòa với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

398.

Nhân 13.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhāna)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM LÀM SỞ SANH.

  1.  
  • Pháp phi có tâm làm sở sanh phi bất thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có tâm làm sở sanh phi bất thiện và phi có tâm làm sở sanh
  • Phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện và phi có tâm làm sở sanh phi vô ký liên quan pháp có tâm làm sở sanh thuộc bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi có tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp có tâm làm sở sanh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

400.

Nhân 9, Bất ly 9.

  1.  
  • Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi bất thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi tâm làm sở sanh phi thiện liên quan pháp phi tâm làm sở sanh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

402.

Nhân 13, Bất ly 13.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhu)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SANH TỒN VỚI TÂM.

  1.  
  • Pháp phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi sanh tồn với tâm phi bất thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.
  • Pháp phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp sanh tồn với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 13, Bất ly 13.

  1.  
  • Pháp phi phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi sanh tồn với tâm phi bất thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi phi sanh tồn với tâm phi thiện liên quan pháp phi sanh tồn với tâm vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

406.

Nhân 13, Bất ly 13.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU.

  1.  
  • … Liên quan pháp tùng tâm thông lưu thiện... có 13 câu.
  • … Liên quan pháp tùng tâm thông lưu (cittānuparivatti) bất thiện... có 13 câu ; đây là tóm tắt....

3 câu nhị đề cũng như nhị đề tâm (cittadukasadisam).

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattikaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ.

  1.  
  • … Liên quan pháp nội bộ thuộc thiện... như nhị đề tâm (cittadukasadisam).
  • Pháp phi ngoại viện phi bất thiện liên quan pháp ngoại viện thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH.

  1.  
  • Pháp phi y sinh phi thiện liên quan pháp y sinh vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi y sinh phi thiện liên quan pháp phi y sinh thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu, thành 9 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ.

  1.  
  • Pháp phi thành do thủ phi thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ phi thiện và phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ CHÙM HAI.

  1.  
  • Pháp phi thành do thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phiền não phi bất thiện liên quan pháp phiền não bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ.

  1.  
  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện và phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

413.

  • Nhân 3.
  1.  
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi thiện và phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ THIỆ - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TRUYỆT TRỪ (Bhāvanāyapahātabbaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TRUYỆT TRỪ.

  1.  
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện và phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

417.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

419.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbahetukaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

421.

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

425.

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

427.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakkaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM.

428.

Pháp phi hữu tầm phi thiện liên quan pháp hữu tầm thiện sanh ra do Nhân duyên.

 

429.

Nhân 13

  1.  

Pháp phi vô tầm phi bất thiện liên quan pháp vô tầm thiện sanh ra do Nhân duyên.

431.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicāraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ.

  1.  

Pháp phi hữu tứ phi thiện liên quan pháp hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

433.

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi vô tầm phi bất thiện liên quan pháp vô tầm thiện sanh ra do nhân duyên.

435.

Nhân 9.

------

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ (Sappītikaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ.

  1.  

Pháp phi hữu hỷ phi thiện liên quan pháp hữu hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi vô hỷ phi bất thiện liên quan pháp vô hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ (Pītisahagataduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ.

  1.  

Pháp phi đồng sanh hỷ phi thiện liên quan pháp đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh hỷ phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC (Sukhasahagata).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC.

  1.  

Pháp phi đồng sanh lạc phi thiện liên quan pháp đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên.  

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh lạc phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên.

447.

Nhân 9.

------

 

 

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ (Upekkhāsahagata).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ.

448.

Pháp phi đồng sanh xả phi thiện liên quan pháp đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên.  

449.

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh xả phi bất thiện liên quan pháp phi đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên.

451.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kavāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI.

  1.  
  • Pháp phi Dục giới phi thiện liên quan pháp Dục giới vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi Dục giới phi thiện liên quan pháp phi Dục giới thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI.

  1.  
  • Pháp phi Sắc giới phi thiện liên quan pháp Sắc giới thiện sanh ra do Nhân duyên 6 câu.
  • Pháp phi phi Sắc giới phi thiện liên quan pháp phi Sắc giới vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI (Arūpāvacaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI.

  1.  
  • Pháp phi Vô sắc giới phi thiện liên quan pháp Vô sắc giới thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi phi Vô sắc giới phi vô ký liên quan pháp phi Vô sắc giới vô ký sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpanna).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI.

  1.  
  • Pháp phi liên quan luân hồi phi vô ký liên quan pháp liên quan luân hồi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi phi thiện liên quan pháp bất liên quan luân hồi thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānikaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI.

  1.  
  • Pháp phi nhân xuất luân hồi phi thiện liên quan pháp nhân xuất luân hồi thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi vô ký liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH.

  1.  
  • Pháp phi nhứt định phi thiện liên quan pháp nhứt định thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi bất định phi vô ký liên quan pháp bất định vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG.

  1.  
  • Pháp phi hữu thượng phi vô ký liên quan pháp hữu thượng vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi vô thượng phi thiện liên quan pháp vô thượng thiện sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka).

TAM ĐỀ PHI THIỆN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y.

  1.  
  • Pháp phi hữu y phi bất thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y phi thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y phi thiện và pháp phi hữu y phi bất thiện liên quan pháp hữu y bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô y phi vô ký liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô y phi thiện liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y phi thiện và phi vô y phi vô ký liên quan pháp vô y vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

------

 

TAM ĐỀ THỌ - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka).

TAM ĐỀ PHI THỌ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  
  • Pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp nhân tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 21, Bất ly 21. Tất cả đều 21.

  1.  
  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ và phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

463.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ QUẢ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI QUẢ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  
  • Pháp phi nhân phi quả liên quan pháp nhân thuộc quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi dị thục nhân và phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi Dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi dị thục quả và phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

465.

Nhân 13.

  1.  
  • Pháp phi phi nhân phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc dị thục quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc dị thục nhân và phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân dị thục quả sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi dị thục quả liên quan pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả và phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục quả và phi phi nhân thuộc phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu
  • Pháp phi phi nhân thuộc phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả và pháp phi nhân thuộc phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

467.

Nhân 14.

------

 

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - NHỊ ĐỀ NHÂN (Upādinupādāniya)

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  
  • Pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ và phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi nhân phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Nhân 13.

470.

Pháp phi phi nhân phi phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi nhân thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

472.

Pháp phi nhân phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp nhân phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

473.

Nhân 13.

474.

Pháp phi phi nhân phi phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi nhân phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

475.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ TẦM (Vitakka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TẦM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

476.

Pháp phi nhân phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp nhân hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

477.

Nhân 15.

478.

Pháp phi phi nhân phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi nhân hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

479.

Nhân 28.

------

 

TAM ĐỀ HỶ (Pīti) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI HỶ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi đồng sanh hỷ liên quan pháp nhân đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 28.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi đồng sanh xả liên quan pháp phi nhân đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 16.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

491.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi nhân sanh tử liên quan pháp nhân thuộc nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.

493.

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi nhân sanh tử (na ācayagāmi) liên quan pháp phi nhân thuộc nhân sanh tử sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu học liên quan pháp nhân hữu học sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi vô học liên quan pháp phi nhân hữu học sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi đáo đại liên quan pháp nhân hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

502.

Pháp phi phi nhân phi hy thiểu liên quan pháp phi nhân hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 14.

------

 

TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi cảnh hy thiểu liên quan pháp nhân cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 21.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi cảnh đáo đại liên quan pháp phi nhân cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TY HẠ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi ty hạ liên quan pháp nhân ty hạ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi trung bình liên quan pháp phi nhân ty hạ (hīna) sanh ra do Nhân duyên.

