Từ Điển Pāli – Việt
Những danh từ nhà Phật phần nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc không rõ nghĩa lý, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch ra Việt ngữ, nương theo quyển “Concise Pali-English Dictionary” của Đại đức A.P. Buddhadatta Mahathera và cũng có thêm vào ít chữ trong quyển Từ điển “Pali-English Dictionary” của Ông Rhys Davids đã giải rộng và đầy đủ...
Thư viện Phật Giáo Nguyên Thủy
Từ Điển Pāli – Việt
Soạn dịch
Tỳ Khưu Bửu Chơn
(Nāga Mahā Thera)
MỤC LỤC
BÀI TỰA
Quyển Từ điển Pāli-Việt này bần tăng đã có ý định phiên dịch từ lâu, nhưng vì bận nhiều Phật sự và sức khỏe cũng yếu kém nên phải trì hoãn thời gian đã lâu.
Hiện nay, nhận thấy phong trào tìm hiểu giáo lý Phật Đà nhất là về Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc không rõ nghĩa lý, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch ra Việt ngữ, nương theo quyển “Concise Pali-English Dictionary” của Đại đức A.P. Buddhadatta Mahathera và cũng có thêm vào ít chữ trong quyển Từ điển “Pali-English Dictionary” của Ông Rhys Davids đã giải rộng và đầy đủ, nhưng vì quá mắc mỏ và tốn kém nên không thể phiên dịch ra in cho hết được.
Tuy nhiên, quyển Từ điển này dù tóm tắt nhưng cũng đầy đủ ý nghĩa cho những chữ cần thiết trong kinh điển, để cho các nhà khảo cứu sưu tầm.
Sự biên soạn chỉ có một mình nên dù sao cũng không khỏi còn một vài chỗ sơ xuất, vậy xin chư Đại đức Cao Tăng cũng như các nhà bác học thấy có chỗ nào còn khiếm khuyết hoặc sơ sót xin hoan hỷ chỉ bảo, mách giùm hầu có dịp sửa chữa lại cho được tốt đẹp thêm trong nền văn học về “Từ ngữ”.
Phần công đức này xin hồi hướng cho tất cả chúng sinh trong ba giới bốn loài được thọ lãnh phước báu và mau phát bồ đề tâm để tu hành cho được mau thoát khổ. Và cũng cầu nguyện công đức này đến Ngài Đại đức Buddhadatta, tác giả biên soạn, thầy tổ và song thân được thọ lãnh và mau được siêu sanh nơi nhàn cảnh. Riêng phần công đức thì có Ông Đàm Tô nhận lãnh đánh máy, cô Mudiṭā nhũ danh Triệu Thị Ngọc Liên dò đọc, sửa chữa lại bản đánh máy và các chư Sư cũng như những người khác coi sửa chữa bản thảo (vì Từ điển Pāli rất phức tạp khó khăn không phải như những ấn phẩm khác) cho nên cần phải nhiều người trông nom sửa chữa thật kỹ lưỡng, vì vậy mà phải tốn rất nhiều công phu trong công việc ấn loát. Bao nhiêu những công đức ấy, cầu xin cho quí vị hữu công được nhiều phước báu, nhất là trí tuệ thông minh sáng suốt, kiếp nào sanh lên cũng gặp được Chánh pháp để tu hành mau đến nơi giải thoát đại Niết-bàn.
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.
Tỳ Khưu Bửu Chơn (Nāga Mahā Thera)
Nguyên Tăng thống GHTGNTVN, kiêm Cố vấn tinh thần Phật giáo Thế giới.
(Soạn xong tại Thành phố Hồ Chí Minh, nơi Phổ Minh Tự, lúc 19 giờ, ngày 19-05-1975 / PL. 2519)
LỜI NÓI ĐẦU
Những động từ của tiếng Pāli khác hẳn với động từ của Âu Châu. Ở Âu Châu họ thường dùng động từ vị biến cách [infinitive] và khởi sự với ngôi thứ nhất. Còn động từ Pāli lại ít dùng đến vị biến cách và khởi sự bằng ngôi thứ ba số ít của thì hiện tại.
Do nhiều cách để phối hợp bất định phân từ và quá khứ phân từ, nên tôi phải nói ở đây hai cách dưới mỗi động từ. Về quá khứ phân từ có khi phải để riêng ra khi nó có ý nghĩa không biểu lộ bằng động từ, hoặc khi nó rất khó hiểu từ đâu mà động từ ấy đến.
Thường thì tuyệt đối cách cuối cùng bằng tva và tvana thì phần nhiều không có thêm vào sau những động từ, nhưng có vài hình thức đặc biệt như: nikkhamma, pahāya, ucchijja được nêu ra. Tuy nhiên, không nên hiểu rằng những ngữ căn này không có hình thức cuối cùng bằng tva và tvana.
Những chữ do từ nguồn gốc mà ra và cuối cùng bằng ta đều thuộc về nữ tính, chúng nó có những trung tính cách cuối cùng bằng tta và ttana, nhưng muốn thu gọn lại một hình thức duy nhất, là hoặc cuối cùng bằng ta và tta trong một chỗ mà thôi.
Những danh từ nam tính cuối cùng bằng ī khi đổi ra nữ tính cuối cùng bằng inī, như haṭṭhī → haṭṭhinī.
Nhiều danh từ cuối cùng bằng a, như kāka, miga, nāga thì cuối cùng nữ tính của nó bằng ī và một đôi khi bằng inī. Như: kāka có nữ tính kākī, miga → migī, nāga → nāgī, nāginī.
Có vài chữ cuối cùng như trên nhưng khi đổi ra nữ tính thì cuối cùng bằng ā hoặc ānī. Như: khattiya có nữ tính khattiyā, khattiyānī, mātula → mātulānī.
Những tính từ cuối cùng bằng vantu và mantu khi đổi ra nữ tính thì để bằng ī vào chỗ chữ u và có khi cũng bỏ chữ n của tiếp vĩ ngữ. Như: guṇvantu → guṇvantī, guṇavatī, saṭimantu → saṭimantī, saṭimatī.
Có hai hình thức của hiện tại phân từ, một cuối cùng bằng nta và bằng māna. Những hình thức bằng nta khi đổi ra nữ tính bằng ī và bằng māna thì đổi ra ā. Như: gacchanta → gacchantī, pacamāna → pacamānā.
Những hình thức của trung tính thì cũng đổi ra giống như nam tính.
Có vài nguyên căn khi đổi ra nữ tính thì phải thay vào ikā thay vì aka. Như: dāyaka → dāyikā, ārocaka → ārocikā, pācaka → pācikā.
Vì vậy mà tiếng Pāli thay đổi ra rất nhiều hình thức, nên coi thêm văn phạm Pāli và khi phiên dịch phải hết sức thận trọng vì nhiều hình thức giống nhau nhưng ý nghĩa lại khác hẳn nhau.
Nāga Mahāthera ‒ Tỳ khưu Bửu Chơn
Nguyên Tăng Thống Giáo hội Tăng già Nguyên Thủy Việt Nam
Cố vấn Tinh thần Hội Phật giáo Thế giới
Tháng 3, PL. 2521 - DL. 1976
---
ABBREVIATIONS: Những chữ viết tắt
- [adj.] Adjective– tính từ, hình dung từ.
abs. Absolutive – tuyệt đối, hoàn toàn.
- Adverb – trạng từ.
aor. Aorist – vô hạn, bất định.
cpds. Compounds – hỗn hợp, ghép.
conj. Conjunction – liên từ, nối liền.
caus. Causative – chủ động, chủ trương.
deno. Denominative verb – động từ cụ thể, đặt tên.
des. Desiderative verb – động từ tỏ sự ước muốn, nguyện vọng.
- Feminine – nữ tính, giống cái.
- Masculine – nam tính, giống đực.
- Neuter – trung tính, không nam không nữ.
ger. Gerund – đang tiến hành, động danh từ.
intj. Interjection – tán thán từ, thán từ.
- Indeclinable – bất phân từ, khỏi phân chia.
inf. Infinitive – vị biến cách, chưa biến thể.
onom. Onomatopoetic verb – động từ theo âm thanh tự nhiên.
pass. Passive – thụ động, bị động cách.
act. Active – tự động cách.
- Past participle – quá khứ phân từ.
- p. Present participle – hiện tại phân từ.
- p. Potential participle – tiềm lực phân từ.
prep. Preposition – tiền trí từ (tiếng không biến hóa).
pret. Preterit verb – động từ thời quá khứ đơn.
- Of the three genders – 3 tính [giống].
- Singular – số ít.
- Plural – số nhiều.
der. Derivative – khởi nguyên, do nơi.
CHÚ Ý:
Trước khi muốn tìm từ trong quyển Từ điển, nên hiểu sơ qua thứ tự của nguyên âm và phụ âm của vần Pāli thì mới tìm được từ mình muốn một cách dễ dàng mau chóng, nó không có đi theo nguyên âm của Âu Tây.
Vần Pāli
Có 41 chữ cái chia ra 8 nguyên âm [vowel] và 33 phụ âm [consonant]:
* 8 nguyên âm là: a, ā, i, ī, u, ū, e, o
* 33 phụ âm chia làm 5 nhóm [vagga] là:
1/ k - kh - g - gh - ṅ. 4/ t - th - d - dh – n.
2/ c - ch - j - jh – ñ. 5/ p - ph - b - bh – m.
3/ ṭ - ṭh - ḍ- ḍh - ṇ.
và 8 chữ ngoài nhóm là: y - r - l - v - s - h - ḷ - ṃ.
* Cách phát âm của 8 nguyên âm Pāli, theo vần Việt Nam:
Pāli chữ a đọc như chữ â hoặc á.
ā ..… a
i ..… í
ī ..… i
u ..… ú
ū ..… u
e ..… ê
o ..… ô
(Chữ a,i,u thì đọc giọng vắn. Còn chữ thứ ā, ī, ū, e, o thì đọc giọng dài)
* Cách phát âm của 33 phụ âm.
Chữ thứ 1, 2 trong 5 nhóm ấy thì đọc hơi nhẹ và lẹ.
Chữ thứ 3, 4 trong 5 nhóm ấy thì đọc hơi nặng và chậm.
Chữ thứ 5 của 5 nhóm ấy thì đọc theo tỉ âm [giọng mũi].
Chữ Ṅ đọc như ng -- chữ Ñ đọc như nh.
5 chữ trong nhóm thứ 3 thì đọc cong lưỡi lên đụng hàm răng trên để nguyên vậy phát âm ra hơi ngọng.
Chữ C đọc như Ch -- chữ Ch đọc như C của Pháp lấy hơi ra.
Chữ K đọc như C -- chữ J đọc như Z của Pháp.
Chữ D đọc như Ð -- chữ Dh và Bh thì đọc như đờ hớ, bờ hớ ráp lại cho lẹ.
Chữ Y đọc như D của ta.
Chữ V đọc như chữ Q -- chữ S đọc như X.
Chữ Ḷ đọc hơi giọng mũi, chữ Ṃ ở cuối chữ đọc như ăng.
Nếu chữ I đứng trước Ṃ thì đọc ing như bodhiṃ.
Nếu chữ U đứng trước Ṃ thì đọc là ung như visuṃ
.
-A-
- a. Tiếp đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm thì đọc giọng vắn, như: ā + kosali: akkosali; một tiếp đầu ngữ có nghĩa không với danh từ, tĩnh từ và phân từ, như: na + kusala: akusala; sự thêm vào đầu cho một vài ngữ căn của thì quá khứ và thì điều kiện cách, như: akasi.
akaṭa, akata a. không làm, không phải giả mạo.
akataññu a. bạc ơn, phản phúc.
akampiya a. không rung động, vững vàng, không lay chuyển.
akaraṇa nt. không hành động.
akaraṇīya pt.p. không được làm, không đáng. nt. hành vi không nên làm.
akaronta pr.p. không làm, không thực hiện.
akāca a. không chảy ra, không tràn đến, không thổi đến.
akāmaka a. không muốn, ước ao.
akāla m. không phải thì giờ. a. ngoài mùa tiết.
akāsi aor. of karoti, nó đã làm, đã hành động, đã biểu diễn.
akiriya nt. không hành vi. --vāda m. vô hậu quả thuyết.
akilāsu a. không mệt mỏi, hay hoạt động.
akutobhaya a. an toàn trong mọi nơi.
akuṭila a. thẳng thắn, ngay thật không lường gạt.
akuppa a. vững chãi, không xao động.
akusala nt. tội lỗi, không thiện; a. không hiền từ, khéo léo. ≠ kusala
akka m. mặt trời, cây bạch vĩ [có bông như đuôi chim én].
akkanta pp. bước lên, đạp lên, chế ngự, thắng phục.
akkandati [ā + kand + a] khóc than, la khóc. aor. –di. --dana nt. sự than van, rên rỉ.
akkamati [ā + kam + a] bước, đạp lên, chế ngự, thuần hóa. aor. kkami. --mana nt. sự đạp lên, sự chế ngự, ức chế.
akkuṭṭha pp. của akkosati.
akkocchi aor. của akkosati.
akkosa m. mắng chửi, rầy la, phỉ báng. --saka m. người mắng nhiếc rầy la.
akkosati [ā + kus + a] phỉ báng, rầy la, mắng nhiếc. aor. akkosi. abs. akkositvā.
akkha nt. bộ phận tri giác. m. trục xe, con súc sắc, trái cây duốt núi [dùng làm thuốc], một sự cân nặng bằng 20 hột lúa. [akkha trong sự phối hợp cách như visalakka, sahassakkha từ nơi chữ akkhi: con mắt].
akkhaka nt. xương đòn gánh.
akkhaṇa m. không đúng lúc, giờ. --nā f. trời chớp, chớp nhoáng, sét. --vedhī m. người bắn lẹ như chớp nhoáng.
akkhata a. không tổn thương, không bị thương, không lầm lỗi.
akkhadassa m. một thẩm phán, quan tòa, một trọng tài.
akkhadhutta a. mê thích cờ bạc. m. người cờ bạc.
akkhaya a. không thay đổi, vĩnh viễn, không cằn cỗi. nt. an vui vĩnh cửu.
akkhara nt. một chữ, một vần. --phalaka m. một tấm bảng viết. --samaya m. nghệ thuật của sự viết và đọc.
akkhāta pp. akkhāṭi.
akkhāti [ā + khā + a] nói ra, tuyên bố, báo cáo. aor. akkhāsi.
akkhātu, akkhayī m. người kể chuyện, thuyết trình lại.
akkhi nt. --kūpa m. lỗ con mắt, lỗ ghèn. --tārā f. tròng con mắt. --dala nt. mi mắt.
akkhitta a. không khinh bỉ; bỏ đi, liệng đi.
akkhobha a. không cảm động, điềm tĩnh, trơ trơ.
akkhobhinī, --khohinī f. một số gồm có 42 ám hiệu; như một sư đoàn có 109.350 quân lính, 65.610 con ngựa, 21.870 con voi và 21.870 chiến xa.
akhetta nt. chỗ không thuận tiện.
agati f. tư vị, thiên vị, ưa thích riêng một nhân vật gì, làm tổn hại.
agada nt. thuốc chữa bệnh.
agaru a. không nặng nề, không làm phiền, lộn xộn. m. gỗ trầm hương.
agalu m. gỗ trầm hương, gỗ già la.
agādha a. quá sâu; không nâng đỡ.
agāra nt. nhà a. chỗ ở.
agārika, agāriya a. n. gia chủ, người thế tục.
agga a. cao nhất, tuyệt đỉnh. m. trên cùng tột, trên chót. --tā f. --tta nt. siêu việt, cao sang tột đỉnh. --phala nt. mùa gặt đầu tiên; alahán quả. --magga m. đạo giải thoát cao nhất [là alahán đạo]. --mahesī f. hoàng hậu.
aggañña a. biết là cao cả, hay trước nhất.
aggala nt. chốt cửa, then cửa.
aggi m. lửa. --kkhandha m. một đống lửa to. --paricaraṇa nt. cúng thần lửa. --sālā f. nhà bếp, nhà để hơ ấm. --sikhā f. ngọn lửa. --huṭṭa nt. tự thiêu.
aggha m. giá cả, giá trị. nt. phận sự bắt buộc đối với khách. --kāraka m. người định giá, người báo cho biết trước.
agghaka, agghanaka a.[in cpds] có giá trị với, giá trị của.
agghati [aggh + a] được đáng, đáng hưởng. aor. --agghi.
agghāpana nt. định giá, đánh giá. --naka m. người đánh giá. --paniya nt. cái đó đáng giá.
agghika, agghiya nt. một nơi chưng dọn những dây hoa.
agghiya nt. phận sự bắt buộc đối với người khách.
agha nt. trên hư không, đau đớn, tội lỗi, buồn rầu, bất hạnh.
aṅka m. chỗ lồi lõm, một dấu hiệu hình vẽ bằng số.
aṅkita pp. aṅketi.
aṅkura m. mầm non, đọt, chồi.
aṅkusa m. cái móc, cái giáo để bẻ trái cây, hoặc điều khiển con voi.
aṅketi [aki + e] ghi dấu, đóng, in dấu trên người, thú, hàng hóa. aor. --esi. abs. aṅkeṭvā.
aṅga nt. một bộ phận, chân, tay, một số lượng. --paccaṅga nt. phần nhỏ, lớn của chân tay. --rāga m. dầu sáp để thoa mình. --vijjā f. thuật xem chỉ tay và xem tướng, xem dấu trong thân thể.
aṅgajāta nt. bộ phận sinh dục của nam và nữ.
aṅgaṇa nt. 1. một khoảng trống, một cái sân, 2. sự nhơ bẩn của tinh thần.
aṅgada nt. một chiếc vòng tay.
aṅganā f. người phụ nữ.
aṅgāra m. nt. than [đốt], cục than còn cháy. --kaṭāha, --kapalla m. một cái sōng, dĩa để đựng tro. --kāsu f. một cái hầm đầy tro. --maṃsa nt. thịt nướng trên tro
aṅgika a. cpds. gồm nhiều bộ phận như: duvaṅgika: có hai bộ phận.
aṅgīrasa m. tên tộc của Đức Phật, bậc rực rỡ, vẻ vang, chói lọi.
aṅguṭṭha m. ngón tay cái và ngón chân cái.
aṅgula nt. một lóng tay bề dài, bề ngang. a. cpds. do nhiều ngón tay.
aṅguli f. ngón tay, ngón chân. --pabba nt. khớp ngón tay. --muddā f. chiếc cà rá.
aṅgulīyaka, --leyyaka nt. chiếc cà rá.
acala a. không xao xuyến, rung động.
acira a. vừa rồi, mới. --raṃ ad. mới vừa rồi, không lâu. --ppabhā f. sấm sét, chớp nhoáng.
acetana a. không cảm giác, không giác quan, vô cơ.
acela a. không y phục, lõa thể.--laka m. đạo sĩ lõa thể.
accagā [pret. ati + gam] nó đã vượt qua, nó đã thắng phục.
accanā f. cung kính, làm danh dự, sự cúng hiến, dâng cúng.
accanta a. đời đời, tuyệt đối. --taṃ ad. vĩnh cửu, một cách cùng tột, một cách xuất chúng.
accaya m. sự lỗi, điều sai lầm, đương qua khỏi, khoảng [thời gian], trôi qua [thời gian].
accayena sau khi lỗi lầm của …
accādhāya abs. gác tréo chân này qua chân kia, ngồi tréo ngoảy.
accāyika a. khẩn cấp, gấp rút.
accāsanna a. gần lắm, kế bên.
acci f. ngọn lửa. --mantu a. có ngọn lửa, sáng chói. m. lửa.
accita pp. của acceti, danh dự, ưa mến, thích hợp.
accuggata a. cao quá.
accuṇha a. nóng quá. m. nóng dữ dội.
accuta a. bền bỉ, không mất đi. nt. an vui vĩnh cửu.
accussanna a. đầy đủ quá.
acceti 1. v. [ati +i + a] tiêu khiển thì giờ, để cho qua khỏi. 2. [acc+e] làm cho danh dự, cung kính. aor. accesi.
accogālha a. lặn sâu dưới nước.
accodaka nt. nhiều nước quá.
accha a. trong, sạch, tinh khiết. m. con gấu.
acchati [[ās + a] ; ā ngắn lại vāsa đổi ra ccha], ngồi, ở lại, còn lại. aor. acchi.
acchambhī a. không sợ, không kinh hãi.
accharā f. nữ thần, mỹ nhân, một chốc lát, cắn móng tay. --sadda m. tiếng vỗ tay.
acchariya nt. sự lạ lùng, kỳ lạ. a. phi thường, kỳ lạ.
acchādana nt. sự mặc quần áo. --danā f. sự che đậy, giấu kín.
acchādeti [ā + chad + e] mặc quần áo, bao phủ với. aor.--esi. pp. acchādita.
acchijja abs. kế sau đây.
acchindati [ā + chid + ṃ-a] 1. cướp đoạt, đoạt lấy, bóc lột; 2. làm bể tan, rã. aor. acchindi; pp. acchinna.
acchecchi aor. chindati, đập bỏ, cắt bỏ, phá hủy bỏ.
acchejja a. không bể được, không phá tan được.
acchera coi acchariya.
aja m. con dê. --palā m. người chăn dê. --laṇṇikā f. cứt dê.
ajagara m. con trăn quấn lại, siết chặt lại.
ajañña a. không tinh khiết, không sạch sẽ.
ajā, ajī f. con dê cái.
ajānana nt. sự si mê, ngu xuẩn.
ajānanta, ajānamāna pr.p. không biết, không hiểu gì hết.
ajānitvā, ajāniya abs. không hiểu, không biết đến.
ajina m. một giống beo nhỏ ở châu Phi, có tai dài như mèo, có đốm nâu đen. nt. da nó. --kkhipa m. y phục làm bằng da beo. --ppaveṇī f. thảm trải giường làm bằng da beo. --yoni f. một giống sơn dương. --sāṭi f. một bộ y phục làm bằng da.
ajinapattā f. con dơi.
ajini aor. của jināṭi chinh phục, thắng.
ajimha a. ngay thẳng, không cong queo.
ajira nt. sân nhà.
ajīraka nt. không tiêu hóa.
ajeyya a. không thể thắng nổi
ajja in. hôm nay. --tana a. tàn thời, theo hiện đại.
ajjava m, nt. sự ngay thẳng, sự thẳng thắn, vô tư.
ajjita a. được tiền, tích trữ, gom góp, chứa [tiền, gạo, v.v...].
ajjuna m. cây aryuna; tên của một hoàng tử.
ajjhagā pret. adhigacchati, nó đến nơi, đã đạt được, đã kinh nghiệm.
ajjhatta a. cá nhân, liên hệ đến bản thân. --ttaṃ ad. bên trong. --tika a. thuộc về bên trong, của cá nhân.
ajjhappatta a. đang ngã lên, đi đến thình lình.
ajjhabhāsati [adhi + ā + bhās + a] diễn thuyết, nói ra. aor. --bhāsi.
ajjhayana nt. sự học hành, sự học thức.
ajjhācarati [adhi+ā+car+a] vi phạm, phạm tội, hành sái lệ luật. aor. --cari.
ajjācāra m. sự vi phạm, hạnh kiểm xấu xa, hành dâm.
ajjhāciṇṇa pp. ajjhācarati; hành quá lệ luật, làm theo thói quen
ajjhāpana nt. lời giảng, sự giải thích, giáo huấn.
ajjhāpanna pp. ajjhāpajjati; thủ phạm một hình luật, một tội nhơn.
ajjhāya m. một chương của quyền sách, một đoạn chánh.
ajjhāyaka m. người giảng huấn, thầy giáo, giảng sư.
ajjhāruhati [adhi+ā+ruh+a] nổi lên, đứng lên, leo qua khỏi. aor --ruhi., pp.ajjhārūlha
ajjhāvasati [adhi+ā+vas+a] đến ở, định cư. aor. --vasi. abs. --vasiṭva.
ajjhāvuttha pp. của ajjhāvasati. đã định cư, đã chiếm cứ.
ajjhāsaya m. cố ý, sự sắp đặt. --yatā f. cpds. sự làm cố ý của…
ajjhiṭṭha pp. ajjhesati.
ajjhupagacchati [adhi+upa+gam+a] đến, tới nơi, công nhận.
ajjhupagata pp. của ajjhupagacchati.
ajjhupagamana nt. sự đến, sự ưng thuận, sự hiệp ước.
ajjhupekkhati [adhi+upa+ikkh+a] vô tư, lãnh đạm, bỏ lơ. aor. --khi
ajjhupekkhana nt. --nā f. sự lãnh đạm, sự bỏ lơ.
ajjhupeti [adhi + upa + i + a] lại gần, đến gần. aor. --esi, pp. ajjhupeta.
ajjhesati [adhi + isu + a] yêu cầu, mời, thỉnh. aor. --sayi.
ajjhesanā f. sự yêu cầu, sự mời thỉnh.
ajjhesita pp. ajjhesati.
ajjhokāsa m. ngoài trời trống.
ajjhokirati [adhi+ava+kir+a] rải khắp nơi, rải rác.
ajjhogāhati [adhi+ava+gāh+a] lặn xuống, đi vào, ngâm nước. aor. --gahi.
ajjhogāḷha pp. của ajjhogāhati.
ajjhottharati [adhi + ava + thar + a] nhận xuống, làm ngập, lạm quyền. aor. --ṭhari. pp. ajjhotthaṭa rải lên, làm tràn ngập với.
ajjhohaṭa pp. của ajjhoharati.
ajjhoharana nt. nuốt vô, ăn. --raṇīya a. nên nuốt vô, nên ăn được.
ajjhoharati [adhi + ava + har + a] nuốt vô. aor. --hari.
ajjhohāra m. đang nuốt vào.
ajjhohita pp. nhét, ngốn vào miệng.
añjati [añju + a] nhỏ thuốc vào mắt. aor. añji.
añjana nt. thuốc nhỏ mắt. --nāḷī f. ống thuốc đau mắt, hộp đồ trang điểm. --vaṇṇa a. màu thuốc đau mắt, là màu đen.
añjali f. chấp tay tỏ sự cung kính. --kamma nt. sự chấp tay vái chào. --karaṇīya a. đáng tôn kính. --puṭa m. nắm ngón tay lại, cầm vật gì.
añjasa nt. con đường, đường đi.
añjita pp. của añjati, hay là añjeti.
añjeti [añju+e] nhỏ thuốc đau mắt. aor. --esi.
añña a. cái khác, vật khác.
aññatama a. một trong những vật ấy; không biết, không hiểu.
aññatara m. cái nào đó, vật không mấy rõ ràng.
aññatitthiya m. người vào, theo một tín ngưỡng khác.
aññattha, aññatra. ad. một nơi, chỗ nào khác.
aññathatta nt. sự sửa đổi, thay đổi ý định.
aññathā ad. nếu không, trong một cách khác.
aññadatthu in. thật vậy, bất cứ giá nào, trên một cách khác.
aññanadā ad. một ngày khác, một thời gian khác.
aññamañña, --aññoñña a. lẫn nhau --ñaṃ ad. người này lẫn người kia, một cách lẫn nhau.
aññavihita a. đang bị bận rộn với chuyện khác, rối trí, cuồng loạn.
añña f. hiểu biết hoàn toàn, bậc a-la-hán.
aññāṇa nt. si mê, ngu xuẩn.
aññāta a. 1. [ā + ñāṭa] hiểu biết, hiểu rõ. 2. [na + ñāṭa] không biết, không nhận thức được.
aññataka a. không có liên quan bằng máu thịt, không hiểu biết. --vesa m. sự cải trang, giả đò.
aññātāvī, aññātu m. người thông hiểu, hay thấu rõ.
aññātukāma a. muốn hiểu biết.
aññāya abs. đã hiểu biết.
aṭaṭa m. một số rất cao, tên của một địa ngục nhỏ.
aṭana nt. đi khắp nơi, đi vơ vẩn.
aṭani f. khung giường ngủ.
aṭavi f. cánh rừng. --saṅkhobha m. sự phiến loạn của các bộ lạc.
aṭavimukha nt. mé rừng.
aṭṭa nt. chòi canh; sự kiện thưa; một cái giàn trò cho thợ làm việc. adj. phiền muộn, đau đớn. --kāra m. đang kiện thưa nhau.
aṭṭaka m. một cái giàn cao cho người canh gác, hay để làm việc.
aṭṭāna nt. một nơi khắc, chạm chìm để dùng cho người tắm kỳ mình.
aṭṭita pp. buồn rầu, đau đớn, phiền muộn.
aṭṭīyati [aṭṭ + i + ya] bị lo rầu, bị phiền phức. aor. --aṭṭīyi.
aṭṭiyana nt. --nā f. không thích, nhàm chán, ghét tởm.
aṭṭha a. số tám. --ma, --maka. a. thứ tám.--mī f. ngày mùng tám.
aṭṭhaka nt. một nhóm của tám [người].
aṭṭhakathā f. chú giải, giải thích, trình bày.
aṭṭhaṅgika f. có tám chi, tám nẻo.
aṭṭhapada nt. một bàn cờ.
aṭṭhaṃsa a. tám góc, bát giác.
aṭṭhāna nt. sái chỗ, sái địa vị, một việc không thể được.
aṭṭhārasa a. mười tám.
aṭṭhi nt. xương, một hột cứng. --kaṅkala m. bộ xương. --kalyāna nt. sự tốt đẹp của hàm răng. --maya a. làm bằng xương. --miñja f. tủy xương. --saṅkhalikā f. --saṅghāṭa m. bộ xương.
aṭṭhita a. không vững chắc, không cương quyết.
aṭṭhikatvā abs. có sự chú ý nhiều, đang cần thiết.
aḍḍha a. phong phú, giàu có. m. phân nửa [1/2]. --tā f. giàu có.
aḍḍhatiya, aḍḍhateyya a. gồm có hai phần rưỡi.
aḍḍhadaṇḍaka nt. phân nửa cây gậy, cây gậy ngắn.
aḍḍhamāsa m. nửa tháng.
aḍḍhayoga m. nhà có một mái, trại một cánh.
aḍḍharatta nt. nửa đêm.
aḍḍhuḍḍha m. gồm ba phần rưỡi.
aṇu m. một phần tử thật nhỏ, một nguyên tử. a. một phút; vi tế, vi trần. --matta a. nhỏ quá, cỡ thật nhỏ.
aṇḍa, aṇḍaka nt. một cái trứng, hòn dái.
aṇḍaja a. sanh ra bằng trứng, noãn sanh. m. con chim, con rắn.
aṇḍūpaka nt. một khoanh, một lọn khoanh tròn để đồ lên.
aṇṇa m. nước [uống].
aṇṇava m. bể cả, đại dương.
aṇha m. ngày. cpds. như pubbaṇha: buổi sáng.
ataccha a. sái, giả. nt. đồ giả.
ati tiếp đầu ngữ có nghĩa là: quá, hơn nhiều, vượt qua.
atikaḍḍhati [aṭi + kaḍḍh + a] khó kéo quá, nặng, lo lắng, phiền muộn. aor. --ḍḍhi.
atikara a. làm quá.
atikanta pp. aṭikkamati.
atikkama m. đi qua khỏi, đi vượt qua, sự vi phạm.
atikkamati [ati + kam + a] đi quá lố, đi ngang qua, vượt qua, hơn, thắng, ức chế. aor. --kami.
atikhippam ad. sớm quá, mau lẹ.
atikhina a. đần độn, cộc cằn.
atikhīṇa a. quá suy nhược, quá mệt nhọc, quá hao mòn; bắn từ [cây cung]...
atiga a. [aṭigaṭa, pp. của chữ aṭigacchaṭi] đã đi qua, vượt qua, chế ngự [tình dục].
atigacchati [ati + gam + a] vượt qua, thắng quá, chế ngự, khắc phục. aor. --chi.
atigāḷha a. làm tăng thêm, sôi nổi kịch liệt.
atighora a. khủng khiếp, dễ sợ, hung tợn, mãnh liệt.
aticarati [ati + car + a] phạm tội gian dâm, vi phạm. aor. --cari.
aticariyā f. sự vi phạm, sự gian dâm.
aticārī m. người vi phạm, người gian dâm. --cārinī f. phụ nữ dâm loàn.
aticca abs. đang có vượt qua, đang thắng phục, chế ngự.
atichatta nt. đồ để che nắng; lạ lùng, kỳ dị.
atitta a. không vừa lòng.
atittha nt. một chỗ, một cách, một thái độ, không thích hợp.
atithi m. người khách, kẻ lạ mặt.
atidāruṇa a. kinh khủng, hung bạo.
atidivā in. trễ, khuya.
atidisati [ati +dis + a] chỉ ra, giảng giải. aor. --disi.
atidūra nt. xa xôi, xa quá.
atideva m. vị trời trên quyền.
atidhamati [ati + dham + a] đánh trống thường thường, hay lớn quá. aor.--dhami.
atidhāvati [ati + dhāv + a] chạy lẹ, chạy vượt mức định. aor. dhāvi.
atidhonacārī 3. người quá phóng túng trong y phục và vật thực.
atināmeti [ati + nam + e] cho qua thì giờ, tiêu khiển. aor.--esi.
atipaṇḍita a. khéo léo quá, lanh lợi quá.
atipapañca m. trễ quá.
atipassati [ati + dis + a] thấy rõ. aor. --aṭipassi.
atipāta m. đâm chết, giết chết.
atipātī m. người tàn phá, giết hại.
atipāteti [ati + pat + e] tàn phá, sát hại, giết chết. aor.--esi.
atippago in. sớm quá, trước hết.
atibahala a. dày quá.
atibāḷhaṃ ad. nhiều quá.
atibāheti [ati + vah + e] kéo đi, kéo ra. aor. esi.
atibhāginī f. người chị, em quá thân mến.
atibhāra m. chở nặng quá. --bhāriya a. nặng quá, nghiêm trọng quá.
atibhoti [ati + bhū + a] thắng hơn, chế ngự, vượt qua. aor. atibhavi.
atimaññati [ati + man + ya] khinh khi. --maññi: khi dể.
atimaññanā f. ngã mạn, kiêu căng, sự khinh thường.
atimanāpa a. đáng yêu, đáng quí mến lắm.
atimatta a. nhiều quá.
atimahanta a. lớn quá, vĩ đại.
atimāna m. ngã mạn, kiêu căng. --mānī: người ngã mạn.
atimukhara a. nói nhiều quá.
atimuttaka m. tên một thứ cây hoa xanh có chùm; tên một vị tỳ khưu.
atiyācanā f. xin quá lố.
atiyāti [ati + yā + a] chế ngự, thắng hơn, vượt qua. aor. --yāyi.
atiriccati [ati + ric + ya] để hoãn lại; còn lại, tồn tại. aor. ricci.
atiritta pp. của atiriccati để lại, còn tồn lại.
atiriva in. cách quá đáng, vô độ, quá nhiêu, quá sức.
atireka a. dư thừa, nhiều quá. --kaṃ --taraṃ ad. quá đáng, quá nhiều. --katā f. sự quá dư.
atirocati [ati + ruc + a] làm sáng rực ra, làm chói lọi. aor. roci.
ativatta a. vượt qua, thắng hơn.
ativattati [ati + vat + a] đi qua khỏi, vượt qua, làm ngơ, đưa, giao.
ativatteti [ati + vat + e] vượt qua, thắng phục, chế ngự. aor.--esi.
ativassati [aṭi + vass + e] mưa xuống liên tiếp. aor. --vassi. pp. aṭivuṭṭha.
ativākya nt. bội tín, khiển trách, mắng nhiếc.
ativāhaka a. người mang gánh nặng, người hướng dẫn.
ativijjhati [ati + vidh + ya] hiểu thấu, thấy xuyên qua. aor. --vijjhi.
ativiya in. nhiều quá.
ativelaṃ ad. quá giờ, kéo dài thì giờ.
tisaya m. sự dồi dào, đầy đủ. --yena ad. một cách quá nhiều.
atisarati [ati + sar + a] vượt quá mức; vi phạm tội. aor. sar.
atisāyaṃ ad. trễ, khuya quá.
atisāra m. vượt qua, bịnh kiết.
atisuṇa a. chó điên, chó dại.
atiharati [ati + har + a] mang đi, kéo qua. aor. aṭihari.
atīta a. đã qua, thời quá khứ. m. quá khứ.
atīva in. nhiều quá, dư quá.
ato in. kể từ đây, bởi vậy.
atta m. ta, bản ngã. --kāma m. tự thương ta; --gutta a. tự gìn giữ lấy; --kilimatha m. tự khổ hạnh; --gutti f. tự săn sóc lấy; --ghañña nt. tự diệt lấy; --danta a. tự chế ngự; --diṭṭhi f. thân kiến. --bhāva m. cá nhân, mỗi nhân vật. --vāda m. phái thân kiến. --vadha m. tự tử, tự hủy diệt. --hita nt. an vui cho mình.
atiluddha a. khốn khổ quá, nghiêm khắc quá.
attaja a. phương pháp tự mình. m. con trai.
attadīpa a. tự nương nhờ.
attaniya a. thuộc về của ta.
attantapa a. tự khổ hạnh.
attapacchakkha a. tự chứng kiến.
attapaṭilābha m. được cái ta, có được cái bản thân này.
attamana a. thỏa thích. --natā f. vui mừng, hoan hỷ.
attasambhava a. nguồn gốc của ta.
attahetu in. vì ta, cho ta.
attāṇa a. không có sự hộ trì.
attha m. sự lợi ích, của cải, sự nhu cầu, sự cần dùng, có nghĩa là, sự phá hoại. --kkhayī a. chỉ dẫn cái chi có lợi ích; --kara a. làm cho lợi ích; --kāma a. ước nguyện tốt; --kusala a. khôn khéo trong sự tìm kiếm điều lợi ích, thông thạo trong sự trình bày; --cara a. làm phải, quan tâm làm lợi cho kẻ khác; --cariyā a. hành thiện; --dassī a. chú tâm đến việc phải; --bhañjaka a. phá hoại điều hạnh phúc; --vādī m. người chỉ nói điều lành.
attha pres. 2nd. pl. của atthi.
atthakathā f. chú giải, chú thích.
atthagama m. sự đặt để vật gì…, sự dập tắt, tiêu diệt.
atthaññu a. người biết rõ sự hữu ích, biết ý nghĩa.
atthata pp. của attharati rải qua.
atthara m. tấm thảm, miếng vải trải giường, mền.
attharaka m. người rải qua.
attharaṇa nt. sự phủ lên, vải trải giường.
attharati [ā + thar + a] rải lên, thảy ra. aor. --atthari. caus. attharāpeti.
atthavasa m. lý do, sự cần dùng.
atthāya từ attha, vì lý do; kimatthaya: chi vậy, cái gì?
atthāra m. sự rải ra, sự truyền bá.
atthi [as + a + ti] là, có, được.
atthika, atthiya, atthī a. muốn, ao ước, kiếm vật gì.
atthitā f. atthibhāva m. sự sinh tồn, sự có bản ngã hiện tại.
atthu imper. atthi: việc như vậy.
atra ad. tại đây.
atraja a. tự sanh ra, m. con trai; -jā f. con gái.
atriccha a. tham quá; --chā f. tham tột bậc, tham quá độ.
atha, atho in. vậy thì, như vậy.
adati [ad + a] ăn. aor. adi.
adana nt. đang ăn.
adadi aor. adāti. || adā, nó đã cho.
adiṭṭha a. không thấy.
adinna a. không cho.
adinnādāna nt. sự trộm cắp, hành vi trộm cắp
adissamāna a. không thấy được.
adu nt. từ amu, như vật ấy.
adūbhaka a. không phản bội.
adda a. mốc, xám.
addaka nt. gừng tươi.
addakkhi aor. dakkhati.
addasa, addasā pret. dakkhati: nó đã thấy.
addi m. núi, non.
addita pp. buồn rầu, đau khổ, bị áp bức.
addha m. phân nửa. --māsa m. nửa tháng
addhagata a. người đã trải qua một cuộc đời.
addhagū m. lữ hành, người hành trình, du khách.
addhaniya a. đáng, nên du hành, lâu dài, thời gian lâu.
addhā in. thật vậy, chắc vậy. m. con đường, thời giờ.
addhāna nt. đường dài, lâu dài, đường xa xăm.
addhika m. người lữ hành, kẻ đi đường.
addhuva a. không vững chắc, không bền lâu.
advejjha a. không nghi ngờ, không đối nghịch, chống đối.
adhama a. hạ tiện, thấp hèn, bực trung, bần cùng.
adhamma m. tà thuyết, hành sái quấy.
adhara m. môi, miệng. a. sầm tối, trở nên ảm đạm.
adhi pre. trên, trên cao, cao lên.
adhika a. vượt lên, bề trên. --tara a. quá lố, quá dư.
adhikata a. do bởi, được ủy quyền do.
adhikaraṇa nt. sự tố tụng. ad. bởi vì, do sự kết quả của, vì. --samatha m. giải hòa một sự tranh luận hay kiện thưa. --nika m. một quan tòa.
adhikaraṇī f. cái đe thợ rèn.
adhikāra m. sự quản trị, trụ sở; nguyện vọng.
adhikoṭṭana nt. tấm thớt của người bán thịt, hay đao phủ.
adhigacchati [adhi + gam + a] đắc, được, hiểu biết. aor. --gacchi.
adhigaṇhāti [adhi + gah + nhā] hơn, vượt qua, lấn quyền; có, được. aor. --ganhi.
adhigata pp. adhigacchati.
adhigama m. sự đạt đến học thức, sự tri thức, giác ngộ.
adhigameti [adhi + gam + a] như adhigacchati.
adhigahita pp. adhigaṇhāti.
adhicitta nt. tâm cao thượng, tâm an trụ trong thiền định.
adhicca abs. adhīyati đã có học, có đọc qua. --samuppanna a. tự động, tự phát sanh lên.
adhiṭṭhāti, adhiṭṭhahaṭi [adhi+ṭhā+a] giữ vững, đứng chắc chắn, quyết định ý chí. aor. ṭhāsi --ṭhāhi.
adhiṭṭhātabba pt.p. nên quyết định.
adhiṭṭhāna nt. sự quyết định, sự giải quyết, sự cương quyết.
adhiṭṭhāya abs. adhiṭṭhāti.
adhiṭṭhayaka a. sự trông nom, sự săn sóc. m. người chăm sóc.
adhiṭṭhita pp. adhiṭṭhāti cương quyết, gánh chịu.
adhipa, adhipati m. chúa, chủ, thầy tổ, người thống trị.
adhipaññā f. thượng trí, trí siêu việt.
adhipatana m. sự tấn công, ngã lên, ước vọng.
adhipātaka nt. con nhậy, mọt ăn vải, con cào cào. --pātika f. con bọ chét.
adhippāya m. sự chú ý, cố ý.
adhippeta pp. chú ý, ước muốn, có ý định.
adhibhavati [adhi + bhū + a] lấn quyền, chuyên quyền. aor. --bhavi. pp. adhibhūta.
adhimatta a. quá lố, quá nhiều. --tatā f. quá, dư, đầy dẫy.
adhimāna m. cố chấp, bản ngã.
adhimānika a. người tự cho mình đã đắc bực cao nhơn, nhưng thật ra không có chi cả.
adhimuccati [adhi + muc + ya] bị ám ảnh bởi một phi nhơn, bị liên kết về. aor. --mucci.
adhimuccana nt. bị ám ảnh bởi một phi nhơn; tự làm theo ý mình.
adhimucchita pp. dhimuccati làm cho rối trí, cho say mê.
adhimutta pp. adhimuccati thiên về, ám ảnh về. --muttika a. chăm chú vào, quyến luyến, ái mộ về.
adhimutti f. biểu quyết, quyết dịnh, khuynh hướng, sắp đặt.
adhimokkha m. quyết định chắc chắn, cương quyết.
adhirohanī f. cái thang, ô vuông.
adhivacana nt. một kỳ hạn, sự chỉ định, sự chọn lựa.
adhivattati [adhi + vat + a] lạm quyền, chuyên quyền. aor. --vatti.
adhivattha a. cư trú, ở, định cư.
adhivasati [adhi + vas + a] định cư, trú ngụ. aor. --vasi.
adhivāsaka a. chịu đựng, nhẫn nại.
adhivāsanā f. sự chịu đựng, sự kiên nhẫn.
adhivāseti [adhi + vas + e] chịu đựng trông chờ. aor. --esi.
adhivuttha pp. adhivasati.
adhisīla nt. giới cao thượng.
