Tặng sách Chánh tạng Bộ Pháp tụ song ngữ Pali-Việt

Hiện nay, tại thư viện Phật Giáo Nguyên Thủy, tọa lạc tại 171/10 Quốc lộ 1A, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, có tặng sách Chánh tạng Bộ Pháp tụ song ngữ Pali-Việt do Trưởng lão Tịnh Sự dịch và Đại đức Ngộ Đạo hoàn thành phần đối chiếu song ngữ. Kính mời các bạn độc giả nào muốn xin sách thì LIÊN LẠC TRỰC TIÊP quản thư theo giờ hành chánh: Cư sĩ Bính, đt 0908 475521.

Vì số lượng in có hạn nên chúng tôi sẽ từ chối tặng sách cho những ai không học Vô tỷ pháp hoặc đã có bản tiếng Việt do chùa Bửu Quang ấn tống. Vị nào ngoài những diện trên mà muốn có sách thì đăng ký thư viện (chùa Bửu Quang) photo dùm hoặc tự in (sẽ công bố file sách sau). Còn nếu quý vị muốn quyển này được phát đại trà thì đăng ký tình nguyện đứng ra in tái bản để làm phước. Lúc đó, mình sẽ chuyển file ruột và bìa cho. Số lượng in tái bản phải hơn 500 quyển thì nhà in mới làm và giá thành khoảng 100k (tuỳ thời điểm cụ thể).

--------------------------

TẠNG VÔ TỶ PHÁP

ABHIDHAMMAPIṬAKA

BỘ PHÁP T

DHAMMASAṄGANIPAKARAṆA

 

SONG NGỮ PĀḶI – VIỆT

Chuyển ngữ: Bhikkhu Santakicco – Tịnh Sự

Năm Ất Mão/ Phật lịch 2519 - Dương lịch 1975

Hoàn thành phần đối chiếu Pāḷi Thái-Việt: Maggabujjhano – Ngộ Đạo

Vesak 2558

Xuất bản: Phật lịch 2563 - Dương lịch 2020

Thư viện Phật Giáo Nguyên Thủy ấn tống

Mục lục

ĐẦU ĐỀ VÔ TỶ PHÁP.. 9

  1. Hai Mươi Hai Đầu Đề Tam.. 9
  2. Một Trăm Đầu Đề Nhị 13

Phần tụ (chùm) nhân (hetugocchakaṃ). 13

Phần nhị đề đỉnh (cūḷantaraduka). 13

Phần tụ (chùm) lậu (āsavagocchaka). 15

Phần tụ (chùm) triền (saṅyojanagocchaka). 15

Phần tụ (chùm) phược (ganthagocchaka). 17

Phần tụ (chùm) bộc (oghagocchaka). 17

Phần tụ (chùm) phối (yogagocchaka). 17

Phần tụ (chùm) cái (nīvaraṇagocchaka). 19

Phần tụ (chùm) khinh thị (parāmāsagocchaka). 19

Phần nhị đề đại (mahantaraduka). 21

Phần tụ (chùm) thủ (Upādānagocchaka) 21

Phần tụ (chùm) phiền não (Kilesagocchaka) 23

Phần yêu bối (piṭṭhiduka) 23

III. Bốn Mươi Hai Nhị Đề Kinh (Suttamātikā) 27

THIÊN TÂM SANH.. 33

  1. Pháp Thiện. 33

1) Tám Tâm Thiện Dục Giới 33

1.1) Tâm Đại Thiện Thứ Nhứt 33

  1. a) Câu Chia (Chi Pháp) 33
  2. b) Phần điều pháp. 51
  3. c) Phần Tiêu Diệt 67