511.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ TÀ (Micchattattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI TÀ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi tà cho quả nhứt định liên quan pháp nhân thành tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

514.

Pháp phi phi nhân phi chánh cho quả nhứt định liên quan pháp phi nhân thuộc tà cho quả nhứt định sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammana) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi có cảnh là đạo liên quan pháp nhân có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 25.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi có nhân là đạo liên quan pháp phi nhân có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên.

519.

Nhân 13.

------

 

TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppanna) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  
  • Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho pháp phi nhân phi phi sanh tồn bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho pháp phi nhân phi sanh tồn bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân sanh tồn làm duyên cho những pháp phi nhân phi phi sanh tồn và phi nhân phi sanh tồn bằng Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  
  • Pháp nhân hiện tại làm duyên cho pháp phi nhân phi quá khứ bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân hiện tại làm duyên cho pháp phi nhân phi vị lai bằng Nhân duyên.
  • Pháp nhân hiện tại làm duyên cho những pháp phi nhân phi quá khứ và phi nhân phi vị lai bằng Nhân duyên.

523.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi cảnh quá khứ liên quan pháp nhân thuộc cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 21.

526.

Pháp phi phi nhân phi cảnh vị lai liên quan pháp phi nhân cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  
  • Pháp phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi nội bộ liên quan pháp nhân thuộc ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2.

  1.  
  • Pháp phi phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp phi nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi nội bộ liên quan pháp phi nhân ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 2.

------

 

TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)   - NHỊ ĐỀ NHÂN

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

532.

Pháp phi nhân phi cảnh nội bộ liên quan pháp nhân thuộc cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

533.

Nhân 6.

534.

Pháp phi nhân phi cảnh ngoại viện liên quan pháp phi nhân thuộc cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

535.

Nhân 2.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanattika) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN.

  1.  
  • Pháp phi nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.… tóm tắt...
  • Chư pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nhân vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân (hetu) vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

537.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetuka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN.

  1.  
  • Pháp phi hữu nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...
  • Chư pháp phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

541.

Nhân 6.

542.

Pháp phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

543.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tương ưng nhân phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

545.

Nhân 6.

546.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN.

548.

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.                    

549.

Nhân 3.

550.

Pháp phi vô nhân phi phi nhân thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN.

  1. 552.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nhân tương ưng nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

553.

Nhân 3.

554.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

555.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN.

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân hữu nhân thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

558.

Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN.

  1.  

Pháp phi vô kiến phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô kiến vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

561.

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

  1.  
  • Pháp phi hữu đối chiếu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi hữu đối chiếu phi vô kiến hữu đối chiếu và phi hữu đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu đối chiếu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

563.

Nhân 3.

    • Pháp phi vô đối chiếu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
    • Pháp phi vô đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu thuộc phi vô kiến hữu vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...
    • Chư pháp phi vô đối chiếu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô đối chiếu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô đối chiếu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC

  1.  

Pháp phi sắc thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

567.

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi sắc (na arūpī) phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc (arūpi) vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,...tóm tắt…
  • Pháp phi phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi sắc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

569.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiya)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

570.

Pháp phi siêu thế phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp siêu thế vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

571.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

  1.  
  • Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,...tóm tắt…
  • Chư pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi có tâm biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu và pháp có tâm biết đặng thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  1.  

Nhân 18.

  1.  

Pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp có tâm không biết đặng thuộc vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

  1.  

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU.

  1.  
  • Pháp phi lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...
  • Chư pháp phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

577.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

 

 

579.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU.

  1.  
  • Pháp phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy (paccayā) pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

581.

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU.

584.

  • Pháp phi tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tương ưng lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

585.

Nhân 6.

586.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

587.

Nhân 3.

------

 

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanattika) - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU.

  1.  
  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

589.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

591.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU.

  1.  
  • Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.
  • Chư pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

593.

Nhân 3.

594.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

595.

Nhân 3.

------

 

 

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

  1.  
  • Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy (paccayā) pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

597.

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...
  • Chư pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu và bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

599.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU

  1.  
  • Pháp phi triền phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp triền vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phược phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phược vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phối phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phối vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi cái phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp cái vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi khinh thị phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp khinh thị vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

------

 

 

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH.

  1.  
  • Pháp phi hữu cảnh phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt....
  • Chư pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu cảnh phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi vô cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô cảnh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM (No cittaduka)

  1.  
  • Pháp phi tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

607.

Pháp phi phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

608.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM.

  1.  
  • Pháp phi sở hữu tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sở hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.... tóm tắt...
  • Chư pháp phi sở hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi sở hữu tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp sở hữu tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

 

 

  1.  

Nhân 6,... tóm tắt (saṅkhittam)....

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayuttaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi tương ưng tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA VỚI TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA VỚI TÂM.

  1.  
  • Pháp phi hòa với tâm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hòa với tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên ,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi hòa với tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hòa với tâm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hòa với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

614.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhānaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

  1.  

Pháp phi nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhuduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM.

  1.  

Pháp phi đồng sanh tồn với tâm thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh tồn với tâm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU

  1.  

Pháp phi tùng tâm thông lưu thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tùng tâm thông lưu thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

620.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhāna)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

621.

Pháp phi hòa nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do nhân duyên.

622.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN

NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN -

NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH.

  1.  

Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN -

NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN -

NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH.

  1.  

Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ (Na ajjhattika)

  1.  
  • Pháp phi nội bộ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nội bộ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi nội bộ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi nội bộ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp nội bộ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi ngoại viện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 11.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ Y SINH (Upādāduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI Y SINH

  1.  

Pháp phi y sinh thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi y sinh thuộc phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi y sinh vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Pháp phi phi y sinh thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.
  • Pháp phi phi y sinh phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan những pháp phi y sinh vô kiến hữu đối chiếu và phi y sinh vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 6 câu.

634.

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ

  1.  
  • Pháp phi thành do thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi thành do thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thành do thủ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thành do thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

636.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM THỦ (Upādānagocchaka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI THỦ

637.

Pháp phi thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thủ vô kiến vô đối chiếu sanh do Nhân duyên.

638.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHIỀN NÃO (Kilesagocchakaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHIỀN NÃO

  1.  

Pháp phi phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

642.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

644.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi ba đạo cao tuyệt trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TẦM (Savitakkaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TẦM

  1.  
  • Pháp phi hữu tầm phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1. 658.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô tầm phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

660.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU TỨ (Savicaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU TỨ

  1.  

Pháp phi hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

662.

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô tứ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô tứ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

664.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU HỶ (Sappītika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU HỶ

  1.  
  • Pháp phi hữu hỷ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi hữu hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi vô hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ (Pītisahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ

  1.  
  • Pháp phi đồng sanh hỷ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi đồng sanh hỷ phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh hỷ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

672.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH LẠC (Sukhasahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH LẠC

  1.  

Pháp phi đồng sanh lạc phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh lạc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh lạc phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh lạc vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH XẢ (Upekkhāsahagata)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH XẢ

  1.  
  • Pháp phi đồng sanh xả phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi đồng sanh xả phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh xả phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi đồng sanh xả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ DỤC GIỚI (Kāmāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI DỤC GIỚI.

  1.  

Pháp phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi Dục giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....
  • Pháp phi phi Dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi phi Dục giới phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Dục giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ SẮC GIỚI (Rūpāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC GIỚI

  1.  

Pháp phi Sắc giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp Sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi Sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ VÔ SẮC GIỚI (Arūpāvacaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI.