adhiseti [adhi + si + e] nằm lên. aor. –esi. pp. adhisayiṭa.
adhīna a. do nơi, thuộc về.
adhīyati [adhi + ī + ya] học, đọc thuộc lòng. aor. –adhīyi. pp. adhīta.
adhunā ad. bây giờ, vừa rồi.
adho in. phía dưới, thấp hơn. --kata a. thấp, trở xuống. --gama a. đi xuống, hạ xuống. --bhāga m. phần dưới. --mukha a. lật úp xuống, cúi mặt xuống.
anaṅgaṇa a. không tham muốn, không bợn nhơ, vô tội lỗi.
anaṇa m. rảnh nợ, không thiếu nợ.
anatta a. vô ngã. m. không có ta.
anattamana a. không vừa lòng.
anattha m. sự tai hại, sự bất hạnh.
anadhivara m. Đức Như Lai, bậc nhiều phúc đức.
ananucchavika a. không đúng, không đáng, không thích nghi.
ananta a. vô tận, vô hạn định, vô bờ bến.
anantara a. kế, gần bên, liền theo đó.
anappaka a. nhiều, số lớn, việc không phải nhỏ mọn, việc quan trọng.
anapekkha a. liền, lập tức, khỏi chờ đợi
anantaraṃ ad. kế liền, kế đó.
anatamasa in. ít nhất, nói cho cùng.
anabhāva [anu+abhāva] m. sự ngừng lại bên ngoài, tạm đình chỉ.
anabhirata a.không vui thích bên trong.
anabhirati f. không vừa lòng, không đẹp ý, buồn bã.
anamatagga a. việc mà không biết được sự khởi thủy.
anaya m. vô phúc, bất hạnh.
anariya a. không cao thượng, phàm tục, thô bỉ, thường.
analaṅkata a. 1. không vừa ý. 2. không trang hoàng, trang sức.
anavaṭṭhita a. không vững chắc, lay động.
anavaya a. không thiếu, đầy đủ.
anavatara a. bền lâu. --rataṃ ad. luôn luôn, liên tiếp.
anavasesa a. không còn dư sót, hoàn toàn. --sesaṃ ad. đầy đủ, một cách trọn vẹn.
anasana nt. nhịn ăn, cử ăn.
anākula a. không lộn xộn, không vướng mắc.
anāgata a. vị lai. m. sẽ đến.
anāgamana nt. chưa đến.
anāgāmī m. bậc không trở lại là anahām: bất lai, bậc thánh thứ ba.
anācāra m. hạnh kiểm không tốt, không có giới hạnh.
anātha a. khốn khổ, không nơi nương tựa.
anādara m. sự vô lễ. a. không cung kính. --dariya nt. không ân cần, không đếm xỉa đến.
anādā, anādāya [na + ādāti] abs. không lấy.
anādiyitvā abs. không chú ý, không quan tâm.
anāpucchā abs. không có yêu cầu, không có cho phép.
anāmaya a. vô bịnh, khỏi bịnh.
anāmasita, anāmaṭṭha a. không cầm, không rờ đụng.
anāyatana nt. không đúng chỗ.
anāyāsa a. khỏi phiền phức. --yāsena ad. dễ dàng.
anayūhana nt. không cố gắng. --hanta pt.p. không gắng sức.
anārambha a. tình trạng ồn ào, hỗn loạn.
anālaya a. không quyến luyến. m. không ưa thích.
anāvaṭa a. mở trống, không đóng lại.
anāvattī m. người không trở lại.
anāvilā a. không quấy rối, sạch sẽ.
anāvuttha a. không cư ngụ.
anāsakatta nt. nhịn đói, kiêng ăn.
anāsava a. khỏi bị độc, vô ái dục.
anāḷhika a. nghèo, khốn cùng.
anikhasāva a. không thoát khỏi, sự nhơ bẩn tinh thần.
anigha a. thoát khỏi phiền phức.
anicca a. không bền vững, vô thường.
anicchanta,--chamāna pr.p. không ước muốn.
anicchā f. không muốn, thích.
aniñjana nt. không xao động.
aniñjita a. không rung động, yên ổn.
aniṭṭha a. không vui lòng, không thỏa thuận.
aniṭṭhita a. chưa hoàn tất, bỏ dở.
anindita a. không quở trách, không chửi rủa, mắng.
anibbisanta pr.p. không tìm ra.
animisa a. không nháy mắt.
aniyata a. không chắc chắn, không giải quyết.
anila m. gió. --patha m. trên trời, trên không. --loddhuta a. lung lay vì gió.
anisammakārī a. vội vàng, không suy nghĩ, vô ý.
anissara a. không có quyền hành, không có uy thế.
anīka nt. một toán quân. --kagga nt. bày binh bố trận, dàn quân. --kaṭṭha m. ngự lâm quân.
anīgha như anigha.
anītika a. khỏi hại, khỏi thương tích.
anukaṅkhī a. ước mong được.
anukantati [anu + kant + a] cắt ra, chia phần. aor. anukanyi.
anukampaka, anukampī a. từ bi, tội nghiệp, thương xót.
anukampati [anu + kamp + a] có lòng trắc ẩn. aor. --kampi.
anukampana nt. anukampā f. tội nghiệp, thương xót.
anukampita pp. anukampati được thương xót bởi.
anukaroti [anu + kar + o] làm bắt chước theo, nhái theo hành động. aor. anukari, pp. anukata.
anukara m. sự bắt chước.
anukārī 3. người bắt chước.
anukiṇṇa pp. anukirati rải bông hoa [trên sàn, đường]
anukubbati như anukaroti. --banta pr.p. bắt chước, nhái theo.
anukūla a. thuận thảo, tiện lợi. --bhāva m. vui lòng, đẹp ý.
anukkama m. trật tự, liên tục. --mena ad. đúng lúc, lần lần từ bực, từ bực.
anukhuddaka a. nhỏ nhen, không quan trọng.
anuga a. kế đó, kế bên.
anugacchati [anu + gam + a] đi theo, theo sau. aor. --cchi.
anugata pp. anugacchati của hướng dẫn bởi, đi vào.
anugati f. theo vào, nhập vào.
anugama m. gamana nt. theo sau.
anugāmika, --gāmī a. cùng đi, đi chung với, người đệ tử.
anugāhati [anu + gāh + a] lặng vô, đi vô. aor. --gāhi.
anugijjhati [anu + gidh + a] ước ao, ham muốn. aor. --gijjhi.
anugiddha pp. của anugijjhati ao ước, khao khát, tham.
anuggaṇhana nt. anuggaha nt. ưu đãi, giúp đỡ, trợ giúp.
anuggaṇhāti [anu + gah + ṇhā] giúp đỡ, có sự thương xót đến. aor. -gaṇhi
anuggahita pp. của anuggaṇhāti trợ giúp, lòng thương xót.
anuggāhaka 3. người giúp đỡ, người bảo vệ, ủng hộ.
anuggiranta pr.p. không thốt ra, không nói ra.
anugghāṭeti [anu + u + ghaṭ + e] mở ra, không cột lại. aor. --esi.
anucaṅkamati [anu+kam+a] đi theo, người đang đi kinh hành tới lui. aor. --kami.
anucara m. người hầu hạ, đệ tử.
anucarati [anu + car + a] theo người nào, thực hành theo. aor. --cari.
anucarita pp. của anucarati hướng dẫn bởi, thực hành theo.
anuciṇṇa pp. của anucarati thực hành theo, chỉ cho ai biết việc gì.
anucita [na + ucita] a. không thích đáng, không đúng chỗ.
anucināti [anu + ci + nā] suy nghĩ, niệm tưởng, thực hành. aor. --cini.
anucinteti [anu + cit + e] cứu xét, suy cứu. aor. --esi.
anuccārita a. không nói ra, không xúi giục.
anucciṭṭha a. không đụng đến, không bỏ qua.
anucchavika a. thuận tiện, được thích đáng.
anuja m. anh, em trai.
anujā f. chị, em gái.
anujāta a. sanh sau, giống cha.
anujānāti [anu + nā + nā] cho phép, cho lịnh một việc gì. aor. --jāni.
anujīvati [anu + jīv + a] cung cấp bởi. aor. --jīvi.
anujīvī 3. người sống nhờ người khác nuôi, người bị phụ thuộc.
anuju a. không ngay thẳng, cong queo.
anuññā f. bằng lòng, cho phép, được phép.
anuṭṭhahanta --hāna, anutthātu: người không phấn chấn, gợi lại, không hoạt động.
anuṭṭhāna nt. sự không hoạt động. a. không tỉnh ngộ, phấn chấn.
anuḍahati [anu + dah + a] đốt phá, thiêu hủy. aor. --ṇahi.
anuḍahana nt. sự thiêu hủy.
anutappati [anu + tap + ya] hối tiếc, sự ăn năn, hối hận. aor. --tappi.
anutāpa m. sự cắn rứt, nỗi đau đớn, thống khổ.
anutiṭṭhati [anu + thā + a] đứng gần bên, đứng kế sau.
anutīra nt. gần bờ sông. --tīraṃ ad. dài theo bờ sông.
anuttara a. cao quí, không chi sánh bằng. --riya nt. cao thượng, tuyệt đỉnh.
anuttāna a. không nông cạn, sâu, mờ mịt.
anutthunana nt. than thầm, kể lể, khóc than, rên rỉ.
anutthunāti [anu+thu+nā] than van, than khóc, kể lể. --nanta pr.p. của anutthunana.
anutrāsī 3. người không sợ sệt.
anudadāti [anu + dā + a] trợ cấp, ban cho, nhận cho đặc ân.
anudahati như anuḍahati.
anudisā f. hướng kế là khoảng giữa của hai hướng [đông nam].
anuddayā f. như anukampā.
anuddiṭṭha a. không chỉ ra, không nói ra.
anuddhaṭa a. không kéo ra, không phá hoại.
anuddhata a. không kiêu hãnh, không khoe khoang.
anudhamma m. Theo đúng luật pháp.
anudhāvati [anu + dhāv + a] chạy theo. aor. --dhāvi.
anunaya m. tình bằng hữu.
anunāsika a. thuộc về mũi.
anuneti [anu + nī + e] làm cho dịu, giảng hòa. aor. --esi.
anunetu m. người giảng hòa.
anupa m. xứ, đất ẩm thấp.
anupakkuṭṭha a. không rầy la, không khiển trách được.
anupakhajja abs. đang chen lấn xen vào.
anupaghāta m. sự không làm tổn hại, có lòng nhân, không hung dữ.
anupacita a. không tích trữ, chứa.
anupaññatti f. chế định phụ thêm.
anupaṭipāṭi f. sự liên tiếp. --pāṭiyā ad. liên tục, theo thứ tự.
anupaṭṭhita a. vắng mặt, chưa đến.
anupatati [anu + pat + a] xảy đến, xảy ra bất ngờ.
anupatita pp. của anupatati chạm với, bị đè ép.
anupatti f. sự đạt đến [mục tiêu].
anupadaṃ ad. từ tiếng, theo sát bên.
anupaddava a. khỏi tai hại.
anupadhāretvā abs. không suy xét, không để ý.
anupabbajati [anu + pa + vaj + a] bỏ cuộc đời thế tục theo một chủ nghĩa khác.
anupameya a. không so sánh được.
anuparigacchati [anu + pari + gam + a] đi vòng quanh. aor. --gacchi.
anuparidhāvati [anu+pari+dhāv+a] chạy xuôi chạy ngược, chạy quanh quẩn. aor. --dhāvi.
anupariyāti [anu + pari + yā + a] đi loanh quanh. aor.--yāyi.
anuparivattati [anu + pari + vat + a] xoay quanh, để cho quay hoài. aor.--vatti.
anuparivattana nt. lăn theo, giảng giải theo.
anupalitta a. khỏi nhơ bẩn, không nhơ bẩn bởi.
anupavajja a. không quở trách được.
anupavatteti [anu + pa + vat + e] tiếp tục lăn quay, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anupaviṭṭha pp. của anupavisati.
anupavisati [anu + pa + vis + a] đi vô, đi vào. aor.--visi.
anupasampanna a. người chưa thọ cụ túc giới [như sa di, giới tử].
anupassaka 3. người quan sát, người nhìn xem.
anupassati [anu + dis + a] quan sát, trầm tư, suy tưởng. aor.--passi.
anupassanā f. sự quán tưởng, sự suy xét, sự hiểu rõ [một việc gì].
anupassī như chữ anupassaka.
anupahata a. không hư, không bị hư hại, tàn phá.
anupāta m. sự nói công kích, sự chỉ trích.
anupātī 3. người chỉ trích, công kích, người đi theo.
anupāda, --pādāya abs. không cố chấp, bám níu.
anupādāna a. không cố chấp, dính líu.
anupādisesa a. không còn dư sót, bản thể không còn nữa.
anupāpuṇāti [anu + pa + ap + unā] đến nơi, đắc được. aor. --puṇi.
anupāpeti [anu + pa + ap + e] dắt dẫn, hướng dẫn. aor. --esi.
anupāya m. sự sai phương cách.
anupālaka a. gìn giữ, bảo hộ. m. người hộ trì, giúp đỡ.
anupālana nt. gìn giữ, bảo bọc.
anupaleti [anu + pāl + e] bảo hộ, gìn giữ. aor. --esi.
anupucchati [anu+pucch+a] hỏi thăm tìm tòi. aor. --pucchi.
anupuṭṭha pp. của chữ anupucchati đang hỏi, thẩm vấn.
anupubba a. tiếp tục, từ từ lên. --bbaṃ, --bbena ad. một cách từ từ. --pubbatā f. sự liên tiếp, lần lượt.
anupekkhati [anu + upa + ikkh + a] suy nghĩ chín chắn, kỹ lưỡng. aor. -kkhi.
anupeseti [anu + pes + e] gởi theo sau. aor. --esi.
anuposiya a. được nuôi dưỡng, giúp đỡ.
anuppatta pp. của anupāpuṇāti.
anuppatti f. sự đến nơi, sự đắc được [na + uppatti] vô sinh.
anuppadāti [anu + pa + dā + a] hay anuppadeti dứt bỏ, trao cho.
anuppadātu m. người cho, người tặng vật gì.
anupadāna nt. sự cho, sự trao cho.
anuppadinna pp. của anuppadati.
anuppabandha m. --dhanā f. sự duy trì, sự liên tiếp.
anuppharaṇa nt. sự thâm nhập, sự chói sáng quá.
anubaddha pp. của anubandhati liên quan với, theo kế sau.
anubandhati [anu + badh + ṃ + a] đuổi theo, theo sau, liên kết. aor. --bandhi.
anubandhana nt. sự liên kết, theo sau, sự đuổi theo.
anubala nt. sự giúp đỡ, sự hậu thuẫn, sự khuyến khích.
anubujjhati [anu + budh + ya] nhận định, hiểu biết. aor. --bujjhi.
anubujjhana nt. sự hiểu biết, sự giác ngộ.
anubuddha pp. anubujjhati đã nhận định, biết, hiểu rõ.
anubodha m. sự hiểu biết, sự giác ngộ.
anubyañjana nt. phụ thuộc.
anubrūhita pp. của anubrūheti trở nên tốt, làm cho vững chắc.
anubrūheti [anu + bruh + e] làm cho tấn hóa, thực hành. aor. --esi.
anubhavati [anu + bhū + a] chịu đựng, tham dự vào, ăn, thực nghiệm. aor. --bhavi.
anubhavana nt. đang thực nghiệm, đang chịu đựng, đang ăn.
anubhavanta pr.p. của anubhavati.
anubhutta, anubhūta pp. của anubhavati hưởng, chịu, bị.
anubhūyamāna pr.p. đang thí nghiệm, đang thử thách.
anubhoti như anubhavati.
anumajjati [anu + majj + a] vuốt ve. aor. --majji.
anumajjana nt. sự vuốt ve.
anumaññati [anu + man + ya] bằng lòng, nhìn nhận. aor. --maññi.
anumata pp. của anumaññati chấp thuận.
anumati f. sự bằng lòng, sự cho phép.
anumāna m. sự kết luận.
anumīyati [anu + mā + ī + ya] suy luận, tóm luận. aor. --mīyi.
anumodaka 3. người hoan hỷ thọ lãnh, hoan hỷ sự cho của người nào.
anumodati [anu + mud + a] vui thích với, thỏa thích. aor. --modi.
anumodanā f. sự hoan hỷ thọ lãnh, sự vui thích, sự cho phước mình làm.
anumodita pp. của anumodati.
anuyanta pr. p. theo do nơi [người].
anuyāta pp. anuyāti theo sau bởi, theo kế bên.
anuyāti [anu + yā + a] theo sau. aor. anuyāyi.
anuyāyī 3. người theo, đệ tử.
anuyuñjati [anu + yuj + ṃ + a] thảo luận, bắt tay vào, hỏi việc, từ bỏ. aor. --ñji.
anuyutta pp. anuyuñjati bắt tay vào, người hầu, chư hầu, bồi thần.
anuyoga m. sự nhiệt tâm về, sự có kinh nghiệm về, sự dò xét hay thẩm vấn.
anuyogī 3. người đang kinh nghiệm về, đang bắt tay vào.
anurakkhaka a. bảo hộ.
anurakkhati [anu + rakkh + a] bảo vệ, bảo hộ. aor. --khi.
anurakkhana nt. sự gìn giữ, sự bảo vệ, bảo tồn.
anurakkhā f. sự bảo vệ, sự hộ trì, sự bảo bọc.
anurakkhī như anurakkhaka.
anurakkhiya a. được bảo vệ.
anurañjati [anu + rañj + a] quyến luyến, vui thích, ái mộ. aor. --rañji.
anurañjita pp. của anurañjeti.
anurañjeti [anu + rañj + e] đánh bóng, làm cho tốt đẹp. aor. --esi.
anuratta pp. của anurañjati luyến ái, mê thích.
anurava m. tiếng dội lại.
anurūpa a. vừa, đúng theo.
anurodati [anu + rud + a] la khóc vì. aor. --rodi.
anurodha m. sự bằng lòng, sự ưng thuận.
anulitta pp của anulimpati.
anulimpati [anu + lip + ṃ + a]; anulimpeti thoa dầu làm dơ bẩn. aor. --limpi, --esi.
anuloma a. điều hòa, không trái ngược. m. đúng theo.
anulomika a. thuận tiện, đúng theo thứ lớp.
anulometi được thỏa thuận với. aor. --esi.
anuvattaka, --vatti 3. người làm theo, theo phe với.
anuvattana nt. sự bằng lòng, sự vâng lời.
anuvatteti [anu + vat +e] tiếp tục lăn, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.
anuvadati [anu + vad + a] quở trách. aor. --vadi.
anuvassaṃ ad. mỗi năm; trong mỗi mùa mưa.
--vassika a.
anuvāta m. thuận gió, thuận chiều.
--vātaṃ ad. xuôi theo chiều gió.
anuvāda m. sự quở trách, sự kiểm thảo, bản dịch lại.
anuvāsana nt. rải nước thơm.
anuvāsita pp. của anuvāseti.
anuvāseti [anu + vas + e] làm cho thơm, tẩm ướp nước thơm. aor. --esi.
anuvicarati [anu + vi + car + a] đi ta bà, đi khắp nơi. aor. --cari. --rita pp. của anuvicarati cân nhắc, suy nghĩ.
anuvicarana nt. đi lang thang, thả rểu.
anuvicināti [anu + vi + ci +nā] cân nhắc, suy nghĩ, quán xét. aor. --cini.
anuvicca abs. của anuvicināti đang hiểu biết, đang tìm ra. --kāra m. dò xét, cân nhắc sự hành động.
anuvijjaka m. người suy xét, dò xét.
anuvijjati [anu + vid + ya] dò xét, biết toàn diện. aor. vijji.
anuvijjhati [anu + vidh + ya] hiểu thấu, hiểu tất cả. aor. --jjhi.
anuvitakketi [anu + vi + takk + e] suy nghĩ, cân nhắc. aor. --esi.
anuvidita pp. nhìn nhận.
anuviddha pp. anuvijjhati.
anuvidhīyati [anu + vi + dhā + ī + ya] hành động đúng theo. aor. --īyi.
anuviloketi [anu + vi + lok + e] nhìn qua, kiểm soát, trông nom. aor. --esi.
anuvuttha pp. ở, cư ngụ.
anuvyañjana nt. tướng phụ thuộc.
anusamvaccharaṃ ad. mỗi năm.
anusakkati [anu + sakk + a] lùi lại, dời qua một bên. aor. --sakki.
anusañcarati [anu + saṃ + car + a] đi dài theo, đi loanh quanh. aor. --cari. pp. --rita thường có, đến.
anusaṭa pp. của anusarati tung ra, rải đầy, rưới với.
anusandati [anu + sand + a] trút, đổ dài, bị liên quan với. aor. --sandi.
anusandhi f. nối liền, tóm lại.
anusaya m. sự ngả về, khuynh hướng, một trạng thái ngủ ngầm, tùy miên.
anusayati [anu + si + a] nằm ngủ yên. aor. --sayi.
--yita pp. của anusayati.
anusarati [anu + sar + a] đi sau, theo sau. aor. –sari. pp. --saṭa.
anusavati [anu + su + a] chảy liên tiếp, rỉ, rịn ra hoài. aor. --savi.
an[ṇ]usahagata a. có cặn bã.
anusāyika a. cố hữu, lâu năm, thâm căn.
anusāra m. theo sau.
--rena ad. thuận theo.
anusārī a. cố gắng theo, hành vi theo.
anusāvaka m. người báo cáo, thông tri, tuyên bố.
anusāvana nt. --vanā f. sự tuyên bố, sự bố cáo.
anusāvita pp. của anusāveti.
anusāveti [anu + su + e] báo cáo, thông tin, tuyên bố. aor. --esi.
anusāsaka m. cố vấn.
anusāsati [anu + sās + a] cho ý kiến, chỉ bảo, nhắc nhở. aor. --sasi.
anusāsana nt. --sanī f. --sanā f. sự chỉ bảo, sự nhắc nhở, lời dạy, chỉ thị.
anusikkhati [anu + sikkh + a] học hỏi, theo gương một người nào.
anusiṭṭha pp. của anusāsati.
--ṭhi f. sự khuyên nhủ, nhắc nhở.
anusūyaka a. không ganh ghét.
anuseti như anusayati.
anusocati [anu + suc + a] than phiền, ta thán. aor. --soci.
anusocana nt. đang than vãn, ta thán, phiền muộn.
anusota m. xuôi nước, dưới dòng. --sotaṃ ad. xuôi theo dòng nước. --tagāmī a. người theo dòng nước.
anussati f. niệm niệm, ghi nhớ luôn, chú tâm vào.
anussaraṇa nt. sự nhớ lại, ghi nhớ.
anussarati [anu + sar + a] nhớ lại.
aor. --sari: nhận thức. --ritu m. người hay nhớ.
anussava m. tiếng đồn, truyền thuyết.
anussuka a. không can đảm.
anussuta pp. có nghe.
anuhīramāna pr.p. đang được giúp đỡ, cứu trợ.
anūna, --naka a. không thiếu hụt, đầy đủ. --natā f. sự đầy đủ.
anūpama a. không chi sánh bằng.
anūhata a. không trừ tận gốc rễ.
aneka a. nhiều, khác nhau. --ppakāra, a. --vidha a. nhiều thứ khác nhau, nhiều đứa.
aneja a. thoát khỏi dục vọng, nhục dục.
anedha a. không còn nhiên liệu, cung cấp.
anesanā f. tà mạng, cuộc sống không chân chánh.
aneḷa, aneḷaka a.không nhơ bẩn, trong sạch.
aneḷagala a. không chảy nước miếng.
anoka a. vô gia cư, không dính líu.
anokāsa a. không có dịp, không có chỗ trống, không có thì giờ.
anojā f. một thứ cây có bông màu cam.
anotatta m. một cái hồ trong Hy Mã Lạp Sơn, từ đó chảy ra nhiều con sông ở Ấn Độ [sông Hằng].
anottappa nt. không ghê sợ tôi lỗi. --tāpī a. không sợ tội.
anodaka a. không có nước.
anodissaka a. không hạn chế, cách tổng quát.
anonamanta a. không uốn, bẻ cong xuống được, cúi mình.
anoma a. trưởng thượng, bề trên. --dassī m. bậc có sự hiểu biết cao cả, sự giác ngộ tuyệt đỉnh.
anovassaka a. che mưa, núp mưa.
anta m. chỗ cuối cùng, mục tiêu, trên chót. nt. ruột già. --kara a. chấm dứt một việc gì. --kiriyā f. xong rồi, nhẹ bớt. --gamana nt. đi đến chỗ cuối cùng, sự trừ tuyệt. --guṇa nt. màng ruột, ruột non. --vaṭṭi f. khoanh ruột, cuộn ruột.
antaka m. sự chết, lúc lâm chung.
antara nt. khác nhau. a. bên trong. --kappa m. khoảng giữa một kiếp [trái đất]. --ghara nt. khoảng giữa xóm, làng.
antaraṭṭhaka nt. lạnh nhất trong tám ngày mùa đông [lúc tuyết rơi ở Ấn Độ].
antarantā ad. thỉnh thoảng, một đôi khi, tùy dịp.
antaradhāna --dhāyana nt. tan mất, biến mất.
antaradhāyati [anṭara + dhe + a] mất đi, biến mất. aor. --dhāyi.
antaradhāpeti caus. anṭaradhāyati làm cho mất, hô biến.
antaravāsaka m. y nội, y phục mặc trong phần dưới thân người.
antarahita pp. antaradhāyati.
antaraṃsa m. khoảng chính giữa hai vai.
antarā ad. ở khoảng giữa, đồng thời, cùng lúc. --magge đang đi lối nửa đường.
antarāya m. nguy biến, tai hại.
antarāyika a. làm cho có hại.
antarāla nt. cách khoảng, thỉnh thoảng.
antarika a. kế bên, liền theo đó. --rikā f. sự cách khoảng, kẽ hở.
antarena nt. ở khoảng giữa.
antavantu a. đang xong, đến cuối chỗ.
antika a. đang đến cuối của, gần đến nt. ở kế cận, gần bên.
antima a. sau rốt, chấm dứt.
antaḷikkha nt. trên trời, trên hư không.
antepura nt trong châu thành, khuê phòng của người Hồi giáo. --purika a. thuộc về khuê phòng.
antevāsika, --vāsī m. đệ tử, học trò, người hầu hạ.
anto in. bên trong, phía trong. --kucchi m. f. trong bụng, tử cung. --gata, --gadha a. gồm trong. --gabbha m. phòng bên trong. --gāma m. trong làng, xóm. --ghara m. giữa khoảng xóm, khoảng hai bên nhà. --jana m. người trong một gia quyến. --jāta a. sanh trong nhà; người tôi mọi. --vassa m. nt. trong mùa mưa.
andu, anduka m. một sợi dây. --ghara nt. khám đường, phòng giam cầm người.
andha a. mù quáng, người si mê. --karana a. đang mù quáng, đang mập mờ, lộn xộn, mơ hồ. --bāla a. ngu xuẩn, điên rồ. --bhūta a. mù quáng, ngu si.
andhakāra m. sự tối tăm, sự lạc lối, sự ngơ ngác.
andhantama m, nt. sự tối quá, tối đen.
andhaka m. ruồi lằn. a. thuộc về xứ Andhra.
anna nt. vật thực, cơm. --da a. người cho cơm vật thực. --pāna nt. vật thực và nước uống, cơm nước.
anvagā pret. nó đã theo, đi theo.
anvagū pret. chúng nó đã theo.
anvattha a. tùy theo ý nghĩa, tùy theo cảm giác.
anvadeva [anu + eva] in. theo sau.
anvaddhamāsaṃ ad. hai lần một tháng, nửa tháng một lần.
anvaya m. sự trải qua, theo cổ truyền, thủ cựu, y như cựu lệ.
anvahaṃ ad. mỗi ngày, thường nhật.
anvāgata a. ban cho, phú cho, theo sau.
anvāya abs. đang theo cổ lệ, kinh nghiệm. --yika a. đang theo.
anvāvisati [anu + ā + vis + a] nắm chủ quyền, quyền sở hữu của. aor. --visi. pp. anvāvi.ṭ.ṭha.
anvāhata a. đánh đập.
anvāhiṇḍati [anu + a + hiḍ + ṃ + a] đi ta bà, thả bình bồng. aor. --hiṇḍi.
anveti [anu + i + a] đi theo, lại gần.
anvesaka a. người tìm kiếm.
anvesati [anu + es + a] tìm tòi, sưu tầm. aor. --esi.
anvesanā f. sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự sưu tầm.
anvesī m. người sưu tầm. a. theo dõi, ráng sức.
apakaḍḍhati [pa + kaḍḍh + a] kéo đi, lấy đi. --kaddhi. aor.
apakata pp. của apakaroi hoãn lại, bỏ [một việc gì]. nt. điều ác, tinh nghịch.
apakaroti [apa + kar + o] xúc phạm, làm mất lòng, hoãn lại, phạm lỗi. aor.--kari.
apakassa abs. apakassati đang kéo qua một bên, dời đi.
apakara m. sự tổn hại, điều ác.
apakama m. sự dời đi, sự khởi hành.
apakamati [apa + kam + a] khởi hành, đi xa. aor. --kami. pp. apakkanta.
apakkamma abs. của apakamati.
apagacchati [apa + gam + a] đi xa, quay lại [ngược chiều]. aor.--cchi.
apagata pp. của apagacchati đã dời, đã đi xa, đã khởi hành.
apagabbha a. [apa + gabbha] không có bị tái anh ở đâu nữa. [a + pagabbha] không có ngạo mạn.
apagama m. dời qua một bên, sự biến mất, tan mất.
apacaya m. rớt ra, bớt ra, không tạo thêm. --gāmī: làm cho khỏi phải bị tái sanh.
apacāyati [apa + cāy + a] làm vinh dự, tôn kính. aor. --cāyi.
apacāyana nt, f. cung kính tôn trọng.
apacāyaka, apacāyī a. tỏ lòng tôn kính.
apacāyita pp. của apacāyati.
apacināti [apa + ci + nā] bỏ phá hủy, bớt đi. aor. --cini.
apaciti f. sự cung kính, sự đền tội.
apacinana nt. sự đền tội, sự suy nhược, sự phá hoại.
apacca nt. con cháu, chồi cây kết quả.
apacchakkha a. không thấy, không ý thức, không thực nghiệm.
apajita nt. sự thất bại, sự thua trận. pp. đã bị thua.
apaṇṇaka a. thật, không lỗi lầm.
apatthaṭa a. không có truyền ra, rải ra.
apatthaddha a. không ngạo mạn.
apatthiya a. không bắt buộc phải ước muốn.
apatha m. sái đường.
apada a. không chân. --tā f. sự không chân, không nền tảng.
apadāna nt. lịch sử của đời sống, chuyện thần thoại.
apadisa m. sự chứng kiến, lời khai của người làm chứng.
apadisati [apa + dis + a] kêu gọi chứng cớ, dẫn chứng, chỉ rõ. aor. --disi.
apadesa m. lý lẽ, sự viện lý do.
apadhāraṇa nt. nắp [hộp], nón.
apanāmana nt. sự dời đi, kéo đi xa.
apanāmeti [apa + nam + e] đày đi, dẹp đi, dời di. aor.--esi.
apanidahati [apa + ni + dah + a] ẩn trốn, giấu cất. aor. --dahi.
apanihita pp. của chữ apanidahati.
apanīta pp. của apaneti.
apanudati [apa + nud + a] đánh xe đi, làm tiêu tan. aor. --nudi.
apanudana nt. dời đi, làm tiêu tan. --ditu m. người làm tiêu tan.
apaneti [apa + nī + a] lấy đi, dời đi. aor. --esi.
apamāra m. bịnh trúng phong.
apara a. cái khác, vật khác, hướng tây.
aparajju ad. ngày kế sau.
aparajjhati [apa + radh + ya] phạm lỗi, phạm vài hình luật. aor. --jjhi.
aparaddha pp. của aparajjhati phạm tội, thất bại, đánh hỏng.
aparanta chỗ cuối cùng, vị lai, tên một xứ miền tây Ấn Độ.
aparanna nt. đậu mè [ngoài mễ cốc].
aparappaccaya a. không ỷ lại nơi kẻ khác, tự nhờ lấy mình.
aparabhāge [loc] về sau, sau đó.
aparājita a. không xâm chiếm được.
aparādha m. sự phạm lỗi, sự xúc phạm.
aparadhika, --rādhī a. phạm tội, phạm hình luật.
aparāpariya a. theo luôn, theo hoài, liên tiếp.
apariggahita a. không chiếm cứ, không có sở hữu.
aparicchinna a. vô hạn định, không tách rời.
aparimāṇa a. không ranh giới, vô giới hạn, vô lượng vô biên.
aparimita a. vô hạn, vô lường.
apalāyī a. không bỏ chạy, không sợ.
apalāleti [apa + lāl + e] vuốt ve, mơn trớn. aor. --esi.
apalibuddha a. không trở ngại, tự do.
apalikhati [apa + likh + a] cọ quẹt vào, liếm vật gì. aor. --likhi.
apalikhana nt. sự liếm, sự cọ vào.
apalokana nt. sự cho phép, bằng lòng.
apalokita pp. của apaloketi.
apaloketi [apa + lok + a] nhìn lên, kính trọng [một người nào] được phép từ…, chú ý đến. aor. --esi.
apavagga m. sự chấm dứt, lúc cuối cùng.
apavadati [apa + vad + a] rầy la, quở trách. aor. --vadi.
apavāda m. sự rầy la, sự quở trách, sự kiếm lỗi.
apaviddha pp. của apavijjhati thảy đi, liệng bỏ đi.
apasakkati [apa + sakk + a] đi qua một bên, dời đi. aor. sakki. pp. --sakkita.
apasakkana nt. dời qua một bên.
apasavya nt. phía tay mặt.
apasādana nt. làm ô danh [ai].
apasādita pp. của apasadeti.
apasādeti [apa + sad + e] làm nhục, làm giảm giá trị, phản đối. aor. --esi.
apasmāra như apamāra.
apassaya m. sự nâng đỡ, cây nống hoặc bệ để đỡ vật gì, cái giá đỡ đầu [sau ghế].--yika a. dựa vào.
apassita pp. của apasseti dựa, tùy thuộc nơi.
apasseti, apassayati [apa + si + e hay aya] dựa vào, tùy thuộc nơi. aor. --sayi.
apassena, --phalaka nt. miếng cây mỏng để đỡ hoặc chống vật gì.
apahattu m. người dời đi, tháo gỡ, bôi chùi.
apaharati [apa + har + a] dời đi, lau chùi, tháo gỡ, lấy đi, cướp đoạt. aor. –hari. pp. apahaṭa.
apaharaṇa nt. sự đời đi, sự ăn cắp.
apahāra m. sự lấy đi, sự cướp giật.
apākaṭa a. không biết, vô danh.
apācī f. hướng nam.
apācīna a. ở,về hướng tây.
apāda, apādaka a. không chân, bò trườn, lê lết.
apāna nt. thở ra.
apādāna nt. sự tách rời ra, riêng biệt, thuộc cách thứ sáu văn phạm Pāli.
apāpuraṇa, avāpuraṇa nt. chìa khóa.
apāpurati, avāpurati [apa + ā + pur + a] mở ra [bằng chìa khóa].
apāya m. địa ngục, trạng thái thống khổ phiền muộn, sự lầm lỗi, sự mất mát. --gāmī a. đi dến trạng thái khốn khổ. --mukha m. nguyên nhân sụp đổ. --sahāya m. bạn ác xấu đưa đến sự trụy lạc.
apāra a. vô giới hạn, không có bờ bến. nt. gần bờ. --neyya không đưa đến bờ kia; không thể đắc được.
apāruta a. mở ra.
apālamba m. tấm ván để dựa trên xe.
api in. và, như vậy, vậy thì. --ca nhưng, còn nữa. --cakho và còn. --nu dùng trong cách nghi vấn. --nāma nếu có thế. --ssu đến nỗi.
apidhāna nt. nắp đậy, mũ, nón.
apilāpana nt. không nổi lên.
apiha, apihālu a. không thèm khát, tham lam, ham ăn.
apekkha, --khaka, --khī a. đang trông chờ, đang tìm kiếm, người thí sinh, người chờ, ước vọng.
apekkhati [apa + ikkh + a] ước mong, chờ đợi, yêu cầu. aor.--khi.
apekkhana nt. apekkhā f. mong mỏi, hy vọng, sự chờ đợi.
apekkhita pp. của apekkhati.
apeta pp. của apeti đã đi xa, khử trừ, đuổi đi, không có. --tatta nt. vắng mặt.
apeti [apa + i + a] đi xa, biến mất, tan đi. aor.--apesi.
apetteyyatā f. sự không kính trọng, nghịch với cha.
apeyya a. không thể uống được; vật đó không nên uống.
appa, appaka a. nhỏ, chút ít, không có nghĩa lý gì. nt. một chút. --kasirena ad. với một chút khó khăn. --kicca a. có một chút phận sự.
appakiṇṇa a. không đông dày, vắng vẻ, yên tịnh.
appagabbha a. không hãnh diện, vô liêm sỉ, trơ trẽn.
appaggha a. có một chút giá trị.
appaccaya m. sự buồn rầu. a. không có nguyên nhân.
appaṭigha a. không bất bình, không bị bế tắc.
appaṭipuggala m. người không ai bì, vô địch.
appaṭibaddha a. không liên quan với.
appaṭibhāṇa a. bối rối, ngơ ngác.
appaṭima a. không chi sánh bằng.
appaṭivattiya a. không bị lăn lùi lại.
appativāna a. không lùi bước, không trốn tránh.
appaṭividdha a. không lãnh hội, không hiểu.
appaṭisandhika a. không thể tái sanh, không thể sửa chữa.
appaṇā f. chú tâm vào một đề mục, nhập định.
appatikuṭṭha a. không khi dể.
appatiṭṭha a. không có chỗ đứng, không có chỗ giúp đỡ.
appatissa, --ssava a. không dễ dạy, cương ngạnh, ngỗ nghịch.
appati [ṭi]hata a. không bị đánh đập, không bị trở ngại.
appatīta a. không vừa lòng.
appaduṭṭha a. không giận hờn, không hư hỏng.
appadhaṃsiya a.không bị vi phạm.
appamaññā f. vô lượng, vô biên, danh từ dành ám chỉ tứ vô lượng tâm là từ, bi, hỉ, xả.
appamatta a. [a + pamatta] thận trọng, chú ý, cẩn thận [appa + matta] nhẹ, không có ý nghĩa, nhỏ nhen. --ttaka nt. vật vô giá trị.
appamāṇa a. vô giới hạn.
appamāda m. cẩn thận, chú ý, sự nhiệt thành, sốt sắng.
appameyya a. không đo lường được.
appavatti f. không liên tiếp.
appasattha a. [appa + sattha] ít có bạn đồng hành. [a + passattha] không được khen ngợi.
appasanna a. không vừa ý, không tin tưởng.
appasamārambha a. chút ít bận rộn, phiền muộn.
appassaka m. có của chút ít, nghèo khổ.
appassāda m. không thỏa thích. a. ít vui thích.
appahīna a. không dời đi, không phá hoại.
appāṇaka a. không thở, không có vi trùng [sâu kiến].
appātaṅka a. khỏi bịnh, vô bịnh.
appiccha a. tri túc, vừa lòng với vật chút ít. --tā f. sự bằng lòng, vừa ý.
appita pp. appeti thực hành.
appiya a. không vui thích, không bằng lòng.
appekadā ad. [api + ekadā] một đôi khi.
apeti [ap + e] dán vào, làm dính vào. aor.--appesi.
appeva, appevamāna in. nếu, cái ấy tốt, đúng.
appesakka a. một chút ảnh hưởng.
appossukka a. không hoạt động.
apphuṭa a. không thấm qua, không xâm nhập.
apphoṭita pp. của apphoṭeti vỗ. nt. sự vỗ tay.
apphoṭeti [ā + phuṭ +e] tróc ngón tay, vỗ tay.
aphala a. không có trái, vô quả, vô ích, tốn công.
aphāsu a. không dễ dàng, khó, quấy rầy, làm phiền. --ka nt. sự đau, bệnh.
abaddha, abandhana a. không trói buộc, thong thả, tự do.
ababa nt. tên một nơi để tẩy sạch tội, một số với 76 con số không [zéro].
abala nt. yếu ớt, yếu đuối.
abbaṇa a. không tổn thương.
abbata a. không bắt buộc về luân lý, tinh thần.
abbuda nt. cái bướu, tên thai bào sau hai tuần thọ thai; nguyên nhân sự tan rã; tên của một nơi để tẩy sạch tội.
abbūhati [a + vi + ūh + a] rút lui, kéo ra. aor. --abbūhi.
abbūḷha pp. của abbūhati.
abbokiṇṇa a. không gián đoạn, luôn luôn, không đông nghẹt.
abbocchinna a. không gián đoạn.
abbohārika a. không kể, nói vô tội.
abbha a. hư không, mây khói. --kūta nt. đỉnh cao của cơn dông bão. --paṭala nt. một đám mây.
abbhaka nt. than chì, hắc diên [dùng làm viết chì].
abbhakkhāti [abhi + a + khā + a] vu cáo, phỉ báng, nói chống đối. aor. --khāsi.
abbhakkhāna nt. sự vu cáo.
abbhañjati [abhi + añj + a] thoa dầu, vô dầu mỡ. aor. --ñji.
abbhañjana nt. sự thoa dầu, vô dầu, thuốc cao, thuốc dán.
abbhatīta a. vừa qua, đã qua.
abbhanumodanā f. sự tán thành, sự hoan hỷ, vui thích với phước báu.
abbhantara nt. bên trong, trong khoảng. a. ở trong, nội bộ. --tarika a. thân mật, tin cậy.
abbhāgata 3. người khách, người lạ. pp. đã đến
abbhāgamana nt. sự đến nơi, đang đến rước.
abbhācikkhati [abhi + ā + cikkh + a] lên đến cực điểm, buộc tội, tố cáo. aor. --khi.
abbhācikkhana nt. sự tố cáo, sự buộc tội, sự vu cáo.
abbhāhata pp. của abbhāhanati người đang đau khổ, buồn rầu, bị tấn công, bị bệnh.
abbhukkiraṇa nt. kéo, rút, nhổ ra; tưới nước, rải ra.
abbhukkirati [abhi + u + kir + a] rải qua, rải lên. aor. --kiri.
abbhuggacchati [abhi+u+gam+a] mọc lên, dấy lên, được truyền ra. aor. --gacchi.
abbhuggata pp. của abbhuggacchati.
abbhuggamana nt. nổi lên, dấy lên.
abbhuggirati [abhi+u+gir+a] nâng đỡ, đưa lên, vung, đưa vật gì lên với thái độ hăm dọa. aor. --giri.
abbhuggiraṇa nt. sự múa, vung gươm.
abbhuṭṭhāna nt. đưa lên, đứng dậy, sự tiến triển.
abbhuta a. lạ lùng, phi thường. nt. sự đánh cá với…
abbhudeti [abhi + udi + e] dấy lên, nổi lên, sanh lên. aor. --esi.
abbhunnata a. nổi cao lên, cao.
abbhumme intj. hỡi ơi !
abbhuyyāti [abhi + u + ya + a] đi ngược lại. pp. --yatā.
abbhokāsa m. chỗ không có che lợp, ngoài trời. --kāsika m. người ở ngoài trời.
abbhokiṇṇa a. đông nghẹt người.
abbhokiraṇa nt. tưới nước, rải ra, sự cử động của người khiêu vũ.
abbhokirati [abhi + ava + kir + a] rải lên. aor. --kiri.
abhabba a. không thể, không có năng lực. --tā sự không thể được, không có khả năng.
abhaya a. an toàn, khỏi sợ. nt. sự an toàn.
abhayā a. cây duốt núi màu vàng, cây kha lê lặc [dùng làm thuốc].
abhāva m. sự biến mất, sự vắng mặt, sự không trở thành.
abhāvita a. không phát triển, không thực hiện.
abhikaṅkhati [abhi+kakh+ṃ+a] ước ao, mong mỏi. aor. --khi. pp. --khita.
abhikaṅkhana, abhikaṅkhitā nt. mong mỏi, ước muốn, cầu chúc.
abhikaṅkhī a. đang mong cầu, ước nguyện.
abhikiṇṇa pp. của abhikirati rải lên với…
abhikirati [abhi + kir + a] rải, rưới, rắc, rải rác khắp nơi.