1.2) Tâm đại thiện thứ hai. 71

1.3) Tâm đại thiện thứ ba. 71

1.4) Tâm đại thiện thứ tư. 73

1.5) Tâm đại thiện thứ năm. 73

1.6) Tâm đại thiện thứ sáu. 77

1.7) Tâm đại thiện thứ bảy. 77

1.8) Tâm đại thiện thứ tám. 79

2) Tâm Thiện Sắc Giới 81

(Phân Theo Bốn Bực) 81

(Phân Thiền Năm Bực) 85

(Tứ Tiến Hành) 91

(Tứ Cảnh) 93

Chia Thiền Mỗi Thứ Thành Mười Sáu. 95

(Diệu Xứ) 103

(Tứ Tiến Hành) 103

(Nhị Cảnh) 105

(Chia thiền mỗi thứ thành mười sáu). 107

(Tứ Tiến Hành) 111

(Nhị Cảnh) 113

(Tam Viên Tịch) 121

(Thiền Tứ Vô Lượng Tâm) 121

(Thiền Bất Mỹ) 125

3) Thiện vô sắc giới 127

Ba Bực Pháp Thiện Trong Ba Cõi. 127

(Thiện Dục Giới) 127

(Thiện Sắc giới) 129

(Thiện Vô Sắc giới) 131

4) Tâm Siêu Thế. 133

4.1) Tâm đạo thứ nhứt. 133

4.2) Tâm đạo thứ hai. 163

4.3) Tâm đạo thứ ba. 163

4.4) Tâm đạo thứ tư. 163

  1. Pháp Bất Thiện. 165

Mười Hai Thứ Tâm Bất Thiện. 165

1) Tâm bất thiện thứ nhất. 165

2) Tâm bất thiện thứ nhì. 175

3) Tâm bất thiện thứ ba. 175

4) Tâm bất thiện thứ tư. 177

5) Tâm bất thiện thứ năm. 177

6) Tâm bất thiện thứ sáu. 179

7) Tâm bất thiện thứ bảy. 181

8) Tâm bất thiện thứ tám. 181

9) Tâm bất thiện thứ chín. 183

10) Tâm bất thiện thứ mười. 185

11) Tâm bất thiện thứ mười một. 185

12) Tâm bất thiện thứ mười hai. 187

  1. Pháp Vô Ký. 189

Vô Ký Quả. 189

1) Quả dục giới. 189

(Ngũ Thức Quả Thiện) 189

(Ý Giới Quả Thiện) 197

(Ý Thức giới quả thiện câu sanh hỷ thọ) 201

(Ý Thức giới quả thiện câu sanh xả thọ) 205

(Tám Tâm Đại Quả) 211

(Quả Sắc Giới) 211

(Quả Vô Sắc Giới) 213

(Quả Siêu Thế) 215

(Năm Thức Quả Bất Thiện) 247

(Ý Giới Quả Bất Thiện) 249

(Vô Ký Quả Bất Thiện) 251

Vô Ký Tố. 253

(Ý Giới Tố) 253

(Tâm Ý Thức Giới Tố  Câu sanh Hỷ) 253

(Tâm Ý Thức Giới Tố Câu sanh Xả) 257

(Dục Giới Tố) 257

(Sắc Giới Tố) 259

(Vô Sắc Giới Tố) 259

THIÊN SẮC PHÁP.. 263

(Đầu Đề) 263

(Nhứt Đề) 263

(Nhị Đề) 263

(Phần Tam Đề) 269

(Tứ Đề) 279

(Ngũ Đề) 281

(Nhất xiển minh) 285

(Nhị Xiển Minh) 285

(Tam Đề Xiển Minh) 333

(Tứ Đề Xiển Minh) 361

(Ngũ Đề Xiển Minh) 381

THIÊN TOÁT YẾU (Sơ Lược) 387

(Toát Yếu Đầu Đề Tam) 387

(Toát Yếu Đầu Đề Nhị) 407

(Nhị Đề Nhân) 407

(Nhị Đề Đỉnh - Cūlantaraduka) 417

(Phần Chùm Lậu) 423

(Phần Chùm Triền - Saññoyanagocchaka) 427

(Phần Chùm Phược) 437

Phần Chùm Bộc. 443

Phần Chùm Phối 443

(Phần Chùm Cái) 443

(Phần Chùm Khinh Thị) 451

(Phần Nhị Đề Đại) 453

(Upādāna gocchaka) 458

(Phần Chùm Thủ) 459

(Phần Chùm Phiền Não – Kilesagocchaka) 465

Phần Yêu Bối 475

(Toát Yếu Nhị Đề Kinh) 485

THIÊN TRÍCH YẾU.. 507

Đầu Đề Tam và Đầu Đệ Nhị 507

(Phần Nhị Đề Đỉnh) 527

(Phần tụ (chùm) Lậu) 529

(Phần Chùm Triền) 533

(Phần Chùm Phược) 535

(Phần Chùm Cái) 539

(Phần Chùm Khinh Thị) 543

(Phần Nhị Đề Đại) 545

(Phần Chùm Thủ) 551

(Phần Chùm Phiền Não) 553

(Phần Yêu Bối) 557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                          

                                                                               