  1.  

Pháp phi Vô sắc giới phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp Vô sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi Vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi Vô sắc giới vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ LIÊN QUAN LUÂN HỒI (Pariyāpannaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI LIÊN QUAN LUÂN HỒI.

  1.  

Pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

694

Nhân 3.

695.

  • Pháp phi bất liên quan luân hồi phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi bất liên quan luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi bất liên quan luân hồi phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất liên quan luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHÂN XUẤT LUÂN HỒI (Niyyānikaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN XUẤT LUÂN HỒI

  1.  

Pháp phi nhân xuất luân hồi phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp nhân xuất luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi nhân xuất luân hồi phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân xuất luân hồi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ NHỨT ĐỊNH (Niyataduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHỨT ĐỊNH.

  1.  

Pháp phi (cho quả) nhứt định phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp (cho quả) nhứt định vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi cho quả phi bất định nhờ cậy (paccayā) pháp cho quả bất định vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

  1.  

Pháp phi hữu thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp hữu thượng vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi vô thượng phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô thượng vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y

  1.  

Pháp phi hữu y phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu y vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô y vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

 Dù Phần đồng sanh hay phần tương ưng cũng như phần liên quan.

  1.  

Pháp vô y hữu kiến hữu đối chiếu làm duyên cho pháp phi vô y phi hữu kiến hữu đối chiếu bằng Cảnh duyên.

   Phần vấn đề (pañhāvāra) trong tam đề thiện thế nào thì thuận tùng (anuloma), đối lập (paccanīya), thuận nghịch hay nghịch thuận đều đếm như thế ấy.

Dứt Vị trí tam đề nhị đề thuận nghịch

------

 

VỊ TRÍ TAM ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THỌ.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt....
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên, có 5 câu.
  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.
  1.  

Nhân 13, Cảnh 9, Bất ly 13.

  1.  

Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Nhân duyên có 3 câu.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện sanh ra do phi Cảnh duyên, có 3 câu.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ bất thiện sanh ra do phi Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện và phi tương ưng lạc thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô ký sanh ra do phi cảnh duyên có 3 câu.

 

  1.  

Phi Nhân 3, phi Cảnh 9, phi Trưởng 13, phi Ly 9.

  1.  

Nhân duyên có phi Cảnh 9.

  1.  

Phi Nhân duyên có Cảnh 3.

Phần đồng sanh, phần ỷ trượng, phần y chỉ, phần hòa hợp, phần tương ưng cũng như phần liên quan (paṭiccavāra).

------

  1.  
  • Pháp tương ưng lạc thọ thiện làm duyên cho pháp phi tương ưng lạc thọ phi thiện sanh ra do Nhân duyên... tóm tắt...
  • Cảnh 18,

Phần vấn đề nên sắp rộng.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện và phi tương ưng khổ thọ bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 5, Cảnh 6, Bất ly 8.

  1.  
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi tương ưng khổ thọ phi thiện và phi tương ưng khổ thọ phi bất thiện liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô ký sanh ra do phi Nhân duyên.
  1.  

Phi Nhân 3.

Dù Phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

  1.  

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi thiện liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13. Tất cả đều nên sắp rộng.

------

 

 

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

  1.  

Pháp phi quả phi thiện liên quan pháp quả vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân phi thiện và phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi dị thục nhân phi thiện và phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp dị thục nhân bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi thiện và phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi bất thiện liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ.

  1.  
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện và phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ thiện làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện bằng Cảnh duyên.
  • … Làm duyên cho pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện...
  • … Làm duyên cho những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ phi bất thiện và phi phi thành do thủ cảnh thủ phi thiện bằng Cảnh duyên.
    • Bất thiện có 3 Câu.
  • Phi thành do thủ cảnh thủ vô ký chỉ có 3 câu,... tóm tắt...
  1.  
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi thiện liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi thiện liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ PHIẾN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

  1.  

Pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô ký...
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện...
  • Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện...
  • Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký...
  • … Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi vô ký...
  • … Chư pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi thiện và phi phi phiền toái cảnh phiền não phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

  1.  
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi thiện liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TẦM

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi thiện liên quan pháp hữu tầm hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

             Thiện có 5 câu, bất thiện có 5 câu, vô ký có 3 câu.

  1.  

Pháp phi vô tầm hữu tứ phi thiện liên quan pháp vô tầm hữu tứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi vô tầm vô tứ phi thiện liên quan pháp vô tầm vô tứ thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỶ (Pītittika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỶ

  1.  

Pháp phi đồng sanh hỷ phi thiện liên quan pháp đồng sanh hỷ thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi đồng sanh lạc phi thiện liên quan pháp đồng sanh lạc thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

  1.  

Nhân 13.

  1.  

Pháp phi đồng sanh xả phi thiện liên quan pháp đồng sanh xả thiện sanh ra do Nhân duyên 5 câu.

  1.  

Nhân 13.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO.

  1.  

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký liên quan pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

  1.  

Pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ phi bất thiện liên quan pháp hữu nhân ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ phi vô ký nhờ cậy pháp phi hữu nhân phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

 

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ

  1.  

Pháp phi nhân sanh tử phi thiện liên quan pháp nhân sanh tử thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi nhân đến Níp Bàn phi thiện liên quan pháp nhân đến Níp Bàn thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn phi vô ký nhờ cậy pháp phi nhân sanh tử phi nhân đến Níp Bàn vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC

  1.  

Pháp phi hữu học phi thiện liên quan pháp hữu học thiện sanh ra do Nhân duyên.

   Cả 2 căn đều có 6 câu.

  1.  

Pháp phi vô học phi thiện liên quan pháp vô học vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi hữu học phi vô học phi vô ký nhờ cậy pháp phi hữu học phi vô học vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HY THIỂU

  1.  

Pháp phi hy thiểu phi thiện liên quan pháp hy thiểu vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi đáo đại phi thiện liên quan pháp đáo đại thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi vô lượng phi thiện liên quan pháp vô lượng thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

  1.  

Pháp phi cảnh hy thiểu phi thiện liên quan pháp cảnh hy thiểu thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi cảnh đáo đại phi thiện liên quan pháp cảnh đáo đại thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi cảnh vô lượng phi thiện liên quan pháp cảnh vô lượng thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnattike)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TY HẠ

  1.  

Pháp phi ty hạ phi bất thiện liên quan pháp ty hạ bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi trung bình phi vô ký nhờ cậy pháp trung bình vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi tinh lương phi thiện liên quan pháp tinh lương thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ TÀ (Micchattatika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI TÀ

  1.  

Pháp phi tà cho quả nhứt định phi bất thiện liên quan pháp tà cho quả nhứt định bất thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi chánh cho quả nhứt định phi thiện liên quan pháp chánh cho quả nhứt định thuộc thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi bất định phi vô ký nhờ cậy pháp bất định vô ký sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO (Maggārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

  1.  

Pháp phi có cảnh là đạo phi thiện liên quan pháp có cảnh là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi có nhân là đạo phi thiện liên quan pháp có nhân là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi có trưởng là đạo phi thiện liên quan pháp có trưởng là đạo thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppannattika)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI SANH TỒN

  1.  

Pháp phi sanh tồn thuộc thiện làm duyên cho pháp phi phi sanh tồn phi thiện bằng Cảnh duyên.

  1.  

Cảnh 6.

Sẽ sanh như phi sanh tồn (Uppādī anuppannasadisaṃ)

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītattike)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ

  1.  

