Danh sách Nhân sự Phân ban Thông tin Truyền thông Phật giáo Nam tông Kinh Trung ương nhiệm kỳ IX (2022-2027)

Căn cứ Quyết định số 089/QĐ-HĐTS do Hòa thượng Thích Thiện Nhơn - Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam ký ngày 04/03/2023 về việc chuẩn y nhân sự các Phân ban trực thuộc Ban Thông tin Truyền thông TW Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ IX (2022-2027).

DANH SÁCH THÀNH PHẦN NHÂN SỰ

PHÂN BAN PHẬT GIÁO NAM TÔNG KINH

TRỰC THUỘC BAN THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG TRUNG ƯƠNG

NHIỆM KỲ IX (2022-2027)

Danh sách Nhân sự Phân ban Thông tin Truyền thông Phật giáo Nam tông Kinh Trung ương nhiệm kỳ IX (2022-2027)  - banTTTT@4x.jpg (2036111 KB)

A. THƯỜNG TRỰC: 18 VỊ

STT

CHỨC VỤ

PHÁP DANH

THẾ DANH

NĂM SINH

ĐƠN VỊ

1

Trưởng Phân ban

ĐĐ. Thích Pháp Hiếu

(Lương Phước Toàn)

1983

TP. Đà Nẵng

2

Phó Phân ban Thường trực

ĐĐ. Thích Minh Tấn

(Nguyễn Văn Tấn)

1980

TP. HCM

3

Phó Trưởng Phân ban

ĐĐ. Thích Phước Toàn

(Huỳnh Hữu Toàn)

1985

Đồng Nai

4

Phó Trưởng Phân ban

ĐĐ. Thích Pháp Trung

(Phan Văn Quang)

1980

Quảng Nam

5

Phó Trưởng Phân ban

ĐĐ. Thích Tịnh Hạnh

(Nguyễn Trung Âu)

1992

Đồng Nai

6

Phó Trưởng Phân ban

ĐĐ. Thích Minh Châu

(Ngô Minh Thái)

1978

TP. HCM

7

Phó Trưởng Phân ban

kiêm Chánh Thư ký

ĐĐ. Thích Định Phúc

(Nguyễn Hoàng Phúc)

1986

TP. HCM

8

Phó Thư ký

Tu nữ Hương Thiền

(Nguyễn Thu Hương)

1977

Hà Nội

9

Phó Thư ký

Cư sĩ Đồng Trí

(Phạm Đức)

1961

Đà Nẵng

10

Thủ quỹ

Cư sĩ Diệu Hương

(Lương Thị Thu Hương)

1965

Đà Nẵng

11

Ủy viên Thường trực

ĐĐ. Thích Phước Hạnh

(Trương Cừ)

1976

Quảng Ngãi

12

Ủy viên Thường trực

ĐĐ. Thích Tâm Định

(Hồ Xuân Trung)

1983

Đắk Lắk

13

Ủy viên Thường trực

ĐĐ. Thích Nguyên An

(Nguyễn Hoàng Nam)

1988

TP. HCM

14

Ủy viên Thường trực

ĐĐ. Thích Chơn Minh

(Lê Khắc Chiếu)

1951

Bà Rịa – Vũng Tàu

15

Ủy viên Thường trực

Cư sĩ Quảng Hưng

(Đỗ Tài)

1965

TP. HCM

16

Ủy viên Thường trực

Cư sĩ Thiện Hậu

 (Nguyễn Ngọc Hùng)

1970

TP. HCM

17

Ủy viên Thường trực

Cư sĩ Ngọc Tâm

(Lý Thị Xuân)

1969

TP. HCM

18

Ủy viên Thường trực

Cư sĩ Huyền Trang

(Nguyễn Thị Hoàng Anh)

1977

TP. HCM

B. ỦY VIÊN: 20 VỊ

STT

CHỨC VỤ

PHÁP DANH

THẾ DANH

NĂM SINH

ĐƠN VỊ

1

Ủy viên

ĐĐ. Thích Phước Thịnh

(Nguyễn Hưng Thịnh)

1977

TP. HCM

2

Ủy viên

ĐĐ. Thích Phước Định

(Nguyễn Hoàng Lai)

1981

TP. HCM

3

Ủy viên

ĐĐ. Thích Nguyên Chánh

(Ngô Thành Trung)

1983

Lâm Đồng

4

Ủy viên

ĐĐ. Thích Tuệ Nghiêm

(Nguyễn Cao Cường)

1988

Quảng Trị

5

Ủy viên

ĐĐ. Thích Lâm Tuệ

(Đồng Thế Vượng)

2002

Đồng Nai

6

Ủy viên

ĐĐ. Thích Thiện Bảo

(Nguyễn Đình Ngọc Bảo)

1990

TP. HCM

7

Ủy viên

ĐĐ. Kusaladeva

(Vũ Văn Nam)

1989

Đồng Nai

8

Ủy viên

Sư Phước Chánh Niệm

(Hà Hữu Đính)

1980

Đồng Nai

9

Ủy viên

Tu nữ Phước Thủy

(Nguyễn Thị Ngọc Thủy)

1969

TP. HCM

10

Ủy viên

Tu nữ Bi Nguyện

(Ngô Thị Ngọc Liên)

1968

Quảng Nam

11

Ủy viên

Tu nữ Nhật Tâm

(Nguyễn Ngọc Quỳnh Mai)

1997

Bà Rịa – Vũng Tàu

12

Ủy viên

Tu nữ Phước Diệu Tuệ

(Trần Thị Thanh)

1986

Đồng Nai

13

Ủy viên

Cư sĩ Chúc Hoàng

(Lê Thị Ánh Nga)

1961

Đà Nẵng

14

Ủy viên

Cư sĩ Pháp Quang

(Nguyễn Văn Quang)

1984

Đà Nẵng

15

Ủy viên

Cư sĩ Pháp Thịnh

(Đoàn Ngọc Thịnh)

1989

Đà Nẵng

16

Ủy viên

Cư sĩ Chân Tâm Tịnh

(Hoàng Vĩnh Thư)

1983

Đà Nẵng

17

Ủy viên

Cư sĩ Thiện Trí

(Lương Công Tuấn)

1964

TP. HCM

18

Ủy viên

Cư sĩ Thiện Tuệ

(Lương Thị Mai Oanh)

1969

TP. HCM

19

Ủy viên

Cư sĩ Minh Chính

(Võ Tấn Phát)

1978

TP. HCM

20

Ủy viên

Cư sĩ Hữu Thắng

(Trần Quang Bách)

1980

Đồng Nai

Định Phúc

Nguồn:

Bình luận
| Mới nhất