 

 

 

 

 

 

NAMO TASSA BHAGAVATO

ARAHATO

SAMMĀSAMBUDDHASSA

 

THÀNH KÍNH ĐẢNH LỄ ĐỨC THẾ TÔN,

BẬC ỨNG CÚNG,

ĐẤNG CHÁNH ĐẲNG GIÁC

 

 

 

[PTS Vol Dhs -] [z Dhs /] [f I /]   

[PTS Page 001] [q   1/]    

[BJT Vol Dhs -] [z Dhs /] [w I /]   

[BJT Page 002] [x   2/]    

ABHIDHAMMAPIṬAKE

Dhammasaṅgaṇipakaraṇaṃ

 

ABHIDHAMMAMĀTIKĀ

 

Namo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa

  1. BĀVĪSATI TIKAMĀTIKĀ

1.

Kusalā dhammā, 989, 1383*

Akusalā dhammā, 990, 1384

Avyākatā dhammā. 991, 1385

 

Sukhāya vedanāya sampayuttā dhammā, 992, 1386

Dukkhāya vedanāya sampayuttā dhammā, 993, 1387

Adukkhamasukhāya vedanāya sampayuttā dhammā. 994, 1388

 

Vipākā dhammā, 995, 1389

Vipākadhammadhammā, 996, 1390

Nevavipākanavipākadhammadhammā. 997, 1391

 

Upādinnupādāniyā1 dhammā, 998, 1392

Anupādinnupādāniyā2 dhammā, 999, 1393

Anupādinna anupādāniyā4 dhammā. 1000, 1394

 

Saṅkiliṭṭhasaṅkilesikā dhammā, 1001, 1395

Asaṅkiliṭṭhasaṅkilesikā dhammā, 1002, 1396

Asaṅkiliṭṭha asaṅkilesikā5 dhammā. 1003, 1397

 

Savitakkasavicārā dhammā, 1004, 1398

Avitakkavicāramattā dhammā, 1005, 1399

Avitakka avicārā5 dhammā. 1006, 1400

 

Pītisahagatā dhammā, 1007, 1401

Sukhasahagatā dhammā, 1008, 1402

Upekkhāsahagatā3 dhammā. 1009, 1403

 

* Etehi aṅkehi upari nikkhapaatthuddhārakaṇḍesu

Mātikānaṃ vibhāgaṭṭhānāni yathākkamaṃ daṭṭhabbāni.

 

  1. Upādiṇṇupādāniyā, machasaṃ. 2. Anupādiṇṇupādāniyā, machasaṃ, 3. Upekhā - katthavi. 4. Dhammasaṅgaṇippakaraṇaṃ abhidhammamātikā 4. Anupādinnānupādāniyā, Syā. 5. Asaṅkiliṭṭhāsaṅkilesikā, Syā. 6. Avitakkāvicārā (Syā).

 

 

 

 

 

 

TẠNG VÔ TỶ PHÁP

Pháp Tụ Xiển Thuật

 

ĐẦU ĐỀ VÔ TỶ PHÁP

 

Cung Kỉnh Đức Thế Tôn, Bậc Ứng Cúng, Chánh Biến Tri

I. Hai Mươi Hai Đầu Đề Tam

1.

Chư pháp thiện,

Chư pháp bất thiện,

Chư pháp vô ký.

 

Chư pháp tương ưng lạc thọ,

Chư pháp tương ưng khổ thọ,

Chư pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ.

 

Chư pháp dị thục quả,

Chư pháp dị thục nhân,

Chư pháp phi quả phi nhân.

 

Chư pháp thành do thủ và cảnh thủ,

Chư pháp phi thành do thủ mà cảnh thủ,

Chư pháp phi thành do thủ phi cảnh thủ.

 

Chư pháp phiền toái mà cảnh phiền não,

Chư pháp phi phiền toái mà cảnh phiền não,

Chư pháp phi phiền toái và phi cảnh phiền não.

 

Chư pháp hữu tầm hữu tứ,

Chư pháp vô tầm hữu tứ,

Chư pháp vô tầm vô tứ.

 

Chư pháp câu sanh với pháp hỷ,

Chư pháp câu sanh với lạc thọ,

Chư pháp câu sanh với xả thọ.

Bình luận
| Mới nhất