Pháp quá khứ thiện làm duyên cho pháp phi quá khứ phi thiện bằng Cảnh duyên.

  1.  

Cảnh 6.

Vị lai như quá khứ (anāgataṃ atītasadisaṃ).

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ (Atītārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ

  1.  

Pháp phi cảnh quá khứ phi thiện liên quan pháp biết cảnh quá khứ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi cảnh vị lai phi thiện liên quan pháp cảnh vị lai thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi cảnh hiện tại phi thiện liên quan pháp cảnh hiện tại thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ.

  1.  

Pháp phi cảnh nội bộ phi thiện liên quan pháp cảnh nội bộ thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi cảnh ngoại viện phi thiện liên quan pháp cảnh ngoại viện thiện sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

TAM ĐỀ THIỆN – TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana)

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN

  1.  

Pháp hữu kiến hữu đối chiếu vô ký làm duyên cho pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu phi vô ký bằng Cảnh duyên.

  1.  

Cảnh 6.

Nên sắp trình bày ra đủ cả 3 phần.

832.

  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến hữu đối chiếu phi thiện và phi vô kiến hữu đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến hữu đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

834.

  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện và phi vô kiến vô đối chiếu phi bất thiện liên quan pháp vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan những pháp vô kiến vô đối chiếu thiện và vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô kiến vô đối chiếu phi thiện liên quan những pháp vô kiến vô đối chiếu bất thiện và vô kiến vô đối chiếu vô ký sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 15.

------

 

TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

836.

  • Pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp thiện tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện phi tương ưng khổ thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng khổ thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi thiện phi tương ưng lạc thọ và phi thiện phi tương ưng khổ thọ và phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên 7 câu.
  • Pháp phi thiện phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 14.

838.

  • Pháp phi bất thiện phi tương ưng lạc thọ liên quan pháp bất thiện tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • … Liên quan pháp bất thiện tương ưng khổ thọ... có 7 câu.
  • … Liên quan pháp bất thiện tương ưng phi khổ phi lạc thọ... có 7 câu.

Tất cả có 21 câu đề (ekavīsati pañhā).

  1.  

Pháp vô ký tương ưng lạc thọ làm duyên cho pháp phi vô ký phi tương ưng lạc thọ bằng Cảnh duyên.

Câu nói pháp vô ký sanh ra chỉ có 1 câu đề có 3 câu đề duyên hầu biến chuyển theo lối thọ (vedanāya) đặng 21 câu đề duyên nên phân theo căn (mūla) như là căn vô ký tương ưng khổ thọ có 1, căn vô ký tương ưng phi khổ phi lạc thọ có 1.

------

 

TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI QUẢ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

  1.  

Pháp phi thiện phi dị thục nhân liên quan pháp thiện dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi bất thiện phi dị thục nhân liên quan pháp bất thiện dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi vô ký phi phi dị thục quả phi dị thục nhân nhờ cậy pháp vô ký phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ THIỆN (Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

  1.  
  • Pháp phi thiện phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp thiện phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện phi phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan pháp thiện phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi bất thiện phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp bất thiện phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi vô ký phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp vô ký thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 5.

------

 

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ THIỆN

(Saṅkiliṭṭhasankilesika)

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO – TAM ĐỀ PHI THIỆN

852.

  • Pháp phi thiện phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp thiện phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện phi phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp thiện phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi bất thiện phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp bất thiện phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattike) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI TẦM – TAM ĐỀ PHI THIỆN

856.

  • Pháp phi thiện phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp thiện hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  • Pháp phi thiện phi vô tầm hữu tứ liên quan pháp thiện vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 15.

  1.  

Pháp phi bất thiện phi hữu tầm hữu tứ liên quan pháp bất thiện hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

 

TAM ĐỀ HỶ (Pītittike)TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI HỶ – TAM ĐỀ PHI THIỆN

860.

  • Pháp phi thiện phi đồng sanh hỷ liên quan pháp thiện đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên 7 câu.
  • Pháp phi thiện phi đồng sanh lạc liên quan pháp thiện đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên 7 câu.

Như tam đề thọ (vedanāttikasadisaṃ),... tóm tắt...

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassana) – TAM ĐỀ THIỆN

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THIỆN

861.

  • Pháp phi thiện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi thiện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

863.

  • Pháp phi bất thiện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi bất thiện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi bất thiện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất thiện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 6.

865.

  • Pháp phi vô ký phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô ký phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô ký phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi vô ký phi vô kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp vô ký vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ THỌ

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THỌ

  1.  

Pháp phi tương ưng lạc thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng lạc thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi tương ưng khổ thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng khổ thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI QUẢ

  1.  

Pháp phi quả phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp quả vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

874.

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi dị thục nhân phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp dị thục nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

876.

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

878.

Nhân 3.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

(Upādinnupādāniyattika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

  1.  

Pháp phi thành do thủ cảnh thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp thành do thủ cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

882.

Nhân 6.

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

(Sankiliṭṭhasankilesika)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

  1.  

Pháp phi phiền toái cảnh phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phiền toái cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1. 885.

Pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu nhờ cậy pháp phi phiền toái cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

888.

Nhân 6.

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ TẦM (Vitakkattike)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI TẦM

  1.  

Pháp phi hữu tầm hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp hữu tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

890.

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi vô tầm hữu tứ phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp vô tầm hữu tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi vô tầm vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp vô tầm vô tứ vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3

------

 

TAM ĐỀ HỮU KIẾN – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajhattārammaṇa)

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ

895.

… Liên quan pháp biết cảnh nội bộ vô kiến vô đối chiếu... 6 câu.

896.

  • Pháp phi cảnh ngoại viện phi vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi biết cảnh ngoại viện phi hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi biết cảnh ngoại viện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Chư pháp phi biết cảnh ngoại viện phi hữu kiến hữu đối chiếu và phi biết cảnh ngoại viện phi vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp biết cảnh ngoại viện vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

897.

Nhân 6, Bất ly 6.

Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng

Dứt Vị trí tam đề thuận, nghịch

------

 

 

VỊ TRÍ NHỊ ĐỀ - NHỊ ĐỀ THUẬN, NGHỊCH

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

898.

  • Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp hữu nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan những pháp hữu nhân thuộc nhân và hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

899.

Nhân 3, Cảnh 1, Bất ly 5.

900.

Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Phi Nhân 1, phi Cảnh 3, phi Ly 3.

Dù phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan (paticcavārasadisaṃ).

  1.  

Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Nhân duyên.

  1.  
  • Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu nhân thuộc nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân và pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu nhân phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu nhân phi nhân làm duyên cho những pháp phi hữu nhân phi nhân và phi hữu nhân phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

904.

Nhân 1, Cảnh 6, Trưởng 2, Bất ly 5.

    Phần vấn đề (pañhāvāra) nên sắp rộng.

  1.  
  • Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp vô nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp vô nhân phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 4.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

907.

Pháp phi tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên 3 câu.

Như nhị đề hữu nhân (sahetukasadisaṃ).

  1.  
  • Pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân phi nhân, sanh ra do Nhân duyên 3 câu.
  1.  

Nhân 4.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetuka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

  1.  

Pháp phi vô nhân và phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

913.

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

914.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thuộc phi nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

  1.  

Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thuộc phi phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN (Na hetusahetuka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

920.

Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi nhân liên quan pháp phi nhân vô nhân thuộc phi nhân vô nhân thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

921.

Nhân 1.

            ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN (hetuduka) - NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccaya)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN

922.