abhikūjati [abhi + kūj + a] hót [chim], hót líu lo. aor. --kūji.
abhikūjana nt. sự hót của chim. --jita pp. vang dội của tiếng chim hót.
abhikkanta pp. của abhikkamati đã đi đến, đã qua, vui vẻ nhất. nt. đang đi đến trước.
abhikkama m. sự đi đến trước.
abhikkamati [abhi + kam + a] đi đến một nơi nào. aor. --kami.
abhikkhaṇa a. liên tục. --naṃ ad. một cách liên tiếp, thường thường.
abhikkhaṇati [abhi +kha + a] đào lên. aor. --khaṇi. --ṇana f. sự đào lên.
abhigajjati [abhi + gad + ya] rống, gầm thét. aor. --gajji sét đánh.
abhigijjhati [abhi + gidh + ya] ước ao, tha thiết. aor. --jhi, --jhana nt. sự ước ao, sự tham muốn.
abhigīta pp. của abhigayai ca hát, ngâm.
abhighāta m. sự tiếp xúc, sự đụng chạm, sự sát hại, sự giết chết.
abhighātana nt. sự giết chết, sự sát hại. --tī m. kẻ địch, người tàn sát.
abhijappati [abhi +jap + a] cầu nguyện cho, khấn vái lầm thầm. aor. --jappi. --pana, --jappiṭa nt. sự khấn vái, ước nguyện.
abhijāta a. sanh ra nơi cao cả. --ti f. sự tái sanh, sự hạ trần loài người, giống, thứ.
abhijānana nt. sự thừa nhận, sự nhớ lại, sự mặc tưởng.
abhijānāti [abhi + ñā + nā] biết rõ, giác ngộ do sự hành. aor. --jāni.
abhijigiṃsati [abhi + har + sa] mong ước cho thắng được. aor. --giṃsi.
abhijjanaka, abhijjamāna a. không bể tan, không rời xa.
abhijjahā f. sự tham lam. --lu a. tham lam.
abhijjhāyati [abhi + jhe + a] ước mong, tham muốn. aor. --jhāyi.
abhijjhita pp. của abhijjhāyata.
abhiñña a. hiểu biết, sáng suốt.
abhiññā f. thần trí, sự thông hiểu đặc biệt.
abhiññā, --ñāya abs. thông hiểu rõ rệt.
abhiññāta pp. của abhijānāti hiểu biết rõ, nhận định rõ rệt.
abhiññeyya a. phải biết rõ rệt, nên thông hiểu tường tận.
abhiṇha a. liên tục, thường ngày. --haṃ ad. thường thường, lặp lại.
abhiṇhaso ad. luôn luôn, lặp lại hoài.
abhitatta pp. của abhitapati bị cháy sém, bị nóng quá.
abhitapati [abhi + tap + a] chói sáng. aor. --tapi.
abhitāpa m. nóng tột độ.
abhitāḷita pp. của abhitāḷeṭi.
abhitāḷeti [abhi + ṭāl + e] đánh đập, đánh trống v.v... aor. --esi.
abhituṇṇa pp. của abhitudaṭi chôn lấp, tràn, ngập, áp đảo.
abhitudati [abhi + ṭud + a] xoi, khoét, đâm, chích, làm dấu, xúi giục. aor. --tudi.
abhito in. chung quanh, lẩn quẩn.
abhitoseti [abhi + tus + e] làm vừa lòng. aor. --esi.
abhittharati [abhi + thar + a] làm vội vàng, làm gấp. aor. --thari.
abhitthavati [abhi + thar + a] khen ngợi, ca tụng. aor. --thavi.
abhitthavana nt. sự ngợi khen.
abhitthuta pp. của abhitthavati.
abhittunāti [abhi + thu + nā] khen ngợi, tán dương. aor. --thuni.
abhidosa m. chiều tối hôm qua. --dosika a. thuộc về tối hôm rồi [coi chữ ābhi].
abhidhamati [abhi+dham+a] thổi đến. aor. --dhami.
abhidhamma m. Vô tỷ pháp của Phật giáo. --mika a. người giảng dạy tạng Vô tỷ pháp.
abhidhā f., abhidhāna nt. tên, danh, sự kêu gọi.
abhidhāvati [abhi + dhāv + a] chạy đến, hối hả, gấp rút. aor. --dhāvi.
abhinata pp. của abhinatamati bẻ cong, cúi mình xuống.
abhinadati [abhi + nad + a] làm vang dội. aor. --nadi. --dita pp. của abhinadati. nt. tiếng om sòm.
abhinandati [abhi + nand + a] vui thích vì. aor. --nandi. --dana nt. sự thỏa thích, vui vẻ.
abhinandita pp. của abhinandati nt. mục tiêu của sự vui thích.
abhinandī a. hưởng sự vui thú.
abhinamati [abhi + nam + a] bẻ cong, cúi mình xuống. aor. --nami.
abhinava a. mới, còn tươi.
abhinādita pp. om sòm, vang dội.
abhinikūjita a. vang dội [tiếng chim hót].
abhinikkhamati [abhi+ni+kam+e] đi ra khỏi, xuất gia, ẩn dật. aor. –khami. pp.--khanta. abs. --khamma.
abhinikkhamana nt. xuất gia, rút lui ra khỏi đời sống gia đình.
abhinikkhipati [abhi + ni + khip + a] nằm xuống, đặt xuống. aor. –khippi. pp. --khitta.
abhinikkhipana nt. để xuống.
abhinipajjati [abhi + ni + pad + ya] nằm trên. aor. --pajji. pp. --panna.
abhinipatati [abhi+ni+pat+a] rớt xuống, té ngã xuống, xông vào. aor. --pati.
abhinipāta m. --pātana nt. sự xông vào, sự nhào vào, sự tấn công. --pātī a. xông vào.
abhinipphajjati [abhi+ni+pad+ya] trở nên hoàn thành. aor. --jji. pp. -- nipphanna.
abhinipphatti f. sự sản xuất, sự thành tựu.
abhinipphādita pp. của abhnipphadeti sản xuất, thành tựu.
abhinipphadeti [abhi + ni + pad + e] kết quả, sản xuất, làm ra, tạo ra. aor. --esi.
abhinibbatta pp. của abhinibbatti sản xuất, tạo ra, sanh lại.
abhinibbatti f. sự sanh ra, sự trở thành.
abhinibbatteti [abhi + ni + vat + e] làm ra, sản xuất, làm cho trở thành. aor. --esi.
abhinimmita pp. của abhinimmiṇāti.
abhinimmiṇāti [abhi + ni + mā + nā] tạo ra, sản xuất, làm ra. aor. --mini.
abhiniropana n. sự dán lên, sự đặt vào, sự áp dụng.
abhiniropeti [abhi+ni+rup+e] cắm vào, ghi, khắc vào. aor. --esi. pp. --pita.
abhiniviṭṭha pp. của abhinivisati cột vào, bám vào, quyến luyến vào.
abhinivisati [abi+ni+vis+a] bám, dính chặt, gia nhập. aor. --nivisi.
abhinivesa m. sự nghiêng về, xu hướng.
abhinisīdati [abhi+ni+sad+a] ngồi gần bên. aor. –nisīdi. pp. --nisinna.
abhinissaṭa pp. abhinissarati thoát khỏi, dời khỏi, bôi bỏ.
abhinīta pp. của abhineti, đem đến, mang đến.
abhinīhaṭa pp. của abhiniharati lấy ra, rút ra.
abhiniharati [abhi + ni +har + a] lấy ra, chỉ dẫn, truyền lịnh cho, mong mỏi, khát vọng. aor. -- hari.
abhinīhāra m. sự lấy ra, nguyện vọng, sự quyết định.
abhipatthita pp. của abhipattheti.
abhipattheti [abhi + path + e] ước muốn, mong mỏi. aor. --esi.
abhipāleti [abhi + pāl + e] hộ trì, bảo bọc, bảo tồn, duy trì. aor. --esi. pp. --pālita.
abhipīḷeti [abhi + piḷ + e] áp bức, ép buộc. aor. --esi. pp. pīḷita.
abhippakiṇṇa pp. của abhippakirati trải phủ, rải lên với..
abhippamodati [abhi + pa + mud + a] thỏa thích, vừa lòng. aor. --modi; pp. ditā.
abhippasanna pp. của abhippasīdati có đức tin vào, nhiệt thành với.
abhippasāda m. sự tin tưởng, sự nhiệt thành.
abhippasāreti [abhi + pa + sar + e] nằm dài, ráng sức [bơi, chèo]. aor. --esi.
abhippasīdati [abhi + pa + sad + e] có đức tin với, nhiệt thành. aor. --sīdi.
abhibhavati [abhi + bhū + a] vượt qua, chiến thắng, chế ngự. aor.--bhavi.
abhibhavana nt. sự vượt qua, sự chinh phục.
abhibhavanīya nt. phải vượt qua.
abhibhū m. người chiến thắng, chúa tể.
abhibhūta pp. của abhibhavati khắc phục, chinh phục.
abhimaṅgala a. may mắn, hạnh phúc, có điềm tốt, được vận may.
abhimata pp. của abhimaññati có ý định, ước mong gì.
abhimaddati [abhi+madd+a] đè bẹp, chế ngự, thắng phục. aor. –maddi. pp. --maddita.
abhimaddana nt. sự đè bẹp, sự chế ngự.
abhimanthati [abhi + manth + a], --mantheti [abhi + manth + e] đè bẹp, đánh [một thể lỏng như sữa], quậy, khuấy động. aor. --esi. --manthi. pp. --manthita; --mathita.
abhimāna m. lòng tự trọng, sự ngã mạn, sự thái quá.
abhimukha a. đối diện với, giáp mặt. m. cái trán. --khaṃ ad. về hướng.
abhiyācati [abhi + yāc + a] xin ăn, van xin. aor. --yāci.
abhiyācana nt. --nā f. lời kêu xin, sự yêu cầu.
abhiyācita pp. của abhiyācati đương khẩn cầu,van xin.
abhiyāti [abhi + yā + a] đi ngược lại, chống đối. aor.--yāyi. pp. --yāta.
abhiyuñjati [abhi+yuj+ñ+a] thực hành, bắt chịu [án lịnh] thẩm vấn. aor. --yuñji. pp. yutta.
abhiyuñjana nt. sự thí nghiệm, sự kiện thưa, sự thực nghiệm, sự tuân theo qui tắc.
abhiyoga m. sự tuân theo qui tắc.
abhirakkhati [abhi+rakkh+a] bảo vệ, hộ trì. aor. --rakkhi.
abhirakkhana nt. --rakkhā f. sự bảo vệ, sự hộ trì.
abhirata pp. của abhiramati thích, ưa, mơ tưởng.
abhirati f. sự vui thích, sự vừa lòng.
abhiraddha pp. vừa lòng, làm dịu.
abhiraddhi f. sự vừa lòng, đẹp.
abhiramati [abhi + ram + a] vui thú, thưởng thức. aor. --rami.
abhiramana nt. sự vui thích, sự vui chơi.
abhiramāpeti [abhi + ram + āpe] rủ, biểu người nào vui chơi đùa giỡn. aor. --esi.
abhirāma a. vui vẻ, ưng thuận.
abhiruci f. ước ao, mong mỏi.
abhirucita pp. ước muốn, thích, ưng ý.
abhirucira a. vừa ý lắm, đẹp lắm.
abhiruyha abs. abhiruhati: đang lên cao, đang nổi lên.
abhirūpa a. lịch sự, đẹp.
abhiruhati, --rūhati [abhi + ruh +a] lên, đi lên. aor. --ruhi.
abhirūhana nt. sự nổi lên, leo lên.
abhirūḷha pp. của abhiruhati đã lên, nổi lên.
abhiroceti [abhi+ruc+e] vui thích, tìm sự vui thích trong …
abhilakkhita pp. của abhilakkheti ghi bằng.
abhilakkheti [abhi+lakkh+e] làm dấu, phác họa. aor. --esi.
abhilāpa m. nói, chuyện trò.
abhivaṭṭa, --vaṭṭha pp. của abhivassati mưa xuống.
abhivaḍḍhati [abhi+vaḍḍh+a] mọc lên, phát triển, trở thành. aor. --vaḍḍhi.
abhivaḍḍhana nt. --vaḍḍhi f. sự mọc lên, sự phát triển.
abhivaṇṇita pp. của abhivaṇṇeti
abhivaṇṇeti [abhi +vaṇṇ + e] khen ngợi, giải thích. aor. --esi.
abhivandati [abhi +vand + a] cúi mình xuống làm lễ, tỏ sự cung kính. aor. --vandi. pp. --vandita.
abhivandiya abs. của abhivandati đang cúi mình xuống.
abhivassati [abhi + vass + a] mưa quá nhiều. aor. --vassi.
abhivādana nt. --nā f. sự làm lễ, sự vái chào, sự cúi mình xuống.
abhivādeti [abhi + vad + e] cúi mình xuống, vái chào. aor. --esi. pp. --vādita.
abhivādetabbha pt.p. đáng, nên vái chào, nên làm lễ.
abhivijināti [abhi + vi + ji + nā] chinh phục, chiến thắng. aor. jini. pp. --vijita.
abhivisiṭṭha a. tốt nhất, hay, giỏi, ngon nhất.
abhivuṭṭha như abhivaṭṭha.
abhivuḍḍhi như abhivaḍḍhi.
abhisaṅkhata pp. của saṅkharoti sửa soạn, sắp xếp, tu bổ. --raṇa nt. sự tu bổ, sự sửa soạn.
abhisaṅkharoti [abhi + saṃ + kar+o] tu bổ, sửa soạn, sửa chữa. aor. --khari.
abhisaṅkhāra m. sự tàng trữ, sự sửa chữa.
abhisaṅga m. dính chặt, dán dính.
abhisajjati [abhi + sad + ya] nổi giận, bị dính líu, cột, trói. aor. --sajji.
abhisajjana nt. sự dính líu, sự sân hận.
abhisañcetajita nt. nghĩ ra, cố ý, định.
abhisañceteti [abhi + saṃ + cit + e] nghĩ ra, suy ra. aor. --esi.
abhisaṭa pp. của abhisarati đến gần, thăm viếng.
abhisatta pp. của abhisapati đáng ghét.
abhisaddahati [abhi + saṃ + dah +a] tin tưởng vào. aor. --dahi.
abhisanda m. sự thổ lộ, kết quả.
abhisandana nt. kết quả, kết cuộc, trôi chảy.
abhisandati [abhi + sand + a] chảy ra. aor. --sandi rỉ ra.
abhisandahati [abhi + saṃ + dah +a] nối nhau, để chung lại. aor. --sandahi.
abhisapati [abhi + sap + a] đáng ghét, nguyền rủa, tuyên thệ.
abhisapana nt. sự tuyên thệ, sự nguyền rủa.
abhisamaya m. sự lãnh hội, sự sáng suốt, thông tuệ.
abhisamecca abs. của abhisameti hiểu thấu, thông hiểu.
abhisameta, --samita pp. của abhisameti lãnh hội hoàn toàn, thông thấu toàn vẹn.
abhisametāvī a. được hoàn toàn giác ngộ.
abhisameti [abhi + saṃ + i + a] đắc được, giác ngộ. aor. --esi.
abhisamparāya m. sự sẽ tái sanh, kiếp sẽ tới kế đó.
abhisambujjhati [abhi + sam + budh +ya] đắc được tuệ vô thượng. aor. --jjhi.
abhisambuddha pp. của abhisambujjhati.
abhisambodhi f. sự giác ngộ cao cả.
abhisambhunāti [abhi + sambh + uṇā] có thể được giác ngộ. aor. --bhuni.
abhisammati [abhi + sam + a] làm cho dịu, an ủi. aor. --sammi.
abhisāpa m. sự nguyền rủa, tai ương.
abhisārikā f. gái giang hồ, đĩ sang.
abhisiñcati [abhi + sic + ṃ + a] rải, rắc lên, dâng, cúng, dùng vào. aor. --siñci.
abhisitta pp. của abhisiñcati.
abhiseka m. --secana nt. sự dâng cúng, sự hy sinh, sự rửa tội, sự rải nước.
abhiseceti caus. của abhisiñcati.
abhihaṭa pp. của abhiharati.
abhihaṭṭhuṃ, abhiharituṃ inf. đem lại gần.
abhihata pp. của abhihanati.
abhihanati [abhi + han + a] đánh đập, gõ. aor. --hani.
abhiharati [abhi + har + a] mang lại, biếu tặng. aor. --hari.
abhihāra m. sự mang lại gần, sự dâng cúng, vật tặng.
abhihita pp. của abhidhāti nói. nt. một lời nói.
abhīta, abhīru, abhīruka a. không sợ, can đảm.
abhūta a. không thật, giả dối. nt. sự sai lầm. --akkhāna. nt. sự nói dối. --vādī m. người nói dối.
abhejja a. không nên tách ra, chia ra.
abhojja a. không nên ăn.
amacca m. đại thần cố vấn, bạn đồng nghiệp.
amajja nt. cái đó không có chất gây say. --jjapa a. người không có uống các chất say, cữ uống rượu và chất gây say.
amata f. thuốc trường sanh, trạng thái bất tử. --tandada a. đem lại trạng thái bất tử. --pada nt. sự chuyển sang trạng thái không chết. --magga m. con đường đưa đến nơi vô sanh bất diệt.
amattaññu a. không tri túc, lãng phí. --ñutā không tri túc.
amatteyya a. không cung kính mẹ. --yatā f. sự không cung kính mẹ mình.
amanussa m. phi nhơn, ma, quỉ, thiên thần.
amana a. không ích kỷ, thoát khỏi sự mong muốn.
amara a. bất diệt, không chết.
amarā f. con lươn.
amala a. tinh khiết, trong sạch, không nhơ bẩn.
amātāpitika a. không cha mẹ, mồ côi.
amānusa a. phi nhơn.
amāmaka như amama.
amāvasī f. ngày mồng một, ngày trăng non.
amita a. vô bờ bến, vô lượng.
amitta a. kẻ địch, người nghịch.
amilāta a. không khô héo, tàn úa. --lātā f. một loại cây làm thuốc [cây dứa thường].
amissa a. không trộn lộn, lẫn lộn.
amu pron. và như vậy.
amucchita a. không say mê, không tham.
amutta a. không thoát khỏi từ.
amutra ad. nơi chốn như vậy.
amogha a. không trống rỗng, không vô dụng.
amoha a. không si mê, có trí tuệ.
amba m. cây xoài, nt. trái xoài. --pakka nt. xoài chín. --pāna nước xoài chín. --piṇḍī f. một chùm xoài. --vana nt., --saṇṇa m. vườn xoài. --laṭṭhikā f. cây xoài [còn nhỏ].
ambara nt. vải, hư không, trời.
ambā f. mẹ.
ambila a. chua. m. vị chua.
ambu nt. nước --cārī m. con cá. --ja a. loài thủy tộc nt. hoa sen. m. con cá. --da, dhara m. chòm mây.
ambujinī f. hồ sen.
ambho in. này, ê ! [dùng để kêu gọi sự chú ý].
ammaṇa nt. tiêu chuẩn để đo lường mễ cốc [lối 5 giạ, 1 giạ lối 36 lít].
ammā f. mẹ [nếu vocative thì thường dùng amma để kêu gọi một người phụ nữ hay là con gái].
amhā [personal pron.] tôi, chúng tôi,
amhi 1er sing. tôi là.
amha, amhā [số nhiều của amhi] chúng tôi là.
aya m. lợi tức. m, nt. sắt [thép].
ayaṃ [số ít của ima] m, f. người này.
ayana nt. con đường.
ayasa m. nt. tiếng xấu, ô danh.
ayathā in. giả, sái. cpds. như trong chữ ayathābhāva không thật.
ayira, ayiraka như ayya, ayyaka.
ayutta a. không thích hợp. nt. không công bình.
ayo [aya trở thành ayo khi nối vào] --kūṭa m. cái búa bằng sắt. --khīla nt. nọc sắt. --guḷa m. trái banh sắt. --ghana nt. trái chùy sắt. --maya a. làm bằng sắt. --saṅku m. giáo sắt hay đinh sắt.
ayogga a. không vừa, không tiện.
ayojjha a. không thể chinh phục được.
ayoniso ad. không hợp cách, không hợp lý.
ayya a. ông, ngài, chủ. a. người cao sang.
ayyaka m. ông nội.
ayyakā, ayyikā f. bà nội
ayyā f. bà chủ, phu nhơn.
arakkhiya a. không được bảo vệ.
araja a. thoát khỏi sự nhơ bẩn.
arañjara m. cái lu lớn, cái hũ nhỏ.
arañña nt. rừng. --ka a. thuộc về rừng. --vāsa m. chỗ ở trong rừng. --vihāra m. chùa trong rừng. --āyatana nt. chỗ thường lai vãng trong rừng.
araññanī f. một cánh rừng lớn.
araṇa a. yên ổn, không dục vọng.
araṇi f. miếng gỗ để kéo cho ra lửa. --mathana nt. kéo cho ra lửa.
arati f. sự ghét, không ưa, không cảm tình.
aravinda nt. bông sen.
araha a. bậc xứng đáng, ...nên…; --ddhaja m. áo cà sa vàng của thầy tu.
arahati [arah + a] được đáng, xứng đáng.
arahatta nt. trạng thái của bậc alahán, sự giải thoát cuối cùng. --phala nt. alahán quả. --magga m. alahán đạo.
arahanta m. bậc đã đắc Niết bàn.
ari m. kẻ địch. --ndama ba người xâm chiếm, người thuần hóa kẻ địch.
ariñcamāna a. không bỏ qua, đeo đuổi một cách nhiệt thành.
ariṭṭha a. tàn bạo, vô phúc. m. con quạ, cây bồ hòn. nt. thần dược.
aritta nt. bánh lái. ad. không trống rỗng, không vô dụng.
ariya a. cao thượng, quí phái, đặc biệt. m. người quí phái, bậc thánh nhơn. --kanta a. thuận với bậc thánh. --dhana nt. tài sản cao quí của bậc thánh nhơn. --dhamma m. sự thực hành cao thượng. --puggala m. người đã đắc được trí tuệ cao cả. --magga m. thánh đạo. --sacca nt. sự xác nhận chân lý, chân lý cao thượng. --sāvaka m. thinh văn đệ tử Phật. --yūpavāda m. sự chửi mắng bậc thánh nhơn.
arisa nt.bịnh trĩ, bịnh lòi con trê.
aru nt. arukā f. vết thương cũ, sự đau nhức, chỗ bị thương. --kāya m. nhiều sự đau đớn. --pakka a. suy đồi vì đau khổ.
aruṇa m. rạng đông, màu hung hung đỏ. a. hơi đỏ. --vaṇṇa a. màu hồng hồng. --nuggamana nt. ánh hồng trước khi mặt trời mọc.
arūpa a. vô sắc, không hình tướng, không có thể xác. --kāyika a. thuộc về chúng sanh vô sắc tướng. --bhava m. cảnh giới vô sắc. --loka m. vô sắc giới. --pāvacara a. thuộc về cảnh giới vô sắc.
arūpī m. chúng sanh trong cảnh vô sắc.
are in. hoàn toàn!
ala m, nt. móng càng cua v.v..
alakka m. con chó dại.
alakkhika a. bất hạnh, vô phúc.
alakkhī f. sự vô phúc, sự bất hạnh.
alagadda m. con rắn.
alagga a. không dính, cột, trói. --na nt. sự không dính líu.
alaṅkata pp. của alaṅkaroti chưng dọn. adj. trang hoàng, trang điểm.
alaṅkaraṇa nt. sự trang trí, sự trang điểm, sửa soạn.
alaṅkāroti [alaṃ + kar + o] trang điểm, trang hoàng.
alaṅkāra m. sự trang trí, sự chưng dọn, trang điểm.
alajjī a. không biết hỗ thẹn, không sợ tội lỗi.
alattaka nt. gôm lắc, nhựa cây màu đỏ để đánh cho bóng gỗ. --kata đánh bằng gôm-lắc.
alasa a. lười biếng. --tā f. sự uể oải, sự lười biếng.
alasaka nt. không tiêu hóa.
alaṃ in. đủ rồi! xong rồi! ngưng đi! adj. có thể, được. --kammaniya a. đúng, vừa theo kế hoạch. --pateyyā f. phụ nữ đến tuổi lấy chồng.
alāta nt. khúc củi đang cháy.
alāpu, alābu nt. trái bầu trắng dài.
alābha m. sự tổn thất, sự mất lợi lộc.
ali m. con ong, con bò cạp.
alika nt. sự láo, sự giả dối.
alīna a. không có làm biếng, hoạt động.
alobha m. sự không tham muốn.
alola, alolupa a. không ước ao, tham muốn.
alla a. mốc, ẩm ướt, xanh, tươi. --dāru nt. củi tươi.
allāpa m. sự đàm thoại, chuyện vãn.
allīna pp. của allīyati dính vào, bám lấy.
allīyati [a + li + ya] bám níu lấy, dính vào.
allīyana nt. sự bám lấy, sự dính vào.
avakaḍḍhati [va + kaḍḍh + a] rút lui. aor. --kaḍḍhi, --kaḍḍhita pp. kéo xuống, lôi kéo đi. --na nt. sự kéo đi, sự rút lui.
avakassati [ava + kass + a] như avakaḍḍhati.
avakārakaṃ ad. rải rác khắp nơi.
avakāsa m. dịp may, sự thuận tiện, có lý do.
avakirati [ava + kir + a] rớt xuống [như mưa], thảy ra, rải ra. aor. --kiri.
avakiriya abs. của avakirati đang rải ra hay là thảy ra.
avakujja a. cúi mặt xuống, cúi xuống.
avakkanta pp. của avakkamati bao vây tới, tràn ngập, áp đảo.
avakkanti f. sự vào.
avakkamati [ava + kam + a] đi vào, chôn lấp, tràn, ngập. aor. --kami.
avakkamma abs. của avakkamati đang đi vào, đang dời qua một bên.
avakkāra m. sự thảy di, sự quăng đi, sự từ khước. --pāti f. một hồ nước dơ bẩn.
avakkhitta pp. của avakkhippati.
avakkhipati [ava + khip + a] liệng xuống, nhỏ giọt, quăng xuống [khí giới] đầu hàng. aor. --khipi.
avakkhipana nt. bỏ, thảy xuống.
avagacchati [ava + gam + a] đắc được, đạt được, hiểu biết. aor. --cchi.
avagata pp. của avagacchati.
avagāhati [ava + gāh + a] thọc vào, đi vào. aor. avagāhi. pp. avagāḷha cho vào, vô sổ.
avaca a. thấp [nối với uccāvaca].
avacanīya a. không bị quở trách.
avacara a. dọn vào, tràn vào, thường lui tới.
avacaraka 3. người do thám, tánh xấu xa, để ý.
avacarana nt. hạnh kiểm, chức vụ, cách cư xử, đối đãi.
avajāta a. không chánh thức, sanh ra từ tầng lớp thấp.
avajānana nt. sự khinh bỉ, sự khi dể.
avajānāti [ava + ñā + nā] khi dể. aor. --jāni.
avajita pp. của avajināti
avajināti [ava + ji + nā] đánh bại, chiếm lại. aor. --jini.
avajīyati [ava + ji + ya] bị giảm bớt.
avajja a. không thể khiển trách được, vô tội lỗi.
avajjha a. không được sát hại hoặc hành hạ.
avaññā f. khi dể, không cung kính.
avaññāta pp. của avajānāti.
avaṭṭhāna nt. avaṭṭhiṭi f. oai nghi, thái độ, vị trí.
avaḍḍhi f. sự suy đồi, sự lỗ lã, sự già nua.
avaṇṇa nt. sự quở trách, sự mất danh tiếng, sự chê bai.
avataraṇa nt. avatāra m. sự hạ xuống, sự đi vào, sự đâm vào.
avatarati [ava + tar + a] đâm sâu vào, hạ xuống, đi vào.
avatiṇṇa pp. của avatarati bị sụp đổ, lún vào, bị cảm động.
avatthaṭa pp. avattharati. --raṇa nt. hàng, sự điểm danh, sự đậy, lấp, sự chế phục.
avattharati [ava + thar + a] đậy lên, chế ngự, khuất phục. aor. --thari.
avadāta a. trắng, sạch sẽ.
avadhāraṇa nt. sự nhấn mạnh, sự lựa chọn.
avadhārita pp. của avadhāreti.
avadjāreto [ava + dhar + e] chọn lựa, xác định. aor. --esi.
avadhi m. sự ở gần, ranh giới.
avanati f. sự nghiêng mình, sự cúi xuống.
avani f. đất, mặt đất.
avabujjhati [ava + budh + ya] hiểu biết. aor. --bujjhi.
avabodha m. sự hiểu biết, sự giác ngộ.
avabhāsa m. ánh sáng, hào quang, sự hiện ra.
avabhāsati [ava + bhās + a] chiếu sáng, chói sáng. aor. --bhāsi. pp. --sita sự chói lọi, sự xán lạn.
avamaṅgala nt. vận xấu, sự xui xẻo, điềm xấu. adj. bất hạnh, vô phúc.
avamaññati [ava + man + ya] coi thường, khinh bỉ. aor. --maññi.
avamaññanā f. avamāna m. avamānana nt. sự khinh khi, không cần đến, không cung kính.
avamāneti [ava + man + e] khinh bỉ, không tôn kính. aor. --esi.
avayava m. tay, chân, một bộ phận, sự cấu tạo.
avaruddha pp. của avarundhati.
avarundhati [ava + rudh + ñ + a] bao vây, cầm tù, giam cầu, câu lưu. aor. --rundhi.
avalakkhaṇa a. xấu, có nhiều nét xấu xa.
avalambati [ava + lab + ṃ + a] treo lòng thòng. aor. --lambi. pp. lambita.
avalambana nt. sự treo tòn ten, sự giúp đỡ.
avalikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra, cắt từ miếng. aor. --likhi.
avalitta pp. của avalimpati.
avalimpati [ava + lip + ṃ + a] trét, phết, thoa, tô lên. aor. --limpi.
avalekhana nt. cạo ra. --kaṭṭha nt. sọc tre để nạo hoặc cạo vật gì.
avalepana nt. sự trét, phết, tô lên.
avalehana nt. sự liếm.
avasara m. vận mạng, cơ hội, dịp may.
avasaṭa pp của avasarati.
avasarati [ava + sar + a] đi xuống, đến nơi. aor. --sari.
avasāna nt. sau rốt, cuối cùng, kết luận, chấm dứt.
avasiñcati [ava + sic + m + a] tưới lên, rải lên. aor. --ñci.
avasiṭṭha pp. của avasissati còn dư lại, còn sót lại [tồn kho].
avasitta pp. của avasiñcati.
avasussati [ava + sus + ya] làm cho khô, khô héo. aor. --sussi.
avasussana nt. sự khô héo, sự úa tàn.
avasesa nt. sự còn lại. adj. còn dư.
avasesaka nt. cái gì còn dư lại.
avasissati [ava + sis +ya] còn dư lại, còn sót lại. aor.--sissi.
avassaṃ ad. không thể tránh khỏi.
avassaya m. sự nâng đỡ, sự giúp đỡ.
avassika a. mới xuất gia, chưa có được hạ nào.
avassita pp. của avasseti.
avassuta a. nhiều sự tham muốn, thèm muốn [nhục dục].
avasseti [ava + si + e] dựa vào, có quan hệ đến. aor. --avassayi.
avahaṭa pp của avaharati.
avaharaṇa m.; avahāra nt. sự ăn cắp, sự lấy đi.
avaharati [ava + has + a] cười chế nhạo, nhạo báng. aor. --hasi.
avāpurati [ava + ā + pur + a] mở ra. aor. --puri.
avikkhepa m. sự yên tĩnh, tinh thần yên lặng.
aviggaha m. sự vô hình, nghĩa là Thần ái tình.
avijjamāna a. không có hiện tại.
avijjā f. sự vô minh. --jogha m. dòng vô minh.
aviññāṇaka a. vô trí, không hồn.
avidita a. không biết, vô danh.
avidūra a. gần, không xa. nt. người kế cận.
aviddasu m. người điên, khùng, ác.
avinibbhoga a. không phân biệt, cái đó không thể tách rời ra.
avinīta a. không có giáo dục, thất học.
avippavāsa m. sự lanh trí, sự chú ý.
avibhūta a. không rõ, không phân biệt.
aviruddha a. không chống đối, thân hữu.
aviruḷha a. không gieo, vãi. --rūḷhi f. không mọc lên, dứt tái sanh.
avirodha m. không có đối lập, phản đối.
avivayha a. khó chịu đựng được, không thể thành hôn được.
avisaṃvāda m. sự thật, chân lý. --vadaka, --vādī a. người nói sự thật.
avihiṃsā f. nhân từ, không bạo động.
aviheṭhaka a. không làm thiệt hại, đau khổ, quấy rầy. --ṭhana nt. không làm thiệt hại.
avīci a. không xao động. f. A tì địa ngục.
avīta a. chưa thoát khỏi.
avītikkama m. không vi phạm, vượt qua.
avuṭṭhika a. không mưa.
avekkhati [ava + ikkh + a] nhìn vào, cân nhắc. aor. –avekkhi. pp. avekkhita, -- khana nt. sự nhìn thấy, sự suy nghĩ, cân nhắc.
avecca abs. được biết. --ppasāda m. đức tin trọn vẹn đầy đủ.
avebhaṅgiya a. không thể phân chia được.
avera a. thân hữu, không thù nghịch. nt. sự bác ái.
averī a. không có thù hận.
avelā f. sự sai giờ, sự không đúng lúc.
avyatta a. không rõ ràng, minh bạch, vô học vấn.
avyaya nt. không chia phần nhỏ được, còn nguyên vẹn, không mất. --yena ad. không xài phí. --yībhāva m. sự phối hợp không thể phân chia, như mỗi chữ riêng của nó.
avyākata a. bất định, không chỉ rõ.
avyāpajjha a. không có sự đau khổ.
avyāpāda m. không có ác độc, làm hại.
avyāvaṭa a. không chiếm giữ, không lo ngại.
avhaya a. danh, tên gọi, sự kêu gọi. adj.[in cpds] có tên là..
avhayati [ā + vhe + a] hay là
avhāti [ā + vhā + ā] kêu gọi, đặt tên, đòi ra hầu [tòa]. aor. --avhayi.
avhāta pp. của avhāti kêu gọi, đặt tên. --na nt. tên, sự kêu gọi.
avheti như avhāti.
asakka, asakkuṇeyya, asakkonta a. không được, không thể được.
asaṅkiṇṇa a. không lẫn lộn, không đông người.
asaṅkhata a. vô vi, không nguyên nhân để cung cấp, không tạo tác. --dhātu f. trạng thái vô vi, hay không có sự cấu tạo.
asaṅkheyya a. số vô lượng, vô số kể. nt. con số nhiều quá là viết con số 1 rồi thêm 140 con số không
asaṅga m. sự không quyến luyến.
asacca nt. sự giả dối, sự không chân thật, sự sai, sự không đúng.
asajjamāna pr. p. không đụng đến, không bám níu.
asañña, asaññī a. vô tưởng. --bhava cõi trời Vô tưởng. --ta [na + saṃyata] không chế ngự được, không điều độ.
asaṭha a. ngay thật, không gian trá.
asati [as + a] ăn. aor. --esi. pp. --asita.
asatiyā ad. một cách không chú ý.
asatta a. không dính líu.
asadisa a. không thể so sánh được, không ai bằng.
asaddhamma m. hạnh kiểm xấu xa, tội lỗi, hành dâm.
asana nt. sự ăn, vật thực, mũi tên. m. cây cối [loại cây có lông].
asani f. lưỡi tầm sét, tiếng sấm sét. --pāta m. sự sét đánh.
asanta a. không có [tồn tại] kẻ ác.
asantasanta, asantāsī a. không rung động, không sợ sệt.
asantuṭṭha a. không tri túc, không vừa lòng [vật mình được]. --ṭṭhi f. không vui lòng, không thỏa mãn.
asapatta a. không có kẻ nghịch, được yên ổn.
asappāya a. không ưng thuận, không vui.
asappurisa m. người ác đức, kẻ bất lương.
asabbha a. vô lễ độ, đê hèn. nt. tiếng nói của phường đê tiện.
asabbhī m. kẻ ác, người ti tiện.
asama a. không chi bằng, vô địch.--sama a. ngang với người vô địch.
asamāna a. không bằng nhau.
asamāhita a. không bình tĩnh, không trang nghiêm.
asamekkhakārī m. người vội vàng.
asampakampiya a. không rung động.
asampatta a. chưa đến, chưa lại gần.
asammūḷha a. không lầm lộn.
asammosa, --moha m. không có sự lầm lộn [về tinh thần].
asayaṃvasī a. không dưới sự kiểm soát của mình.
asayha a. không thể chịu được.
asaraṇa a. không nơi nương nhờ, không có quy y [người vô đạo].
asahana nt. không kiên nhẫn. --māna pr. p. không nhẫn nại.
asahāya a. cô quạnh, không bè bạn.
asāta a. không bằng lòng. nt. sự đau đớn, sự khổ não.
asādisa như asadisa.
asādu a. ưa thích xấu xa, không chấp thuận. nt. hành vi sái quấy.
asādhāraṇa a. riêng biệt, không phải vật công cộng.
asāra a. vô giá trị [vật không có lõi], vô ích, không sanh sản.
asāraddha a. không bị kích thích, nguội lạnh.
asāhasa a. hiền hậu, không hung bạo.
asi m. cây gươm, kiếm. --ggāhaka m. người mang gươm [của một vị vua]. --camma nt. gươm và áo giáp. --patta nt. lưỡi gươm.
asidhārā f. cái sống gươm.
asita [na + sita] a. đen.
asita nt. vật thực; lưỡi hái, liềm; nếu pp.của chữ asnāti đã ăn.
asithila a. cứng, gắt, không lỏng ra.
asīti f. 80.--ma a. thứ 80.
asu, asuka a. và như vậy.
asuci m. sự nhơ bẩn, phẩn, phân thú. adj. không sạch sẽ, tinh khiết; tinh dịch của loài thú.
asuddha a. không sạch sẽ.
asubha a. xấu, không vui thích. nt. tử thi, xác chết.
asura m. Atula.--kāya m. cảnh của hạng Atula. --rinda m. Chúa của bọn Atula.
asūra a. hèn nhát, khiếp nhược.
asekha, asekkha a. bậc vô học. m. bậc Alahán.
asecanaka a. tự mình tròn đủ và vui sướng.
asesa a. tròn đủ, không thiếu sót. --saṃ ad. đầy đủ, trọn vẹn.
asoka a. khỏi sự buồn rầu. m. cây bông trang.
asobhana a. xấu, khiếm nhã, vô lễ, sỗ sàng, không hợp cách.
asnāti [as +na] ăn.
asmā m. cục đá.
asmi tôi là [1st sing. của chữ as]
asmināna m. ngã mạn, ích kỷ.
assa m. con ngựa, một góc. --khaluṅka m. con ngựa hạ cấp. --gopaka m. mã phu, người chăn ngựa. --tara m. con lừa. --tthara m. vải đậy cho ngựa. --damma m. sự huấn luyện ngựa. --dammaka m. người huấn luyện ngựa. --potaka m. ngựa con. --bandha m. người giữ ngựa. --bhaṇḍaka nt. đồ bắt kế ngựa. --maṇḍala nt. trường đua ngựa. --medha m. sự hy sinh của ngựa [để cúng thần]. --ratha m. xe ngựa. --vaṇija m. người buôn ngựa. --ājānīya m. ngựa tài, ngựa thần.
ssa [3rd. sing.] có thể [Dat. và Gen. của ima] cái này, của cái này.
assaka a. không có một xu.
assakaṇṇa m. cây sala hay là Long thọ [tên của một trái núi].
assattha m. cây sung, cây vả.
assattha pp. của assādeti an ủi, an lạc.
assaddha a. khôngkhông tin tưởng; không tín ngưỡng. --dhiya nt. không tin.
assama nt. nơi trú ẩn [để tu hành].
assamaṇa m. thầy tu giả dối, người đã hoàn tục, trở về phần đời.
assayuja m. tên của một tháng [lối tháng 10-11 Dl.]
assava a. ngay thật, ân cần, niềm nở. m. mủ, máu lưu thông.
assavaṇatā f. không cần mẫn, không chú ý.
assavanīya a. không thích nghe.
assasati [a + sas + a] thở, thở vô.
assā f. ngựa cái [det. sing. của ima] đến cô, cho cô.
assāda m., assādanā f. mùi vị ; sự thỏa thích, sự khoái lạc.
assādeti [ā + sad + e] nếm mùi vị, vui thích. aor. --esi.
assāsa m. sự thở vô, sự dễ chịu, sự an ủi.
assāsaka a. việc ấy mang lại sự an ủi, dễ chịu.
assāseti [a + sas + e] an ủi, làm cho dễ chịu. aor. --esi.
assu nt. nước mắt. --dhārā f. nước mắt như mưa. --mukha a. mặt đầy nước mắt. --mocana nt. chảy nước mắt.
assu in. ý nghĩa “có thể”.
assuta a. chưa từng nghe. --vantu a. ngu si, người vô học vấn.
aha nt. ngày, nếu phía sau có chữ khác đi cặp, thì nó đổi ra
aho như ahoratta.
ahata a. mới, chưa cũ, hư.
ahaha inj. tiếng tán thán vì sự khổ. nt. một số nhiều mênh mông. m. tên chỗ để rửa tội.
ahaṃ [số ít amha] tôi. --kāra m. sự ích kỷ, sự ngạo mạn.
ahāriya a. không dời đi được.
ahi m. con rắn. --guiṇṭhika, m. người bắt rắn, --cchattaka m. cái nấm [ăn], --ṭuṇḍika m. người bắt rắn. --pheṇa nt. á phiện.
ahita nt. có hại, không tử tế, ác ý. adj. có hại.
ahirika a. không hổ thẹn. nt. sự không biết hỗ thẹn tội lỗi.
ahivātakaroga m. bịnh dịch hạch.
ahiṃsā f. không có hãm hại, hay sân hận.
ahīnindriya a. không có khuyết điểm ngũ quan nào.
aho in. tiếng tán thán khi gặp điều chi lạ lùng.
ahoratta nt. ngày và đêm.
ahosi aor. hoti nó đã là. --kamma nt. nghiệp không trả quả [như bậc Alahán].
aṃsa m. nt. một bộ phận; một bên vai. --kūṭa nt. vai. --bandhana nt. đai da mang trên vai.
aṃsu m. lằn, ánh sáng, thớ, sợi. --ka nt. vải. --mālī m. mặt trời.
-Ā-
ā in. đến prep. từ, về hướng.
ākaṅkhati [ā + kakh + ṃ + a] ước ao, mong muốn. aor. --khi.
ākaṅkhana nt. ākaṅkhā f. sự mong mỏi, sự ước muốn, sự ưa thích.
ākaṅkhamāna pr.p. đang mong mỏi, đang ước ao.
ākaḍḍhati [ā + kaddh + a] lôi kéo. aor. --ṇṇhi. pp. ākaḍḍhiṭa.
ākaḍḍhana nt. kéo ra, lôi ra.
ākappa m. thái độ, cử chỉ, tư cách.
ākampita pp. rung động, rung chuyển, run rẩy.
ākara m. mỏ [than, vàng], nơi sản xuất.
ākassati [ā + kass + a] kéo, lôi. aor. --ssi.
ākāra m. cử chỉ, điều kiện, trạng thái, hình dáng, phong thái.
ākāsa m. hư không, không gian, bầu trời. --gaṅgā f. con sông thiên. --cārī a. bay trên hư không. --ṭṭha a. ở trên hư không. --tala nt. sân thượng trên cao ốc. --dhātu f. dưỡng khí, nguyên chất của không gian.
ākiñcañña nt. vô hữu sở, không có chi cả, sự không không.
ākiṇṇa pp. của sự theo sau, kế sau.
ākirati [ā + kir + a] rải lên, rải rác, chạy tán loạn. aor. --ākiri.
ākula, ākulībhūta a. rối beng, lộn xộn.
ākoṭana nt. đánh đập, đụng chạm, thúc hội, cố nài.
ākotita pp. của ākoṭeti đè ép, che, giấu [bằng màn, hay bình phong].
ākoṭeti [ā + kuṭ + e] đập, đánh, đánh ngã, đè ép. aor. --esi.
ākhyā f. tên, danh. --yikā f. một câu chuyện, một sự tích.