  • Pháp vô duyên phi nhân làm duyên cho pháp phi vô duyên phi phi nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...
  • … Làm duyên cho pháp phi vô duyên phi nhân bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...
  • … Làm duyên cho những pháp phi vô duyên phi nhân và phi vô duyên phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

923.

Cảnh 3.

Vô vi như vô duyên (asaṅkhataṃ appaccayadisaṃ)....

 ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN

  1.  
  • Pháp hữu kiến phi nhân làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • … Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi nhân bằng Cảnh duyên.
  • … Làm duyên cho những pháp phi hữu kiến phi nhân và phi hữu kiến phi phi nhân bằng Cảnh duyên.

925.

Cảnh 3.            

926.

Pháp phi vô kiến phi nhân liên quan pháp vô kiến thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

927.

Nhân 3.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭighaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU

928.

Pháp phi hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp hữu đối chiếu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

929.

Nhân 1.

930.

Pháp phi vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp vô đối chiếu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SẮC (Rupīduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SẮC

932.

Pháp phi sắc phi phi nhân liên quan pháp sắc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

934.

Pháp phi vô sắc phi nhân liên quan pháp vô sắc thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

935.

Nhân 3.

 ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ

936.

Pháp phi hiệp thế phi phi nhân liên quan pháp hiệp thế phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

937.

Nhân 3.

938.

Pháp phi siêu thế phi nhân liên quan pháp siêu thế thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

939.

Nhân 3.

 ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyya)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG

940.

Pháp phi có tâm biết đặng phi nhân liên quan pháp có tâm biết đặng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.              

  1.  

Nhân 9.

  1.  

Pháp phi có tâm không biết đặng thuộc phi nhân liên quan pháp có tâm không biết đặng thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

  1.  

Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

945.

Nhân 5.

  1.  

Pháp phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên

947.

Nhân 5.

 ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

948.

Pháp phi cảnh lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

950.

Pháp phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp phi cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

951.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU

952.

Pháp phi tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

953.

Nhân 9.

954.

Pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

955.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsava)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU

956.

Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp lậu cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

957.

Nhân 5.

958.

Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

959.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsava āsavasampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU

  1.  

Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu thuộc phi nhân liên quan pháp lậu tương ưng lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

961.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

963.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU

(Āsava vippayutta sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU

  1.  

Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên, như hiệp thế (lokiyasadisaṃ).

965.

  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu thuộc phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan những pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thuộc nhân và bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM TRIỀN (Saññojanagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI TRIỀN

967.

Pháp phi triền phi nhân liên quan pháp triền thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHƯỢC (Ganthagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHƯỢC

969.

Pháp phi phược phi nhân liên quan pháp phược thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

970.

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM BỘC (Oghagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI BỘC (No oghagocchaka)

971.

Pháp phi bộc phi nhân liên quan pháp bộc thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

972.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHỐI (Yogagocchakaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI PHỐI

973.

Pháp phi phối phi nhân liên quan pháp phối thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

974.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM CÁI (Nīvaraṇagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI CÁI (No nivaraṇagocchaka)

  1.  

Pháp phi cái phi nhân liên quan pháp cái thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

976.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM KHINH THỊ (Parāmāsagocchaka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ CHÙM PHI KHINH THỊ.

977.

Pháp phi khinh thị phi phi nhân liên quan pháp khinh thị phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

 

 

978.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH (Na sārammaṇa).

979.

Pháp phi hữu cảnh phi nhân liên quan pháp hữu cảnh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

980.

Nhân 3.

981.

Pháp phi vô cảnh phi phi nhân liên quan pháp vô cảnh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

982.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÂM

983.

Pháp phi tâm phi phi nhân liên quan pháp tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

984.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi tâm phi nhân liên quan pháp phi tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasikaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM

  1.  

Pháp phi sở hữu tâm phi nhân liên quan pháp sở hữu tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

988.

Nhân 3.

989.

Pháp phi phi sở hữu tâm thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi sở hữu tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

990.

Nhân 3.

------

 

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM (Cittasampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM

991.

Pháp phi tương ưng tâm phi nhân liên quan pháp tương ưng tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

992.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi bất tương ưng tâm phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

994.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA HỢP TÂM (Cittasaṅsaṭṭha)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA HỢP TÂM

995.

  • Pháp phi hòa hợp tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi hòa hợp tâm phi phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

996.

Nhân 6.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM SANH (Cittasamuṭṭhāna)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM SANH

997.

Pháp phi nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

998.

Nhân 3.

999.

Pháp phi phi nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1000.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN TÂM (Cittasahabhū)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN TÂM

  1.  

Pháp phi đồng sanh tồn tâm phi nhân liên quan pháp đồng sinh tồn tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi đồng sanh tồn tâm phi phi nhân liên quan pháp phi đồng sanh tồn tâm phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM (Cittānuparivattiduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI TÙNG THÔNG LƯU VỚI TÂM

  1.  

Pháp phi tùng thông lưu với tâm phi nhân liên quan pháp tùng thông lưu với tâm thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1006.

Nhân 3.

1007.

Pháp phi phi tùng thông lưu với tâm phi phi nhân liên quan pháp phi tùng thông lưu với tâm thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1008.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM SANH

(Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM SANH

1009.

Pháp phi hòa nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.                      

1010.

Nhân 3.

1011.

Pháp phi phi hòa nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi hòa nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1012.

Nhân 3.

 ------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM SANH (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM SANH

1013.

Pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh ra thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

 

 

1015.

Pháp phi phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh thuộc phi phi nhân liên quan pháp phi hòa đồng sanh tồn nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM SANH

(Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattiduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN -

NHỊ ĐỀ PHI HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM SANH

  1.  

Pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi nhân liên quan pháp hòa tùng thông lưu nương tâm sanh thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1018.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi phi nhân liên quan pháp phi hòa tùng thông lưu nương tâm sanh phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1020.

Nhân 3,... tóm tắt... nên phân theo cách rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

1021.

Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.

1022.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên, chỉ có 3 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

(Dassanenapahātabbahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

  1.  

…Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ thuộc nhân... chỉ có 3 câu.

1025.

Pháp phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi phi nhân liên quan phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1026.

Nhân 1,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na saraṇaduka)

1027.

  • Pháp phi hữu y phi nhân liên quan pháp hữu y thuộc nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi phi nhân liên quan pháp hữu y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi hữu y thuộc phi nhân liên quan pháp hữu y thuộc nhân và pháp hữu y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi vô y thuộc phi phi nhân liên quan pháp vô y thuộc phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1030.

  • Pháp phi vô y phi phi nhân liên quan pháp vô y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp phi vô y phi nhân và phi vô y phi phi nhân liên quan pháp vô y phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

1031.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN (Sahetukaduka)    - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1032.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân vô nhân sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.
  1.  

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1036.

  • Pháp phi nhân phi tương ưng nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân bất tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1037.

Nhân 6.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

1039.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetukaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1040.

Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân và nhân hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.

1041.

Nhân 1.

1042.

Pháp phi phi nhân phi vô nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuhetusampayutta)

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1044.

Pháp phi nhân và phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân và nhân tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi tương ưng nhân và phi phi nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân và phi nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU DUYÊN (Sappaccayaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU DUYÊN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1048.

Pháp phi nhân phi vô duyên liên quan pháp nhân hữu duyên sanh ra do Nhân duyên.

1049.

Nhân 1.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi vô duyên liên quan pháp phi nhân hữu duyên sanh ra do Nhân duyên.

1051.

Nhân 1.

Hữu vi như hữu duyên (Sappaccayasadisaṃ).

 ------

 

NHỊ ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU KIẾN - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1052.