ākhyāta nt. một động từ, thuộc từ.
āgacchati [ā + gam + a] đi đến với, lại gần. aor. --chi, āgami.
āgacchanta pr.p. của āgacchati đang đi đến, đang lại gần.
āgata pp. của āgacchati.
āgantu m. người vừa đến.
āgantuka người khách, người lạ, người mới đến.
āgama m. sự đến, sự lại gần, tôn giáo, kinh thư, sự thêm vào của một phụ âm.
āgamana nt. sự đến.
āgamayamāna a. đang trông chờ, chờ đợi.
āgameti [ā + gam + a] chờ trông, đợi chờ. aor. --esi.
āgamma abs. của āgacchati đang đến, đang mang ơn ai.
āgamī a. đến, người mới đến. --kāla m. vị lai.
āgilāyati [ā + gilā + ya] bị mệt mỏi, đau đớn. aor. --lāyi.
āgu nt. sự phạm tội, phạm luật. --cārī người phạm hình luật, người hạ tiện.
āghāta m. hung dữ, sân hận, sự đụng chạm nhau [quyền lợi].
āghātana nt. lò sát sinh, nơi pháp trường, chỗ hành quyết.
ācamana nt. sự súc, rửa. --kumbhi f. bình nước để súc rửa.
ācameti [ā + cam + e] súc, rửa, giặt rửa. aor. --esi.
ācaya m. sự chất chứa, tích trữ.
ācarati [ā + car + a] hành vi, thực hành biểu diễn.
ācariya m. thầy giáo. --kula nt. gia đình thầy giáo. --dhana nt. tiền công của thầy. --muṭṭhi f. sự chuyên môn của thầy. --vāda m. lời truyền thông của thầy.
ācariyānī f. thầy giáo [nữ], vợ của thầy.
ācāma m. bọt của nồi cơm sôi.
ācāra m. hạnh kiểm, tánh nết, sự hành động. --kusala a. rành rẽ trong cử chỉ cao thượng.
ācikkhaka, --ācikkhitu 3. người báo tin, thông tin.
ācikkhati [ā + cikkh + a] nói ra, thuật lại, báo tin. aor. --khi. pp. --khita.
ācinanta pr.p. chất chứa, tích trữ.
āciṇṇa pp. của acināti thực hành. --kappa m. thực hành theo thói quen.
ācita pp. của ācināti.
ācināti [ā + ci + nā] chất chứa, tích trữ. aor. --ācini.
ācīyati pp. của ācināti được chất chứa, tích trữ. aor.
--yi.
ācera m. thầy giáo.
ājānana nt. học thức, sự hiểu biết.
ājānāti [ā + nā + nā] hiểu biết. aor. --ājāni.
ājānīya như chữ ājañña.
ājīva m. sự nuôi sống, mạng sống, sự sanh sống.
ājīvaka, ājīvika m. một hạng tu sĩ ngoài Phật giáo.
āṇatta pp. của āṇāpeti đang ra lệnh.
āṇatti f. mệnh lệnh, sự ra lệnh. --tika a. có liên hệ đến mệnh lệnh.
āṇā f. mệnh lệnh. --sampanna a. quyền hành, uy lực.
āṇāpaka m. người ra lệnh, chỉ huy.
āṇāpana nt. sự thực hành mệnh lệnh.
āṇāpiya abs. đang chỉ huy.
āṇāpeti [ā + nā + āpe] ra lệnh. aor. --esi.
āṇi f. cây đinh, đinh chốt.
ātaṅka m. sự đau ốm, tật bịnh.
ātata nt. cái trống có một mặt. --vitata nt. cái trống bịt da cả hai mặt.
ātatta pp. của ātapati nóng, nóng như thiêu.
ātapa m. ánh nắng mặt trời.
ātapati [ā + tap + a] chiếu sáng, chói. aor. --ātapi.
ātapatta nt. dù che nắng, dù lọng.
ātappa m. nhiệt tâm, cố gắng.
ātāpa m. sự nóng, nóng bừng.
ātāpana nt. khổ hạnh, hành xác.
ātāpī a. nóng nảy, hăng hái, mãnh liệt.
ātāpeti [a+ tap + e] cháy sém, làm khổ, làm bứt rứt. aor. --esi.
ātura a. bị bệnh, đau, bệnh tật.
ādara m. tình thương, sự mến thích, sự lưu tâm đến.
ādā, ādāya abs. của ādāti đã lấy rồi.
ādātabba pt.p. nên lấy, nên đem.
ādāti [ā + dā + ā] lấy, mang đi, níu bám. aor. --ādiyi.
ādāna lấy lên, bám níu lấy.
ādāyī 3. người lấy.
ādāsa m. gương, kiếng. --tala nt. mặt gương.
ādi m. khởi điểm, sự khởi đầu. adj. thứ nhất. nt. vân vân… --kammika m. người còn sơ cơ. --kalyāṇa m. tốt đẹp trong lúc đầu. --ma a. trước tiên.
ādika a. vân vân …
ādicca m. mặt trời. --patha m. hư không. --bandhu m. thân quyến của mặt trời, của dòng giống Thái dương.
ādito ad. trước hết, từ đầu tiên.
āditta pp. của ādipppati cháy có ngọn, chói sáng, thiêu đốt.
ādinna pp. của ādāti đã lấy, đã bám níu.
ādiya, ādiyitvā abs. của ādiyaṭi] đã lấy rồi.
ādiyati [ā + dā + i + ya] lấy đi, bám níu. aor. --ādiyi.
ādisati [ā + dis + a] chỉ ra, nói ra, tuyên bố. aor. --ādisi.
ādissa abs. của ādisati đã chỉ ra. adj. đáng quở trách, đáng chỉ ra.
ādīnava m. bất lợi, có tội lỗi.
ādīpita pp. của ādīpeti sáng chói, cháy có ngọn.
ādu in. hoặc, nhưng mà.
ādeyya a. được lấy đi, có thể nhận được, chấp thuận được.
ādeva m., ādevanā f. than khóc, kêu la, lấy làm mến tiếc.
ādesa m. sự chỉ ra, sự nói ra.
ādesanā, ādisanā f. đoán trước, tiên tri, nói ra.
ādhāna nt. đồ dựng, sự đặt [để] hàng rào. --gāhī. 3. người cứng đầu.
ādhāra m. vật đựng, đồ chứa, căn cứ, cây chống. --ka nt. ghế đẩu, bệ, đài.
ādhāvati [ā + dhav + ā] chạy đi.
ādhāvana nt. sự xông tới, nhào vào.
ādhipacca, ādhipateyya nt. chủ, chúa, quyền hành.
ādhunāti [ā + dhu + nā] dời đi, dẹp đi, thoát khỏi. aor. ādhuni. pp. ādhūta.
ādheyya a. thuộc về, có thể sanh được.
āna, āṇa nt. hơi thở, sự thở vô.
ānaka m. trống, kiểng bằng đồng thau.
ānaṇya nt. thoát khỏi nợ.
ānana m. mặt, miệng.
ānantarika a. kế liền, theo sau lập tức.
ānanda m. sự vui vẻ, sự vui thích.
ānandī a. vui thích.
ānayati như āneti.
ānāpāna, ānāpāna nt. sự thở vô và thở ra.
ānisaṃsa m. quả báu, phước báu, sự đem lại quả tốt.
ānisada nt. mông đít, phần lồi ra phía sau lái tàu.
ānīta pp. của āneti mang lại, đem lại.
ānupubbī f. thứ tự, thứ lớp. --kathā f. thuyết trình theo thứ tự.
ānubhāva m. uy lực, sự oai vệ, sự uy nghiêm, sự huy hoàng.
āneñja a. điềm tĩnh, trơ trơ, không lay động.
āneti [ā + ni + a] mang lại, đem đến, dẫn đến.
āpa m. nt. nước, chất lỏng [có khi trở thành āpo].
āpagā f. con sông, rạch.
āpajjati [ā + pad + ya] đi vào, chịu, bị [một sự gì], đương đầu với.
āpaṇa m. phố, tiệm, chợ.
āpaṇika m. lái buôn, chủ tiệm, người thương mãi.
āpatati [ā + pat + a] nhào vào, xông lên. aor. --āpati. pp. āpatita.
āpatti f. sự phạm tội [trong đạo], sự nhét vào, sự đi vào.
āpadā f. sự bất hạnh, sự tai hại.
āpanna pp. của āpajjati bắt đầu, nhào vào. --sattā a. người phụ nữ mang thai.
āpāṇa nt. hơi thở, thở ra. --koṭika a. hạn định đến suốt đời.
āpādaka m. người săn sóc trẻ con, người trông nom.
āpādikā f. cô đỡ, mẹ nuôi, nhũ mẫu, vú em.
āpādi aor. của āpajjati.
āpādeti [ā + pad + e] nuôi vú, trông nom con nhỏ, sản xuất. aor. --esi.
āpātha m. khu vực, phạm vi [của ngũ quan]. --gata a. vào trong một khu vực.
āpāna nt. phòng giải khát. --bhūmi f., --maṇḍala nt. phòng ăn, phòng đãi tiệc.
āpānīyakaṃsa m. ly, tách.
āpāyika m. sanh vào cảnh khổ.
āpucchati [apucch + a] hỏi thăm, hỏi xin phép. aor. āpucchi, pp. āpucchita.
āpucchā, --chiya abs. của āpucchati xin phép để rời khỏi.
āpucchitabba pt.p. āpucchati nên hỏi, phải xin phép.
āpūrati [ā + pūr + a] trở thành đầy, được gia tăng. aor. --āpūri.
āpodhātu f. chất nước, chất lỏng.
āphusati [ā + phus + a] cảm giác, cảm được, cảm đến.
ābandhaka a. cột vào, liên hệ với, đặt vào, nhất định.
ābandhati [ā + bandh + a] đóng vào, cột vào. aor. --ābandhi.
ābādha m. bịnh tật, sự đau đớn.
ābādhika a. đau khổ vì bịnh.
ābādhita pp. của ābādheti đau khổ, bị bịnh hoạn.
ābādheti [ā + badh + e] bị đè nén, bị quấy rầy, làm phiền. aor. --esi.
ābhata pp. mang đi, chuyển đến.
ābharaṇa nt. đồ trang điểm, vật trang sức, trang trí.
ābhassara a. sáng chói, phóng quang ra.
ābhā f., ābhāsa m. ánh sáng, rực rỡ, chói lọi, láng bóng.
ābhāti [ā + bhā + ā] chiếu sáng, phóng quang. aor. --ābhāsi.
ābhidosina a. thuộc về tối hôm qua.
ābhidhammika a. thuộc hay học vi diệu pháp, tạng luận.
ābhisekika a. thuộc về lễ đăng quang, lễ hiến dâng thần thánh.
ābhujati [ā + bhuj + a] uốn khúc, uốn cong, làm co lại. aor. --ābhuji.
ābhujana nt. uốn cong, co rúm lại, làm dơ bẩn.
ābhoga m. tư tưởng, quan niệm.
āma, āmaka a. còn sống, còn tươi, chưa chín. --gandha m. mùi chí rận, sán lải, mùi thịt. --kasusāna nt. địa mộ, nơi bỏ tử thi cho thú vật ăn.
āmaṭṭha pp. của āmasati cầm, nắm lấy.
āmattika nt. đồ gốm [làm bằng đất], đồ sành.
āmaddana nt. nghiền nát [máy đập đá].
āmantana nt. kêu gọi, mời mọc, gọi lại.
āmantita pp. của āmanteti.
āmanteti [ā + mant + e] kêu gọi, nói đến, mời thỉnh. aor. esi.
āmaya m. sự đau, tật bịnh.
āmalaka nt. --lakī f. cây duốt núi hay cây kha lê lặc [dùng làm thuốc] mọc ở Ấn Độ.
āmasati [ā + mas + a] rờ đụng, vỗ, chà xát. aor. –āmasi. pp. āmasita, amaṭṭha.
āmā f. con sen, cô hầu, con ở.
āmāsaya m. dạ dày, bao tử.
āmisa nt. vật thực, thịt, tiền thế chân gia tăng, lợi. adj. thuộc vật chất. --dāna nt. cho, biếu vật cần thiết [như vật thực, chỗ ở, v.v…]
āmuñcati [a + muc + ṃ + a] mang, đeo đồ trang điểm. aor. --ñci.
āmutta pp. của āmuñcati trang điểm với.
āmeṇdita nt. hoan hô, tán thán.
āmo như āma.
āmoda m. mùi thơm quá, sự vui thích.
āmodati [ā + mud + a] vui thích. aor. āmodi. pp. āmodita.
āmodanā f. sự vui thích, vui vẻ.
āmodamāna pr.p. vui lòng, vui thú.
āmodeti caus. [a + mud + e] làm cho vui vẻ, vui thích.
aor. esi.
āya m. lợi tức, sự có lợi lộc. --kammika m. người đi thâu thuế. --mukha nt. sự chảy vào, sự đem lợi tức vào.
āyata a. dài, kéo dài ra.
āyatana nt. khu vực, vị trí, miền [căng như mắt, tai, mũi v.v…] địa vị.
āyati f. tương lai. --ka a. thuộc về tương lai.
āyatikā f. cái ống, ống nước.
āyatta a. sở hữu, thuộc về. nt. quyền sở hữu.
āyasa a. làm bằng sắt.
āyasmantu a. đáng kính; m. Đại đức.
āyācaka a. người xin, nguyên cáo; người van xin.
āyācati [ā + yac + a] van xin, xin xỏ, cầu xin. aor. –āyāci. pp. āyācita.
āyācanā f. sự cầu xin, van xin.
āyāta pp. của āyāti.
āyāti [ā + yā + a] đến, lại gần.
āyāma m. bề dài. adj. có chiều dài.
āyāsa m. sự buồn phiền, sầu muộn.
āyu nt. tuổi thọ. --ka a. có tuổi đến. --kappa m. tuổi của một thời gian hay thời kỳ. --kkhaya m. hết tuổi thọ, giảm lần tuổi thọ. --saṅkkhaya m. làm cạn hết tuổi thọ.
āyutta pp. của ayuñjati bắt ách, bị ràng buộc với, chân thành với.
āyuttaka m. người đại lý, người quản trị.
āyudha nt. khí giới.
ayūhaka a. hoạt động. m. người sốt sắng, thu góp.
āyūhana nt. sự cố gắng, sự tích trữ.
āyūhati [ā + yūh + a] cố gắng, tích trữ. aor. –āyūhi. pp. āyūhita.
āyoga m. sự chân thành, gắng sức, sự băng bó, cột lại.
āra m. cái kim. --gga mũi kim, mũi dùi.--patha m. đường kim may.
ārakatta nt. trạng thái xa ra.
ārakā in. xa ra, lìa khỏi.
ārakūṭa m. đồng [thau].
ārakkhaka 3. người bảo vệ, trông nom, người canh gác.
ārakkhā f. sự bảo vệ, sự săn sóc, trông chừng.
āraññaka, ñika a. thuộc về ở rừng. m. người tu ẩn nơi rừng.
ārañjita pp. cày hay xoi có đường, rạch có đường, đốn chặt cây, bôi xóa. nt. cái thẹo.
ārata pp. của āramati tránh xa, cữ kiêng một việc gì.
ārati f. sự kiêng cữ, sự xa lìa.
āraddha pp. của ārabhati đã khởi sự, bắt đầu, chắc chắn. --citta a. thắng được ân huệ hay sự che chở. --viriya a. cố gắng lắm.
āraddhā abs. của ārabhati đã khởi sự, đã bắt đầu.
ārabbha in. bắt đầu, khởi sự, đang bắt tay vào việc.
ārabhati [ā + rabh + a] khởi sự, bắt đầu, tra tấn, giết chết. aor. --ārabhi.
ārambha m. sự khởi đầu, sự thử.
ārammaṇa nt. cảnh giới của lục căn [như sắc, thinh..]
ārā in. xa lìa, xa xôi. --cāri 3. ở xa ra.
ārā f. cái dùi thợ giày.
ārādhaka 3. người mời, người khuyên giải, an ủi.
ārādhanā f. sự mời, thỉnh, sự hoàn thành, sự được thắng ân huệ.
ārādheti [ā + rādh + e] mời, thỉnh, làm vừa lòng, thắng ân huệ, đoạt được. aor. --esi.
ārāma m. sự vui thích, vui vẻ, một công viên, một ngôi chùa. --pāla m. người trông nom công viên. --ropa m. người trông cây. --vatthu nt. nơi, vị trí của công viên. --mika m. người giúp việc, hay hầu hạ trong chùa. -- adj. thuộc về chùa chiền.
ārāmatā f. sự quyến luyến, ái mộ…
ārāva m. sự la khóc, tiếng ồn ào.
āruppa m. nt. một chúng sinh trong cảnh vô sắc; cảnh vô sắc.
āruyha abs. của sự kế sau, cái theo sau.
āruhati [āruh + a] lên cao, đi lên, leo lên. aor. --āruhi.
āruhanta pr. p. của āruhati đi lên, leo lên.
āruḷha pp. của āruhati đã đi lên, đã lên [xe, tàu].
ārogya nt. sức khỏe. --sālā f. nhà thương, dưỡng đường.
ārocāpana nt. báo cáo, thông tin, tuyên bố.
ārocāpeti caus. của āroceti.
ārocita pp. của āroceti đã nói, đã báo cáo, loan tin.
āroceti [ā + ruc + e] nói ra, tuyên bố, báo tin. aor. --esi.
ārodanā f. sự khóc, la, sự than khóc.
āropana nt. dọn, mang, vặn, để lên, đưa lên, ủy thác [vật chi].
āropita pp. của āropeti.
āropeti [ā + rup + e] để lên, tố cáo, buộc tội, làm cho xong. aor. --esi.
āroha m. sự trèo lên, mọc lên, người cưỡi ngựa, thằng nài.
ārohaka m. người cưỡi.
ārohati như āruhati.
ārohana nt. sự trèo lên, đi lên.
ālaggeti [ā + lag + e] máng lên, móc lên, buộc với. aor. --esi.
ālapati [ā + lap + a] trò chuyện, nói chuyện với. aor. ālapi.
ālapana nt. sự nói chuyện, trò chuyện, hô cách. --panā f. sự kêu nài, sự yêu cầu.
ālamba m. sự giúp đỡ, sự nâng đỡ, vật để máng.
ālambati [ā + lab + ṃ + a] máng lên, cầm giữ. aor. ālambi. pp. ālambita.
ālambana nt. vật, đồ cảm giác, máng lòng thòng từ, nâng đỡ.
ālambara m. một loại trống.
ālaya m. chỗ trú ngụ, nơi ngủ ngầm, ước muốn, quyến luyến, kiêu căng.
ālasiya, ālasya nt. lười biếng, dụ dự, uể oải, lừ đừ.
ālāna, āḷāna nt. cây cột trụ, chỗ cột voi.
ālāpa m. nói chuyện, chuyện trò, một lời nói.
āli f. con đê, bờ đập.
ālikhati [ā + likh + a] vẽ, họa, phác họa một bức hình. aor. --ālikhi.
āliṅgati [ā + liṅg + a] ôm lấy. aor. --āliṅgi.
āliṅgana nt. sự ôm lấy, hôn.
alitta pp. của ālimpati hoặc ālimpeti làm nhớp, nhơ bẩn, đốt, bằng lửa.
ālinda m. hành lang trước cửa nhà.
ālimpana nt. sự làm nhơ bẩn, sự đốt.
ālimpita pp. của ālimpeti.
ālimpeti [ā + lip + e] làm bẩn, thoa dầu, đốt lửa. aor. --esi.
ālu nt. củ, rễ tròn ăn được, khoai mỡ.
āluḷita pp. của āluḷeti.
āluḷeti [ā + luḷ + e] lay động, làm rối loạn, làm xáo trộn. aor. --esi.
ālepa m. sự thoa dầu, thuốc dán, bom-mát.
ālepana nt. sự thoa bom-mát, sự thoa thuốc dán.
āloka m. ánh sáng.
ālokana nt. cửa sổ hình tròn, chỗ nhìn vào.
ālokasandhi m. một cửa sổ, chỗ mở ra cho ánh sáng vào.
ālokita pp. của āloketi. nt. nhìn vào, nhìn phía trước.
āloketi [ā + lok + e] nhìn vào, hoặc nhìn đến trước. aor. --esi.
ālopa m. một miếng nhỏ, vụn. --pika [cpds.] a. có một miếng nhỏ.
āloḷa m. sự rối loạn, sự xáo trộn, tiếng ồn ào, xôn xao.
āloḷeti [ā + luḷ + e] làm lộn xộn, trộn lộn, làm rối loạn. aor. --esi.
āḷāhana nt. nơi đất hỏa táng. --kicca nt. sự hỏa táng, thiêu. --ṭṭhāna nt. chỗ hỏa táng.
āvajjati [ā + vajj + a] làm vẻ vang, xán lạn, lật úp [một chiếc ghe]. aor. āvajji.
āvajjita pp. của avajjeti lật lại, xem xét lại, suy nghĩ lại.
āvajjeti [ā + vajj + e] ngẫm nghĩ, quan sát, suy đi nghĩ lại. aor. --esi.
āvaṭa pp. của āvarati bao, đậy, ngăn cấm.
āvaṭṭa m. vòng tròn, xoắn lại, xoáy [nước].
āvaṭṭati [ā + vaṭṭ + a] xoay tới xoay lui, luân phiên, xoay, quay.aor. --āvatti.
āvaṭṭana nt. sự xoay mình, sự cám dỗ, quyến rũ, sự ám ảnh của, bởi phi nhơn [nhập vào]. --ṭanī a. sự mê hoặc, dụ dỗ.
āvaṭṭeti [ā + vaṭṭ + e] xoay quanh, dụ dỗ, quyến rũ, làm đổi ý kiến.
āvatta pp. của āvaṭṭaṭi, ngã ngửa nt. trở lại, quay, xoay, sự cuốn, xu hướng.
āvattaka, āvattī a. trở lại, người trở về.
āvattati [ā + vat + a] trở lại, xoay chung quanh. aor.--āvatti. pp. āvattita.
āvattana nt. sự xoay, sự trở lại.
āvattiya a. có thể xoay được, trở lại được.
āvatteti như āvaṭṭeti.
āvatthika a. thích đáng, vừa vặn, đầu tiên, căn nguyên.
āvaraṇa nt. sự che lấp, chướng ngại, sự cản trở, một tấm ngăn.
āvaraṇīya adj. nên, đáng cản trở.
avarati [ā + var + a] ngăn cản, cản trở. aor. --āvari.
āvarita pp. của avarati.
āvalī f. hàng, dãy, dây, băng.
āvasati [ā + vas + a] ở, cư ngụ, định cư, ngự tại. aor. --āvasi.
āvasatha m. chỗ ở, nơi cư ngụ, nhà trọ.
āvaha, āvahanaka a.[cpds] mang lại, chịu đựng, dẫn đến.
āvahati [ā + vah + a] mang đến, dẫn đến, gây ra. aor. āvahi.
āvahana nt. sự mang lại, chuyển đến.
āvāṭa m. lỗ, hố, hầm, hang.
āvāpa m. lò gốm, cái lò.
āvāsa m. nhà ở, chỗ cư ngụ. --sika a. chỗ ở.
āvāha m. āvāhana nt. đám cưới, đám gả, lễ cưới.
āvi in. rõ ràng, trước con mắt.
āvijjhati [ā + vidh + ya] bao vòng quanh, đi chung quanh, xoay quanh, làm thông, thấu qua. aor. --jhi.
āvijjhana nt. sự đi hay quay chung quanh.
āviñjati [ā + vij + ñ + a] vắt, nặn, đánh [bột], khuấy. aor. --ñji.
āviñjanaka a. xoay tròn, lòng thòng [dây] dùng để níu, kéo. --rajju f. dây để kéo chốt cửa, dây chạy quanh để nặn sữa. --naṭṭhāna nt. chỗ để dây lòng thòng ngoài cửa, dùng để kéo mở chốt cửa bên trong.
āviṭṭha pp. của āvisati.
āviddha pp. của āvijjhati.
āvila a. khuấy lên, bay hay quậy bụi lên.
āvisati [ā + vis + a] đi vô, lại gần, bị ma, quỉ nhập. aor. --āvisi.
āvuṇāti [ā + vu + ṇā] buộc, cột lên, cột, gắn vào. aor. --āvuṇi.
āvuta pp. của āvuṇāti và của chữ āvarai đã cột lại, bao lại, cản ngăn lại.
āvuttha pp. của āvasati cư ngụ.
āvudha nt. khí giới.
āvuso in. cách kêu, này bạn, này đạo hữu [dùng trong hàng chư Tăng].
āveṭhana nt. quấn quanh tròn, làm rối rắm.
āveṭheti [ā + veṭh + e] gói, bao, quấn lại, xoắn lại. aor. --esi. pp. āveṭhita.
āveṇika a. riêng biệt, đặc biệt.
āvelā f. một xâu hoa để trên đầu.
āvellita pp. uốn cong, bẻ cong.
āvesana nt. lối vào, xưởng làm việc.
āsaṅkati [ā + sak + ṃ + a] nghi ngờ, không tin cậy. aor. asaṅki.
āsaṅkā f. sự nghi ngờ, hồ nghi, sợ sệt.
āsaṅkita pp. của āsaṅkati nhát gan, hay sợ, nghi ngờ.
āsaṅkī a. như āsankita.
āsajja abs. của āsādeti đang lại gần, thóa mạ hay đụng vào.
āsajjati [ā + sad + ya] đụng vào, vấp phải, phát sân lên, quyến luyến, ái mộ. aor. āsajji.
āsajjana nt. sự chạm vào, sự sỉ nhục; sự quyến luyến.
āsati [ās + a] ngồi. aor. āsi.
āsatta pp. của āsajjati dính líu với, bám vào, đáng ghét.
āsana nt. chỗ ngồi, ngồi xuống. --sālā f. phòng có chỗ ngồi.
āsandi f. ghế trường kỷ, ghế dựa.
āsanna a. gần. nt. lân cận.
āsabha a. bò tơ, bò thần có mãnh lực phi thường. --bhaṭṭhana nt. địa vị cao quí. --bhī f. sự dũng cảm, sự oai nghiêm, sự hùng tráng.
āsaya m. chỗ ở, chỗ đặt gởi, chỗ thường lui tới, khuynh hướng.
āsava m. sự chảy đến, sự qui thần, sự can đảm; sự thoát khỏi đau đớn, ý nghĩ đầu độc cho tinh thần, tư tưởng trầm luân. --vakkhaya m. sự diệt tận các pháp trầm luân [phiền não của tâm].
āsavati [ā + su + a] chảy ra, tuôn ra. aor. āsavi.
āsasāna a. ước ao, ham muốn.
āsā f. sự ước ao, ham muốn, hy vọng, mong mỏi. --bhaṅga m. thất vọng.
āsāṭika f. trứng ruồi.
āsādeti [ā + sad +e] nhục mạ, tấn công, làm mích lòng. aor. --esi.
āsāḷha m. tên của một tháng [tháng sáu]. --ḷhī a. liên hệ đến vì sao của tháng sáu.
āsāsamāna pr.p. chậm trễ, kéo dài.
āsi [ 3rd. aor. của as] nó đã là…
āsiñcati [ā + sic + ṃ + a] rải lên, tưới, xối lên. aor. āsiñci.
āsittha pp. của āsiṃsati ước muốn, mong mỏi, nhiều phước.
āsitta pp. của asiñcati.
āsittaka nt. món gia vị. --kupadhāna nt. bình đựng gia vị.
āsiṃ 1st sing. aor. của as tôi đã là.
āsiṃsaka a. ước ao, người ứng cử, dự thí, khát vọng về.
āsiṃsati [ā + siṃs + a] mong mỏi, ước muốn. aor. āsiṃsi.
āsiṃsanā f. sự ước ao, hy vọng, mong muốn.
āsī f. sự may phước; răng nhọn rắn.
āsītika a. 80 tuổi thọ.
āsīna pp. của āsati đã ngồi.
āsīvisa m. con rắn, loại có nọc độc nơi răng.
āsu in. một cách mau lẹ.
āsuṃ 3rd aor. của as. chúng nó là.
āsumbhati [ā + subh + m + a] đổ chất lỏng xuống.
āsevati [a +sev + a] cộng sự, thực hành; thường lai vãng. aor. āsevi. pp. āsevita.
āsevanā f. sự thực hành, theo dõi cộng tác.
āhacca a. có thể đem đi, dời đi, có đụng chạm.
āhaṭa pp. của āharati mang đi, đem lại.
āhata pp. của āhanati gõ, đánh, buồn phiền, bị bịnh.
āhanati [ā + han + a] đánh đập, gõ, chạm vào. aor. āhani.
āhanana nt. đụng chạm phải.
āharaṇa nt. sự mang lại.
āharati [ā + har + a] mang lại, đem, dắt đến, sản xuất. aor. āhari. pr.p. āharamāna. abs. āharitvā.
āhāra m. vật thực, thực phẩm, vật nuôi dưỡng. --ṭṭhika a. sống do nơi vật thực.
āhāreti [ā + har + e] ăn,thọ thực. aor. --esi.
āhiṇḍati [ā + hid + ṃ + a] đi ta bà, đi khắp nơi. aor. ahiṇḍi. abs. --ditvā.
āhita pp. để vào, khêu gợi, đốt.
āhu pl. của āha.
āhuti f. sự cúng hiến, đồ dâng cúng.
āhuṇa nt. sự cúng thờ, cúng hiến. --neyya a. bậc đáng thọ lãnh vật dưng cúng.
āhundarika a. đông dày, dày đặc.
-I-
ikkhana nt. sự thấy, nhìn vào.
ikkhaṇika m. thầy bói. --nikā f. phụ nữ làm thầy bói, thầy tướng.
ikkhati [ikkh+a] nhìn vào. aor. ikkhi.
iṅgita nt. cử chỉ, dấu hiệu, điềm.
iṅgha in. đến dây, nhìn đây.
iccha a. [in. cpds] ước ao, mong muốn, mong cầu.
icchaka a. người ước muốn.
icchati [is + a] ước muốn, mong mỏi. aor. --icchanta.
icchana nt. icchā f. sự ước ao, mong mỏi, ham muốn. --āvacara a. dời đi, cử động theo ý muốn, hành động theo ý thích.
icchita pp. của icchati.
ijjhati [idh + ya] lớn lên, phát đạt, thành tựu, thịnh vượng. aor. ijjhi. pr.p. ijjhamāna.
ijjhana nt. --nā f. sự phát đạt, sự thành công.
iñjati [iñ + a] dời đi, cử động. aor. --iñji.
iñjana nt. --nā f. sự rung động, sự di chuyển, sự dời đi.
iñjita pp. của iñjati dời đi, rung động. nt. sự di chuyển, sự lung lay.
iṭṭha a. vui vẻ, dễ chịu. nt. hạnh phúc, sự vui thích.
iṭṭhakā, iṭṭhikā f. ngói, gạch. [cayaniṭṭhakā gạch]; [chadaniṭṭhikā ngói]
iṇa nt. nợ. --ṭṭha a. thuộc về người thiếu nợ. --paṇṇa nt. giấy nợ. --mokkha m. trả nợ, rảnh nợ. --sāmika m. chủ nợ. --sodhana nt. sự trả hết nợ.
iṇāyika m. người thiếu nợ.
itara a. thuộc cái khác, người khác.
itarītara a. bất luận cái gì, cái nào.
iti in. như vậy [dùng để ám chỉ vật, người đã nói phía trước và chỉ chỗ chấm dứt câu nói. Thường chữ i trước biến mất, chỉ còn lại ti mà thôi. --kira in. ta có nghe như vầy.
itithāsa m. lịch sử, sự cổ truyền.
ito in. kể từ đây, kể từ bây giờ. --paṭṭhāya in. kể từ đây về sau.
ittara a. ngắn ngủi, vắn tắt, chút ít. --kāla m. thì giờ ngắn.
itthatta [iṭṭhaṃ + tta] tình trạng hiện tại, đời sống này [itthi + tta] thuộc về phụ nữ.
itthaṃ ad. như này, như thế này. --nāma a. gọi như vầy. --bhūta a. trạng thái như vầy, như kiểu, loại này.
itthāgāra m. khuê phòng, phòng của phụ nữ.
itthi [ī], itthikā f. người phụ nữ, giống cái. --dhutta m. người hay chiều ý phụ nữ. --liṅga nt. bộ phận sinh dục của phụ nữ, nữ tính, thuộc về giống cái. --nimitta nt. bộ phận phụ nữ.
idaṃ nt. [số ít của ima] cái này.
idappaccayatā f. sự có căn bản do nơi, sự có liên quan với nhau.
idāni ad. bây giờ.
iddha pp. của ijjhati, thịnh vượng, thành tựu, giàu có.
iddhi f. sự thần thông, sự phát đạt, thế lực. --pāda m. thần túc. --bala nt. thần thông lực. --mantu a. có thần thông. --visaya m. quyền lực của pháp thần thông.
idha ad. nơi đây, trên đời này, trong thế hệ này.
idhuma nt. củi [chụm lửa].
inda m. vua chúa, tên vị trời Indra, Thượng đế. --gajjita nt. sấm sét. --gopaka m. một loại mối hay kiến cánh, khi trời chuyển mưa thì bay từ dưới đất ra. --ggi m. sấm sét, chớp khi có sấm sét. --jāla nt. ma thuật, quỉ thuật. --jālika m. người làm trò ma thuật, làm trò múa rối, xảo quyệt. --dhanu nt. mống, cầu vồng [khi trời sắp hoặc mưa].
indakhīla m. thềm cửa, ngạch cửa, một trạm canh trước cổng một đô thị, cột trụ trước cổng thành.
indanīla m. xa-phia [ngọc lam].
indavāruṇi f. dưa leo, dưa chuột.
indasāla m. tên một thứ cây Vetaria.
indīvara nt. dây rau tràn, bông súng.
indriya nt. căn bản, sở năng, sự kiểm soát cốt yếu [như lục căn]. --gutti f. sự gìn giữ lục căn. --damana nt. --saṃvara m. thu thúc lục căn.
indhana nt. nhiên liệu, củi chụm.
ibha m. con voi. --pipphalī f. một thứ tiêu trái dài lớn hơn trái trầu.
irina nt. đại lâm, bãi sa mạc, đồng hoang.
iriyati [iriy + a] dời đi, quậy, khuấy, biết cách cư xử. aor. iriyi.
iriyā, iriyanā f. sự oai nghi, cử chỉ. --patha m. bốn oai nghi đi, đứng, ngồi, nằm.
isi m. người đạo sĩ, người tiên tri. --pabbajjā f. sự xuất gia tu ẩn, đạo sĩ. --patana nt. tên vườn Lộc giả, bây giờ là Sananath gần Benares.
issa m. con gấu.
issati [iss + a] ganh tị, ghen ghét.
issattha nt. thuật bắn cung. m. xạ thủ, quân bắn cung.
issara m. Ngài, Chúa,Thầy,Tạo hóa. --jana m. người giàu có nhiều quyền thế, cường hào. --nimmāṇa nt. sự tạo hóa. --nimmāṇavādī 3 người tin thuyết tạo hóa.
issariya nt. quyền hành, uy quyền, nhiều của cải tài sản. --mada m. sự say đắm vì quyền cao lộc cả.
issariyatā f. trạng thái chủ vị chúa tể.
issā f. sự ganh tị, ganh ghét, sân. --manaka a. ganh tị.
issāsa m. cây cung, người xạ thủ.
issukī a. ganh tị, khó chịu.
iha in. nơi đây. --loka nt. đời này, thế giới này.
-Ī-
īgha m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.
īrati [ir + a] lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.
īreti [ir + e] nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.
īsa m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. --dhara m. tên một trái núi.
īsaka a. một chút, ít quá. --kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá.
īsā f. răng bừa, gọng xe [ngựa]. --danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi.
īhati [ih + a] thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi.
īhā f. sự siêng năng, cần mẫn.
-U-
ukkaṃsa m. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. --ka a. tán dương, khen ngợi, tâng bốc.
ukkaṃsanā f. sự khen ngợi, tán dương.
ukkaṃseti [u + kas + e] tán dương, khen ngợi. aor. --esi.
ukkaṭṭha a. cao cả, nổi bật lên, tuyệt mỹ, đặc biệt. --tā f. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng.
ukkaṭṭhita pp. sôi lên, nổi bọt.
ukkanthati [u + kaṭh + ṃ + a] không vừa lòng, bất mãn. aor. --ṇṭhi.
ukkaṇṭhanā f. sự bất mãn, sự ồn ào, sự hỗn loạn.
ukkaṇṭhita pp. của ukkaṇṭhati thất vọng, bất mãn, bứt rứt.
ukkaṇṇa a. có vành tai ngóc lên, vểnh lên.
ukkantati [u + kat + ṃ + a] cắt ra, xé ra. aor. ukkanti. pp. --tita.
ukkā f. cây đuốc, khí tượng, lò thợ rèn.
ukkāra m. phân bò, phân người. --bhūmi f. đống phân, chỗ nhơ nhớp.
ukkāsati [u + kas + a] ho, tằng hắng. aor. ukkāsi.
ukkāsita pp. của ukkāsati ho, hen, tằng hắng.
ukkujja a. lật ngửa, lật lại.
ukkujjati [u + kujj + a] lật lên, bẻ uốn cong lên. aor. --jji. pp. ukkujjita.
ukkujjana nt. sự lật trở lên.
ukkuṭika a. ngồi chồm hổm. --kaṃ ad. cách ngồi chồm hổm.
ukkuṭṭhi f. sự la lên, sự hoan hô.
ukkusa m. ó biển, chim ưng.
ukkūla a. dốc, dốc đứng.
ukkoṭana nt. lạm quyền, dùng sái lẽ phải [để ăn hối lộ v.v…]
ukkoṭeti [u + kut + e] tiết lộ lại câu chuyện hợp pháp đã được giải quyết xong. aor. --esi. pp. --tita.
ukkhali f. cái chậu, hũ. --kā f. cái chậu nhỏ.
ukkhitta pp. của ukkhipati đưa lên, liệng lên trên, treo lên.--ka a. người bị treo lên.
ukkhipati [u + khip + a] đưa lên, cầm lên, liệng lên, treo lên.
ukkhipana, ukkhepana nt. ukkhepa m. sự đưa lên, giơ lên, sự treo lên.
uklāpa m. đồ dơ, cặn bã. adj. dơ bẩn, không sạch.
ugga adj. vĩ đại, hung bạo, mãnh lực, nổi lên.
uggacchati [u + gam + a] nổi lên, đi lên. aor. --chi lên cao, tăng.
uggajjati [u + gajj + a] kêu la, hò hét, la lớn. aor. --jji.
uggaṇhana nt. sự học hành, sự học hỏi.
uggaṇhāti [u + gah + nhā] học tập, lấy lên. aor. uggaṇhi. pp. uggahita ham mê [việc gì].
uggaṇhāpeti caus. của uggaṇhāti dạy học, chỉ dẫn, giảng giải. aor. --esi.
uggaṇhiya, --hitvā abs. đã học hỏi, đã say mê [vấn đề gì].
uggata pp. của uggacchati đã lên cao, đã cao, dốc đứng.
uggama m. uggamana nt. sự lên cao, sự đi lên, sự tăng gia lên.
uggayha abs. đã học hỏi, ham mê.
uggaha m. uggahaṇa nt. học thức, sự học hành, sự ham mê.
uggahita pp. của uggaṇhāti đã học, nổi lên, lấy sái.
uggahetu m. người học hỏi, hay say mê [việc gì…]
uggahetvā abs. đã học hỏi.
uggāra m. sự ợ, sự tống hơi trong bao tử ra.
uggāhaka a. người đã học hỏi.
uggirati [u + gir + a] kéo lên, đỡ lên, múa, vung [gươm], nói ra, ợ ra. aor. uggiri.
uggilati [u + gil + a] mửa ra. aor. uggiti.
ugghaṭita a. hăng hái, cố gắng, gắng sức.
uggharati [u + ghar + a] rịn ra, tiết lậu. aor. --ghari.
ugghaṃseti [u + ghaṃs + e] chà xát, cọ. aor. --esi.
ugghāṭana nt. sự mở dây ra, sự mở ra, sự dời đi được, máy phun nước.
ugghāṭita pp. của ugghāṭeti.
ugghāṭeti [u + ghaṭ + e] mở ra, tháo dây ra, dời đi, bỏ đi, thủ tiêu. aor. --esi.
ugghāta m. sự giựt lẹ, sự tung lên, sự lắc xóc lên.
ugghātita pp. của ugghāteti.
ugghāteti [u + ghāt + e] giựt lên thình lình. aor --esi.
ugghosa m. --sanā f. sự la lên, sự reo hò.
ugghosita pp. của ugghoseti.
ugghoseti [u + ghus + e] la lên, reo hò. aor. --esi. pp. --sita.
uccaya m. sự tích trữ, chất chứa.
uccākulīna a. thuộc dòng quí phái.
uccāra m. phân, cặn bã.
uccāraṇa nt. --nā f. sự đỡ lên, cách phát âm, nói rõ ràng.
uccārita pp. của uccāreti.
uccāreti [u + car + e] nói ra, phát âm, sự đưa lên. aor. --esi.
uccāliṅga m. vi trùng trong bầu [loại nhơi], sâu bướm.
uccāvaca a. cao và thấp, khác nhau.
uccāsadda m. tiếng lớn. adj. lớn tiếng, ồn ào.
uccāsayana nt. giường cao.
uccināti [u + ci + nā] chọn lựa, lượm ra. aor. ucini, abs. uccinitvā.
ucchaṅga m. làm cho ai buồn rầu, sự bao bọc, xếp lợp.
ucchādana nt. sự chà mình, kỳ mình.
ucchādeti [u + chad + e] kỳ mình, thoa mình [với vật thơm khi tắm]. aor. --esi.
ucciṭṭha a. còn dư lại [như vật ăn uống] nhơ bẩn, đã dùng.
ucchijjati [u + chid + ya] pp. của ucchindati thôi, ngưng lại, trở thành tiêu hủy, bỏ đi. aor. --jji.
ucchindati [u + chid + ṃ + a] đập bể, phá tan. aor. --ndi.
ucchinna pp. của ucchindati.
ucchu m. cây mía. --yanta nt. máy xay đường. --rasa m. mật mía, nước mía.
uccheda m. sự cắt đứt, sự diệt vong, sự tiêu diệt. --diṭṭhi f. đoạn kiến. --vādi m. người tin theo chủ nghĩa đoạn kiến.
uju, ujuka a. ngay thẳng. --gata, --bhūta a. thẳng, đời sống ngay thẳng. --tā f. sự chánh trực, sự ngay thẳng.
ujuṃ ad. một cách ngay thẳng.
ujjagghati [u + jaggh + a] cười to lên. aor. --ghi.
ujjagghikā f. người cười lớn tiếng.
ujjaṅgala a. khô khan, không sanh sản, đống cát.
ujjala a. xán lạn, cháy sáng.
ujjalati [u + jal + a] chói sáng, cháy lên ngọn. aor. --ujjali. pp. ujjalita.
ujjavati [u + ju + a] đi ngược nước. aor. ujjavi.
ujjavanikā f. thuyền đi ngược nước.
ujjahati [u + hā + a] bỏ hết, từ khước. aor. ujjahi.
ujjota m. ánh sáng, láng bóng.
ujjota pp. của ujjoteti.
ujjoteti [u+jul+e] thắp sáng. aor. --esi.
ujjhati [ujjh + a] rời bỏ, bỏ rơi. aor. ujjhi. abs. ujjhiya, ujjhitvā.
ujjhāna nt. sự bất bình, sự giận, sự than phiền.
ujjhāpana nt. sự khiêu khích.
ujjhāpeti [u + jhe + a] chọc tức, than phiền. aor. --esi.
ujjhāyati [u + jhe + a] cằn nhằn, phàn nàn. aor. --ujjhāyi.
ujjhita pp. của ujjhati bỏ rơi, liệng đi, thảy bỏ.
uñchati [uch + ṃ + a] đi kiếm ăn, mót [lúa], lượm lặt. aor. uñchi. pp. uñchita.
uñchā f. sự góp bất cứ cái gì để nuôi sống. --cāriyā f. sự thả đi lang thang để lượm lặt.
uññātabba pt.p. đáng khinh bỉ, bần tiện.
uṭṭhahati, uṭṭhāti [u + ṭhā + a] đứng dậy, nổi lên, tiến hành. aor. uṭṭhāsi, uṭṭhahi. pp. uṭṭhita.
uṭṭhahitvā, uṭṭhāya. abs. của uṭṭhahati đã đứng dậy, nổi lên.
uṭṭhātu m. người thức dậy, tự tỉnh ngộ.
uṭṭhāna nt. sự thức dậy, sự nổi lên, nguồn gốc, nghị lực, kỹ nghệ, sản xuất. --ka a. sản xuất. --vantu a. người hoạt động không ngừng.
uṭṭhāpeti caus. của uṭṭhāti dấy lên, nổi lên, xoay một người ra ngoài. aor. --esi.
yaka a hoạt động, siêng năng, cần mẫn. uṭṭhāyikā f.
uṭṭhita pp. của uṭṭhāti thức dậy, nổi lên, sản xuất.
uḍḍahati [u + dah + a] đốt bỏ. aor. uddahi.
uḍḍita pp. của uḍḍeti.
uḍḍeti [u + dī + e] bay lên, treo lên. aor. --esi.
uṇṇa nt. uṇṇā f. chỉ len, thớ sợi, về Đức Phật thì là chòm lông ở giữa hai chân mày. --nābhi m. con nhện.
uṇha a. nóng. nt. sự ấm áp.
uṇhatta nt. sự ấm áp.
uṇhīsa nt. khăn bịt đầu.
utu f. nt. mùa tiết, phong thổ, kinh nguyệt. --kāla. m. kinh kỳ. --parissaya m. sự nguy hiểm của thời tiết. --sappāya m. thời tiết điều hòa, mưa thuận gió hòa.
utta, vutta pp. của vadati đã nói, đã phát biểu. nt. sự nói ra.
uttaṇḍula a. nấu cơm còn sống.
uttatta pp. của uttapati nóng, nấu chảy, chói sáng, lóng lánh.
uttama a. cao nhất, tốt nhất, quí báu, ngon nhất. --ṅga nt. phần quí nhất [là cái đầu]. --attha m. lợi ích nhất. --purisa m. người cao quí nhất.
uttara a. càng cao, xa hơn, hơn nữa, hướng bắc, vượt qua. nt. sự trả lời, phúc đáp. --attharaṇa m. nắp đậy bên trên. --cchada m. lều, vải căng để che nắng, tấm trần để che như lọng. --sve ad. ngày mốt, ngày kế ngày mai. -- saṅga m. y vai trái [của nhà sư].
uttaraṇa nt. sự đi ngang qua [sông], sự vượt qua, phân phát tới, sự thử qua một cuộc trắc nghiệm.
uttarati [u + tar + a] ra khỏi nước, đi vượt qua, thắng phục. aor. uttari.
uttarā f. hướng bắc.
uttari, uttariṃ ad. qua khỏi, xa hơn, hơn nữa, thêm vào. --karanīya nt. sự thêm vào một phận sự. --bhaṅga m. thêm một chút gia vị. --manussadhamma m. sự khoe đạo của bậc cao nhơn [như thiền định, đạo quả]. --sāṭaka m. áo ấm, áo mặc phía trên.
uttaritara càng cao quí [quyền].
uttarīya nt. áo choàng, áo thầy tu [có mũ choàng đầu].
uttasati [u + tas + a] bị cảnh cáo, làm cho sợ sệt. aor. uttasi.
uttasana nt. sự báo động, sự ghê sợ.
uttasta, uttrasta pp của uttasati làm kinh sợ, sợ hãi, ghê sợ.
uttāna, uttānaka a. dựa lưng, nằm ngửa, cạn [không sâu], rõ ràng, minh bạch.--seyyaka a. trẻ con. --nīkamma, --nīkaraṇa nt. sự triển lãm, sự chưng bày, sự biểu diễn.
uttānīkaroti [uttāna + i + kar + o] làm cho sáng tỏ, cho rõ rệt. aor. --kari.
uttāpeti [u + tap + e] làm cho nóng, làm khổ hạnh, hành xác. aor. --esi.
uttārita pp. của uttāreti.
uttāreti [u + tar + e] cho đi qua, cứu thoát, giúp đỡ. aor. --esi.
uttāsa m. sự kinh hãi, sợ sệt. --sana nt. sự giam hãm, sự bao vây.
uttāsita pp. của uttāseti.
uttāseti [u + tas + e] giam hãm, bao vây. caus. của uttasati làm cho ghê sợ, cho kinh khủng. aor. --esi.
uttiṭṭhati [u + ṭhā + a] dấy lên, đứng dậy [chống đối], cố gắng, chiến đấu.
uttiṇṇa pp. của uttarati qua khỏi, vượt qua, qua sông, ra khỏi, thoát ra.
utrāsa m. sự sợ sệt. --si a. nhát gan, kinh sợ.
uda, udaka nt. nước [uống]. --kāka m. một loại còng cọc nhỏ. --dhārā f. một dòng nước. --phusita, --bindu nt. một nhểu nước. --manika m. lu lớn đựng nước. --sāṭikā f. áo choàng tắm.
udakāyatikā f. ống nước.
udakumbha m. chậu nước.
ukakogha m. hầm nước, một vùng nước sâu.
udagga a. mừng rỡ, vui thích.
udañcana nt. gáo múc nước, gàu tát nước.
udadhi m. bể cả, biển.
udapādi aor. của udapajjati đã phát sanh, đã nhận định rõ rệt.
udapāna m. giếng nước.
udaya m. nổi lên, mọc lên, tăng lên, lợi tức, tiền lời [do tiền bạc]. --atthagama m. lên và xuống sanh và diệt. --bbaya m. sự sanh diệt, tấn hóa và thoái hóa, lặn mọc.
udayanta pr.p. của udayati nổi lên, mọc lên, sanh lên.
udayati như udeti
udayana nt. nổi lên, đi lên.
udara nt. ruột, bao tử, nội tạng. --aggi m. làm cho tiêu hóa. --patala nt. nước nhớt trong bao tử. --āvadehakaṃ ad. làm đầy tràn bao tử.
udariya nt. vật thực mới ăn vào.
udahāraka m. --hārikā f. người gánh nước, mang nước.
udahāriya nt. sự mang nước.
udāna nt. sự phát biểu bằng tình cảm, hay xúc động.
udāneti [u + ā + ni + e] phát biểu việc gì bằng cách cảm động.
udāra a. quí phái, cao cả, ưu tú, tuyệt diệu.
udāsīna a. dửng dưng, thụ động, không hoạt bát.
udāhaṭa pp. của udāharati.
udāharaṇa nt. sự gương mẫu, yêu cầu, thí dụ.
udāharati [u + a + har + a] nói ra, đọc ra. aor. --hari.
udāhāra m. sự phát ngôn, diễn từ.
udāhu in. hoặc, hay là.
udikkhati [u + ikkh + a] nhìn vào, nhìn qua, quan sát, kiểm soát. aor. --kkhi. pp. udikkhita.
udikkhitu m. người nhìn vào.
udikkhiya abs. của udikkhati đã thấy, đã nhìn qua.
udicca a. cao quí, gốc từ hướng bắc.
udita pp. của udeti nổi lên, cao, kéo lên.
udīraṇa nt. sự phát ngôn, lời nói.
udīrita pp. của udīreti.
udīreti [u + ir + e] phát ngôn, nói ra. aor. --esi.
udukkhala m. nt. cái cối.
udumbara m. chùm trái sung, trái vả.
udeti [u + i + a] làm nổi lên, ra khỏi, gia tăng, tấn hóa. aor. --udesi.
udda m. con rái cá.
uddasseti [u + dis + e] chỉ ra, tiết lộ. aor. --esi.
uddāna nt. một danh sách, bảng mục lục, bó, cụm, chùm, đoàn.
uddāpa m. người đánh đòn.
uddāma a. không ngừng nghỉ, ngoài phạm vi.
uddālaka m. cây bả đậu.
uddālana nt. sự xé ra.
uddāleti [u + dāl + e] xé đứt ra. aor. --esi.
uddiṭṭha pp. của uddisati.
uddisati [u + dis + a] chỉ ra, bổ nhiệm, chỉ định, giao cho, phân phối, kể ra. aor. uddisi.
uddisāpeti caus của uddisati biểu kể ra, giao cho.
uddissa, uddisiya abs. của uddisati nhân vì, bởi vì, về việc. --kata a. phân, giao cho, chỉ vì.
uddīpanā f. sự giải thích, sự làm cho dạn dĩ.
uddeka, udreka m. sự ợ, sự phun vọt ra.
uddesa m. sự chỉ ra, sự thuật lại, đề nghị, sự phát biểu. --ka a. người chỉ ra, thuật lại. --sika a. sự chỉ ra, sự chú ý ghi nhớ. --vassa cỡ tuổi của.
uddha a. ở trên, hướng trên. --agga a. chỉ cái đầu [cái trên cùng], lồi lên, nhô lên, có lợi ích. --aggika a. khởi xướng về sự lợi ích cho tinh thần.
uddhacca nt. tâm xao lãng, phóng túng, sự bấn loạn tâm thần, tánh ngạo mạn.
uddhaṭa pp. của uddharati
uddhata pp. phóng dật, kiêu căng.
uddhana nt. chỗ đốt lửa, cái lò.
uddhapāda a. có bàn chân trở lên trời [chồng chuối ngược].
uddhamma m. chủ nghĩa sai lầm, tà thuyết, tà giáo.
uddharaṇa nt. sự kéo lên, kéo ra, sự nhổ lên [cây có rễ].
uddharati [u + har + a] mọc lên, kéo lên, kéo ra, dời đi, nhổ lên. aor. uddhari.
uddhaṃ ad. trên cao, phía trên, phía trước, kể từ đây. --gama a. đi lên phía trên. --bhāgiya a. thuộc về phần trên. --virecana nt. sự mửa ra, sự làm cho mửa ra.--sota a. đi về hướng trên của dòng đời [là đắc đạo quả].
uddhaṃseti [u + dhaṃs + e] phá tan, làm cho sụp đổ. aor. --esi.
uddhāra m. sự triệt thoái, sự rút lui ra.
uddhumāta, --taka a. sưng lên, phồng ra.
uddhumāyati [n + dhum + ya] sưng lên, phồng lên. aor. --māyi. pp. --māyita.
udraya, uddaya a. nguyên do, sản xuất, nhường lại.
udrīyati, uddīyati [u + dar + i + ya] nổ, vỡ, bể tan từng miếng. aor. --yi.
udrīyana nt. nổ tung, ngã xuống.
undūra, undura m. con chuột lắt.
unnata pp. của unnamati nổi lên, cao lên, trên cao.
unnati f. sự nổi lên, sự kéo lên, sự tăng lên.
unnadati [u + nad + a] la lên, rống lên, làm vang dội. aor. --nadi. pp. unnadita.
unnama m. sự cất, sự nhắc lên cao.
unnamati [u + nam + a] cất lên, làm thịnh vượng, hướng lên trên. aor. --nami.
unnala, --ḷa a. xấc xược, ngạo mạn, kiêu hãnh.
unnāda m. sự la ó, tiếng ồn ào. --di a. ồn ào, xôn xao. f. --dinī.
unnādeti caus. của unnadati làm cho vang dội, ồn ào.
upaka, upaga a. gần lại, thường lui tới.
upakaccha, --ka nt. nách.
upakaṭṭha a. gần, kế bên.
upakaḍḍhati [upa + kaḍḍh + a] kéo lại gần. aor. --ḍḍhi. pp. --ḍḍhita.
upakaṇṇaka nt. một chỗ người ta có thể nghe tiếng thì thầm. --ke a. một cách kín đáo, bí mật.
upakappati [upa + kapp + a] lại gần, được thuận tiện, được lợi.
upakappana nt. --nā f. sự lại gần, sự lợi [lộc].
upakaraṇa nt. dụng cụ, đồ trang bị, đồ làm bếp, vật cần dùng, sự giúp đỡ, sự chống đỡ, thực phẩm dự phòng.
upakaroti [upa + kar + o] giúp đỡ, nâng đỡ, phục dịch. aor. --kari.
upakāra m. sự giúp đỡ, hộ độ, có ân huệ. --ka a. giúp đỡ, tán trợ người giúp đỡ.
upakārikī, --kārinī f. người nữ có lòng từ thiện [giúp đỡ].
upakārī m. người giúp đỡ, người hay làm việc từ thiện.
upakūjati [upa + kūj + a] hát, hót, kêu líu lo. aor. --kūyi.
upakūjita pp. của upakūjati tiếng vang dội, vang rền, tiếng hót của chim.
upakūḷita pp. làm teo lại, co lại, hát ca, quay, nướng sấy.
upakkama m. đường lối, phương thế tiện lợi, sự lại gần, sự tấn công.
upakkamati [upa + kam + a] cố gắng, khởi sự, công kích, gánh vác, đảm đương. aor. --kami. --na nt. sự tấn công, sự xáp lại gần.
upakkītaka m. sự chuộc người tôi mọi.
upakkiliṭṭha a. nhơ bẩn, không sạch, làm cho nhơ bẩn.
upakkilesa m. sự nhơ bẩn, phiền não, cái gì làm cho hư hỏng, cho trở ngại.
upakkuṭṭha pp. của upakkosati.
upakkosa m. sự quở trách, sự kiểm duyệt.
upakkosati [upa + kus + a] quở trách, khiển trách, rầy la. aor. --kosi.
upakkhaṭa a. sửa soạn, sắp đặt, đem lại gần.
upakkhalana nt. sự vấp, sẩy chân, trợt, hụt chân.
upaga a. đi đến, đến nơi, đi vào trong, tại nơi, sản xuất, đem lại…
upagacchati [upa + gam + a] lại gần, chịu, bị [sự thử thách], gánh vác một việc gì. aor. --chi.
upagata pp. của upagacchati.
upagamana nt. sự lại gần, sự bị…, chịu đảm trách.
upagūhati [upa + gūh + a] ôm lấy, bao quanh, lợi dụng. aor. --gūhi. pp. upagūhita.
upagghāta m. sự kéo giật lẹ, hay lắc, xóc lên.
upaghāta m. --tana nt. chạm phải, đụng vào, tổn hại, giết chết.
upaghātaka, --ghāti a. làm tổn thương, cắt ngắn lại, phá hoại, người phá hoại.
upacaya m. sự tích trữ, chất đông lại.
upacarati [upa + car + a] thương lượng với, sẵn sàng. aor. --cari.
upacarita pp. của upacarati thực hành, phụng sự.
upacāra m. sự kế cận, hành vi, sự khởi đầu.
upacikā f. con mối.
upaciṇṇa pp. của upacināti thực hành, tích trữ, có nhiều, thường hay xảy ra.
upacita pp. của upacināti.
upacināti [upa + ci + nā] tom góp, tích trữ, xây cất. aor. upacini.
upaccagā [upa + ati + gam + a] nó thoát khỏi, nó vượt qua.
upacchindati [upa + chid + m + a] bẻ gãy ra, làm cho gián đoạn, phá hủy. aor. --chindi.
upacchinna pp. của upacchindati.
upaccheda m. sự ngưng hẳn, sự phá tan, sự bẻ gãy. --daka a. sự phá vỡ, sự ngưng hẳn.
upajīvati [upa + jiv + a] sống trên, do, nhờ nơi. aor. --jivi.
upajīvī a. đang sống, còn sinh tồn, phụ thuộc [dưới quyền ai].
upajjha, upajjhāya m. thầy tế độ.
upaññāta pp. của upajānāti tìm ra, đựơc biết.
upaṭṭhapeti [upa + thā + e] cung cấp, kiếm tìm, thâu được, xuất bản, buộc phải có mặt, chờ đợi. aor. --esi.
upaṭṭhahati, upaṭṭhāti [upa + ṭhā + a] trông chờ, quan tâm, săn sóc, nuôi dưỡng, giúp đỡ, hiểu biết. aor. --ṭhāhi, --ṭhāsi.
upaṭṭhahitvā, upaṭṭhitvā, upaṭṭhiya. abs. của upaṭṭhahati đang săn sóc, phục dịch ai.
upaṭṭhāka m. người phục dịch, người chăm nom săn sóc, người tùy tùng.
upaṭṭhāna nt. đang trông chờ, đang săn sóc, đang phụng sự, đang hiểu biết, trú.--sālā f. phòng hội họp, hội trường.
upaṭṭhita pp. của upaṭṭhāti được xong, đã đến, hiện diện, đang được chăm sóc.
upaḍayahati [upa + dah + ya] bị thiêu hủy. aor. --yhi.
upaḍha a. phân nửa. nt. một nửa.
upatappati [upa + tap + a] bị bất bình, bực mình, làm đau khổ. aor. --ppi.
upatāpa m. --pana nt. sự bực mình, phiền muộn, hối hận.
upatāpaka a. làm cho đau khổ, hối hận.
upatāpeti [upa + tap + e] làm cho đau khổ, cho phiền phức, quấy rầy. aor. --esi. pp. --tāpita.
upatiṭṭhati [upa + thā + a] đứng kế bên, trông nom. aor. upaṭṭhāsi.
upatthaddha a. dai cứng, giúp đỡ.
upatthambha m. --bhana nt. trợ giúp, nâng đỡ, khuyến khích, cây nọc để chống đỡ. --bhaka a. trợ giúp, nâng đỡ.
upatthambheti [upa + thamb + e] làm cho vững chắc, chống đỡ, trợ giúp, nâng đỡ. aor. --esi. pp. bhita.
upatthara m. tấm khảm, vải trải, sự che đậy.
upadasseti [upa + dis +e] làm cho minh bạch, chỉ ra. aor. --esi. pp. dassita.
upadahati [upa + dah + a] cung cấp, cho, sai khiến. aor. --dahi.
upadiṭṭha pp. của upadissati chỉ ra, truyền bá, phổ biến, định rõ.
upadissati pass. của upadiṭṭha hiện ra, được chỉ rõ ra.
upadesa m. khuyên bảo, chỉ bảo, chỉ phương pháp.
upaddava m. sự bất hạnh, buồn rầu, nguy khốn.
upaddaveti [upa + dav + e] khó chịu, làm phiền phức. aor. --esi.
upadduta pp. của upaddaveti.
upadhāna nt. cái gối. adj. sai bảo, bắt chịu, cưỡng bách.
upadhāraṇa nt. thùng, bình, vật chứa đựng, bình sữa. --nā f. sự chú ý, sự quan tâm, sự trù định.
upadhārita pp. của upadhāreti.
upadhāreti [upa + dhar + e] phỏng đoán, trông chừng, quan tâm, chú ý, kết luận. aor. --esi.
upadhāvati [upa + dhāv + a] chạy theo sau. aor. --dhāvi.
upadhi m. bản thể của sự tái sanh, sự kết buộc [vật này với vật kia]. --ka a. chỉ kết cấu của sự tái sanh.
upanata pp. của upanamati.
upanaddha pp. của upanandhati.
upanandhati [upa + nah + ya] ôm sự thù hận đến, cằn nhằn ai. aor. --ndhi.
upanamati [upa + nam + a] nghiêng về, lại gần, có mặt tại. aor. --nami.
upanayana nt. sự mang lại gần, lễ chịu ân chung.
upanayhati [upa + nah + ya] ôm sự thù hận đến, choàng hay quấn lại với. aor. --yhi.
upanayahanā f. thù hận, ác cảm, sự gói lại, quấn, cuốn.
upanāmita pp. của upanāmeti.
upanāmeti [upa + nam + e] đem lại gần, hiến dâng, cho. aor. --esi.
upanāyika a. sự lại gần, sự chuyển đến.
upanāha m. sân hận, thù hằn. --nāhi a. người mang sự sân hận, người tìm lỗi người.
upanikkhitta pp. của upanikkhipati để kế bên, đặt xuống.
upanikkhipati [upa + ni + khip + a] để gần, để trên. aor.--khipi. --pana nt., --khepa m. để xuống, để gần.
upanighaṃsati [upa + ni + ghaṃs+a] chà xát lên, nghiền nát. aor. --aṃsi.
upanijjhāna nt. sự chú ý, sự quan tâm.
upanijjhāyati [upa + ni + jhā + ya] suy xét đến, quan tâm đến. aor. --jhāyi.
upanidhā f. upanidhi m. sự so sánh, đồ thế, lời hứa.
upanidhāya in. so sánh với.
upanipajjati [upa + ni + pad + ya] nằm xuống gần bên. aor. --pajji. pp. --panna.
upanibandha m. sự liên quan, gần. adj. liên hệ với, lệ thuộc vào.
upanibaddha pp. của upanibandhati.
upanibandhati [upa + ni + badh+m+a] cột gần lại, yêu cầu. aor. --ndhi. --dhana nt. sự liên quan mật thiết, sự quấy rầy.
upanisā f. nguyên nhân, phương tiện, sự giống nhau.
upanisīdati [upa + ni + sad + a] ngồi gần bên. aor. --sidi. pp. --nisinna.
upanissaya m. căn bản, sự nâng đỡ, sự có nhân duyên, sự có đủ điều kiện.
upanissāya abs. bởi phương cách, tùy thuộc nơi. ad. gần, kế cận.
upanissita pp. của upanissayati liên quan với, phụ thuộc.
upanissayati [upa + ni + si + a] tùy thuộc nơi, liên hợp mật thiết. aor. --sayi.
upanīta pp. của uppaneti đem ra xử, đem vô công việc gì, hiến dâng, biếu tặng.
upanīya abs. của upaneti đã đem lại gần, tố cáo, buộc tội.
upanīyati pp. của upaneti đem lại gần, dẫn đến, bị đem đi xa.
upaneti [upa + nī + e] dẫn đến, trình diện, ban cho, đưa đến. aor. --esi.
upanika a. gần. nt. kế cận.
upapajjati [upa + pad + ya] sanh lên, nổi lên. aor. --jji.
upapatti f. sự sanh, sự tái sanh, sự lại gần.
upapanna pp. của uppajjati sanh, tái sanh, có được.
upaparikkhana nt. --kkhā f. sự tìm tòi, sự quan sát.
upaparikkhati [upa + pari + ikkh+a] tìm kiếm, quan sát. aor. --kkhi.
upapāramī f. bồ tát hạnh bậc trung.
upapīlaka a. áp bức, làm trở ngại.
upapīḷeti như piḷeti.
upabbūḷha a. đông nghẹt, đang lúc náo nhiệt.
upabrūhana nt. tăng thêm, gia tăng.
upabrūheti [upa + brūh + e] làm tiến hóa, bành trướng. aor. --esi. pp. --hita.
upabhuñjaka a. người đang ăn, đang thưởng thức, đang bị, chịu.
upabhoga m. sự thưởng thức, sự có lợi, sự dùng xài. adj. có thể dùng được.
upabhogī a. như upabhuñjaka.
upama a. [in cpds] giống nhau, tương tự, có khả năng như.
upamā f. --na f. giống như, thí dụ như, so sánh với.
upamita pp. của upameti.
upameti [upa + mā + e] so sánh. aor. --esi.
upameyya a. thí dụ như, cũng như.
upaya m. sự quyến luyến, sự dính líu.
upayācati [upa + yāc + a] sự xin, van xin, khẩn cầu. aor. --yāci.
upayāti [upa + yā + a] lại gần.
upayuñcati [upa + yuj + ṃ + a] liên quan với, thực hành. aor. --ñji. pp. upayutta.
upayoga m. sự liên hệ, sự sử dụng, sự chuyên cần, sự ứng dụng, lời xin.
upparajja nt. phó vương, đông cung thái tử, vương quyền.
uparata pp. của uparamati cữ kiêng, tránh xa, ngưng hẳn, thôi.
uparati f. sự thôi, ngưng, nghỉ, chế ngự, sự câu thúc.
uparamati [upa + ram + a] thôi, ngưng, chế ngự, nghỉ. aor. --rami.
uparāja m. phó vương, đông cung thái tử.
upari in. hướng trên, trên, ở trên, cao lên. --ṭṭha a. thượng đỉnh, ở trên. --pāsāda m. từng trên của cung điện. --bhāga m. phần trên. --mukha a. mặt ngảnh lên, hãnh diện.
uparima a. cao cả nhất.
uparujjhati [upa + rudh + ya] phải ngưng lại, thôi. aor. --rujjhi. pp. ruddha.
uparundhati [upa + rudh + ṃ + a] đình chỉ, ngừng lại. aor. --dhi.
upala m. đá [sỏi].
upalakkhanā f. sự nhận rõ, sự nhận thức.
upalakkhita pp. của upalakkheti.
upalakkheti [upa + lakkh + e] cư xử đứng đắn, phân biệt.
upaladdha pp. của upalabhati tìm ra, thâu được.
upaladdhi f. sự thâu được, kiến thức.
upalabbhati pp. của upalabhati tìm ra được, có tồn tại.
upalabhati [upa + labh + a] được tìm ra, thâu được. aor. --labhi.
upalāpana nt. sự phỉnh gạt, đánh lừa, sự tin phục.
upalāpeti [upa+lap+e] làm cho tin theo, khuyến khích, dỗ dành. aor. --esi. pp. --pita.
upalāleti [upa + lal + e] nựng nịu, vuốt ve, mơn trớn. aor. --esi.
upalitta pp. của upalimpati.
upalimpati [upa + lip + ṃ + a] làm nhơ bẩn, làm lem luốc, làm hư thối. aor. --limpi.
upalepa m. sự nhơ nhớp, sự làm lem luốc, sự trét phết vật gì.
upavajja a. đáng khiển trách.
upavattana a. gần hiện tại.
upavadati [upa+vad+a] khiển trách, rầy la, chửi mắng. aor. --vadi.
upavana nt. rừng kế cận.
upavasati [upa + vas + a] ngụ nơi, quan sát. aor. --vasi. pp. upavuttha.
upavāda m. sự quở trách, rầy la.--daka a. tìm lỗi, đáng khiển trách.
upavādī a. người khiển trách.
upavāyati [upa + vā + a] thổi đến. aor. --vāyi.
upavāsa m. sự nhịn [ăn], tránh xa sự vui thú, sự thỏa thích.
upavāsana nt. làm cho thơm, thoa dầu thơm.
upavāseti [upa + vas + e] xức nước thơm. aor. --esi.
upavisati [upa + vis + a] lại gần, ngồi xuống kế bên. aor. upavisi. pp. upaviṭṭha.
upavīna m. cổ một loại đàn như tỳ bà.
upavīta pp. của upavīyati.
upavīyati [upa+vā+i+ya] dệt [vải]. aor. --vīyi.
upavutta pp. của upavadati bị quở trách, rầy la.
upavuttha pp. của upavasati ở, đang giữ sự nhịn ăn, giữ vững chắc.
upasaṃharaṇa nt. --saṃhāra m. sự tom góp, xếp lại, sự so sánh.
upasaṃharati [upa+saṃ+har+a] tom góp, thâu thập, tập trung lại, sửa cho đúng đích, so sánh. aor. --hari. pp. haṭa.
upasaṅkamati [upa+saṃ+kam+a] lại gần. aor. --kami. pp. --kanta. --na nt. sự lại gần, sự đi đến gần.
upasaṅkamma, --kamitvā abs. khi đến gần.
upasagga m. nguy hiểm, danh hiệu.
upasanta pp. của upasammati đang yên lặng, đang thái bình.
upasama m. yên tịnh, sự êm đềm.
upasameti [upa+sam+e] làm dịu, làm cho yên tịnh. aor. --esi. pp. --mita.
upasampajja abs. của upasampajjati.
upasampajjati [upa + saṃ+pad+ya] được đắc, đi vào, trở thành thọ cụ túc giới. aor. --pajji.
upasampadā f. sự thâu được, sự thọ cụ túc giới của vị tỳ khưu trong Phật giáo. --panna pp. được, đắc được, thọ được cụ túc giới.
upasampādeti caus. của upasampajjati sản xuất, cho tu lên tỳ khưu. aor. --esi. pp. pādita.
upasammati [upa + sam + ya] được yên tịnh, thôi ngưng, làm cho dịu.
upasiṅghati [upa + singh + a] hít, ngửi. aor. --ghi.
upasussati [upa + sus + ya] thành khô. aor. --sussi.
upasecana nt. sự rải thêm gia vị vô vật thực.
upasevati [upa+sev+a] thực hiện, hay năng, thường, kết hợp. aor. --sevi. --nā f. sự thực hành, sự thường, sự phối hợp.
upasevita pp. của upasevati.
upasevī a. liên hợp, thực hành.
upasobhati [upa + subh + a] trở nên lịch sự. aor. --sobhi. --bhita pp. của upasevī làm cho tốt đẹp, làm cho lịch sự, có được.
upasobheti caus. của upasobhati làm cho lịch sự, trang điểm cho đẹp. aor. --esi.
upasoseti [upa + sus + a] làm cho khô, khô héo, úa tàn. aor. --esi. pp. sosita.
upassaṭṭha pp. bị áp bức, đè nén, ưu phiền, đau đớn.
upassaya m. chỗ ở, nơi cư ngụ.
upassuti f. sự nghe lén chuyện của kẻ khác. --tika 3. người rình nghe trộm.
upahacca abs. của upahanati đã bị tổn thương, hư hại, đụng chạm.
upahaññati pass. của upahanati bị hư hại, tổn thương. aor. --haññi.
upahata pp. của upahanati.
upahattu m. người mang đến, chuyển đến.
upahanati [upa + han + a] làm tổn thương, phá hoại. aor. --hani.
upahāra m. vật biếu tặng, sự mang đến trước.
upāgata pp. của upāgacchati đã đến, đã đắc được.
upādāna nt. thủ, cố chấp, bám níu lấy, dính mắc, nhiên liệu. --kkhandha m. cố chấp ngũ uẩn. --kkhaya m. diệt tắt sự cố chấp.
upādāniya a. liên hệ đến sự cố chấp.
upādāya abs. của upādāti đáng bám níu, so sánh với, có liên quan đến.
upādi m. cung cấp cho sự sống. --sesa a. còn dư sót chút ít sự cung cấp cho đời sống, còn phụ thuộc đến sự sống.
upādinna pp của upādiyati.
upādiyati [upa + ā + dā + i + ya] cố chấp, bám níu lấy. aor. --diyi.
upādhi m. danh nghĩa, chức tước.
upāya m. đường lối, phương cách, nguồn cội. --kusala a. thông thạo trong các tài nguyên. --kosalla nt. rành mạch trong phương cách.
upāyana nt. vật tặng, sự đóng góp.
upāyāsa m. sự buồn rầu, đau khổ.
upārambha m. sự xem xét qua, sự quở trách.
upāvisi aor. của upavisati y đã lấy chỗ ngồi.
upāsaka m. cận sự nam, thiện nam.
upāsati [upa + ās + a] hầu hạ, phụng sự.
upāsita pp. upāsati.
upāsana nt. phụng sự, thuật bắn cung, sự huấn luyện [về nghệ thuật giúp đỡ].
upāsikā f. cận sự nữ, tín nữ.
upāhana nt. giày, dép.
upekkhaka a. dửng dưng, không quan tâm.
upekkhati [apa + ikkh + a] tâm dửng dưng, trung bình. aor. --kkhi.
upekkhanā, upekkhā, upekkhā f. trung bình, dửng dưng, tâm xả [không vui, không buồn].
upekkhiya, --khitvā abs. đang xả tâm, trung bình.
upeta pp. của upeti ban cho.
upeti [upa + i + a] lại gần, được cho. aor. --upesi.
upetvā, upecca abs. của upeti đang lại gần.
uposatha m. ngày bát quan trai giới, sự thọ trì tám giới, ngày đọc giới bổn tỳ kheo trong nửa tháng một lần. --kamma nt. sự thọ trì bát quan trai hay tăng sự lễ phát lộ. --agārā nt. sīmā, chỗ làm lễ phát lộ. --thika a. người thọ bát quan trai.
uppakka a. sưng lên, cháy sém.
uppajjati [u + pad + ya] sanh lên, nổi lên. aor. uppajji. --na nt. sự nổi lên, sự sinh ra. --naka a. đang sanh lên, sự sinh tồn.
uppajjamāna pr.p. của uppajjanaka.
uppajjitabba pl. p. đáng sanh lên, mọc lên, nổi lên.
uppaṭipāṭi f. muốn được trật tự, không điều hòa. --ṭiyā ad. lộn xộn, mất trật tự.
uppaṇḍanā f. trò cười, sự kiêu ngạo.
uppaṇḍukajāta a. trở nên xanh xao.
uppaṇḍeti [u + paṇḍ + e] kiêu ngạo, chế nhạo. aor. --esi. pp. uppaṇḍita.
uppatati [u + pat + a] bay lên, nhảy lên. aor. uppati.
uppatana nt. đang bay, nổi lên, nhảy lên. --māna pr.p. bay lên.
uppatita pp. của uppatati. --titvā abs. đã bay lên, nhảy lên.
uppatti f. sự tái sanh, sự đến trước, căn bản.
uppatha m. sự sai đường, sự sai cách.
uppanna pp. của uppajjati tái sanh, đã nổi lên, mọc lên.
uppabbajati [u+pa+vaj+a] rời khỏi giáo hội, hoàn tục. aor. --baji. abs. --jitvā.
uppabbajita pp. của uppabbajati đã hoàn tục, rời khỏi giáo hội.
uppabbājeti caus. của uppabbajati quay lưng ra khỏi giáo hội. aor. --esi. pp. bājita. abs. --bājetvā.
uppala nt. cọng bông súng, cây sen.
uppalinī f. ao, hồ đầy sen hay bông súng.
uppāṭana nt. kéo ra, xé ra, lột da, gọt vỏ, nhổ gốc lên. --naka a. đang làm công việc nhổ gốc, lột vỏ.
uppāṭita pp. của uppāṭeti.
uppāṭeti [u + pat + e] xé làm hai, nhổ gốc lên, lột vỏ, lột da. abs. --tvā.
uppāta m. bay lên, khí tượng, biến cố bất thường.
uppāda m. sự nổi lên, sự sanh ra. --daka a. sản xuất, phát sanh; người sản xuất.
uppādana nt. sự sản xuất, sự nổi lên, sự sanh ra.
uppādeti [u + pad + e] sản xuất, làm ra, làm cho phát sanh. aor. --esi. pp. uppadita. abs. --detvā.
uppādetu m. người sản xuất, người tạo ra. --detuṃ inf. tạo ra, sản xuất.
uppīḷana nt. sự áp chế, sự đè ép.
uppīḷita pp. của uppīḷeti.
uppīḷeti [u+pil+e] đè ép xuống, nghiền nát, áp bức. aor. --esi. abs. --ḷetvā.
uppoṭheti [u + poth + e] đánh đập, phủi bụi. aor. --esi. pp. ṭhiṭa.
uplavana nt. nổi, nổi lên mặt nước.
uplavati [u + plav + a] nổi lên, nổi trồi lên mặt nước. aor. --uplavi.
ubbaṭṭana nt. kỳ mình [khi tắm], gội đầu.
ubbaṭṭitita pp. của ubbaṭṭeti.
ubbaṭṭeti [u + vaṭṭ + e] xé ra, làm cho nổi lên hay phồng lên, đi ngược dòng nước. aor. --esi. pp. ṭṭita.
ubbandhati [u + bandh + a] treo lên, bóp cổ, thắt cổ. aor. ubbandhi. --dhana nt. sự thắt cổ, tự treo cổ.
ubbahati [u + vah + a] kéo ra, lấy đi, kéo lên. aor. ubbahi. --na nt. sự kéo ra, sự kéo lên, sự chống đỡ.
ubbāḷha pp. bị làm phiền, khó chịu, khuấy rối, công kích.
ubbigga pp. của ubbijjati.
ubbijjati [a+vij+a] bị xao động, bị hăm dọa, nhát cho sợ. aor. ubbijji. --nā f. sự làm loạn, sự lay động, sự không an toàn, sự khó khăn.
ubbega m. sự kích thích, sự kinh khủng.
ubbejeti caus. của ubbijjati làm cho rối loạn, làm cho kinh sợ. aor. --esi. pp. ubbejita.
ubbedha m. chiều cao, cực điểm.
ubbhaṭṭhaka a. đứng thẳng dậy.
ubbhata pp. rút lui, kéo ra.
ubbhava m. sự phát minh,sự sản xuất.
ubbhāra m. sự rút lui, sự dời đi.
ubbhijja abs. của ubbhijjati bung lên, nổ vỡ tung ra.
ubbhijjati [u + bhid + ya] nhảy lên, bung lên, mọc mầm. aor. --jji. pp. ubbhinna.
ubbhida nt. muối dùng trong bếp. m. sự nhảy lên. adj. [mặt trời] lộ ra, hiện ra, mọc mầm ra.
ubbhujati [u + bhuj + a] kéo lên, đỡ người nào lên [khi mặc y phục]. aor. --bhuji.
ubhato in. cả hai phía, hai bên, hai lần.
ubho cả hai [đây là lối xưa của hai hình thức trong tiếng Pāli].
ummagga m. đường hầm, đường quanh co, sái đường.
ummatta a. điên, loạn trí. --ka 3. người loạn trí, điên cuồng.
ummā f. cây vải gai, hột gai.
ummāda m. sự điên cuồng. --dana a. cái đó là sự điên rồ.
ummāra m. bực, ngạch cửa.
ummi f. sóng, làn sóng.
ummisati [u + mis + a] mở con mắt của mình ra. aor. --misi.
ummihati [u + mih + a] đái, tiểu. aor. ummihi.
ummīlana nt. sự mở mắt mình ra.
ummīleti [u + mil + e] mở mắt mình. aor. --esi.
ummuka nt. khúc củi cháy dở.
ummukka pp. ngã, té xuống.
ummukha a. ngửa mặt lên trời, không quan tâm, chú ý.
ummujjati [u + mujj +a] nổi lên, nổi lên khỏi nước. aor. --ummujji. --na sự nổi lên, xuất hiện. --jjanimujjā f. nổi lên, lặn xuống. --jamāna pr.p. nổi lên từ…
ummūla a., ummūlita pp. ummūleti nhổ gốc lên, --lana nt. sự nhổ lên.
ummūleti [u + mūla + e] nhổ lên, phá tan. aor. --esi.
uyyāna nt. vườn hoa, vườn bách thảo. --kīḷā f. chơi trong vườn hoa. --pāḷa m. người coi vườn hoa. --bhūmi f. khoảnh đất vui thích.
uyyāma m. cố gắng, ráng sức.
uyyuñjati [u + yuj + ṃ + a] cố gắng, bận rộn. aor. --ñji. --jana nt. hoạt động. --janta pr.p. sự tiến hành, bận rộn.
uyyutta pp. của uyyuñjati cương quyết, sự diễn binh, phô trương.
uyyoga m. như chữ uyyāma.
uyyojana nt. xúi giục, gửi đi xa.
uyyojita pp. của uyyojeti.
uyyojeti [u + yuj + e] xúi giục ai, giải tán, tống, gửi đi. aor.--esi.
uyyodhika nt. giả đò đánh nhau.
ura m. nt. ngực, vú. --cakka nt. bánh xe sắt để trên ngực đặng tra khảo. --cchada m. tấm che ngực. --ttāḷiṃ ad. đấm ngực.
uraga m. con rắn, loài thú bò sát.
urabbha m. con trừu đực.
uru a. rộng, lớn, cao, siêu quần.
uḷuka m. chim cú.--pakkhika a. có bộ đồ làm bằng lông chim cú.
ullaṅghana nt., --nā f. nhảy qua, sự vượt quá, vi phạm.
ullaṅgheti [u + lagh + e] nhảy qua, vượt quá phạm vi. aor. --esi. pp. ullaṅghita.
ullaṅghiya, ghetvā abs. ullaṅgheti.
ullapati [u + lap + a] khen ngợi, tán dương, nói với cách tán dương. aor. ullapi.
ullapanā f. sự khen ngợi, sự dỗ dành, sự lôi cuốn.
ullikhati [u + likh + a] chải [tóc], gãi bằng tay. aor. ullikhi. pp. ullikhita. --na nt. chải, gãi, quào.
ullitta pp. của ullimpeti trét, tô, tô hồ, thạch cao.
ullumpati [n + lup + ṃ + a] nâng lên, giúp đỡ. aor. --lumpi. --pana nt. sự nổi, mọc lên, cứu vớt.
ullokaka a. nhìn vào, khán giả. --na nt. sự nhìn vào, cái cửa sổ.
ulloketi [u + lok + e] nhìn lên, tìm kiếm. aor. --esi.
ullola m. sự hỗn loạn, làn sóng to.
ulloleti [u + lul + e] khuấy động, làm náo loạn. aor. --esi. pp. ullolita.
usabha m. bò chúa, người cao quí, bề dài lối 140 cubits [1 cubit lối 22 ngón tay].
usīra nt. rễ cây có mùi thơm [loại cỏ có hai bông].
usu m.f. mũi tên. --kāra m. người uốn tên.
usūyaka a. ganh tị.
usūyati [usūy + a] ganh tị, khó chịu. aor. usūyi.
usūyanā, usūyā f. sự khó chịu, sự ganh tị.
usmā m. sự nóng bỏng.
ussaṅkī a. đầy kinh sợ, ngờ vực.
ussada, ussanna a. đầy đủ, đầy dẫy, quá dư. --ussannatā f. sự đầy đủ, nhiều quá.
ussava m. lễ lộc, cuộc lễ,
ussahati [u + sah + a] thử thách, cố gắng, siêng năng. aor. --sahi. --na nt. sự cố gắng cần mẫn.
ussāpana nt. đưa lên, nổi lên.
ussāpita pp. của ussāpeti.
ussāpeti [u + si + āpe] đưa lên, kéo lên, nổi, mọc lên. aor. --esi. abs. ussāpetvā.
ussāraṇā f. sự ồn ào; sự tràn vào của đám đông.
ussārita pp. của ussāreti
ussāreti [u + sar + e] đẩy qua một phía aor. --esi.
ussāva m. sương. --bindu nt. giọt sương.
ussāha m. sự siêng năng, sự cố gắng. --vantu a. nghị lực, hoạt động.
ussāhita pp. của ussāheti.
ussāheti caus. của ussahati khuyến khích, thúc giục. aor. --esi. abs. ussāhetvā.
ussiñcati [u + sic + m + a] rửa, đóng thành kiện, đem nước lên. aor.--ñci. --na nt. sự đóng thành kiện [hàng hóa], sự dâng nước lên.
ussita pp. kéo lên, đem lên, nổi lên.
ussīsaka nt. cái gối đầu, phía nằm day đầu.
ussuka a. siêng năng, giàu nghị lực.
ussukka nt. sự cần mẫn, nghị lực.
ussukkati [u + suk + a] siêng năng, thử thách. aor. --kki.
ussukkāpeti caus. của ussakkati quyến rũ, lôi cuốn, khuấy động. aor. --esi.
ussussati [u + sus + ya] phơi khô, sấy cho khô. aor. ussussi.
ussūra nt. trời mọc [ussūre khi mặt trời lên cao]. --seyyā f. ngủ sau khi mặt trời mọc.
ussoḷhi f. sự cố gắng hết sức mình.
uḷāra a. cao cả, quí phái, quyền lực,--tā f. --tta nt. sự vĩ đại, sự cao sang, siêu việt.
uḷu m. ngôi sao, sao chòm. --rāja m. mặt trăng.
uḷuṅka a. cái vá [múc canh].
uḷumpa m. cái bè, cái phao nổi.
-Ū-
ūkā f. con chí, con rận.
ūna a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. --ka a. thiếu kém.
ūnatta nt., ūnattā f. thiếu kém.
ūru m. bắt vế.
--pabba nt. khớp xương đầu gối.
ūhacca abs. của ūhanati đã kéo ra, đã dời đi, dẹp đi.
ūhadati [u + had + a] cắt, bốc, bỏ xuống, lóng cặn, thải ra. aor. ūhadi.
ūhana nt. suy nghĩ, cân nhắc, chất đống, tích trữ.
ūhanati [u + han + a] kéo ra, dời đi. aor. ūhani.
ūhā f. sự quan sát, lưu tâm suy xét.