Pháp phi nhân phi vô kiến liên quan pháp nhân vô kiến sanh ra do Nhân duyên.

1053.

Nhân 3.

  1.  

Pháp phi phi nhân phi hữu kiến liên quan pháp phi nhân vô kiến sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU ĐỐI CHIẾU (Sappaṭigha) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU ĐỐI CHIẾU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1056.

Pháp phi nhân phi vô đối chiếu liên quan pháp nhân vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

1057.

Nhân 3.

1058.

Pháp phi phi nhân phi hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ SẮC (Rūpīduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SẮC - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi vô sắc liên quan pháp nhân vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3.

1062.

  • Pháp phi phi nhân phi sắc liên quan pháp phi nhân thuộc sắc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi vô sắc liên quan pháp phi nhân vô sắc sanh ra do Nhân duyên.

1063.

Nhân 3.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ HIỆP THẾ (Lokiyaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HIỆP THẾ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1064.

  • Pháp phi nhân phi hiệp thế liên quan pháp nhân hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi siêu thế liên quan pháp nhân siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1065.

Nhân 4.

1066.

  • Pháp phi phi nhân phi siêu thế liên quan pháp phi nhân hiệp thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi siêu thế liên quan pháp phi nhân siêu thế sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG (Kenaciviññeyyaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI CÓ TÂM BIẾT ĐẶNG - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1068.

  • Pháp phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp nhân có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi có tâm không biết đặng liên quan pháp nhân có tâm không biết đặng sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp nhân có tâm biết đặng và pháp nhân có tâm không biết đặng sanh ra Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

1070.

  • Pháp phi phi nhân phi có tâm biết đặng liên quan pháp phi nhân có tâm biết đặng sanh ra do Nhân duyên.

1071.

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN (Hetuduka)

NHỊ ĐỀ PHI LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  
  • Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp nhân thuộc lậu sanh ra do Nhân duyên, có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi phi lậu liên quan pháp nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên, có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi lậu liên quan những pháp nhân thuộc lậu và nhân thuộc phi lậu sanh ra Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Tất cả đều có 5 câu.

1074.

Pháp phi phi nhân phi phi lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu sanh ra do Nhân duyên.

1075.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1076.

  • Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 4.

Như nhị đề hiệp thế (lokiyadukasadisaṃ)

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1078.

  • Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan những pháp nhân tương ưng lậu và nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

1079.

Nhân 9.

1080.

  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 4.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU CẢNH LẬU (Āsavasāsavaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1082.

  • Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân thành lậu và cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu và phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi lậu và phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân thành lậu cảnh lậu và pháp nhân cảnh lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên 1 câu.

1083.

Nhân 5.

1084.

Pháp phi phi nhân phi cảnh lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu và cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

1085.

Nhân 5.

------

 

NHỊ ĐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasāsavasampayuttaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1086.

  • Pháp phi nhân phi lậu và phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân lậu và tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 4.

1088.

  • Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu tương ưng lậu sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu và phi phi lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu phi lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 4.

------

 

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1090.

  • Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu (Āsavavippayuttasāsavaduka) sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 4.

1092.

  • Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh ra do Nhân duyên.

1093.

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU (Chagocchakaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ CHÙM SÁU - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1094.

  • Pháp phi nhân phi triền liên quan pháp nhân triền sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phược liên quan pháp nhân phược sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi bộc liên quan pháp nhân thành bộc sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phối liên quan pháp nhân thành phối sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi cái liên quan pháp nhân thành cái sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phi khinh thị liên quan pháp nhân phi khinh thị sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi hữu cảnh liên quan pháp nhân hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.

1097.

Nhân 3.

1098.

  • Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân hữu cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan những pháp phi nhân hữu cảnh và phi nhân vô cảnh sanh ra do Nhân duyên.

1099.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ TÂM (Cittaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1100.

Pháp phi nhân phi phi tâm liên quan pháp nhân phi tâm sanh ra do nhân

 duyên.

1101.

Nhân 3.

1102.

Pháp phi phi nhân phi tâm liên quan pháp phi nhân thành tâm sanh ra do Nhân duyên

1103.

Nhân 3.

------

 

 

NHỊ ĐỀ SỞ HỮU TÂM (Cetasikaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SỞ HỮU TÂM NHỊ ĐỀ     PHI NHÂN

1104.

Pháp phi nhân phi sở hữu tâm liên quan pháp nhân sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

1105.

Nhân 3.

1106.

Pháp phi phi nhân phi phi sở hữu tâm liên quan pháp phi nhân thuộc sở hữu tâm sanh ra do Nhân duyên.

1107.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ NHÂN (Cittasampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1108.

Pháp phi nhân phi tương ưng tâm liên quan pháp nhân tương ưng tâm sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 3,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA HỢP TÂM (Cittasaṃsatthaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA HỢP TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1110.

Pháp phi nhân phi hòa hợp tâm liên quan pháp nhân hòa hợp tâm sanh ra do Nhân duyên.

1111.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasamuṭṭhānaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1112.

Pháp phi nhân phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1113.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM (Cittasahabhuduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI ĐỒNG SANH TỒN VỚI TÂM - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1114.

Pháp phi nhân phi đồng sanh tồn với tâm liên quan pháp nhân đồng sanh tồn với tâm sanh ra do Nhân duyên.

 

 

1115.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ TÙNG TÂM THÔNG LƯU (Cittānuparivattiduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI TÙNG TÂM THÔNG LƯU NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1116.

Pháp phi nhân phi tùng tâm thông lưu liên quan pháp nhân tùng tâm thông lưu sanh ra do Nhân duyên.

1117.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1118.

Pháp phi nhân phi hòa nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân hòa nương tâm làm sở sanh (Cittasaṅsaṭṭhasamuṭṭhānaduka) sanh ra do Nhân duyên.

1119.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittasaṅsaṭṭhāsamuṭṭhānāsahabhūduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒA ĐỒNG SANH TỒN NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1120.

Pháp phi nhân phi hòa đồng sanh tồn phi nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân thuộc hòa đồng sanh tồn nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1121.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ HÒA TÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH (Cittāsaṅsaṭṭhāsamuṭṭhānānuparivattiduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HÒATÙNG THÔNG LƯU NƯƠNG TÂM LÀM SỞ SANH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh liên quan pháp nhân hòa tùng thông lưu nương tâm làm sở sanh sanh ra do Nhân duyên.

1123.

Nhân 3.

------

 

 

 

NHỊ ĐỀ NỘI BỘ (Ājjhattikaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI NỘI BỘ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1124.

Pháp phi nhân phi ngoại viện liên quan pháp nhân ngoại viện sanh ra do Nhân duyên.

1125.

Nhân 3.

1126.

Pháp phi phi nhân phi nội bộ liên quan pháp phi nhân nội bộ sanh ra do Nhân duyên.

1127.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ Y SINH (Ūpādāduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI Y SINH - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1128.

Pháp phi nhân phi phi y sinh liên quan pháp nhân phi y sinh sanh ra do Nhân duyên.

1129.

Nhân 3.

1130.

Pháp phi phi nhân phi y sinh liên quan pháp phi nhân y sinh sanh ra do Nhân duyên.

1131.

Nhân 3.

------

 

NHỊ ĐỀ THÀNH DO THỦ (Upādinnaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1132.

  • Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp nhân thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp nhân phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1133.

Nhân 4.

  1.  
  • Pháp phi phi nhân phi phi thành do thủ liên quan pháp phi nhân thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi thành do thủ liên quan pháp phi nhân phi thành do thủ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1135.

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI (Dvigocchakaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ CHÙM HAI - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1136.

  • Pháp phi nhân phi thủ liên quan pháp phi nhân thuộc thủ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân phi phiền não liên quan pháp nhân phiền não sanh ra do Nhân duyên.

------

 

NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1137.

  • Pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1138.

Nhân 4.

1139.

  • Pháp phi phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi phi sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1140.

Nhân 2.            

------

 

NHỊ ĐỀ BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ (Bhāvanāyapahātabbaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI BA ĐẠO CAO TUYỆT TRỪ - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

  1.  

Pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp nhân ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

1142.

Nhân 4.

1143.

  • Pháp phi phi nhân phi 3 đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1144.

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbahetukaduka)-

NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1145.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp nhân phi hữu nhân phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

Tất cả đều có 3 câu đề.

1146.

  • Pháp phi phi nhân phi phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

1147.

Nhân 2,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN

1148.

  • Pháp phi nhân phi hữu y liên quan pháp nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi nhân phi hữu y liên quan pháp nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

 

1149.

Nhân 4.

1150.

  • Pháp phi phi nhân phi vô y liên quan pháp phi nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi phi nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1151.

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN

1152.

  • Pháp phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp hữu nhân hữu y sanh ra Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi hữu nhân phi vô y liên quan pháp hữu nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

1154.

  • Pháp phi vô nhân phi vô y liên quan pháp vô nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp vô nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

 ------

 

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN

1156.

Pháp phi tương ưng nhân phi hữu y liên quan pháp tương ưng nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên.

1157.

Nhân 2. Như nhị đề hữu nhân (Sahetukaduka).

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN (Hetusahetukaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

  1.  
  • Pháp phi nhân phi vô nhân thuộc phi vô y liên quan pháp nhân và hữu nhân thuộc hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp nhân hữu nhân thuộc vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

1159.

Nhân 2.

1160.

  • Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi vô y liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi hữu nhân phi phi nhân phi hữu y liên quan pháp hữu nhân phi nhân thuộc vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetuhetusampayuttaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

 1162.

Pháp phi nhân phi tương ưng nhân phi vô y liên quan pháp nhân tương ưng nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên.

 Như nhị đề nhân hữu nhân (hetu ceva sahetukadukasadisaṃ).

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN

1163.

  • Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân hữu nhân hữu y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

1165.

Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu y liên quan pháp phi nhân vô nhân vô y sanh ra do Nhân duyên.

1166.

Nhân 1.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y (Saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ ĐỈNH (Cūlantaraduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y (Na saraṇaduka) - NHỊ ĐỀ PHI ĐỈNH

1167.

  • Pháp vô duyên vô y làm duyên cho pháp phi vô duyên phi hữu y bằng Cảnh duyên.
  • Pháp vô vi vô y làm duyên cho pháp phi vô vi phi hữu y bằng Cảnh duyên.
  • Pháp hữu kiến vô y làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi vô y bằng Cảnh duyên.
  • … Làm duyên cho pháp phi hữu kiến phi hữu y bằng Cảnh duyên,... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ LẬU (Āsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI LẬU

1168.

  • Pháp phi lậu phi hữu y liên quan pháp lậu hữu y…
  • Pháp phi lậu phi vô y...
  • … Những pháp phi lậu phi hữu y và phi lậu phi vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phi lậu phi vô y liên quan pháp phi lậu hữu y... có 1 câu.

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ CẢNH LẬU (Sāsavaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI CẢNH LẬU

1169.

  • Pháp phi cảnh lậu phi hữu y liên quan pháp cảnh lậu vô y...
  • Pháp phi phi cảnh lậu phi hữu y liên quan pháp phi cảnh lậu vô y sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

 Tất cả nên sắp rộng theo lối này,... tóm tắt...

 ------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU CẢNH (Sārammaṇaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU CẢNH.

  1.  
  • Pháp phi hữu cảnh phi hữu y liên quan pháp hữu cảnh hữu y...
  • Pháp phi hữu cảnh phi hữu y liên quan pháp hữu cảnh vô y... tóm tắt...

------

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ (Dassanenapahātabbaduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI SƠ ĐẠOTUYỆT TRỪ

1171.

  • Pháp phi sơ đạo tuyệt trừ phi hữu y liên quan pháp sơ đạo tuyệt trừ hữu y... 1 câu.
  • Pháp phi phi sơ đạo tuyệt trừ phi vô y liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ vô y.. tóm tắt

 

NHỊ ĐỀ HỮU Y - NHỊ ĐỀ HỮU THƯỢNG (Sa uttaraduka)

NHỊ ĐỀ PHI HỮU Y - NHỊ ĐỀ PHI HỮU THƯỢNG

1172.

  • Pháp phi hữu thượng phi hữu y liên quan pháp hữu thượng vô y sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô thượng phi hữu y liên quan pháp vô thượng vô y sanh ra do Nhân duyên.

Dù phần đồng sanh hay phần vấn đề đều nên sắp rộng.

Dứt Vị trí nhị đề thuận nghịch

------

 

 

VỊ TRÍ NGHỊCH THUẬN

 

TAM ĐỀ PHI THIỆN – TAM ĐỀ THIỆN

  1.  
  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn liên quan 1 uẩn bất thiện, 2 uẩn liên quan 2 uẩn.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên: 3 uẩn và sắc tâm liên quan 1 uẩn vô ký quả, vô ký tố.
  • Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  
  • Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

3.

  • Pháp vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp phi vô ký sanh ra do nhân duyên có 5 câu.
  1.  
  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp bất thiện và vô ký liên quan pháp phi thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  
  • Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp thiện và vô ký liên quan pháp phi bất thiện và phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

6.

Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.

7.

  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp thiện liên quan pháp phi bất thiện và pháp phi vô ký sanh ra do Cảnh duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.
  1.  

Nhân 18, Cảnh 9, Trưởng 18, Bất ly 18.

 

 

9.

  • Pháp bất thiện liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Nhân duyên,... tóm tắt...
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do phi Nhân duyên.
  1.  
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện sanh ra do phi Cảnh duyên.
  • Pháp vô ký liên quan pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Cảnh duyên.

11.

Phi Nhân 6, phi Cảnh 6, phi Trưởng 18, phi Ly 6.

  1.  

Nhân duyên có phi Cảnh 6.

13.

Phi Nhân duyên có Cảnh 6.

Dù phần đồng sanh hay phần tương ưng như phần liên quan (paṭiccavāra).

  1.  
  • Pháp thiện nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ cậy pháp phi thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp bất thiện nhờ cậy pháp phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp vô ký nhờ cậy pháp phi vô ký sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • … Nhờ cậy pháp phi thiện và pháp phi vô ký... có 3 câu.
  • … Nhờ cậy pháp phi bất thiện và phi vô ký... có 3 câu.
  • Pháp thiện nhờ cậy những pháp phi thiện và phi bất thiện sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  1.  

Nhân 26, Cảnh 13, Bất ly 26.

  1.  

Phần hòa hợp (saṅsaṭṭhavāra) Nhân 9,... tóm tắt... Bất ly 9,... tóm tắt...

17.

  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi thiện làm duyên cho những pháp bất thiện và vô ký bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phi thiện và pháp phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thiện và pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp vô ký bằng Nhân duyên có 1 câu

18.

  • Pháp phi thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi bất thiện làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Pháp phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên.
  • Pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp bất thiện bằng Cảnh duyên.
  • Chư pháp phi bất thiện và phi vô ký làm duyên cho pháp vô ký bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  • Chư pháp phi thiện và phi bất thiện làm duyên cho pháp thiện bằng Cảnh duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 18, Cảnh 18, Trưởng 23, Bất ly 22.