-E-
eka a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một [trong số ít], nếu dùng trong số nhiều có nghĩa là vài, một. --cara, --cāri a. người ở một mình. --desa m. một phần, một khía cạnh. --paṭṭa a. độc đạo, chỉ có một đường lối duy nhất. --bhattika a. ăn một ngày một bữa [một lần]. --vāraṃ ad. một lần.
ekaka a. một mình, cô quạnh.
ekakkhī a. có một mắt.
ekagga a. yên lặng, thanh tịnh. --gatā f. tâm yên tịnh, nhất tâm, định tâm.
ekacca, ekacciya a. vài, một ít, người nào đó.
ekajjhaṃ ad. chung nhau, trong một chỗ như nhau.
ekato in. đồng nhau, ở một phía.
ekatta nt. thống nhất, cô quạnh, sự ưng thuận.
ekadā ad. một lần, một lúc nọ.
ekanta a. chắc chắn, không suy giảm, cao cả. --taṃ ad., --tena ad. chắc vậy, thật vậy.
ekantarika a. xen vào giữa, có một người giữa hai người.
ekapaṭalika a. chỉ có một lớp da để lót, ghép.
ekapadika, --magga m. đường đi bộ, chân.
ekamantaṃ ad. ở một phía, ở một bên.
ekameka, ekeka a. mỗi người, từ người này đến người kia.
ekavidha a. có một loại, kiểu giống nhau.
ekaso ad. một người, từ người.
ekaṃsa, --sika a. nhất định, chắc thật, thuộc về một phía vai.
akākinī f.ekākī 3. người cô quạnh, một mình.
ekāyana m. độc đạo, chỉ có một đường lối.
ekāsanika 3. người ăn một lần trong một ngày.
ekāha nt. một ngày. --hika a. chỉ trong một ngày.
ekikā f. người nữ ở một mình.
ekībhāva m. chỉ có một, hiu quạnh, vắng vẻ.
ekībhūta a. thống nhất, liên quan, gom lại thành một khối.
ekūna a. thiếu một. --cattāḷisati bốn mươi thiếu một là ba mươi chín. --vīsāti f. mười chín. --sata nt. một trăm thiếu một là chín mươi chín.
ekodibhāva m. nhất tâm, định một chỗ.
ejā f. dục vọng, lòng tham muốn, sự di động, dời chỗ.
eṇimiga, eṇeyya a. một loại sơn dương.
eṇeyyaka nt. một cách tra tấn.
eta pr. demons. cái đó, cái này. sing. --eso. --esā f.
etarahi ad. bây giờ, hiện tại.
etādisa a. giống như, của loại này.
eti [i + a] đến, lại đây.
ettaka a. cái này nhiều, nhiều quá.
ettavatā ad. đã lâu, trong khoảng ấy.
etto in. từ cái này, ở đây, ngoài đây ra.
ettha ad. ở đây, tại đây.
edisa, edisaka a. như, giống như.
edha m. nhiên liệu, củi chụm.
edhati [edh + a] được [lợi] kết quả. aor. --edhi.
ena, eta lấy hình thức này trong vài trường hợp.
enta pr.p. của eti đang đến.
eraka m. một loại cỏ dùng làm vải trải giường. --dussa nt. y phục làm bằng cỏ hay bằng thớ cây, cỏ.
eraṇḍa m. loại cây Palma, lấy hột nó ép ra dầu; cây đu đủ.
erāvaṇa m. tên con voi của Trời Đế Thích.
erāvata m. trái quít, trái cam.
erita pp. của ereti.
ereti [ir + e] lúc lắc, xoay lắc. aor. --eresi.
elā f. nước miếng, hột đậu khấu.
eva phân từ thêm vào cho êm tai.
evarūpa a. như, giống kiểu ấy.
evaṃ ad. như vậy, như thế ấy [dùng trả lời] dạ, vâng. --vidha a. giống như vậy.
esa cách dùng cho êm tai của chữ eso, người đó.
esati [es + a] kiếm tầm, sưu tầm. aor. --esi. abs. asitvā.
esanā f. sự tìm kiếm, mong muốn.
esanta, esamāna pr.p. tìm tòi, theo dõi.
esikā f. --tthambha m. đồn kiên cố trước cổng đô thị.
esita pp. của esati.
esitabba pt.p. nên theo dõi, tìm kiếm.
esī 3. người tìm kiếm. f. esinī.
ehipassika a. khai mở ra cho tất cả đều biết, cái đó có thể mời chỉ cho kẻ khác biết được.
ehibhikku lại đây vị tỳ khưu, là Đức Phật kêu vị xin xuất gia, vị ấy tự nhiên trở thành thầy tu [có cả y bát, mà khỏi cạo râu tóc].
eḷagala a. chảy nước miếng. --lā f. cây bả đậu.
eḷā f. nước miếng.
eḷaluka nt. dưa leo, dưa chuột.
-O-
oka nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ.
okappaniya a. đáng tin cậy.
okāra m. sự khiêm tốn, sự giáng chức, sự giảm giá trị.
okāsa m. phòng, chỗ, khoảng trống, sự cho phép, sự may mắn.
okiṇṇa pp. của okirati rải lên.
okiraṇa nt. sự tung rắc, sự rải rác, sự thải ra.
okirati [ava + kir + a] rải rắc, tung ra, đổ, xối xuống. aor. okiri. pr.p. oki ranta.
okkanta pp. của okkamati.
okkanti f. sự đi vào, trở nên, hiện ra.
okkantika a. hiện tại, tái sanh.
okkamati [ava + kam + a] đi vào, rơi vào, đến nơi. aor. okkami. abs. okkamitvā. --na nt. đi vào, rơi vào.
okkamanta, --mamana pr.p. đi vào, rơi vào.
okkhitta pp. của okkhipati.
okkhipati [ava + khip + a] thảy xuống, nhỏ giọt xuống. aor. okkhipi.
ogacchati [ava + gam + a] đi xuống, lún xuống. aor. –chi. pp. ogata.
ogadha a. bao hàm, kể cả, nhúng nước, ngâm nước.
ogayha, agāhiya abs. của ogāhati đang nhảy xuống nước, nhúng nước.
ogāha m., ogāhana nt. lặn xuống, nhảy xuống nước.
ogāhati [ova + gāh + a] nhảy xuống, đi vào, bị ngâm vào. aor. ogāhi.
ogāhamāna pr.p. nhảy xuống nước.
ogāḷha pp. của ogāhati.
ogilati [ava + gil + a] nuốt xuống. aor. ogiti.
oguṇṭheti [ava + guṇṭh + e] đậy lên, che phủ lên. aor. --esi. pp. oguṇṭhita.
ogha m. nước lũ, dòng nước, hầm [lôi cuốn con người ra khỏi sự giải thoát]. --tiṇṇa a. thoát qua khỏi dòng nước [giải thoát].
ocaraka 3. người sưu tầm, hạnh kiểm thấp hèn, người thông tin.
ociṇṇa, ocita pp. của ocināti.
ocinana nt. gom lại, lựa chọn, hái.
ocinanta pr.p. của ocināti.
ocināti [ava + ci + nā] gom lại, thâu góp, hái, lặt. aor. ocini. abs. ocinitvā.
oja m., nt., ojā f. chất bổ dưỡng, nước cốt, bản chất. --vantu a. nhiều sinh lực, bổ dưỡng, ngon thơm.
oṭṭha m. con lạc đà, cái môi [miệng].
oḍḍeti [uṇ + e] máng, treo lên, gài bẫy. aor. --esi. pp. oḍḍta.
otaraṇa nt. sự xuống, sự xuống.
otarati [ava + tar + a] xuống, đi xuống dưới. aor. otari. pr.p. otarana. abs. otaritvā.
otāpeti [ava + tap + e] phơi nắng. aor. --esi. pp. otāpita.
otāra m. sự xuống, sự tới lui, lại gần, dịp may, lỗi lầm. --gavesī a. tìm một dịp tốt. --rāpekka a. tìm một dịp may.
otāraṇa nt. hạ xuống thấp.
otāreti [ava + tar + e] mang xuống thấp. aor. --esi. pp. otārita.
otiṇṇa pp. của otarati đi xuống, bị bao vây, bị bịnh.
ottappa nt. ghê sợ tội lỗi, làm sái quấy.
ottappati [ava + tap + ya] ghê sợ tội lỗi hay làm sự sái quấy. aor. ottappi.
ottappī, ottāpī a. ghê sợ tội lỗi, lo ngại sự sái quấy của mình.
otthata pp. của ottharati.
ottharaṇa nt. sự lặn xuống, căng, trương ra, trải lên.
ottharati [ava + thar + a] rải lên, căng, trương lên, lặn xuống. aor. otthari. pr.p. ottharamāna. abs. ottharitvā.
odakantika nt. gần bên mé nước. adj. có nước rửa tội cuối cùng.
odana nt., m. cơm.
odanika m. sự nấu cơm.
odahati [ava + dah + a] để xuống, để ý đến, thêm vào. aor. odahi. abs. odahitvā. --na nt. để xuống, sự thêm, xen vào, sự nghe.
odāta a. trắng, sạch sẽ. m màu trắng.--kasiṇa nt. đề mục để tham thiền bằng màu trắng. --vasana a. mặc đồ trắng.
odissa abs. đang xa cách, rời xa, đang vạch biên giới.
odissaka a. riêng biệt, xác định.
odhi m. ranh giới, biên giới. --so ad. đã phân ranh, một phần ăn.
odhunāti [ava + dhu + nā] thoát khỏi. aor. odhini.
odhūta pp. của odhunāti.
onandhati [ava + nadh + ṃ + a] cột, đóng lại, bao bìa, bọc, đậy lên. aor. onandhi.
onata pp. của onamati.
onamati [ava + nam + ya] cúi xuống, nghiêng mình, hạ mình, cúi đầu. aor. onami. pr.p. --manta. abs. onamitvā.
onayhati [ava + nah + ya] bao bọc, đậy lên, cột trói xuống. aor. onayhi.
onahana nt. sự bao bọc, giấu, che đậy, khâm liệm.
onīta pp. lấy đi, dời đi, dẹp đi.
onojana nt. sự phân phát, trình bày.
onojeti [ava + nuj + e] tặng, chia cho, phân phát. aor. --esi. pp. jita.
opakkamika a. do bởi vài thủ đoạn.
opanayika a. dẫn dắt đến, đem lại gần [pháp mà các bậc thánh để trong tâm].
opapātika, --pāti a. phát sanh lên, không thấy rõ nguyên nhân, hóa sanh.
opamma nt. sự so sánh, sự đối chiếu.
oparajja nt. thuộc về phó vương, hoàng phái.
opavayha a. nên cưỡi ngựa đực.
opāta m. cái bẫy.
opāteti [ava + pat + e] làm cho sập, cho rơi xuống, cho sụp đổ, chận lại, làm gián đoạn. aor. --esi. pp. opātita.
opāna nt. cái giếng, chỗ cung cấp nước tự do.
opiya abs. đang để vào.
opilāpita pp. của opilāpeti.
opilāpeti, opilāveti [ava + plav + e] nổi lên, làm cho nổi. aor. --esi.
opuṇāti [ava + pu + nā] quạt, sảy lúa. aor. opuṇi. abs. opuṇitvā.
obhagga pp. bể, gãy, triệt hạ.
obhāsa m. ánh sáng, nước bóng, láng.
obhāsati [ava + bhās + a] chiếu sáng. aor. obhāsi. --na nt. chói sáng.
obhāsita pp. của obhāseti.
obhāseti caus. của obhāsati làm cho chói sáng, đốt sáng lên. aor. --esi. abs. obhāsetvā.
obhāsenta, --sayamāna pr.p. của obhāseti chiếu sáng, rọi sáng, sự đốt sáng.
oma, omaka a. thấp hèn, hèn hạ.
omaṭṭha pp. của omasati làm nhơ bẩn, rờ đụng.
omaddati [ava + madd + a] chà xát, nghiền nát, đè nén, áp bức. aor. omaddi.
omasati [ava + mas + a] rờ đụng, cầm, níu. aor. omasi.
omasanā f. --vāda m. chửi mắng, rầy la, quở trách.
omukka pp. của omuñcati cởi ra, lột ra [quần áo].
omuñcati [ava + muc + ṃ + a] lấy ra, mở dây ra, lột đồ ra. aor. --ñci.
omuñcitvā abs. của omuñcati đang cởi bỏ một vài loại y phục.
omutteti [ava + mutt + e] tiểu tiện. aor. --esi.
ora nt. gần bờ, trong thế giới này. adj. hạ cấp, dưới thấp. --pāra nt. phía trên và phía dưới, chỗ gần và xa bờ, mé. --mattaka a. không quan trọng, không ý nghĩa, việc nhỏ mọn. --mbhāgiya a. thuộc về cảnh giới thấp hèn.
oraṃ, orena ad. dưới, trong vòng, phía dưới, ở phía này.
oraka a. hèn hạ, thấp hèn, hạ cấp.
orabbhika m. người bán trừu.
orasa a. chánh thống, hợp pháp, tự làm ra.
orima a. thấp nhất, ở phía này. --tīra nt. gần bờ, gần mé.
oruddha pp. của orundhati.
orundhati [ava + rudhi + ṃ + a] bỏ tù, cầm lại, làm bế tắc, ngăn trở. aor. orundhi.
oruyha abs. của oruhati.
oruhati [ava + ruh + a] xuống, đi xuống. aor. oruhi. pr.p. --hanta.
oruhana nt. sự xuống.
orūḷha pp. của oruhati đã xuống, đã leo xuống.
ordha m. khuê phòng, phòng riêng của quí bà, hoàng cung của Thổ Nhĩ Kỳ xưa.
oropana nt. lấy, đem xuống, sự thấp hèn, để xuống, hạ xuống.
oropita pp. của oropeti.
oropeti [ava + rup + e] lấy xuống, để một bên, bỏ một bên. aor. --esi. pr.p. oropenta, --payamāna.
oropetvā, oropiya abs. của oropeti đang hạ thấp xuống, bỏ một bên.
orhana như oruhana.
orohati như oruhati.
olaggeti [ava + lag + e] máng thòng xuống, làm dính vào. aor. --esi. pp. olaggita.
olamba, --baka a. máng xuống. nt. cái chống đỡ, cục chì [để dò nước] cột dây câu.
olambati [ava + lab + ṃ + a] lòng thòng, tòn ten, ở trên, máng lên, treo lên. aor. olambi. pp. olambita. --na nt. sự treo lên, sự ngưng.
olambamāna pr.p. sự treo, hoãn lại.
olambiya, --bitvā abs. đang treo tòn ten.
olikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra, chải. aor. olikhi.
olikhiya, olikhitvā abs. đang chải hay cạo ra.
oligalla m. hầm chứa phân, chỗ ô uế.
olīna pp. của olīyati lười biếng, không hoạt động.
olīyati [ava + lī + ya] không hoạt động, làm biếng nhác, quyến luyến. aor. olīyi. --nā f. sự biếng nhác, sự say mê [vật gì]. --māna pr.p. kéo lết ở sau, lục đục phía sau.
olugga pp. của olujjati rách tả tơi, hư mục nát.
olubbha abs. dựa vào, níu vào, cầm giữ, duy trì.
olokana nt. nhìn vào. --naka nt. cửa sổ [hình tròn thuở xưa].
olokiya, oloketvā abs. của oloketi.
oloketi [ava + lok + e] nhìn vào, quan sát, xem coi. aor. esi. pp. olokita.
oloketuṃ inf. nhìn vào. --kenta. --kayamāna pr.p. đang nhìn vào.
ovaṭṭikā f. dây cột, nịt [váy phụ nữ].
ovadati [ava + vad + a] ban huấn từ, nhắc nhở cho, quở trách. aor. ovadi. pp. ovadita. --na nt. sự nhắc nhở, quở trách.
ovadanta, ovadamāna pr.p. nhắc nhở, khuyến khích.
ovaditabba pt.p. đáng quở trách.
ovaditvā, ovadiya abs. đã khuyến cáo, nhắc nhở.
ovaraka m. một phòng nội.
ovariya, ovariyāna abs. của ovarati cầm giữ lại, ngăn trở, phòng ngừa.
ovajjamāna pr.p. bị quở trách.
ovassati [ava + vass + a] mưa xuống luôn. aor. ovassi. pp. ovaṭṭha.
ovassāpeti caus. của ovassati dầm mưa. aor. --esi.
ovāda m. huấn từ, khuyến cáo, sự giảng dạy. --ka, --dayaka a. người khuyến cáo, nhắc nhở. --kkhama a. để khuyến dạy.
osakkati [ava + sakk + a] rút lui, lục đục phía sau, lui về hưu. aor. osakki. --nā f. sự rút lui, sự kéo lê phía sau.
osakkita pp. của osakkati. --tvā, --ya abs. đang rút lui, di chuyển về một phía.
osaṭa pp. của osarati.
osadha nt. thuốc chữa bệnh.
osadhī f. cây [nhỏ] để làm thuốc; tên một ngôi sao thật tỏ.
osaraṇa nt. sự đi vào, sự hội họp.
osarati [ava + sar + a] đi vào, trở vô, hội họp. aor. osari.
osāna nt. cuối cùng, tóm luận, thôi nghỉ.
osāranā f. sự trả, phục [chức lại], nhóm đông đảo.
osāreti [ava + sar + e] phục [chức lại], giảng giải, cắt nghĩa. aor. --esi. pp. osārita. abs. osāretvā.
osiñcati [ava + sic + ṃ + a] tưới đổ xuống, rảy, rưới [nước]. aor. ñci. pr.p. osiñcanta.
osiñciya, --citvā abs. tưới xuống, rảy, rưới nước.
ositta pp. của osiñcati.
osīdati [ava + sid + a] chìm, lún xuống. aor. osīdi. pr.p. osīdamāna.
osīdana nt. sự chìm, lún xuống.
osīdāpana nt. làm cho lún xuống, cho chìm xuống.
osīdāpeti caus. của osidati nhúng chìm xuống, làm cho lún xuống. aor. --esi. pp. --pita. abs. --tvā.
ossajati [ava + saj + a] thả lỏng ra, bỏ ra, thả ra. aor. ossaji. --na nt. sự thả ra, đưa đi, cho ra khỏi.
ossaja, --jitvā abs. đã bỏ ra, thả ra.
ossaṭṭha pp. của ossajati.
oharati [ava + har + a] lấy đi, lấy xuống. aor. ohari. pp. ohata.
ohāya abs. của ojahāti đã bỏ, đã rời bỏ.
ohāraṇa nt. đem, dời đi, cạo tóc.
ohita pp. của ohīyati đem giấu, để xuống, hạ xuống.
ohīna pp. của ohiyati để, bỏ ra sau.
ohīyaka 3. người bị để một bên, còn lại.
ohīyati [ava + hi +ya] ở lại phía sau, còn lại. aor. ohīyi. abs. ohīyitvā. --yana nt. đang ở lại phía sau.
ohīyamāna pr.p. kéo lê lết phía sau.
oḷārika a. to lớn, thô lỗ; rộng lớn.
-K-
ka [cách dùng để hỏi của kin] ai, cái gì? cái nào?
kakaca m. cái cưa.
kakaṇṭaka m. con cắc kè.
kaku m. cái gút, nút, đỉnh, chóp, cái bướu, cái gù lưng, góc lồi, nhô ra.
kakudha m. gù [trên lưng con bò], cái mồng gà, cây bàng. --bhaṇṇa nt. hiệu lệnh của hoàng phái, có 5 như gươm, lọng, hia, mão, lông đuôi con sơn dương.
kakka nt. bột nhồi với nước, cặn dầu lóng xuống đáy.
kakkaṭa, --ṭaka m. con cua. --yanta nt. thang có móc, để móc lên tường.
kakkasa a. cứng, dai, gồ ghề, nhám.
kakkākī f. dưa leo, dưa chuột.
kakkhaḷa a. thô, nhám, gồ ghề, cứng rắn.--ḷatā f. sự nhám nhúa, sự cứng rắn, nghiêm nhặt.
kaṅka m. con cò ma. --ṇa nt. chiếc vòng.
kaṅkhati [khah + ṃ + a] nghi ngờ, không chắc ý. oar. kaṅkhi. --nā, kaṅkhā, --yanā f. sự nghi ngờ, không chắc ý. --māna kaṅkhī a. không giải quyết được, người nghi ngờ.
kaṅkhanīya, kaṅkhitabba pt.p. đáng nghi ngờ.
kaṅkhita pp. của kaṅkhati.
kaṅkhiya, khitvā abs. đang nghi ngờ.
kaṅgu f. hột trái kê.
kacavara m. sự quét dọn, đồ dư, đồ rác rến.
kacci phân từ dùng để hỏi khi hoài nghi [thường theo sau có vài phân từ như nu, nukho].
kaccha m., nt. đất bùn lầy; nách [phía dưới cánh tay]. --antara nt. dưới nách, nội cung của vua. --puṭa m. sự rao, sự bán hàng rong. adj. người có một bó đồ vác trên vai. --ka m. một loại cây sung, cây vả.
kacchapa m. con rùa, con đồi mồi.
kacchā f. áo thắt lưng, dây đai cho con voi.
kacchu f. sự ngứa ngáy, ghẻ lở, bịnh ghẻ, cây nàng hai [khi đụng tới thì ngứa lắm].
kajjala nt. lọ nồi, bồ hóng.
kañcana nt. vàng. --vaṇṇa a. màu vàng.
kañcuka m. áo ngắn, áo choàng, áo giáp, xác lột [rắn, ve ve].
kañjika, kañjiya nt. cháo [cơm nhão].
kaññā f. cô gái, cô hầu.
kaṭa m. chiếu, tấm thảm thô, gò má. --sāra m. chiếu làm bằng thứ vỏ cây, cuống hoa.
kaṭa [kata] pp. của karoti.
kaṭaka nt. chiếc vòng, động đá.
kaṭacchu m. cái muỗng. --matta a. đầy muỗng.
kaṭasī f. nghĩa trang, nhị tì.
kaṭāha m. cái có thể nhận lãnh được; vỏ trái bồ đào; nồi lớn.
kaṭi f. cái hông, háng, thắt lưng.
kaṭuka a. bén, đau đớn, dữ dội, nhức nhối. nt. sự châm chích. --tta nt. sự gay gắt, châm chích. --bhaṇḍa nt. đồ gia vị, hương liệu. --pphala a. kết thúc một cách dữ dội. nt. hột của vào loại cây thơm. --vipāka a. có kết quả cay đắng.
kaṭṭha nt. mảnh cây, khúc gỗ. --tthara nt. giường ván; chiếu làm bằng cọng cỏ nhỏ. --maya a. làm bằng gỗ.
kaṭṭhaka m. cây tre.
kaṭṭissa nt. vải trải giường bằng tơ có thêu và khảm hột đá.
kaṭhala a. mảnh bể [chén, ly].
kaṭhina a. cứng, dai, thô thiện. nt. áo càsa mỗi năm dâng đến chư tăng. --tthāra m. lễ dâng casa. --nuddhāra m. hủy bỏ lễ dâng áo càsa.
kaḍḍhati [kaddh + a] kéo, lôi. aor. kaddhi. pp. kaddhita níu, kéo.
kaḍḍhana nt. sự kéo, lôi, níu, còn bú.
kaṇa m. cám [gạo], tấm [gạo gãy].
kaṇaya m. một loại giáo [gươm], cây thương ngắn.
kaṇavīra m. cây trúc đào.
kaṇājaka nt. cháo bằng gạo tấm.
kaṇikāra m. cây Acerifolum có bông toàn màu vàng.
kaṇiṭṭha, kaṇiya a. trẻ nhất, còn nhỏ nhất, út. --ka m. em út trai.
kaṇiṭṭhā, --ṭṭhikā, kaṇiṭṭhī f. em gái nhỏ nhất, em gái út.
kaṇeru m. con voi. f. con voi cái.
kaṇṭaka nt. cây gai, miếng xương, vật có mũi nhọn. --āpassaya m. giường làm bằng da căng ra, ở dưới miếng da đó có cây sắt nhọn. --ādhāna nt. hàng rào bằng gai.
kaṇṭha m. cần cổ, cuống họng. --ja a. giọng phát sanh từ trong cần cổ [hầu âm]. --māla m. cần cổ.
kaṇḍa m. một phần, một chương, cây tên, cán [giáo], cọng [cây].
kaṇḍarā f. gân.
kaṇḍu, --ti f. ghẻ ngứa.
kaṇdūyana f. --vana nt. sự ngứa ngáy, sự quào, gãi.
kaṇḍūvati deno. từ kaṇṇu gãi, ngứa, làm độc, làm đau nhức, đau đớn vì ngứa. aor. --ūvi.
kaṇṇa nt. lỗ tai, một góc, mé, bìa của y phục. --kaṭuka a. không muốn nghe. --gutha, --mala nt. cứt rái, đồ dơ trong lỗ tai. --cchidda nt. lỗ tai. --cchinna a. người bị cắt vành tai. --jappaka nt. người nói nhỏ [kề bên lỗ tai]. --jalūkā f. con cuốn chiếu. --bila nt. lỗ, miệng tai. --bhūsā f. vành tai, hoa tai. --mūla nt. căn nguyên lỗ tai. --valli f. lá, trái tai [đeo bông]. --vijjhana nt. xỏ trái tai [để đeo bông]. --vethana nt. một loại trang điểm lỗ tai. --sakkhalikā f. vành tai. --kukha a. êm tai, vui tai. --sūla nt. đau tai, nhức tai.
kaṇṇadhāra m. tài công [ghe, tàu].
kaṇṇikā f. vỏ trái cây, một bó, xấp, mái nhà, đồ trang điểm lỗ tai. --maṇḍala nt. nóc nhà. --baddha a. bó lại thành bó.
kaṇha a. đen, tối, xấu, ác. m. màu đen, thần Vishnu [vì mặt đen]. --vattanī m. lửa. --vipāka hưởng quả đen [là khổ não]. --sappa m. rắn hổ đất.
kata pp. của karoti đã làm, làm xong, hết, dứt rồi, đầy đủ rồi. --kamma a. đã thực hành, đã làm xong việc của mình. --kalyāṇa a. người đã làm được việc tốt, lành. --kicca a. phận sự đã làm xong. --añjalī a. đã chấp tay vái chào. --paṭisanthāra a. được tiếp đãi tử tế. --paricaya a. đã làm quen với. --pātarāsa a. đã dùng xong buổi ăn sáng. --puñña a. người đã làm được việc lành.--puññatā f. công việc phước đức. --pubba a. đã làm khi trước. --bhattakicca a. người đã dùng cơm xong, đã thọ thực xong. --bhāva m. việc đã làm xong. --vedī a. biết trả ơn. --veditā f. sự biết trả ơn. --sakkāra. --saṅgaha a. người được sự tiếp đãi hay cúng dường. --saṅketa nt. một dấu hiệu khởi đầu. --sikkha a. người đã thực nghiệm. --anugaha a. được giúp đỡ do. --adhikāra, --abhinīhāra, --abhinivesa a. người đề đạt một nguyện vọng. --aparādha a. bị lỗi, phạm tội. 3. người phạm tội. --abhiseka a. người được xức dầu thánh, được tôn vương.
kataññu 3. sự biết ơn, biết bổn phận. --utā f. sự biết ơn người.
katatta nt. đang làm, việc đã làm.
katama a. nào, gì.
katamatte loc. vừa làm xong công việc.
katara a. cái nào [trong hai cái].
kati bao nhiêu. --vassa bao nhiêu tuổi, mấy hạ [tu được mấy năm]. --vidha a. mấy thứ, mấy loại?
katikā f. sự trò chuyện, sự đối thoại, sự thỏa thuận. --vatta nt. hòa ước, sự ưng thuận.
katipaya a. vài cái, nhiều lần.
katipāha nt. vài ngày. --haṃ ad. trong ít ngày.
katupāsana a. khéo léo, có tài trong thuật bắn cung.
katūpakāra a. giúp đỡ bởi. m. sự giúp đỡ cho vài người khác.
katokāsa a. được cho phép, cho phép rời đi.
kattabba pt.p. đáng làm, nên làm. nt. phận sự phải làm.--yuttaka a. nên làm. --batā f. sự việc đáng làm.
kattara a. nhỏ xíu, nhỏ quá. --daṇḍa m. --yaṭṭhi f. cây gậy, cây ba ton. --suppa m. cái nia nhỏ để sảy lúa.
kattari, --rikā f. cây kéo, kéo lớn để cắt hàng rào.
kattikamāsa m. tên tháng 10.
kattikā f. chòm sao bảy ngôi thật sáng.
kattu m. người làm, tác giả, chủ từ của một câu. --kāma a. muốn làm. --kāmatā f. thích, ưa làm.
kattuṃ inf. làm.
kattha ad. ở đâu?
katthaci in. ở nơi nào đó.
katthati [kath + a] hay nói khoe khoang. aor. --katthi. pp. katthita.
katthanā f. sự khoe khoang.
katthī a. người hay khoe, sự nói khoác, nói phách lối.
katvā abs. của karoti đã làm.
kathaṃ ad. thế nào? --kathā f. sự nghi ngờ, không chắc chắn. --kathī a. người hay nghi. --kara a. thế nào? --bhūta a. kiểu, loại nào, như cái nào? --vidha, --pakāra a. loại nào? --sīla a. hạnh kiểm thế nào?
kathana nt. nói, đàm thoại.
kathā f. diễn từ, thuật chuyện, nói chuyện. --pabhala nt. vấn đề đàm thoại. --magga m. sự tường thuật, sự kể chuyện lại. --vatthu nt. vấn đề bàn cãi, quyển, chương thứ năm của Vi diệu pháp. --sallāpa m. đàm thoại một cách thân mật.
kathāpeti caus. của katheti biểu nói, gởi một thông điệp. aor.--esi.
kathita pp. của katheti.
katheti [kath + e] nói, phát ngôn ra, thuật lại. aor. kathesi. pr.p. kathenta. --tvā abs. đã nói.
kadanna nt. gạo, cơm thiu, vật thực thiu thúi.
kadamba m. cây nauclea, lá hình trái tim.
kadariya a. sự khốn khó, sự bỏn xẻn, keo kiệt. nt. sự hà tiện, sự keo kiệt. --yatā f. sự bủn xỉn.
kadali f. cây chuối, cây cờ, phướn. --phala nt. trái chuối. --miga m. một loại nai có bộ da rất quí.
kadā ad. khi nào?
kadāci in. có lúc, có khi. --karahaci in. ít khi, có thì giờ.
kaddama m. bùn lầy, vũng bùn. --bahula a. đầy bùn lầy. --modaka nt. nước bùn.
kanaka nt. vàng [bạc]. --cchavī, --ttaca a. da màu vàng. --ppabhā f. màu vàng. --vimāna nt. đền vàng, cung điện bằng vàng.
kanīnikā f. con ngươi.
kanta a. vui vẻ, đáng mến, thuận thảo. m. người yêu dấu, chồng.
kantati [kant + a] cắt, xén, xe chỉ, xoay tròn, chạm, khắc, cắt. aor. kanti. pr.p. kantanta.
kantana nt. cắt xén, xe chỉ, chạm, khắc.
kantā f. người đàn bà, người vợ.
kantāra m. rừng rú hoang vu, đường đồng cát, sa mạc. --nittharaṇa nt. đi ngang qua bãi sa mạc.
kantita pp. của kantati.
kanda m. rễ, củ, giống khoai mỡ.
kandati [kand + a] la, khóc, than khóc, khóc kể. aor. kandi. pp. kandita.
kandana nt. sự la khóc, khóc kể.
kandara, --rā f. động, hang ở trên dốc núi.
kanduka m. trái banh [để đá].
kapaṇa a. nghèo, khốn khổ, không có nghĩa gì. m. người ăn xin.
kapalla, --laka nt. chảo chiên, mảnh, miếng bể [chén]. --pūva m., nt. bánh chiên, nướng trên vỉ, như bánh tráng, bánh kẹp.
kapāla, --laka m. vỏ, mu [sò hay đồi mồi], chảo để chiên, chảo, chén của người đi xin. --sisa sọ người, đầu lâu.
kapi m. con khỉ. --kacchu m. tên cây mucana.
kapiñjala m. một loại chim đa đa.
kapittha m. trái táo rừng.
kapila a. m. màu đà, nâu, hung hung, tên của một vị hiền triết. --vatthu nt. xứ Ca-bì-la-vệ [nơi bồ tát Sĩ Đạt Ta giáng sinh].
kapisīsa m. cây đà ngang trên cửa.
kapota m. chim bồ câu.
kapola m. gò má.
kappa m. một thế hệ của vũ trụ, một tăng kỳ, tư tưởng. a. thuận tiện, tiện lợi, giống nhau.--ṭṭhāyī, --ṭṭhilika a. lâu một tăng kỳ. --rukkha m. cây như ý [làm cho ước nguyện thành tựu]. --vināsa m. tiêu hoại của một a-tăng-kỳ. --vināsaka a. lửa tàn phá vũ trụ. --ka a. người thợ cạo râu tóc, quan cận thần, tự vệ. --ṭa m. vải cũ rách, y phục rách rưới.
kappati [kapp + a] nên, được, giống như, đúng, chính. --na nt. --nā f. sự định, sự đặt để, sự thắng yên ngựa, để cho có thứ tự, sự suy nghĩ. --jīvita sự sanh sống.
kappabindhu nt. làm dấu vào áo càsa.
kappara m. cùi chõ, khuỷu tay.
kappāsa nt. gòn, bông vải.--patala nt. người trồng bông vải. --maya, --sika a. làm bằng vải. --pāsi m. cây bông vải.
kappika a. thuộc về một thế hệ.
kappita pp. của kappeti.
kappiya a. thích hợp, đúng luật, chính xác. --kāraka m. người hầu hay phục dịch người tu, người cung cấp vật dụng thích hợp. --bhaṇḍa nt. vật dụng của các bậc tu hành.
kappūra m., nt. long não, băng phiến.
kappeti [kapp + e] sửa soạn, thắng cương, sắp đặt có thứ tự, cân nhắc, làm, hướng dẫn cuộc đời mình. aor. --esi. pr.p. kappenta. --tvā abs. đang sửa soạn, sắp đặt có thứ tự.
kabara a. có lốm đốm, có vằn, có nhiều màu sắc.
kabala m. nt. một miếng, một cục, một tảng, đầy miệng. --liṅkāra m. một tảng đá. --liṅkārāhāra m. vật thực [cứng mềm để ăn].
kabba nt. bài thi thơ, một đoạn thi phú.
kama m. thứ tự, cử chỉ, phương cách, đường lối.
kamati [kam + a] đi, đi vào trong. aor. kami. pp. kanta.
kamaṇḍulu m., nt. bình nước có quai.
kamanīya a. đáng mến, dễ thương, tốt đẹp.
kamala nt. bông sen. --dala nt. cánh hoa sen.
kamalāsana m. trời Phạm Thiên, đấng tạo hóa [theo sự hiểu biết của Bà-la-môn].
kamalinī f. hồ, ao sen.
kamuka m. cây cau.
kampaka a. người run rẩy.
kampati [kamp+a] rung rinh, xao xuyến. aor. kampi. pr.p. kampamāna, kampanta. --na nt. kampā f. sự rung rinh, sự chuyển động.
kampita pp. của kampeti và kampati rung chuyển, chuyển động. --ya a. có thể rung động.
kampeti caus. của kampati rung động, làm cho chuyển động. aor. --esi. pr.p. kampenta.
kampetvā, kampiya abs. đang rung chuyển.
kambala nt. đồ vật bằng len, cái mền. --balī f. người mặc bộ đồ bằng len. --līya nt. y phục bằng len.
kambu m., nt. vàng, vỏ ốc xà cừ. --givā a. cổ có ba ngấn.
kampoja m. tên xứ Campuchia.
kamma nt. sự làm, hành vi, việc làm. --kara, --karā m. nhân công, lao công. --karaṇa nt. công việc, lao công, việc làm. --kāraṇā nt. hình phạt, khổ sai. --kāraka nt. trường hợp về đối tượng, mục tiêu. --kkhaya m. tiêu tan, dứt nghiệp. --ja a. do nghiệp tạo ra. --jāta nt. nhiều loại nghiệp, nhiều nghề nghiệp. --dā, --yāda a. thọ lãnh kết quả nghiệp do mình tạo. --nānatta nt. có nhiều loại nghiệp. --nibbatta a. do nghiệp tạo ra. --patha m. con đường của nghiệp. --ppaccaya a. có nghiệp là nguyên nhân, căn bản. --phala nt. kết quả của nghiệp. --bandhu a. nghiệp là thân bằng quyến thuộc. --bala nt. nghiệp lực. --yoni a. nghiệp là nơi sanh ra. --vāda m. lý thuyết tin về nghiệp lực. --vādī a. tin về nghiệp. --vipāka m. sự kết quả của nghiệp mình đã tạo. --vaga m. sự xô đẩy, thúc giục của nghiệp. --samuṭṭhā, --na a. phát sanh lên do nghiệp. --sambhava a. sản xuất do nơi nghiệp. --sarikkhaka a. giống nhau trong kết quả của hành vi. --saka a. nghiệp là gia tài của mình. --javātā m. việc khổ sở của đứa trẻ khi sanh ra, adj.do nghiệp tạo ra.--ānurūpa a. tùy theo duyên nghiệp. --ayūhana nt. sự đầy dẫy của nghiệp tạo. --upaccaya m. sự tích trữ nghiệp.
kammañña, kammaniya a. nên làm sẵn sàng, để sử dụng. --ñatā f. --bhāva m. sự sẵn sàng, đáng, sự có thể làm được.
kammaṭṭhāna nt. đề mục để tham thiền; chi nhánh của một kỹ nghệ. --thānika 3. người tham thiền.
kammadhārana m. trạng từ ghép.
kammanta nt. việc làm. --ṭṭhāna nt. chỗ làm của công việc, nơi công việc đang làm. --ntika a. người lao công, người nghệ sĩ.
kammappatta a. những người tụ hội lại để hành tăng sự, công việc của giáo hội.
kammavācā f. đọc tuyên ngôn [trong khi hành tăng sự].
kamassāmī 3. người chủ công việc, giám đốc của một thương mãi.
kammādhiṭṭhāyaka m. người giám thị của một công xưởng kỹ nghệ.
kammāra m. thợ rèn, thợ nguội, --sālā f. lò rèn.
kammārambha m. sự bắt tay vào việc.
kammāraha a. được phép cộng sự vào, dự phần vào.
kammārāma a. thỏa thích trong hoạt động. --matā f. sự vui thích trong hoạt động thế sự.
kammāsa a. mâu thuẫn, tương phản, lốm đốm, lấm chấm, tô điểm.
kammika, kammū 3. đang làm, người đang biểu diễn, đang trông nom.
kamyatā f. ước mong, mong mỏi.
kaya m. sự mua sắm. --vikkaya m. sự thương mãi, mua bán. --vikkayī m. người thương mãi, người môi giới.
kara m. cánh tay, ánh rọi, thuế má, vòi con voi. adj. làm việc, biểu diễn. --gga đầu cánh tay. --ja móng tay. --tala nt. lòng bàn tay. --puṭa m. chỗ xếp cánh tay, khoanh tay. --bhūsā f. chiếc vòng, các loại trang điểm cánh tay.
karaka nt. thùng, bình to đựng nước uống. m. cây thạch lựu. --kā f. mưa đá. --vassa nt. giông tố, mưa đá.
karajakāya m. xác thân [không sạch].
karañja m. cây đuôi chồn.
karaṇa nt. làm, sản xuất. --attha m. trong sự giúp đỡ. --vibhatti f. trường hợp dùng làm phương tiện.
karanīya a. việc đó phải làm. nt. phận sự, sự bắt buộc. --tā f. công việc đó bắt buộc phải làm.
karaṇda, daka m. cái hộp nhỏ, cái hộp, cái tráp nhỏ đựng đồ nữ trang, vật đựng đồ.
karabha m. con lạc đà, một phần của bàn tay [từ cổ tay đến chân ngón tay].
karamadda m. cây carissa.
karamarānīta a. tù binh.
karavīka m. con chim, con cu rừng xứ Ấn Độ. --bhāni a. nói rõ ràng và du dương êm ái.
karavīra m. cây trúc đào.
karitvā abs. của karoti đã làm.
karī m. con voi.
karīyati pass. của karoti làm được. aor. karīyi
karīyamāna, kayiramāna pr.p. của karīyati đang làm.
karīsa nt. phân bò, phân người, một khoảnh vuông đất [lối một mẫu]. --magga m. hậu môn, lỗ đít.
karuṇā f. trắc ẩn, bi mẫn. --yanā f. sự bi mẫn, lòng trắc ẩn.
karuṇāyati denm. của karuṇā cảm thấy tội nghiệp, thương xót giùm. aor. --nāyi.
kareṇu, --ṇukā f. voi cái.
kareri m. cây bông hường.
karoti [kar + o] làm, hành động, kiến tạo, tạo tác. aor. kari. abs. katvā.
karoṇta pr.p. đang làm.
kala m. tiếng nói nhỏ nhẹ, ngọt dịu. --kala m. nói cà lăm, nói không rõ, lẫn lộn.
kalatta nt. người vợ.
kalandaka m. con sóc.--nivāpa m. chỗ nuôi dưỡng những con sóc.
kalabha m. voi tơ.
kalala nt. bùn, đầm lầy, vũng bùn. --makkhita a. trét bùn, vách đất. --rūpa nt. chất thụ thai đầu tiên trong lòng mẹ.
kalasa nt. bình, chậu nước nhỏ.
kalaha m. sự gây gổ, sự cãi lộn. --kāraka 3. người gây lộn. --kāraṇa nt. nguyên nhân sự cãi cọ, xung đột. --sadda m. sự gây lộn, sự cãi lẫy.
kalaṅka m đốm, dấu vết, lỗi lẫm.
kalā f. một phần của một khối, một nghệ thuật.
kalāpa m. một bó, một ống tên, một xấp, một nhóm của phần tử đầu tiên.
kalāpī m. con công, người có ống tên hay một bó.
kali m. sự thua, vận xấu, tội lỗi, sự buồn rầu, sự suy sụp. --ggha m. bỏ mất, sự thua, kết quả xấu xa. --yuga m. tuổi xấu, khốn khó là bốn thời kỳ sau cùng của a-tăng-kỳ.
kaliṅgara m., nt. một khúc [cây], miếng củi mục, vỏ [lúa], rơm lúa.
kalīra nt. ngọn non cây chà là, thốt nốt.
kalusa nt. tội lỗi, sự nhơ bẩn. adj. dơ bẩn, không sạch.
kalebara nt. thân thể con người.
kalyāṇa a. mỹ lệ, yêu kiều, hạnh kiểm tốt. nt. sự tốt đẹp, phước, đức độ, thịnh vượng. --kāma a. mê thích việc phước thiện. --kārī a. người làm việc phước thiện, người có đức độ. --dassana người lịch sự, đáng yêu. --dhamma a. đức độ. m. hạnh kiểm tốt, giáo lý chân chánh. --paṭibhāṇa a. hiểu, lãnh hội lẹ. --mitta m. bạn tốt lành, bạn thành thật. --ajjhāsaya a. có ý định làm việc lành. --tā f. sự tốt đẹp, lịch sự.
kalyānī f. người phụ nữ đẹp; tên một con sông bên xứ Tích Lan.
kalla a. thông thạo, có thể, mạnh khỏe, mạnh dạn, sẵn sàng, đúng lúc. --tā f. sự có thể, sự xong xuôi. --sarīra a. có thân thể tráng kiện, mạnh khỏe.
kallahāra nt. cây, cây bông súng trắng, hoa sen trắng.
kallola m. cái gối.
kavaca m. lưới sắt để làm áo giáp, áo giáp có bọc sắt, binh giáp.
kav[b]andha m. sự không cần, sự không chú ý đến thân thể, không đầu.
kavāṭa m., nt. cửa sổ, lớp ván ở ngoài cửa sắt [tủ kiếng bán đồ].
kavi m. thi sĩ. --tā f. --tta nt. tình trạng của nhà thi sĩ.
kaviṭṭha, kapiṭṭha m. cây táo voi.
kasaṭa m. sự từ khước, cặn bã, vị chát, cay đắng. adj. không có giá trị, mùi hôi thúi, bẩn thỉu.
kasati [kas + a] cày bừa, cố gắng phát triển. aor. kasi. pp. kasita, kaṭṭha ráng trồng tỉa.
kasana nt. sự trồng tỉa.
kasanta, kasamāna pr.p. sự cày bừa, sự cố gắng trồng trọt.
kasambu m. thứ năm, cặn bã. --jāta a. không sạch, dơ bẩn, tánh xấu.
kasā f. roi da. a. bị đánh bằng roi da.
kasāya nt. sự sắc hay nấu thuốc, sự chưng, sự cất rượu hay thuốc.
kasava nt., m. vị đắng, vải màu cam. adj. màu cam.
kasi f. sự trồng tỉa, trồng trọt. --kamma nt. nghề canh nông, người cày cấy. --bhaṇḍa nt. dụng cụ canh tác.
kasiṇa a. trọn, toàn cả. nt. đề mục để tham thiền. --parikamma nt. đọc tên kasiṇa đề mục để tham thiền. --maṇḍala f. vòng kasina để làm đề mục.
kasitaṭṭthāna nt. đất trồng tỉa.
kasitvā abs. đã cày bừa.
kasira a. khốn khó, khó khăn. nt. sự khổ cực, bận rộn, phiền muộn.--rena ad. với sự khó khăn.
kasmīra m. xứ Cashmire ở hướng bắc Ấn Độ.
kassaka m. nông phu, người làm ruộng, rẫy.
kassati [kass + a] bừa đất. aor. kassi, coi kaddhati.
kahaṃ ad. ở đâu.
kahāpaṇa nt. đồng tiền Ấn Độ trị giá lối 5 đồng shilling của Anh. --ṇaka nt. một cách hình phạt, cắt thịt ra từng mảnh nhỏ.
kāka m. con quạ. --pāda dấu chân quạ, chữ thập. --peyya a. đầy tới miệng [con quạ đậu trên miệng uống được]. --vaṇṇa a. màu con quạ, là màu đen, tên một vị vua Tích Lan.
kākacchati [kas+cha] ngay. aor. --cchi. pr.p. --māna.
kākaṇikā f. đồng tiền giá thấp rẻ, bằng một phần tư của đồng xu Anh.
kākasūra a. lanh lẹ như con quạ, người không biết hổ thẹn.
kākassara a. tiếng, giọng nói như con quạ.
kākī f. con quạ cái.
kākola m. con quạ đen.
kāca m. kiếng, thủy tinh, bịnh mắt có vảy cá, mây hay có mộng. --tumba m. ve chai. --maṇi m. thủy tinh.--maya a. làm bằng chai, kiếng, pha lê.
kāja m. vác, mang, cột, cán. --haraka m. một số đất ít, một cái gò, đồi đất nhỏ hay đồi do tuyết đóng thành, người mang tuyết giá.
kāta m. cơ thể nam.
kāṇa a. mù một mắt. m. người một mắt.
kātabba pt. p việc phải làm. nt. phận sự bắt buộc.
kātara a. nghèo khổ, khốn khó, bần cùng.
kātave, kātuṃ inf. làm [việc].
kātukāma a. ưa thích làm. --kāmatā, --kamyatā f. thích làm hay hành động.
kādamba m. loại ngỗng cánh xám.
kānana nt. rừng, vườn lớn.
kāpilavatthava a. thuộc về xứ Ca-Bì-La-Vệ.
kāpurisa m. người đê tiện, nghèo khổ, đáng khinh bỉ, bần tiện.
kāpotaka a. màu trắng đục. --tikā f. một loại rượu màu hơi hung hung.
kāma m. sự thỏa thích, tình dục, sự thưởng thức, vật vui thích trần thế. --giddha tham muốn thỏa thích theo tình dục. --guṇa m. tình dục, ngũ trần. --gedha m. sự quyến luyến theo dục trần. --cchanda m. sự thỏa thích theo dục trần. --taṇhā f. sự khao khát tình dục ngũ trần. --da, --dada a. cho cái gì mình thích. --dhātu f. cảnh giới dục trần. --paṇka m. sự sa lầy trong tình dục. --pariḷāha m. sự nóng sốt của tình dục.--bhava m. cảnh dục giới. --bhogī a. hưởng sự vui thích của dục trần.--mucchā f. sự mê mẩn trong tình dục.--rati f. sự vui thích tình dục.--rāga m. sự mê sa tình dục. --loka m. cảnh dục giới. --vitakka m. sự suy nghĩ về tình dục. --saṅkappa m. tư tưởng về tình dục. --saññojana nt. dây cột trói tình dục. --sukha nt. sự an vui trong tình dục. --sevanā f. sự dâm dục.
kāmatā f. sự ước ao, ham muốn.
kāmī a. người có được vật vui thích, in cpds. muốn, ước ao.
kāmuka a. dục tình, đa dâm, háo sắc.
kāmeti [kam + e] khát khao, ham muốn. aor. --esi. pp. kamita.
kāmetabba pt.p. nên ước ao.
kāya m. một đống, sự gom lại, thân thể. --kamma nt. nghiệp thân. --kammaññatā f. sử dụng của thân. --gata a. liên quan đến bản thân. --gantha m. sự bó buộc của bản thân. --gutta a. thâu thúc bản thân, gìn giữ hành vi của thân. --ḍāha m. sốt rét; sự sưng mình. --daratha m. sự khốn khổ tấm thân. --duccarita nt. sự hành ác của thân. --dvāra nt. cửa thân [là nơi phát sanh sự hành động của thân]. --dhātu f. sự đụng chạm của thân. --ppakopa m. hạnh kiểm xấu xa. --ppacālakaṃ ad. sự ngả nghiêng của thân. --paṭibaddha a. có liên quan đến thân. --payoga m. thói quen của thân. --parihārika a. khuynh hướng của thân. --ppasāda m. sự cảm giác của thân. --passaddhi f. thân thanh tịnh, yên lặng. --pagabbhahiya nt. thân vô lễ độ. --banddhana nt. dây thắt lưng, dây nịt lưng. --mudutā f. thân mềm mại, dễ uốn nắn. --lāhutā f. thân nhẹ nhàng.--vaṅka m. sự uốn cong của thân. --vinññatti f. sự hoạt động của thân.-- viññāṇa nt. thân thức. --viññeyya a. thấu rõ do cửa thân. --viveka m. thân thanh tịnh. --veyyāvacca nt. sự sốt sắng của thân. --saṃsagga m. sự đụng chạm của thân.-- sakkhī a. người lãnh hội chân lý do thân [như niệm thân]. --saṅkhāra m. sự hành động của thân [thân hành]. --samācāra m. hạnh kiểm tốt. --samphassa m. thân xúc, sự tiếp xúc của thân. --sucarita nt. thân trong sạch. --soceyya nt. sự trong sạch của thân.
kāyika a. có liên hệ hay có kết quả từ bản thân. --dukkha nt. thân đau khổ.
kāyujjukatā sự ngay thẳng của thân.
kāyūpaga a. sự quyến luyến của thân, đi tái sanh.
kāyūra nt. chiếc vòng đeo trên cánh tay.
kāra m. hành động, sự giúp việc, hành vi của sự tôn kính.
kāraka m. người làm, hành động. nt. cú pháp của văn phạm Pàli.
kāraṇa nt. lý do, nguyên nhân. --nā abl. do phương cách của, xuyên qua, bởi, kiṃ kāranā. f. tại sao vậy?
kāraṇā f. tra tấn, hình phạt. --ṇika m. người tra tấn.
kārā f., kārāghara nt. trại cải huấn, khám đường, nhà lao, tù.
kārāpaka 3. người thảo kế hoạch, người ra lịnh cho làm một việc gì. f. --pikā.
kārāpana nt. sai khiến làm, ra lịnh cho làm.
kārāpeti caus. của karoti. aor. --esi. pp. pita.
kārābhedaka a. người vượt ngục.
kārikā f. một luận giải.
kāriya nt. bổn phận, hành vi, việc phải làm.
kārī 3. người làm, hành động.
kāruñña nt. lòng từ mẩn.
kārunika a. sự bi thương, trắc ẩn.
kāreti caus. của karoti biểu, sai làm [kiến trúc, xây cất]. aor. kāresi. abs. kāretvā. pr.p. kārenta.
kāla m. thì giờ. --sseva sớm. --ṃkaroti chết. --kata pp. sự chết. --kiriyā f. sự chết. --kaṇṇī m. người vô phúc, bất hạnh. --pavedana nt. sự tuyên bố thì giờ. --vādī a. nói đúng lúc, đúng giờ.
kālaññū a. người biết rõ đúng lúc.
kālantara nt. cách khoảng, thời gian.
kālika a. quyền, tạm [một thời gian].
kāliṅga m. tên một xứ đông Ấn Độ.
kālīya nt. kiều dân ở chung nhau.
kālena đúng giờ, đúng lúc.
kālenakālaṃ thỉnh thoảng có lúc có khi.
kālusiya nt. dơ bẩn, đen tối, lờ mờ.
kāveyya nt. thi phú, bài thơ.
kāsa m. một loại lau sậy, sự tiêu thụ.
kāsāya, kāsāva nt. y casa. adj. nhuộm màu cam vàng.
kāsi m. tên một xứ [đô thị nó là Benares].
kāsika a. thuộc về hay làm tại xứ kàsi.
kāsu f. lỗ, hầm hố, hang.
kāḷa a. đen, tối. m. màu đen. --kūta m. tên một núi trong Hy Mã Lạp Sơn. --kesa a. tóc đen huyền [còn trẻ]. --tipu nt. chì đen. --pakkha m. hạ huyền, thời kỳ không trăng. --loṇa nt. muối đen. --sīha m. một loại sư tử. --sutta nt. đường lằn đo của thợ mộc. --haṃsa con hạc đen.
kāḷaka a. đen. nt. đốm đen, sự dính dơ, hột đen trong gạo.
kāḷāyasa nt. sắc [đen].
kālāvaka m. một loại voi.
kaḷiya như kālīya.
kikī m. chim cà cưỡng hồng. f. con cái.
kiṅkara 3. người giúp việc, người hầu.
kiṅkinī f. tiếng kêu [leng keng của chuông hay lục lạc]. --nikajāla nt. lưới của tiếng chuông kêu ù ù.
kicca nt. phận sự, việc làm, công việc, chuyện phải làm. --kārī a. người làm công việc của mình.
kiccākicca nt. việc phải làm và không nên làm.
kiccha a. khó khăn, đau đớn. nt. buồn bực, khó khăn.
kicchati [kit +cha] bị phiền muộn. aor. --chi.
kiñcana nt. vài việc, việc nhỏ mọn, quyến luyến theo thế sự.
kiñcāpi in. bất luận cái gì, nhưng, tuy vậy mà, dầu thế nào.
kiñjakkha nt. sợi nhỏ, phấn, nhụy, hoa.
kiṭṭha nt. hột lúa mọc lên.--ṭhāda a. ăn lúa mạch. --sambādha, --samaya m. mùa gặt lúa khi lúa mọc lên đầy đủ.
kiṇanta pr.p. của kināti.
kināti [ki + ṇā] mua. aor. kini. abs. kiṇitvā, kitvā. inf. katuṃ, kiṇituṃ.
kiṇṇa pp. của kirati; nt. men rượu, rải rác, chạy tứ tán.
kitava m. sự gian lận, lường gạt.
kittaka inter. bao nhiêu? định giá ra thế nào?
kittana nt. sự giải thích, cắt nghĩa sự khen ngợi, ca tụng.
kittāvatā ad bao xa? Có quan hệ thế nào?
kitti f. danh tiếng, tiếng tămg lừng lẫy. --ghosa, --sadda m. sự lừng danh. --mantu a. danh tiếng.
kittima a. nhân tạo, giả.
kitteti [kitt + e] khen ngợi, tuyên bố, tán dương, kể lại. aor. --esi. pp. kittita. pr.p. kittenta.
kinnara m. một loại phi cầm đầu mình giống người, con thích đề huờn nhơn; tên một quốc gia ở nơi rừng. --rī f. con thích đề huờn nhơn cái.
kipillikā f. con kiến, con mối.
kibbisa nt. hành vi sai quấy, tội trọng. --kārī 3. phạm tội trọng.
kimakkhayī a. giảng thuyết cái chi.
kimatthaṃ ad. với mục đích gì? --tthiya a. về ý định gì, ý muốn gì?
kimi m. con sâu, dòi, loài chí, rận.--kula nt. một loại sâu, dòi.
kimpakka, phala nt. trái có chất độc [giống như trái xoài].
kimpurisa như kinnara.
kira n. thật vậy, đúng vậy.
kiraṇa m., nt. tia sáng, sáng chói.
kirati [kir + a] tung, rắc, rải rác, chạy tán loạn. aor. kiri. pp. kiṇṇa.
kirāta m. một giống người rừng, mọi.
kiriya nt. kriyā, kiriyā f. hành động, làm, biểu diễn. --vāda m. sự tin về ảnh hưởng của nghiệp. --vādī m. người tuyên truyền về thuyết nghiệp quả, tin nghiệp báo.
kirīta nt. cái mão, mũ vua chúa, vòng hoa đội đầu.
kilañja nt. chiếu làm bằng lác.
kilanta pp. của kilamati mệt mỏi, mệt nhọc, kiệt lực.
kilamati [kilam + a] bị mệt mỏi, mệt nhọc. aor. kilami. abs. kilamitvā.
kilamatha m. sự mệt, sự chán ngán.
kilamanta pr.p. của kilamati trở nên mệt nhọc, chán ngán.
kilamita pr.p. của kilameti.
kilamīyati pass. của kilameti đã làm cho mệt nhọc. aor. mīyi.
kilamiyamāna pr.p. của kilamīyati đang làm cho mệt nhọc.
kilameti caus. của kilamati làm cho mệt mỏi, chán ngán. aor. --esi. pr.p. kilamanta. abs. kilametvā.
kilāsa m. bịnh ngoài da.
kiliṭṭha pp. của kilissati.
kilinna pp. của kilijjati ướt, mốc meo, dơ bẩn.
kilissati [kilis + ya] trở nên dơ bẩn, ô uế, không sạch sẽ. aor. kilissi. pr.p. kilissanta.--na nt. bị dơ bẩn, ô uế.
kilesa m. sự ham muốn, tình dục, sự nhơ bẩn, hư hỏng, trụy lạc. --kāma m. tình dục. --kkhaya m. sự diệt trừ ái dục. --ppahāṇa nt. sự dứt bỏ phiền não. --vatthu nt. vật làm cho dính líu theo thế tục.
kilesati [kilis + e] làm cho dơ bẩn, phiền não. aor. --esi. pp. kilisita.
kilomaka nt. màng phổi.
kisa a. gầy ốm, xanh xao, tiều tụy, hốc hác, làm xấu xa.
kiñci in. vài cái, ít cái.
kiñsuka m. cây lá um tùm.
kiṃ rel. inter. pron. cái gì? m. ko ai? f. kā người nữ nào? nt. kam vật gì? --kāraṇā ad. với lý do gì --vādī a. cố chấp ý kiến nào?
kīṭa, kīṭaka m. một loại sâu bọ, con mọt.
kīta pp. của kiṇāti đã mua.
kīdisa a. với loại nào?, giống cái nào?
kīra m. con két, con vẹt.
kīla m. nọc, cọc, cừ.
kīva in. bao nhiêu, bao xa. --taka a. bao nhiêu.
kīḷati [kīḷ + a] chơi giỡn, thể thao, tự mình làm cho vui chơi. aor. kīḷi. pr.p kīḷanta, kīḷamāna. abs. kiḷitvā.
kīḷanaka nt. đồ chơi. adj. chơi giỡn
kīḷanā, keḷi f. các môn thể thao, sự vui đùa, vui chơi.
kīḷā f. sự vui chơi, môn thể thao. --golaka nt. bóng đá. --pasuta a. ưa thích thể thao. --bhaṇḍaka nt. một món đồ chơi. --maṇḍala f. vận động trường.
kīḷāpanaka a. người làm đồ chơi.
kīḷāpeti caus. của kiḷati biểu cho chơi giỡn, thể thao. aor. --esi. pr.p. kīḷāpenta. abs. kīḷāpetvā.
kīḷita pp. của kīḷati đã chơi giỡn. nt. thể thao, chơi giỡn.
kukutthaka m. một loại phi cầm [chim].
kukku m. đơn vị đo chiều dài xưa lối 22 ngón tay nằm ngang.
kukkucca nt. phóng tâm, bận rộn, sự hối hận, ngần ngại, do dự [tâm]. --caka a. ngần ngại, do dự.
kukkuccāyati denm. từ kukkucca cảm thấy ăn năn hối hận.
kukkuṭa m. con gà. --ṭī con gà mái.
kukkura m. con chó. --vatika a. hành theo hạnh con chó [cách khổ hạnh].
kukkuḷa m. tro nóng, tên một cảnh địa ngục.
kuṅkuma nt. cây nghệ, vàng nghệ.
kucchi m. f. ruột, bụng, bên trong. --ṭṭha a. để trong bụng. --dāha m. chứng sưng bao tử, ruột.
kucchita pp. đáng khinh bỉ, đê tiện.
kuja m. cây, sao hôm.
kujjhati [kudh + ya] phát sân. aor. kujjhi. pp. kudha. pr.p. kujjhanta, kujjhamāna.
kujjhana nt. --nā f. sân hận, bực tức.
kujjhitvā, kujjhiya abs. đang sân hận.
kuñcanāda m. sự khởi kèn, tiếng voi rống.
kiñcika f. chìa khóa. --vivara nt. lỗ chìa khóa.
kuñcita pp. của kuñcati uốn cong, móc, uốn quăn.
kuñja nt. thung lũng nhỏ, hẹp, vòi voi.
kuñjara m. con voi.
kuṭa m., nt. cái chậu, bình nước.
kuṭaja m. một loại cỏ để làm thuốc.
kuṭi, --kā f. cái lều, cái cốc, am.
kuṭila a. bẻ cong, uốn cong. --tā f. sự uốn cong; sự không thành thật.
kuṭumba nt. gia quyến. --bika, kuṭūmbika m. người gia trưởng, người trưởng lão trong gia quyến.
kuṭṭha nt. bịnh cùi, một loại cây có mùi thơm.
kuṭṭhī 3. người cùi, bịnh hủi.
kuṭhārī f. cái búa, cái rìu.
kuḍumala m. bông búp, sự nảy chồi.
kuḍḍa nt. vách tường.
kuṇapa m. tử thi, xác chết, vật làm nôn mửa. --gandha m. mùi thử thi.
kunāla m. chim cư ở xứ Ấn Độ.
kuṇi m. người què, tàn tật.
kuṇṭha a. cùn [dao], không bén.
kuṇṭheti [kuṇṭh + e] làm cho cùn, cho què. aor. --esi. pp. kuṇṭhita.
kuṇḍaka nt. cám [gạo]. --pūva m., nt. bánh làm bằng cám.
kuṇḍala nt. bông tai, sự quăn, xoắn lại. --kesa a. tóc uốn quăn. --āvatta a. xoay vòng, xoắn lại.
kuṇḍalī a. đang quăn thành vòng, có đeo hoa tai.
kuṇḍikā, kuṇḍī f. bình đựng nước, bình có quai.
kutūhala nt. sự kích thích, sự tò mò.
kuto ad. từ đâu? khi nào?
kutta nt. hạnh kiểm, hay làm dáng, làm tốt.
kuttaka nt. tấm thảm lớn vừa cho 12 phụ nữ nhảy múa.
kuttha, kutra ad. ở đâu?
kuthita pp. đang sôi, nóng quá.
kudassu in. khi nào?
kudācana, --naṃ in. có lúc, có khi, bất cứ lúc nào.
kuddāla m. cái cuốc, cái xẻng.
kuddha pp. của kujjhati sân, bực tức, nóng giận.
kudrūsaka m. một loại hột.
kunta m. một loại phi cầm; giáo, thương của vua.
kuntanī f. chim mỏ nhát.
kuntala m. tóc.
kuntha m. một loại mối.
kunda nt. một loại hoa lài
kunnadī f. lạch, ngòi, một giống nhậy, rận.
kupatha m. sái đường, tà đạo.
kupita pp. của kuppati sân hận, hay giận, làm mất lòng người.
kupurisa m. người ác, xấu.
kuppa a. không vững chắc, hay dời đổi.
kuppati [kup + ya] bị giận, bực tức, hay thay đổi. aor. kuppi. pr.p. kuppamāna.
kuppana nt. sự sân hận, sự bực tức, sự quấy rầy.
kubbati như karoti.
kubbanaka nt. rừng nhỏ, bụi rậm.
kubbanta, kubbamāna pr.p. của kubbati đang làm, đang biểu diễn.
kubbara m. cây gọng xe [bò].
kumati f. sự hiểu lầm, tà kiến. adj. cố chấp tà kiến.
kumāra, --raka m. đứa trẻ trai, còn thanh niên. --kīḷā f. đồ chơi của trẻ con.
kumārikā, kumārī f. con gái, cô gái còn trinh.
kumina nt. mồi, bầy cá.
kumuda nt. bông súng trắng, sen trắng. --ṇāla nt. cọng, cuống cây bông súng, cọng sen. --vaṇṇa a. màu của bông súng trắng.
kumbha m. bình nước. --kāra nt. người làm gốm [nồi, chậu, bình]. --kārasālā f. lò gốm. --dāsī f. người nữ mang hay gánh nước.
kumbhaka nt. cột buồm [ghe thuyền].
kumbhaṇḍa m. bầu bí, một hạng Chư Thiên.
kumbhī f. một cái chậu, bình.
kumbhīla m. con sấu.
kumma m. con rùa, con ba ba, đồi mồi.
kummagga m. sái đường.
kummāsa m. sữa đặc có kem trên mặt, bữa tiệc lớn.
kura nt. cháo, gạo nấu.
kuraṇḍaka m. cây có bông, bông kiểu mẫu.
kurara m. con ó biển, chim ưng.
kuruṅga m. một giống sơn dương.
kurumāna pr.p. karoti đang làm.
kururaṭṭha nt. xứ Kuru [Ấn Độ].
kurūra a. hung bạo, dữ tợn, mãnh liệt.
kula nt. gia quyến, dòng, giống. --geha nt. nhà của gia quyến, nhà cha mẹ. --tanti f. truyền thống của gia đình. --dūsaka 3. người làm cho gia quyến mang tiếng xấu xa, người làm tai hại cho gia quyến. --dhītu f. con gái của gia quyến đáng kính nể. --putta m. người trai của gia đình danh tiếng. --vaṃsa nt. gia thống, dòng dõi, con cái.
kulaṅgāra m. người làm cho gia quyến suy sụp, hư hại.
kulattha m. một loại giả đậu.
kulala m. con diều hâu, chim ó.
kulāla m. người làm đồ gốm [bình, chậu]. --cakka nt. bánh xe người làm đồ gốm.
kulāvaka nt. ổ.
kulisa nt. trái chùy hay trượng đầu bịt vàng, lưỡi tầm sét.
kulīna a. được nhìn nhận dòng giống.
kulīra m. con cua. --pāda a. cái giường có chân tiện hình con cua.
kulūpaga a. người hay lui tới một gia quyến.
kulla m. cái bè.
kuvalaya nt. cây sen.
kuvera m. tên một vị Trời Tứ Đại Thiên Vương cai quản hướng bắc, chúa tể của loài dạ xoa.
kusa m. một loại cỏ thơm, cây chanh, vận mạng.--agga nt. lưỡi cọng tranh. --cīra nt. y phục làm bằng cỏ tranh. --pāta m. sự rút, bắt thăm theo may rủi.
kusala nt. sự hành thiện, sự làm lành, có đức độ. adj. khéo, giỏi, thông minh. --kamma nt. thiện nghiệp, hạnh kiểm đúng đắn. --cetanā f. thiện tính [tánh lành]. --dhamma m. pháp thiện. --vipāka m. kết quả của nghiệp thiện.--tā f. sự thông thạo, sự hoàn thành, sự khéo léo.
kusinārā f. tên xứ, đô thị Malla.
kusīta a. xấc xược, lười biếng. --tatā f. --tatta nt. sự lười biếng, biếng nhác.
kusuma nt. bông, hoa.
kusumita a. đang có bông, trổ bông.
kusubha m. hầm, hố, lỗ nhỏ.
kusumbha m.cây vang, gỗ có màu đỏ dùng để nhuộm [đỏ].
kusūla m. vựa lúa, kho.
kuha, kuhaka a. gạt gẫm, lường gạt.
kuhanā f. giả dối, gạt gẫm, gian lận.
kuhara nt. lỗ, hang, động.
kuhiṃ ad. ở đâu?
kuheti [kuh + e] gian lận, dối trá. aor. --esi.
kūjati [kūj + a] nói líu lo, nói thỏ thẻ. aor. kūji. pp. kūjita.
kūjana nt. tiếng hót líu lo của chim.
kūjanta, kūjamāna pr.p. hót líu lo.
kūjita nt. tiếng hót [chim]. pp. vang tiếng chim hót.
kūṭa a. giả dối, gian lận, lường gạt, không thuần hóa. --goṇa m. con bò khó dạy. --aṭṭa nt. yêu cầu sái quấy. --aṭṭakaraka người thỉnh cầu sái. --jatila m. đạo sĩ giả dối. --vāṇija m. người buôn bán gian xảo.--gāra nt. đền có chóp cao nhọn, xe tang, linh xa, nhà cất tạm.
kūṭa m., nt. chót cao, quyền thế, ngọn, định [tháp], nóc, chóp, đầu, cần [dương cầm]. nt. sự sái quấy, sự lường gạt.
kūpa m. giếng, hầm, động.
kūpaka m. cột buồm, cột trụ.
kūla nt. mé sông, sự đắp đê.
kekā f. tiếng gáy của con công.
ketakī f. dứa hoang [rừng].
ketu m. cờ, cờ hiệu [đuôi cheo]. --kamyatā f. muốn được quyền hành, sự khoe khoang tự đắc. --mantu m. trang trí với những cờ xí.
ketuṃ inf. mua.
kedāra m., nt. đất có thể cày cấy được.
kedārapāḷi f. cái đập nước, sự đắp bờ đê nhỏ trong ruộng lúa.
keṇipāta m. bánh lái ghe.
keyūra nt. chiếc vòng đeo trên cánh tay.
keyya a. bán được, vật bán được.
kerāṭika a. lường gạt, giả dối. m. người không thành thật.
kerāṭiya a. gian xảo, giả dối.
kelāsa m. tên một trái núi ở Hy Mã Lạp Sơn.
kevaṭṭa m. người chài lưới.
kevala a. hiu quạnh, không lẫn lộn, trọn vẹn, nguyên vẹn. --kappa a. hầu như trọn vẹn. --paripuṇṇa a. đầy đủ trọn vẹn. --laṃ ad. chỉ có.
kesa m. tóc. --kambala nt. mền làm bằng tóc. --kambalī a. thuộc về mền làm bằng tóc. --kalāpa m. bím tóc [thắt bím]. --kalyāṇa f. tốt đẹp của tóc. --dhātu f. tóc xá lỵ [của Phật].
kesara nt. sự trang điểm tóc bằng bông hoa; tên của thú. --sīha m. lông gáy hay bườm ngựa, sư tử.
kesarī m. con sư tử.
kesava m. nhiều tóc. m. Thần Vishnu.
kesoropana nt. cạo tóc.
kesohāraka m. sự nhổ tóc, sự cạo tóc, người thợ cạo tóc, râu.
ko m., sing. của kiṃ ai, người nào?
koka m. chó sói.
kikanada nt. bông sen nhỏ.
kokila m. cu cu.
koci in. người nào đó, bất cứ ai.
koccha nt. bàn chải, lược chải, ghế mây.
kojava m. tấm thảm.
koñca m. con cò. --nāda m. như chữ kuñcanāda.
koṭacikā f. bộ phận của giống cái.
koṭi f. chót cao, đỉnh chấm chỗ cuối; mười triệu. --ppakoṭi f. mười triệu tỷ. --ppatta a. đã đến chỗ cuối cùng, cố chấp trọn vẹn.
koṭilla nt. sự uốn cong, vặn, xoắn.
koṭisimbalī, kūta m. cây gòn đỏ có gai.
koṭṭana nt. nhốt, rào lại.
koṭṭita pp. của koṭṭeti.
koṭṭeti [kuṭṭ + e] nghiền, tán, đâm giã, đập phá, phá tan, đập bể từng mảnh, đánh đập. aor. --esi. pr.p. koṭṭenta. abs. koṭṭetvā.
koṭṭha m. bụng dạ, một căn phòng, phòng tích trữ vật dụng. --āgāra nt. vựa, kho, kho tàng trữ, nhà trữ đồ. --āgārika m. người giữ kho. --āsaga a. ở trong bụng.
koṭṭhaka m. chòi canh, cửa chánh, chỗ để ẩn núp, phòng kín, thành lũy.
koṭṭhāsa m. sự chia phần, phần ăn, một phần.
koṇa m. góc, chỗ cuối, cày cung, mũi tàu.
kotūhala nt. sự tò mò, sự kích thích.
kotthu, --ka m. giống chó rừng.
kodaṇḍa nt. cây cung, sự cúi chào.
kodha m. sự sân hận.
kodhana a. không kiểm soát được tâm, càu nhàu, buồn bực.
konta như kunta.
kopa m. sự giận, sân hận. --neyya a. dễ sân.
kopī a. xấu tánh, hay sân.
kopīna nt. bộ phận che kín [của nam, nữ], quần đùi, xì líp.
kopeti caus. của kuppati làm cho sân, khuấy rối, làm rung động, vi phạm luật lệ. aor. --esi. pp. kopita. abs. kopetvā.
komala a. mềm mại, tạo ra tình thương.
komāra a. thiếu niên. --bhacca nt. thuốc trị bịnh trẻ con, người được một hoàng tử nuôi dưỡng. --brahmacariyā f. sự nguyện cho được phạm hạnh từ lúc thơ ấu.
komudī f. ánh trăng, ngày rằm tháng mười.
koraka m. mụt, chồi, mầm non.
korabya, koraya a. thuộc về xứ Kuru, truyền thống từ xứ Kuru.
kola m, nt. trái táo.
kolaka nt. trái tiêu.
kolaṭṭhi nt. hột táo.
kolamba m. cái lu lớn.
kolāpa m. bọng cây.
koliya m. một dòng họ của Thích Ca.
koleyyaka a. giống, loại tốt [chó].
kovida a. thông minh, rành mạch.
kosa m. phòng trữ đồ, kho tàng, con kén, bao, vỏ [dù].
kosaka m, nt. cái tách, vật để uống [như chén, ly], cái bao, vỏ nhỏ.
kosajja nt. lười biếng, xấc xược.
kosalla nt. thông thao, tài năng.
kosātakī f. giây thanh long, trái ăn được.
kosaphala nt. hột đậu khấu.
kosambī f. tên đô thị của xứ Vatsa.
kosala m. tên xứ rất có uy quyền trong thời Đức Phật.
kosārakkha m. quan giữ kho tàng.
kosika m. chim cú.
kosināraka a. thuộc về xứ Kusinàrà.
kosī f. bao, vỏ [kiếm].
koseyya nt. tơ lụa, hàng tơ lụa. adj. thuộc tơ lụa.
kosohita a. bao lại, bọc lại, đắp lên.
kohañña nt. sự giả bộ, lường gạt.
kvā in. ở đâu? --ci in. lối nào đó?
-KH-
kha nt. không gian, trên bầu trời.
khaga m. con chim.
khagga m. cây gươm. --kosa m. vỏ gươm. --gāhaka m. người cầm gươm. --tala nt. lưỡi gươm. --dhara a. sự mang gươm. --visāṇa m. con tây u, người có cái còi giống cây gươm.
khacati [khac + a] cẩn, khảm [ốc xa cừ], trang trí với. aor. khaci. pp. khacita.
khajja a. ăn được, nhai. nt. vật thực cứng, thịt dịu ngọt. --ka nt. thịt ngọt. --antara nt. nhiều loại kẹo ngọt.
khajju f. ghẻ ngứa.
khajjūrī f. cây chà là.
khajjopanaka m. con đom đóm.
khañja a. què, đi khập khiễng.
khañjati [khaj + ṃ-a] đi cà nhắc. aor. khañji. --na nt. sự đi cà nhắc. m. chim chìa vôi.
khaṇa m. sát na, một chập, một giây, một dịp thuận tiện. --ṇena ad. trong một sát na. --ṇātīta a. mất dịp may.
khaṇati [khan + a] đào [đất], nhổ gốc. aor. khaṇi. pp. khata. pr.p. khaṇanta. abs. khaṇitvā. --na nt. sự đào [đất].
khaṇika a. một lúc, một chập, tạm thời, có thể thay đổi.
khaṇittī f. cúp đào, cây xà beng.
khaṇḍa m. một chút, một miếng nhỏ, kẹo đường phèn. adj. bể nhỏ. --danta a. răng đã rụng. --phula nt. sập bể từng mảnh [cao ốc].
khaṇḍākhaṇḍaṃ, --dikaṃ ad. bể từng mảnh vụn.
khaṇḍana nt. sự bể, gãy.
khaṇḍikā f. một miếng, một miếng bể.
khaṇḍicca nt. trạng thái đang lung lay, muốn gãy [răng].
khaṇḍita pp. của khandeti.
khaṇḍeti [khaṇḍ + e] bể từng mảnh nhỏ, vượt quá, vi phạm, có tội. aor. --esi. abs. khaṇṇetvā.
khata pp. của khaṇati đã đào lên, nhổ gốc lên, làm có thương tích, mất cả đức hạnh.
khatta nt. khoa chánh trị, thuộc về người chiến đấu [nhà vua].
khattiya m. người thuộc dòng chiến sĩ. adj. thuộc về dòng vua. --kaññā f. công chúa. --kula nt. dòng chiến sĩ. --mahāsāla m. đại phú gia của dòng chiến sĩ. --māyā f. nghệ thuật đặc biệt của dòng vua. --sukhumāla a. dịu dàng và tế nhị như Hoàng tử.
khattiyā, --yānī f. phụ nữ thuộc hoàng phái.
khattu m. người đánh xe, quan cận thần, quân sư.
khadira m. cây nhục quế, keo. --aṅgāra m. cục than đỏ của cây xiêm gai, cây keo.
khanti f. sự nhẫn nại, sự mong mỏi, sự kiên nhẫn. --bala nt. sức mạnh của sự nhẫn nại. --mantu a. nhịn nhục, nhẫn nại.
khantika a., in. cpds. tin như vậy, aññakhantika sự tin tưởng người khác.
khantu m. người kiêng cữ, người chịu đựng, người quân tử, tử tế.
khandha m. một khúc cây, chiều lớn, to, đống, khối, một đoạn, một chương mục, uẩn có cảm giác trong mọi hình thức của đời sống. --pañcaka nt. ngũ uẩn.
khandhaka m. một phần hay một đoạn [văn].
khandhāvāra m. cấm trại, đồn, trận địa.
khama a. thứ lỗi, bền bỉ, nhẫn nại, chịu đựng [đau khổ].
khamati [kham + a] nhẫn nại, bền lòng, thứ tha, nhịn nhục. aor. khami. pp. khanta. pr.p. khamanta, khamamāna.
khamana nt. khamā f. khoan hồng, nhẫn nại, chịu đựng.
khamāpana nt. yêu cầu, xin thứ lỗi.
khamāpeti [kham + ape] xin ai thứ lỗi, xin lỗi. aor. --esi. pr.p. khamāpenta. pp. khamapita. abs. khamāpetvā.
khamitabba pt.p. nên tha thứ [lỗi].
khamitvā abs. đang thứ lỗi.
khambhakata a. tay chống nạnh.
khaya m. sự hao mòn, suy vi, phá hoại, điều tàn, sự hoàn thành. --ānupassanā f. trí tuệ thấy rõ sự điêu tàn của pháp hành.
khara a. cứng, thô, nhám, gồ ghề, lồi lõm, bén nhọn, đau đớn. --tta nt. --tā f. sự thô, nhám, gồ ghề.
khala nt. sân đập lúa. --agga nt. khởi sự đập lúa. --maṇḍala sân đập lúa.
khalati [khal + a] sẩy chân, trượt chân. aor. khali. pp. khalita. abs. khalitvā.
khalita nt. lỗi lầm, sẩy, trợt chân.
khalīna m. hàm thiết ngựa.
khalu in. thật vậy, chắc vậy.
khaluṅka m. ngựa chứng khó trị.
khallāṭa a. hói. --sīsa a. hói đầu. --ṭiya nt. sự hói.
khalopī f. một loại chậu, bình.
khaḷa a. thô, nhám, cứng rắn. m. người đểu giả, người đê hèn, tồi, xấu xa.
khāṇu m., nt. gốc cây [sau khi đốn]; đồn, bót, chỗ làm. --ṇuka m. gốc cây, cột, trụ, đồn nhỏ.
khādaka a. người ăn, đang sống.
khādati [khād + a] ăn, nhai, cắn, gậm. aor. khādi. pr.p. khādanta, khādamāna. --na nt. hành động đang ăn.
khādanīya a. nên ăn. nt. vật thực cứng, thịt dịu ngọt.
khādāpana nt. cho ăn, biểu ăn, hầu cho ăn.
khādāpeti caus. của khādati biểu ăn, cắn. aor. --esi. pp. khādāpita. pr.p. khādāpenta. abs. khadāpetvā.
khādita pp. của khādati ăn, đã cắn, đã tiêu thụ. --tatta nt. công việc đang ăn.
khāditabba pt.p. nên, đáng ăn.
khāditum inf. ăn, nhai.
khāyati [khā + ya] hình như, giống như. aor. khāyi.
khāyita a. ăn hết. nt. ăn vài món.
khāra m. chất bô-tát màu trắng giúp cho chất kiềm [hóa]--ka a. chất kiềm. m. chồi, mầm non. --rika a. chất kiềm [loại kim thuộc dễ hóa hợp với khinh khí và dưỡng khí [métaux alcalins].
khāri f. mười sáu phần đong lường của hột, một cái thúng, cái rổ treo ở đầu cân với một số ít đất hay đá.
khārikāja, khāravidha m., nt. thúng rổ để cân và trái cân [bằng đất hay đá].
khāleti [khaḷ+ e] rửa, giặt, súc [chai]. aor. --esi. pp. khāḷita. abs. khāḷetvā.
khiḍḍā f. chơi giỡn, sự chơi đùa. --dasaka nt. cuộc chơi trong thời kỳ mười ngày. --rati f. sự vui thích, khoái lạc.
khitta pp. của khipati liệng, thảy, thảy bỏ, lặt bỏ, xô ngã, lật đổ. --citta a. người có tâm bị xáo trộn.
khipa m. sự thảy qua vật gì, mồi nhử cá, áo choàng.
khipati [khip + a] thảy, vãi [chài], thảy ra, hắt hơi. aor. khipi. pr.p. khipanta, khipamāna. abs. khipitvā.
khipana nt. thảy đi, liệng bỏ.
khipita pp. của khipati thảy ra. nt. sự hắt hơi. --sadda m. tiếng hắt hơi.
khipituṃ inf. thảy đi, nhảy mũi.
khippa a. mau lẹ. --taraṃ ad. sớm quá, mau quá. --paṃ ad. một cách mau quá.
khila nt. sự cứng rắn [lòng dạ], sự vô tình, sự cứng cỏi.
khīṇa pp. của khīyati phung phí, kiệt sức. --tta nt. --tā f. câu chuyện, công việc đã dứt. --maccha a. không có cá. --bīja a. người không có giống của sự sinh tồn. --āsava a. bực a-la-hán, người đã dứt hết phiền não.
khījati [khī + ya] bị kiệt sức, làm hao mòn hết, trở thành thất vọng. aor. khīyi. pr.p. khīyamāna. abs. khīyitvā.
khīra nt. sữa. --aṇṇava m. tòa nhà trắng. --paka a. vắt sữa. --odana nt. sữa gạo, nước cơm.
khīrikā f. cây có lá lớn [có nhiều mủ].
khīla m. cái chốt, mộng, móc [áo], cây trụ, nống, cột.
khudā f. người đói.
khudda, --ka a. nhỏ, hèn hạ, thấp, không đáng kể. nt. mật ong ruồi. --kanikāya m. tên của tập sách về qui tắc. --kapāṭha m. tên của quyển sách đầu tiên trong tập khuddaka.
khuddā f. loại ong ruồi.
khuddānukhuddaka a. những điều học nhỏ nhen.
khuppipāsā f. sự đói khát.
khubhati [khubh + a] bị xao động hay quấy nhiễu. aor. khubhi. pp. khubhita.
khura nt. dao cạo, móng [thú]. --agga nt. phòng tra tấn. --kosa m. bao, vỏ dao cạo. --cakka nt. bánh xe bén như dao cạo. --dhārā f. lưỡi dao. --bhaṇḍa nt. dụng cụ của thợ cạo. --maṇḍa cạo thiệt sát.
khurappa m. một loại cung tên.
kheṭa, kheṭaka nt. cái mộc, cái khiên, áo giáp che ngực.
khetta nt. cánh đồng, khoảng đồng ruộng, nơi thuận lợi, nơi mà vật gì có thể sản xuất được. --kamma nt. công việc đồng áng. --gopaka m. người trông nom đồng ruộng. --sāmika m. chủ điền. --tājīva m. nhà nông, người làm ruộng. --tūpama a. so sánh như đồng ruộng.
kheda m. hối tiếc, buồn rầu, đau khổ.
khepa m. thảy bỏ, liệng đi, mất [tinh thần]. --na nt. đi qua [thì giờ], sự hao mòn, sự đoạn tuyệt.
khepita pp. của khepeti.
khepeti [khip + e] xài phí [thì giờ, của cải], làm cho hao mòn. aor. --esi. pr.p. khepenta. abs. khepetvā.
khema a. an toàn, yên lặng, đầy đủ sự thái bình. --ṭṭhāna nt. nơi chỗ núp ẩn. --ppatta a. đắc được sự thanh tịnh. --bhūmi f. chỗ yên ổn thanh tịnh.
khemi m. người hưởng sự an toàn.
kheḷa m. nước miếng. --mallaka m. ống nhổ.
khelāsika a. có tính chất chửi mắng, lường gạt.
kho in. thật vậy, đúng vậy, chắc chắn.
khobha m. sự đụng chạm, sự náo động, sự lay động, rối loạn
khoma nt. vải len. adj. thuộc vải gai. --dussa nt. vải gai, vải lụa, tên của một làng trong lãnh thổ Thích Ca.