Phần vấn đề (pañhāvara) nên sắp rộng.

------

 

TAM ĐỀ PHI THỌ – TAM ĐỀ THỌ (Vedanāttika)

20.

  • Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  1.  
  • Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp tương ưng phi khổ thọ sanh ra do Nhân duyên.

22.

  • Pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt...

23.

Nhân 21, Trưởng 21, Bất ly 21.

------

 

TAM ĐỀ PHI QUẢ – TAM ĐỀ QUẢ (Vipākattika)

24.

  • Pháp quả liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp dị thục nhân liên quan pháp phi quả sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp quả liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi dị thục quả phi dị thục nhân liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp quả liên quan pháp phi phi dị thục quả phi dị thục nhân sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.

 

25.

Nhân 22.

------

 

TAM ĐỀ PHI THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

TAM ĐỀ THÀNH DO THỦ CẢNH THỦ

26.

  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và pháp phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên, có 1 câu.
  • Pháp thành do thủ cảnh thủ liên quan những pháp phi phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ phi cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ liên quan những pháp phi thành do thủ cảnh thủ và phi phi thành do thủ cảnh thủ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

27.

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

TAM ĐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO

28.

  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phiền toái phi cảnh phiền não liên quan pháp phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 5 câu.
  • Pháp phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi phi phiền toái phi cảnh phiền não sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ PHI TẦM – TAM ĐỀ TẦM

  1.  
  • Pháp hữu tầm hữu tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô tầm vô tứ liên quan pháp phi hữu tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp vô tầm hữu tứ liên quan pháp phi vô tầm hữu tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp vô tầm vô tứ liên quan pháp phi vô tầm vô tứ sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 49.

------

 

TAM ĐỀ PHI ĐỒNG SANH HỶ – TAM ĐỀ ĐỒNG SANH HỶ

32.

  • Pháp đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh hỷ sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
  • Pháp đồng sanh lạc liên quan pháp phi đồng sanh lạc sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.
  • Pháp đồng sanh xả liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp đồng sanh hỷ liên quan pháp phi đồng sanh xả sanh ra do Nhân duyên có 4 câu.

33.

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ PHI SƠ ĐẠO – TAM ĐỀ SƠ ĐẠO (Dassanatika)

34.

  • Pháp ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi phi sơ đạo phi ba đạo cao tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên,... tóm tắt... có 5 câu.
  1.  

Nhân 18.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

TAM ĐỀ HỮU NHÂN SƠ ĐẠO TUYỆT TRỪ

36.

Pháp hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ liên quan pháp phi hữu nhân sơ đạo tuyệt trừ sanh ra do Nhân duyên.

37.

Nhân 26.

------

 

 

 

TAM ĐỀ PHI NHÂN SANH TỬ – TAM ĐỀ NHÂN SANH TỬ (Ācayagāmi)

  1.  

Pháp nhân đến Níp Bàn liên quan pháp phi nhân đến Níp Bàn sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HỮU HỌC – TAM ĐỀ HỮU HỌC (Sekkhatika)

  1.  

Pháp vô học liên quan pháp phi hữu học sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI HY THIỂU – TAM ĐỀ HY THIỂU (Parittatika)

  1.  

Pháp hy thiểu liên quan pháp phi hy thiểu sanh ra do Nhân duyên có 22 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH HY THIỂU

TAM ĐỀ CẢNH HY THIỂU (Parittārammaṇa)

  1.  

Pháp cảnh hy thiểu liên quan pháp phi cảnh hy thiểu sanh ra do Nhân duyên có 13 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI TY HẠ – TAM ĐỀ TY HẠ (Hīnatika)

  1.  

Pháp trung bình liên quan pháp phi ty hạ sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI TÀ – TAM ĐỀ TÀ (Micchattātika)

  1.  

Pháp chánh (cho quả) nhứt định liên quan pháp phi tà (cho quả) nhứt định sanh ra do Nhân duyên có 18 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI CÓ CẢNH LÀ ĐẠO – TAM ĐỀ CÓ CẢNH LÀ ĐẠO

44.

Pháp có nhân là đạo liên quan pháp phi có cảnh là đạo sanh ra do Nhân duyên có 10 câu.

------

 

TAM ĐỀ PHI SANH TỒN – TAM ĐỀ SANH TỒN (Uppannatika)

  1.  
  • Pháp phi phi sanh tồn làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi sẽ sanh làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.
  • Chư pháp phi phi sanh tồn và phi sẽ sanh làm duyên cho pháp sanh tồn bằng Nhân duyên.

 

 

  1.  

Nhân 3.

------

TAM ĐỀ PHI QUÁ KHỨ  – TAM ĐỀ QUÁ KHỨ (Atītatika)

47.

  • Pháp phi quá khứ làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi vị lai làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.
  • Pháp phi quá khứ và phi vị lai làm duyên cho pháp hiện tại bằng Nhân duyên.

48.

Nhân 3.

 

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ – TAM ĐỀ CẢNH QUÁ KHỨ

49.

  • Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp biết cảnh vị lai liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh quá khứ sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh vị lai sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh vị lai sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp biết cảnh hiện tại liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp biết cảnh quá khứ liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp biết cảnh vị lai liên quan pháp phi biết cảnh hiện tại sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.

50.

Nhân 15.

------

 

TAM ĐỀ PHI NỘI BỘ – TAM ĐỀ NỘI BỘ (Ajjhattatika)

51.

  • Pháp ngoại viện liên quan pháp phi nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 1 câu.
  • Pháp nội bộ liên quan pháp phi ngoại viện sanh do Nhân duyên có 1 câu.
  1.  

Nhân 2.

------

 

TAM ĐỀ PHI CẢNH NỘI BỘ – TAM ĐỀ CẢNH NỘI BỘ (Ajjhattārammaṇa)

53.

  • Pháp biết cảnh nội bộ liên quan pháp phi biết cảnh nội bộ sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.
  • Pháp biết cảnh ngoại viện liên quan pháp phi biết cảnh ngoại viện sanh ra do Nhân duyên có 2 câu.

54.

Nhân 6.

 

TAM ĐỀ PHI HỮU KIẾN – TAM ĐỀ HỮU KIẾN (Sanidassanatika)

  1.  
  • Pháp hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp vô kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu và vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu kiến hữu đối chiếu, vô kiến hữu đối chiếu và vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến hữu đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  • Pháp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô kiến vô đối chiếu sanh ra do Nhân duyên có 7 câu.
  1.  

Nhân 35.

Phần vấn đề nên sắp rộng.

Dứt Vị trí tam đề nghịch thuận

------

 

 

VỊ TRÍ - NHỊ ĐỀ NGHỊCH THUẬN

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN

57.

  • Pháp nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp nhân và phi nhân liên quan pháp phi nhân và phi phi nhân sanh ra do Nhân duyên.
  1.  

Nhân 9, Cảnh 9, Bất ly 9.

Phần đồng sanh, phần vấn đề nên sắp rộng.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ HỮU NHÂN

59.

  • Pháp hữu nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan pháp phi hữu nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp hữu nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan pháp phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  • Pháp hữu nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Pháp vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.
  • Chư pháp hữu nhân và vô nhân liên quan những pháp phi hữu nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên có 3 câu.
  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN

  1.  

Pháp tương ưng nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN HỮU NHÂN

  1.  

Pháp nhân và hữu nhân liên quan pháp phi nhân và phi vô nhân sanh ra do Nhân duyên.

  1.  

Nhân 9.

------

 

NHỊ ĐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN - NHỊ ĐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN

  1.  

Pháp nhân và tương ưng nhâ