-G-
gagana nt. bầu trời, hư không. --gāmī a. bay trên trời.
gaggarā f. tên một cái hồ. --yati denm. từ gaggaru. rống [trâu bò], gầm hét, kêu ồ ồ.
gaggarī f. ống bễ của thợ rèn.
gaṅgā f. sông Hằng. --tīra nt. bờ, mé sông. --dvāra nt. cửa sông. --dhāra m. chỗ chứa của sông, hồ sông. --pāra nt. bờ bên kia con sông. --sota m. dòng sông, dòng suối.
gaṅgeyya a. thuộc về sông Hằng.
gaccha m. cây, bụi rậm.
gacchati [gaṃ + a] đi, dời đi, bách bộ. aor. gacchi. pr.p. gacchanta. abs. gantvā. inf. gantuṃ.
gaja m. con voi. --khumbha m. trán con voi. --potaka m. con voi con, voi tơ.
gajjati [gajj + a] rống, la hét, gầm [trời]. aor. gajji. pr.p. gajjanta, gajjamāna. abs. gajjitvā.
gajjanā f. sự rống, gầm hét.
gajjita pp. của gajjati nt. sự rống, gầm [trời sét]. --tu m. người la hét, gầm rống lên.
gaṇa m. một đảng, một nhóm, một phái chư Tăng. --pūraka a. người làm xong một định túc số. --bandhana nt. sự cộng tác. --saṅgaṇikā f. sự thích ở lẫn lộn chỗ đông người. --ācariya m. thầy dạy một nhóm người, người có nhiều học trò theo học. --ārāmatā f. thích ở chung đám đông.
gaṇaka một nhà toán học, kế toán, người thông thạo về toán pháp.
gaṇanapathātīta a. quá số của cách làm toán, không thể làm toán.
gaṇanā f. một số, sự đếm, toán pháp.
gaṇikā f. đĩ, mãi dâm, gái giang hồ.
gaṇita pp. của gaṇeti đếm. nt. toán pháp, phép tính toán.
gaṇī 3. người có nhóm tùy tùng.
gaṇeti [gan + e] đếm nhận định. aor. gaṇesi. pr.p. gaṇenta. abs. gaṇetvā. pr.p.gaṇetabba.
gaṇṭhi, --kā f. cái gút, chỗ cột, một súc cây lớn, một khối. --ṭṭhāna nt. chỗ đi qua khó khăn và tối tăm. --pada nt. tiếng tối nghĩa, bản kê những chữ khó hiểu.
gaṇda m. mụt nhọt, sự sưng lên, chỗ u lên, lồi lên. --ka m. con tây u.
gaṇḍikā f. một khúc cây lớn có khoét lỗ dùng làm chuông, mõ, mõ cây.
gaṇḍī f. cái cồn, kiển, thớt cây để xử tội [chặt đầu]. adj. có mụn nhọt.
gaṇḍuppāda m. con trùn.
gaṇḍūsa m. đầy miệng.
gaṇhanta pr.p. của gaṇhāti lấy, cầm, giữ, bám níu.
gaṇhāti [gah + ṇhā] lấy, mang đi, giữ lấy, níu lấy. aor. gaṇhi. pp. gahita. abs. gahetvā, gaṇhitvā.
gaṇhāpeti caus. của gaṇhāti sai biểu người lấy, níu lấy. aor. --esi. pp. --pita, gāhāpita. abs. --petvā.
gaṇhituṃ inf. lấy, mang đi.
gaṇhiya abs. gaṇhati đã lấy, níu, cầm giữ.
gata pp. của gacchati đã đi, đã qua, đã đến nơi, đã có điều kiện. --ṭṭhāna nt. nơi người đã đến rồi. --tta nt. chuyện đã qua. --ddha, ddhī a. người đã hoàn tất cuộc hành trình. --bhāva m. như gatatta. --yobbana a. người đã qua lứa tuổi thiếu niên.
gati f. sự đi, lớp học, nghề nghiệp, sự chạy, đi qua cảnh giới khác [tái sanh], số phận, hạnh kiểm. --mantu a. người có đức hạnh vẹn toàn.
gatta nt. thân thể.
gathita pp. cột trói, buộc vào, tham muốn.
gada m. bịnh hoạn, tiếng, âm thanh, lời nói.
gadati [gad + a] nói, thốt ra. aor. gadi. pp. gadita.
gaddula m. đai da, băng, giây xích chó.
gadduhana nt. đang vắt sữa [bò].--mattaṃ ad. thời gian ngắn như kéo vú con bò cái [vắt sữa].
gadrabha m. con lừa, người ngu, đần độn.
gadhita như gathita.
gantabba pt. p. nên, đáng đi.
gantu m. người đi.
gantuṃ inf. đi.
gantha m. cột lại, bó lại, cột trói lại, sự kết hợp lại; bản văn. --kāra m. tác giả, soạn thảo một quyển sách. --dhura nt. phận sự phải học kinh luật. --ppamocana nt. thoát khỏi sự trói buộc của thân. --na nt. sự soạn thảo, sự xe [dây], vặn, xoắn, sự đan bằng len.
ganthita pp. của gantheti.
gantheti [ganth + e] cột lại, may nối lại, cột chung lại, đan, kết lại. aor. --esi. pr.p. ganthenta. abs. ganthetvā.
gandha m. mùi vị.--karaṇḍaka hộp đựng vật thơm. --kuṭi f. phòng có mùi thơm, hương cốc của Đức Phật ngự. --cuṇṇa nt. phấn thơm. --jāta nt. những loại có chất thơm. --tela nt. dầu thơm. --pañcaṅgulika nt. dấu hiệu năm ngón tay ở trên vài món hòa lẫn.. chất thơm. --sāra m. cây trầm hương. --āpaṇa m nhà bán chất thơm.
gandhabba m. nhạc gia, nhạc sĩ trên các cung trời [càn thát bà], nhân vật sẵn sàng đi tái sanh.
gandhamādana m. tên một trái núi trong Hy Mã Lạp Sơn.
gandhāra m. xứ Ganthāra.
gandhārī f. một loại bùa mê thuộc về xứ Ganthāra.
gandhika, gandhī a. có mùi thơm.
gandhodaka nt. nước hoa [dầu thơm].
gabbita a. hãnh diện, ngạo mạn, xấc xược.
gabbha m. trong lòng, trong bụng, nội phòng. --gata a. vào bụng mẹ, có thai. --pariharaṇa nt. bảo hộ thai bào. --pātana nt. sự phá thai. --mala nt. vật nhơ nhớp theo ra khi sanh con. --vuṭṭhāna nt. sanh con, phân phát. --seyyaka a. người sanh ra do nơi tử cung, thai sanh. --seyyā f. sự có thai. --āvakkanti f. sự thọ thai.
gabbhāsaya m. tử cung.
gabbhinī f. phụ nữ mang thai.
gambhīra a. sâu xa. nt. sự sâu.
gamana nt. đang đi, đang bách bộ, cuộc hành trình, sự theo dõi. adj. đưa đến, dẫn đến. --antarāya m. sự trở ngại cuộc hành trình. --āgamana nt. sự tới lui. --kāraṇa nt. lý do sự đi.
gamanīya a. đáng, nên đi được.
gamika a. đi xa, khởi sự hành trình. m. người lữ hành. --vatta nt. sửa soạn cuộc hành trình.
gameti [gam + e] sai đi, gởi đi, hiểu biết. aor. gamesi.
gambhīra a. sâu, sâu thẳm. khó thấy. --tā f. sự sâu thẳm. --ābhavāsa a. có vẻ, tỏ ra sâu lắm.
gamma a. tầm thường, điều nên hiểu biết.
gayha a. nên đem đi, lấy đi, níu lấy. nt. cái làm cho mình cố chấp.
gayhati [gah + ya] lấy được, níu lấy. aor. gayhi. pr.p. gayhamāna.
garati [garah + a] rầy la, khiển trách, cằn nhằn. aor. garahi. pp. garahita. pr.p. garahanta, garahamāna.
garahana nt. garahā. f. rầy la, quở trách.
garahitvā, garakiya abs. đang rầy la, khiển trách.
garahī a. người quở trách, kiểm soát.
garu a. nặng, nghiêm trọng, nặng nề, đáng kính trọng, tôn kính. m. thầy tổ, giáo sư. --kātabba a. đáng cảm mến, đáng tôn kính. --kāra m. sự cảm mến, sự tôn sùng, sự cung kính. --gabbhā f. phụ nữ mang thai. --ṭṭhanīya a. người thay thế cho thầy, đáng kính nể.
garuka a. nặng nề, nghiêm trọng.
garutta nt. garutā f. sự nặng nề, sự đáng tôn kính.
garukatori [garu + karoti] cung kính, tôn trọng. aor. --kari. pp. kata. pr.p. --karonta.
garuḷa m. chim linh, nhơn điểu, có cánh nhưng thân thể giống phụ nữ.
gala m. cần cổ, cuống cổ. --ggāha m. sự níu, nắm lấy cổ, bóp cổ họng. --nāḷi f. cuống họng. --ppamāṇa a. đến cần cổ [đi trong nước]. --vāṭaka m. phía dưới cần cổ, cuống họng.
galati [gal + a] chảy, nhỏ từng giọt, rỉ chảy, nhỏ giọt. aor. gali. pr.p. galanta, galamāna. pp. galita. abs. galitvā.
gava hình thức của go, để họp lại như puṅgava.
gavaja, gavaya m. con bò rừng.
gavesaka a. người đang tìm kiếm.
gavesati [gaves + a] tìm kiếm, tìm tòi, đang cố gắng theo. aor. gavesi. pp. gavesita pr.p. gavesanta, gavesamāna. abs. gavesitvā, gavesiya. --na nt. --nā f. sự tìm kiếm sưu tầm.
gavesī 3. người đang tìm kiếm.
gaha m. người thâu, lấy vật sở hữu của. nt. nhà.--kāraka m. thợ, người cất nhà. --kūṭa nt. nóc nhà. -- ṭṭha m. gia chủ, người thế tục. --patāni f. nữ gia chủ. --pati m. nam gia chủ. --patimahāsāla m. người gia trưởng giàu có lớn.
gahaṇa nt. lấy, níu, thâu đoạt, bám lấy.
gahaṇika a. tiêu hóa dễ dàng.
gahanī f. sự tiêu hóa, sự có thai nghén.
gahana nt. dày đặc, rừng rậm, chỗ không đi vào được. adj. dày, không ướt, không thấm qua được. --ṭṭhāṇa nt. chỗ không thể vào được trong một cánh rừng.
gahita pp. của gaṇhāti đã lấy, đã níu, đã cố chấp, bám chặt. nt. cầm lấy. --bhāva m. công việc đang níu lấy, giữ lấy.
gaḷagaḷāyati denm. của gaḷagaḷa mưa to làm nghe tiếng ào ào, rống lên. aor. --ḷāyi.
gaḷocī f. một loại dây bò dùng làm thuốc.
gāthā f. một câu, một đoạn văn, một câu thơ. --pada m. một câu văn. --bhigīta a. được lợi do đọc thơ.
gādha sâu m. sự sâu thẳm, chỗ đứng an toàn, vật để đứng cho vững.
gādhati [gadh + a] đứng vững, đứng chắc chắn. aor. gādhi.
gāna nt. sự ca hát, bài hát.
gāma m. làng. --ka m. làng nhỏ. --ghāta m. sự cướp giật một làng. --ghātaka 3. vật, người vơ vét các làng, người, bọn cướp có võ trang [bên Ấn Độ]. --jana m. người trong làng. --jeṭṭha m. người cầm đầu trong làng, xã trưởng. --ṭṭhāna nt. sự sụp đổ của một làng. --dāraka m. trẻ con thanh thiếu niên trong làng. --dārikā f. thiếu nữ trong làng. --dvāra nt. cổng vào làng. --dhammā f. cử chỉ hạ tiện, hành dâm. --vāsī 3. người làng, dân trong làng. --sīmā f. ranh làng, lấy ranh làng làm simā.
gāmaṇī m. xã trưởng, sếp trong một làng.
gāmika m. dân trong làng.
gāmī in. cpds. người đi, dẫn đi.
gāyaka người ca hát, nghệ sĩ.
gāyati [ge + a] hát, ca, đọc ra. aor. gāyi. pr.p. gāyanta, gāyamāna. pp. gāyita. abs. gāyitvā.
gāyana nt. sự hát, ca.
gāyikā f. cô đào hát, nữ ca sĩ.
gārayha a. đê tiện, thấp hèn.
gārava m. sự cung kính, tôn sùng, mến thích. --tā f. sự tôn kính.
gāvī f. con bò cái.
gāvuta nt. một dặm, chiều dài lối hơn hai dặm Anh. --tika a. đến trong khoảng một dặm.
gāvo m. pl. trâu bò, gia cầm.
gāha níu lấy, cầm lấy, sự ám ảnh [ma], một quan niệm, một kiến thức.
gāhaka a. người cầm, lấy, mang.
gāhati [gāh + a] ngâm nước, nhúng, bỏ, thấm vào, lặn xuống. --na nt. sự ngâm nước, lặn xuống nước.
gāhāpaka a. người sai, biểu ai lấy, cầm.
gāhāpeti caus. của gaṇhāti, biểu lấy, cầm giữ. aor. --esi. pp. gāhāpita. pr.p. gāhāpenta. abs. gāhāpetvā.
gāhī a. như gāhaka.
gāheti caus. của gaṇhāti như gāhāpeti pp. gāhita. abs. gāhetvā, gāhiya.
gāḷha a. mạnh mẽ, chắc, chặt chẽ, nghiêm trọng. --aṃ ad. một cách chặt chẽ, một cách chắc chắn.
gijjha m. chim dài đảy. --kūṭa m. đỉnh núi Kỳ Xà Quật [gần Vương xá].
gijjahati [gidh + ya] mong muốn, ưa thích. aor. gijjhi. pr.p. gijjhamāna.
giñjaka f. cục gạch. --āvasatha m. lò gạch.
giddha pp. của gijjhati tham lam, ham ăn.
giddhi f. sự tham lam, sự dính líu vào, kết buộc vào. --giddhī a. tham lam về, ước mong được.
gini m. lửa.
gimha m. sự nóng, mùa nóng nực.
gimhāna m. mùa hạ [nóng nực].
gimhika a. thuộc về mùa hạ [nắng].
girā f. lời nói, sự phát ngôn.
giri m. núi. --kaṇṇikā f. cây, cỏ, dây leo rừng có lá nhỏ theo cuống. --gabbhara nt. --guhā f. kẽ, khe, đường nứt trong núi, động đá. --bbaja nt. tên trước kia của đô thị Magadha. --rāja m. núi Meru lớn nhất. --sikhara nt. chóp, đỉnh núi.
gilati [gil + a] nuốt vào, xé ăn. aor. gili. pp. gilita. pr.p. gilanta. abs. gilitvā.
gilana nt. sự nuốt vào.
gilāna, --naka a. đau, bịnh, người bịnh. --paccaya m. thuốc [cho người bịnh]. --bhatta nt. vật thực cho người bịnh. --sālā f. nhà thương. --ālaya m. giả đò bịnh hoạn. --nupuṭṭhāka 3. người nuôi bịnh. --nupaṭṭhāna nt. người hầu hay nuôi dưỡng người bịnh.
gihī m. người thế tục, người tại gia. --bandhana nt. sự ràng buộc của người thế. --vyañjana nt. đặc tánh của người thế tục. --saṃsagga m. lẫn lộn, quyến luyến với người thế.
gīta nt. bài hát, bài ca; pp. của gāyati. --rava, --sadda m. tiếng ca hát.
gihībhoga m. sự an hưởng của người thế.
gītikā f. bài hát.
gīvā f. cần cổ.
gīveyyaka nt. vật trang điểm nơi cổ.
guggulu m. nhựa thông làm thuốc.
guṇa m. đức hạnh, khả năng, sợi dây, dây cung. diguṇa hai lần. --kathā f. khen ngợi. --kittana nt. thuật lại về đức hạnh của người. --gaṇa m. tích trữ nhiều đức lành. --vantu a. đức độ. --ṇūpeta a. ban cho, phú cho nhiều đức độ tốt.
guñjā f. loại dây bò dùng làm thuốc.
guṇī a. có nhiều đức tánh tốt.
guṇthikā f. một cuộn dây.
guṇthita pp. của guṇṭheti.
guṇṭheti [guṇth + e] bao, bọc lại, đậy giấu. aor. --esi.
gutta pp. của gopeti gìn giữ, bảo hộ, trông nom. --dvāra a. thu thúc lục căn. --dvāratā f. sự tự thu thúc lục căn. --tindriya a. đã thu thúc.
gutti f. sự bảo vệ, trông nom, gìn giữ. --ka 3. người giữ, gác dan
guda nt. hậu môn, lỗ đít.
gundā f. cỏ hình giống củ hành.
gumba m. một bụi cây, chỗ dày đặc, một bầy. --antara nt. chính giữa bụi rậm.
guyha a. nên giấu cất. nt. sự bí mật. --bhaṇḍaka nt. bộ phận nam hay nữ.
guru m. thầy tổ. adj. nặng, đáng kính. --dakkhinā f. học phí của thầy, di sản của thầy.
guṇahīna a. thiếu đức hạnh, thất đức.
guhā f. hộc [chứa], hầm.
guḷa nt. đường, trái banh, quả địa cầu, mật mía. --kīḷā f. đá banh.
gulā f. một loại chim [ổ nó như ổ quạ].
gulikā f. một hòn đạn, viên tròn.
guḷakīlā f. chơi banh hay cục đá tròn.
gūtha m. phân bò, phân, cứt, cặn bã. --kaṭāha m. thùng, chậu phân. --kūpa m. lỗ cầu tiêu [chỗ bài tiết]. --gata nt. một đống phẩn. --pāṇaka m. dòi phẩn. --bhakkha a. ăn, sống bằng phẩn. --bhāṇī 3. nói nhảm nhí.
gūhati [gūh + a] giấu, cất giấu. aor. gūhi. pr.p. gūhamāna. abs. gūhitvā.
gūhana nt. sự cất giấu.
gūhita, gūḷha pp. của gūhati bí mật, cất giấu.
gedha m. sự ham muốn, tham lam.
gedhita pp. tham lam. nt. ham muốn.
geyya a. cái đó đã hát, ca. nt. bài thi, một vài kiểu thi thơ.
geruka nt. phấn đỏ dùng để pha màu.
gelañña nt. bịnh hoạn, đau ốm.
geha m., nt. nhà, nơi cư ngụ, chỗ ở. --aṅgaga nt. sân trước nhà. --jana m. người trong gia đình. --ṭṭhāna nt. chỗ cất nhà. --dvāra nt. cửa cổng, cửa ngõ. --nissita a. liên hệ đến đời sống gia đình. --ppavesana nt. lễ ăn tân gia. --sita như nissitā.
go m. con bò đực, nói chung cả gia súc. --kaṇṭaka nt. móng gia súc, cây thuốc, có gai [longifolia]. --kula nt. trại bò. --gaṇa m. một bầy bò. --ghātaka m. người bán thịt bò.
gokaṇṇa m. một giống nai ở Bắc Mỹ.
gocara m. cỏ, rơm khô cho súc vật ăn, đồng cỏ, vật thực [nói chung], trần cảnh, chỗ nên đi, thuận tiện. --gāma m. xóm làng, chỗ các nhà tu sĩ đi xin ăn.
gocchaka m. dính lại, có chùm, đàn, bầy.
goṭṭha nt. trại cho bò ở.
goṇa m. con bò đực.
goṇaka m. tấm thảm bằng len lông dài.
gotama a. thuộc về dòng Cồ Đàm.
gotta nt. dòng giống, tổ phụ.
gotrabhū a. người đang vượt qua ranh.
godhā f. con kỳ đà, một loại rắn mối to.
godhuma m. lúa mì, lúa mạch.
gonasa m. con rắn lục, rắn độc.
gopaka 3. người canh giữ, trông chừng.
gopakhuma a. có lông theo giống như bò cái tơ.
gopana nt. --nā f. bảo vệ, chú ý, sự trông coi.
gopānasī f. cây đà cong để đỡ sườn của mái nhà. --vaṅka a. cong như sừng bò.
gopāla, --laka m. người chăn bò.
gopita pp. gopeti.
gopī f. vợ người chăn bò, phụ nữ chăn bò.
gopura nt. cửa chính, đường vào cổng.
gopeti [gup+e] gìn giữ, bảo vệ, trông nom. aor. gopesi. pr.p. gopenta. abs. gopetvā, gopiya. pt.p. gopetabba.
gopetu m. người bảo vệ.
gopphaka nt. mắt cá [chân].
gomaya nt. cứt bò.
gomika, gomī a. chủ của gia súc.
gomutta nt. nước đái bò.
goyūtha m. một bầy bò, gia súc.
gorakkhā f. giữ bò, nhốt bò.
golomī f. củ, rễ cây khoa diên vỹ.
govinda m. một hiệu của thần Krishnā.
gosīsa m. cây trầm hương màu vàng.
goḷa, goḷaka m. trái banh, viên đạn.
-GH-
ghaṭaka m., nt. cái lu nhỏ, bình ở đầu cột cây trụ, cái mắt cây.
ghaṭati [ghaṭ + a] cố gắng thử, ráng sức, tự mình tinh tấn. aor. ghati. pp. ghāṭita. pr.p. ghaṭamāna.
ghatana nt. --nā f. gắn vào, cột dính vào.
ghaṭā f. bó, cụm, lùm, chùm, họp lại, đám, bầy, một đám đông.
ghaṭikā f. cái tô nhỏ, một giờ, một hải lý, một viên đạn, trái banh, hockey [khúc côn cầu]. --yanta nt. cái đồng hồ, vật dùng để đo thì giờ [phương pháp đo].
ghatī f. chậu, bình nước. --kara m. thợ làm đồ gốm. --yanta nt. một phương thế, mưu kế dùng để đem nước lên.
ghaṭīyati pass. của ghaṭati có liên quan, dính líu đến. aor. --ṭīyi.
ghaṭeti [ghat + e] hòa hợp lại, thống nhất lại, có liên hệ, cố gắng. aor. --esi. pr.p. ghaṭenta. pp. ghaṭita. abs. ghaṭetvā.
ghaṭṭana nt. gõ nhịp, tông vào, chửi mắng, thóa mạ.
ghaṭṭita pp. của ghateti.
ghateti [ghatt + e] gõ, đập mạnh vào, làm mất lòng, lầm lỗi. aor. --esi. pr.p. ghattenta. abs. ghattetvā.
ghaṇṭā f. cái chuông
ghata nt. sữa chua, bỏ trong. --sitta a. rải sữa chua.
ghana a. dày, một khối, một đống đặc lại. nt. trái chùy, cái búa, một loại nhạc khí gõ. m. mây. --tama a. dày đặc. m. tối đen. --puppha nt. tấm trải giường bằng len có thêu bông.
ghanasāra m. long não, băng phiến.
ghanopala nt. mưa đá.
ghamma m. sự nóng, mùa nóng nực. --jala nt. đổ mồ hôi, toát mồ hôi. --mābhibhūta, --mabhitatta a. sức chế ngự bằng sự nóng.
ghara nt. nhà, chỗ cư ngụ. --goḷikā f. chỗ ở kỳ đà, kỳ nhông. --dvāra nt. cửa cái, cổng nhà. --bandhana nt. sửa soạn đám cưới. --mānusa m. người trong một nhà. --sappa m. rắn bắt chuột [hổ mang]. --rājira nt. sân nhà. --rāvāsa nt. đời sống trong gia đình, người tại gia.
gharaṇī f. nội trợ, nữ gia chủ.
ghasa a. người ăn.
ghasati [ghas + a] ăn, tiêu thụ. aor. ghasi. pr.p. ghasanta, ghasamāna. abs. ghasitvā.
ghaṃseti [ghaṃs + e]chà xát, gõ đập. aor. --esi. pp. --sita chùi, tẩy xóa.
ghāta m., ghātana nt. sự giết chóc, sát hại, tàn phá, cướp giật, sự cướp bóc.
ghātaka, ghāti 3. người giết, cướp bóc, tàn phá.
ghātita pp. của ghāteti.
ghāteti [han + e] giết hại, sát sanh, tàn phá. aor. --esi. pr.p. ghātenta. abs. ghātetvā, ghātiya. pt.p. ghatetabba.
ghāna nt. lỗ mũi. -- viññāṇa nt. tỉ thức [sự cảm giác do lỗ mũi]. --ṇindriya nt. tỉ căn.
ghāyati [ghā + ya] ngửi mùi. aor. ghāyi. pr.p. ghāyanta, ghāyamāna. abs. ghāyitvā.
ghāyita pp. của ghāyati mùi.
ghāsa m. vật thực, một loại cỏ, rơm, cỏ khô, để cho súc vật ăn. --sacchādana nt. cơm và áo, vật thực và y phục.--hāraka a. người cho súc vật ăn rơm, cỏ.
ghuṭṭha pp. của ghoseti hoan hô, tuyên bố, bố cáo.
ghoṭaka m. ngựa chứng, khó trị.
ghora a. kinh sợ, ghê gớm. --tara a. khủng khiếp quá, ghê sợ quá.
ghosa m. tiếng, âm thanh, sự la ó, sự phát biểu. --ka 3. người có tiếng nói om sòm, tuyên bố.
ghosanā f. sự tuyên truyền, la ó.
ghosāpeti caus. của ghoseti sai đi tuyên truyền, bố cáo.
ghoseti [ghus + e] la ó lên, tuyên bố. aor. --esi. pp. ghosita, ghuṭṭha. pr.p. ghosenta. abs. ghosetvā.
-C-
ca copulative particle và, với, vậy thì.
cakita a. khuấy rối, kinh sợ.
cakora m. một loại chim đa đa giống gà lôi.
cakka nt. bánh xe, vòng tròn, dĩa, điều khiển, chỉ huy. --aṅkita a. có dấu hiệu bánh xe.. --pāṇī m. tên vị thần Vishnu [trong bàn tay có vòng tròn như bánh xe]. --yuga nt. một cặp bánh xe. --ratana bánh xe báu [của Chuyển Luân Vương]. --vattī m. Chuyển Luân Vương. --samāruḷha a. leo lên bánh xe khi có sự xảy ra.
cakkavāka m. con ngỗng đỏ hung hung.
cakkavāḷa m. vũ trụ, thế giới, thái dương hệ. --gabbha m. trong lòng quả địa cầu. --pabbata m. trái núi bao quanh, quả địa cầu.
cakkhu nt. con mắt. --ka a. có con mắt. --da, --dada a. người cho con mắt [là cho sự hiểu biết]. --dhātu f. chất để thấy [con ngươi]. --patha m. tầm rộng của kiến thức. --bhūta a. người có chánh kiến. --mantu a. ban cho có con mắt. --lola a. ham coi thấy nhiều việc. --viññāṇa nt. nhãn thức. --viñneyya a. sự giác ngộ do nơi nhãn quan. --samphassa m. nhãn xúc.
cakkhussa a. tốt cho con mắt.
caṅkama m., --mana nt. đường đi kinh hành, sự đi kinh hành [là đi tới đi lui hoài].
caṅkamati [kam + ṃ + a] [kam gấp đôi và đổi k thành c] đi kinh hành. aor. caṅkami. pr.p. caṅkamanta. abs. caṅkamitvā.
caṅgoṭaka m. cái hộp, tráp để đồ nữ trang hay di hài.
caccara nt. sân nhà, ngả tư đường, đường băng qua.
cajati [caj + a] thả lỏng, bỏ phế. aor. caji. pp. catta. pr.p. cajanta, cajamāna. abs. cajitvā.
cañcala a. không vững, rung động.
caṭaka m. con chim sẻ.
caṇaka m. một gam [đơn vị đo lường].
caṇḍa a. dữ tợn, tàn bạo, hung dữ, nóng nảy, kịch liệt. --sota m. dòng nước mãnh liệt. --hatthī m. con voi hung tợn.
caṇḍāla m. người thấp hèn, dòng nô lệ. --kula nt. dòng hèn hạ.
caṇḍālī f. phụ nữ hèn hạ, đê tiện.
caṇḍikka nt. sự hung tợn.
catu a. số bốn. --kkaṇṇa hình chữ nhật, có bốn góc. --kkhattuṃ bốn lần. --cattāḷisati f. số bốn mươi bốn. --jjātigandha m. bốn loại thơm là nghệ, hoa lài, v.v…. --ttiṃsati f. ba mươi bốn. --ddasa 3. số mười bốn. --ddisā f. bốn hướng. --dvāra a. bốn cửa. --navuti f. chín mươi bốn. --paccaya m. bốn vật cần thiết, tứ vật dụng là y phục, vật thực, chỗ ở, thuốc men. --paṇṇāsā, --paññāsā f. năm mươi bốn. --parisā f. hàng tứ chúng là: tỳ khưu, tỳ khưu ni, thiện nam và tín nữ. --bhūmaka a. có bốn từng lầu. --madhura nt. bốn vật ngọt là sữa chua, mật ong, đường và dầu mè. --raṅgika a. gồm có bốn phần. --raṅginī f. binh chủng có bốn phần là bộ binh, bộ voi, ngựa và xe. --raṅgula a. đo được bốn ngón tay. --rassa a. hình bốn góc. --raṃsa a. có bốn góc, cạnh. --rāsīti f. tám mươi bốn. --vīsati f. hai mươi bốn. --saṭṭhi f. sáu mươi bốn. --sattati f. bảy mươi bốn.
catukka nt. một bộ có bốn, ngả tư đường.
catuttha a. thứ tư.
catutthī f. ngày thứ tư trong mười lăm ngày, cách thứ tư của sự biến thể.
catudhā ad. trong bốn cách thế.
catuppāda m. loại bốn chân.
catubbidha a. bốn lần.
catura a. thông thạo, rành mạch, khéo léo, người sáng trí.
catta pp. của cajati bỏ đi, hy sinh.
cana, canaṃ a. một phần [trong một khối] như kudācana có khi, có lúc.
canda m. mặt trăng. --ggāha m. nguyệt thực. --maṇḍala nt. khuôn trăng, vòng tròn mặt trăng. --raṃsī f. nguyệt quang.
caṇḍana m. cây trầm hương. --sāra m. mùi thơm của cây trầm.
candanikā f. hàm chứa phân, chỗ ô uế.
candikā f. ánh trăng, sáng trăng.
candimā m. mặt trăng.
capala a. nhẹ dạ, hay thay đổi, rung động, không vững chắc. --tā f. sự hay thay đổi.
capu --capu –paraka(ṃ) m. ăn hay uống nghe tiếng kêu chắp chắp.
camara, camarī m. con sơn dương có lông đuôi thật mịn ở Hy Mã Lạp Sơn,
camū f. một toán quân lính. --pati, --nātha m. tướng chỉ huy, một sư đoàn.
campaka m. cây cầy [có nhựa trắng dùng thắp đèn, gọi là đèn cầy].
campā f. tên một thị trấn ở Ấn Độ.
campeyyaka a. thuộc về xứ Campà.
camma nt. da, da thuộc. --kāra m. thợ thuộc da. --khaṇḍa m. một miếng da dùng làm thảm trải. --pasibbaka m. valise hay xách da.
caya m. sự chất đống, chồng đống.
cara 3. người đi, thường tới lui. m. người trinh thám, dọ thám. --ka.
caraṇa nt. đi loanh quanh, dấu chân, tánh hạnh, hạnh kiểm.
carati [car + a] đi loanh quanh, vơ vẩn thực hành, tỏ ra bằng cách hành vi. aor. cari. pp. carita pr.p. caranta, caramāna. abs. caritvā cách cư xử.
carāpeti caus. của carati biểu dẹp, dời đi, thực hiện, cho lưu hành. aor. --esi.
carita nt. tánh nết, hạnh kiểm, đời sống.
caritu m. người biểu diễn, người quan sát.
carima, --maka a. sau rốt, tới sau.
cariyā f. hạnh kiểm, tánh tình.
cala a. rung động, xao xuyến, không vững chắc. --citta có tâm hồn thay đổi.
calati [cal + a] dời đổi, khuấy động, run rẩy, bị xao động. aor. cali. pp. calita. pr.p. calanta, calamāna. abs. calitvā.
calana nt. hoạt động, sự rung động, sự xao xuyến, lung lay.
cavati [cu + a] rớt đi, thay đổi chiều hướng đi [sanh từ cảnh giới này qua cảnh giới khác]. aor. cavi. pp. cuta. pr.p. cavanta, cavamāna. abs. cavitvā.
cavana nt. đổi chiều hướng, rớt đi, chết.
cāga m. vật tặng, dứt bỏ, bỏ đi, sự bỏ của cải, ban phát rộng rãi cho người.
cāgānussati f. tham thiền, sự bố thí [là lấy sự rộng rãi của mình].
cāgī a. người dứt bỏ của cải ra bố thí.
cāṭi f. cái lu, cái chậu, cái bình.
cātukamyatā f. sự nịnh hót, bợ đỡ.
cātaka m. chim bồ cắt.
catuddasī f. ngày mười bốn trong mỗi nửa tháng.
cātuddisa a. thuộc về bốn hướng.
cātuddīpaka a. trọn cả bốn châu trên thế giới.
cātummahāpatha m. chỗ ngả tư đường.
cātummahābhūtika a. gồm có tứ đại [đất, nước, gió, lửa]. --rājika a. thuộc về hạng tùy tùng của bốn vị trời [tứ đại Thiên Vương].
cāturiya nt. sự sáng trí, sự thông thạo.
cāpa m. cây cung, sự cúi chào.
cāpalla nt. sự hay thay đổi, sự nhẹ dạ.
cāmara nt. cái lông đuôi con camri dùng để quét bụi [con sơn dương].
cāmīkara nt. vàng [bạc].
cāra m. hành động, sự tiến hành, cử động, sự đang đi. --ka a. người sai ai hành động. m. nhà giam, khám.
cāraṇa nt. sự sai biểu hành động, hành vi, sự điều khiển.
cārikā f. cuộc hành trình, đi ta bà.
cāritta nt. thói quen, hạnh kiểm thực hành, đến thăm viếng.
cārī a. đang hoạt động, thực hành, đang sống, cư xử [lễ độ].
cāru a. đẹp, lịch sự, vui vẻ. --dassana a. trông dễ thương mến.
cāreti caus. của carati cho đi, cho đi ăn cỏ, thỏa mãn sự cảm giác của mình. aor. cāresi. pp. cārita. pr.p. cārenta. abs. cāretvā.
cāla m. sự va chạm, sự rối loạn thình lình, sự rung động.
cāleti caus. của calati rung động, khích động. aor. --esi. pp. cālita. pr.p. cālenta, cālayamāna. abs. cāletvā.
cāvanā f. sự thay đổi, sự đổi chỗ.
cāveti caus. của cavati làm cho sụp đổ, kéo đi, làm cho xao lãng. aor. --esi. pp. cārita. pr.p. cārenta. abs. cāretvā.
cikkhalla nt. đồng lầy, đất bùn.
cicciṭāyati hút gió, làm cho nghe tiếng suýt suýt.
ciñcā f. trái me.
ciṇṇa pp. cināti thực hành, làm cho có thói quen, hành vi, hoàn thành.
cita pp. của cināti chất đống, giáp mặt với.
citaka m. giàn thiêu [cọc, nọc thiêu].
citi f. đống; mộ đá để kỷ niệm.
citta nt. tâm, tinh thần, tư tưởng. m. tên của một tháng [lối tháng 3-4]. --kkhepa m. tâm bấn loạn. --passaddhi m. tâm yên tịnh. --mudutā f. tâm hoan hỷ. --vikkhepa m. sự cuồng, loạn tâm. --santāpa m. tâm buồn rầu. --samatha m. tâm niệm.--tānupassanā f. sự xem xét tâm. --tābhoga m. tâm suy nghĩ. --tujjukatā f. tâm ngay thẳng. --uttrāsa m. tâm ghê sợ, hoảng hốt. --tuppāda m. tâm phát khởi lên.
citta a. khác nhau về màu sắc, nhiều thứ, tốt đẹp. nt. một tấm tranh, một tấm ảnh. --kata a. do tâm tạo, trang sức. --kathika, --kathī a. người diễn thuyết, người phát ngôn hay. --kamma nt. một tấm tranh nghệ thuật, sự sơn vẽ, sự chưng dọn. --kāra m. người thợ sơn, người thợ vẽ tranh. --tara a. càng nhiều thứ [màu sắc]. --tagāra nt. một bức tranh của hành lang.
cittaka nt. có lằn trên trán.
cittatā f. sự khác nhau về màu sắc, tâm có nhiều màu sắc như vậy.
cittīkāra m. sự cung kính, tôn sùng.
citra như citta, thứ hai.
cināti [ci + nā] chất thành đống, gom góp lại, tích trữ. aor. cini. pp. cita. pr.p. cinanta, cinamāna. abs. cinitvā.
cintaka, cintanaka a. cân nhắc, suy nghĩ, người tư tưởng.
cintā f., cintana nt. đang suy nghĩ, tư tưởng, cân nhắc. --maṇi m. ngọc ma-ni, ngọc như ý, muốn chi được nấy. --maya a. do tâm tạo, gồm có tư tưởng.
cintita pp. của cineti phát minh ra, suy nghĩ ra, phân tách ra.
cintī a. đang nghĩ về.
cintetabba pt.p. đáng suy xét.
cinteti [cint + e] suy nghĩ, suy xét, cân nhắc. aor. cintesi. pr.p. cintenta, citayamāna. abs. cintetvā, cintiya.
cinteyya a. nên suy nghĩ.
cimilikā f. tủ, hộc để mền, gối v.v…
cira m. sự lâu dài. --kālaṃ ad. thật lâu dài, trường cửu. --ṭṭhilika a. được bền lâu, vĩnh viễn. --tarraṃ ad. còn lâu dài. --nivāsī a. cư ngụ thật lâu đời. --pabbajita m. sự xuất gia tu hành đã lâu. --ppavāsī a. người đi vắng xa quê hương thật lâu. --rattaṃ ad. bền lâu. --rattāya ad. cho thật bền vững lâu dài.
ciraṃ ad. cho được lâu dài.
cirassaṃ ad. thật lâu dài, đến cuối cùng.
cirāya ad. cho đặng lâu dài.
cirāyati trì hoãn, làm cho lâu. aor. cirāyi. pp. cirāyita. pr.p. cirāyanta. abs. cirāyitvā.
cirena ad. sau khi thật lâu.
cinapiṭṭha nt. chỉ màu đỏ, hồng đơn.
cīra, cīraka nt. thớ cây, miếng nhỏ và dài, y phục bằng vỏ cây.
cīrī f. con dế.
cīvara nt. y casa của thầy tu. --kaṇṇa nt. bìa hay vạt y. --kamma nt. đang may y. --kāra m. thợ may. --dāna nt. lễ dâng y. --dussa nt. vải để may y. --rajju f. dây để phơi y. --vaṃsa m. cây sào tre để phơi y.
cuṇṇa nt. bột xà phòng. --vicuṇṇa a. nghiền nát, đập tan nát.
cuṇṇaka nt. phấn thơm. --jāta a. làm thành bột. --calanī f. cái sàng, cái rây.
cuṇṇita pp. của cuṇṇeti.
cuṇṇeti [cuṇṇ + e] nghiền, làm cho thành bột, cà hay chà xát. aor. --esi. pr.p. cuṇṇenta. abs. cuṇṇetvā. pass. cuṇṇiyati.
cuta pp. của cavati.
cuti f. sự thay đổi chỗ, sự qua đời, sự quá vãng, mất đi.
cudita pp. của codeti.
cuditaka 3. người bị cáo, la mắng, bị quở trách.
cuddasa 3. số 14.
cundakāra m. thợ tiện.
cubuka nt. cái cằm.
cumbata, --ṭaka nt. một khoanh, một khối.
cumbati [cumb +a] ôm hôn. aor. cumbi. pp. cumbita. pr.p. cumbanta, cumbamāna. abs. cumbitvā.
culla a. nhỏ, tiểu. --entevāsika m. một trang sách, một bồi nhỏ. --pitu m. chú [em của cha]. --lupaṭṭhāka m. người hầu riêng, bồi nhỏ [ở quán cà phê].
cūcuka nt. núm vú, núm vú cao su.
cūla như culla.
cūḷā f. cái mồng [gà], đầu tóc rối, bông mồng gà. --maṇi m. vương miện, vàng ngọc đeo trên đầu tóc.
cūḷikā f. đầu tóc búi.
ceṭa, cetaka m. đứa hầu trai.
ceta m., nt. [nhóm của Mano] tư tưởng, chú ý, ý định.
cetanā f. sự chú ý, sự có ý định.
cetayati [cit + aya] suy nghĩ, hiểu biết, cảm thấy. aor. cetayi. pp. cetayita. abs. cetetvā, cetayitvā.
cetasa a. có ý định về. pāpa cetasa tâm ác xấu, tâm tội lỗi.
cetasika a. tính [tánh]. nt. do tánh nết của mình.
cetikā, ceṭi f. con sen, cô gái hầu.
cetiya nt. một cái tháp, một đền thờ. --angaṇa nt. nền chung quanh ngôi tháp.--gabbha m. vòng tròn của thân tháp. --pabbata m. tên một trái núi xứ Tích Lan.
ceteti như cetayati.
ceto từ ceta. --khila nt. bỏ hoang vu, bỏ phế tinh thần. --panidhi f. sự giải quyết, nguyện vọng. --pariyaññāṇa nt. biết được tâm kẻ khác, tha tâm thông.--pasāda m. tâm vui thích. --vimutti f. tâm giải thoát. --samatha m. tâm yên lặng.
cela nt. vải, quần áo. --vitāna nt. lều vải để che nắng, vật để che. --lukkhepa m. sự vẫy khăn hay y phục [tỏ ý hoan nghinh].
coca m. trái chuối. --pāna nt. nước chuối [lọc để chư Tăng uống].
codaka m. nguyên cáo, người kiểm duyệt hay tố cáo.
codanā f. sự tố cáo, thưa kiện, quở trách.
codita pp. của codeti.
codeti [cud + e] xúi la rầy, quở trách, tố cáo. aor. codesi. pr.p. codenta, codayamāna. abs. codetvā, codiya.
codetu m. như codaka.
copana nt. sự khuấy động.
cora m. kẻ trộm cướp. --ghātaka m. người xử tử kẻ cướp.
--rupaddava m. sự bị trộm cướp.
corikā f. bị trộm cướp.
corī f. phụ nữ ăn trộm, cướp.
coḷa m. vải. --raṭṭha nt. xứ Coḷa miền Nam Ấn Độ.
coḷaka nt. một mảnh, miếng vải.
ciḷiya a. thuộc về xứ Coḷa.
-CH-
cha 3. số sáu. --kkhattuṃ ad. sáu lần. --cattāḷīsati f. số bốn mươi sáu. --dvārika a. thuộc về lục căn. --navuti f. số chín mươi sáu. --bbaggiya a. thuộc về nhóm có sáu người [nhóm lục sư]. --bbaṇṇa a. gồm có sáu màu. --bbassika a. luôn cả sáu năm.--bbidha a. sáu lần. --bbīsati f. số hai mươi sáu. --saṭṭhī f. số sáu mươi sáu. --sattati số bảy mươi sáu.
chakana, --naka nt. phân thú vật.
chakalaka, chagalaka m. con dê đực.
chakka nt. một bộ gồm có sáu món.
chaṭṭha a. thứ sáu.
chaṭṭhī f. cách thứ sáu, là genitive.
chaḍḍaka a. người ném, liệng, dẹp đi, dời đi.
chaḍḍana nt. ném đi, bỏ, thảy đi.
chaḍḍanīya a. nên, đáng liệng bỏ đi.
chaḍḍāpeti caus. của chaḍḍeti. aor. --esi. pp. chaḍḍāpita. abs. chaḍḍāpetvā.
chaḍḍita pp. của chaḍḍeti.
chaḍḍiya a. bị bỏ, thảy, liệng đi.
chaḍḍiyati pass. của chaḍḍeti.
chaḍḍeti [chadd + e] thảy đi, bỏ đi, liệng đi, dời đi. aor. --esi. pr.p. chaḍḍenta. abs. chaḍḍetvā. pt.p. chaḍḍetabba.
chaṇa m. một cuộc lễ.
chatta nt. cây dù, cây lọng, tấm trần của vua chúa. --kāra m. người làm dù lọng.--gāhaka 3. người cầm lọng che cho chủ. --nāḷi f. --daṇḍa m. cán lọng. --pāṇi m. người có cầm dù. --maṅgala nt. lễ tôn vương, chót lọng trên mấy cái bảo tháp. --ttussāpana nt. lên trên chỗ có che lọng trong hoàng cung, là lên ngồi trên ngai vàng.
chattiṃsā, --sati f. số 36.
chada m. vật che đậy, vải the. --na nt. rơm cỏ, mái nhà, nắp che đậy.
chaddanta a. có sáu ngà. m. tên một cái hồ lớn, tên của một giống voi.
chaddikā f. mửa, ói.
chaddhā, chadhā ad. trong sáu cách thế.
chanda m. sự ước muốn, ước nguyện, động lực thúc đẩy; [nhóm của Mano] m., nt. thi phú học, âm luật học, thi học.
chandaka nt. đầu phiếu, tình nguyện, tuyển chọn.
chandatā f. sự ước mong, động lực thúc đẩy.
chandāgati f. thiên vị vì thương.
channa pp. của chādeti.
channa a. thuận tiện, chính, đúng lúc.
chappada m. con ong.
chamā f. mặt đất, quả địa cầu.
chambhitatta nt. trạng thái tê mê, kinh ngạc.
chambhī a. ghê gớm, sửng sốt vì kinh sợ.
chava m. tử thi. adj. thấp hèn, khốn khó. --kuṭikā f. nhà, hầm để hài cốt. --ṭṭhika nt. xương rời từng mảnh. --dāhaka m. người chánh thức thiêu tử thi. --ālāta nt. khúc củi cháy nơi lò thiêu.
chavi f. da mỏng bên ngoài, màu da, vỏ, bì. --kalyāṇa nt. sự đẹp của màu da. --vaṇṇa m. màu da.
chaḷaṅga a. gồm có sáu phần, sáu chi.
chaḷaṃsa a. có sáu góc [lục giác].
chaḷabhiñña a. đắc lục thông.
chāta a. đói.--jjhatta a. đói. --tā f. trạng thái đang đói khát.
chātaka nt. người đói, nạn đói kém.
chadana nt. --nā f. sự che đậy, sự mặc y phục, sự che giấu, giấu kín.
chādanīya, chadetabba pt.p. nên che đậy lại.
chādeti [chad + e] che đậy, giấu kín, lợp tranh, cho sự vui thú, gia vị, nếm đồ ăn. aor. --esi. pp. chādita. pr.p. chādenta, chādayamāna. abs. chādetvā, chādiya.
chāpa, chāpaka m. một con thú nhỏ.
chāyā f. bóng, bóng mát. --māna nt. sự do bóng. --rūpa nt. hình chụp, hình vẽ.
chārikā f. tro, mảnh than nhỏ cháy trong tro.
chāha nt. sáu ngày.
chijjati pass. của chindati bị cắt, bị bể tan. aor. chijji. pr.p. chijjanta, chijjamāna. abs. chijjitvā, chijjiya.
chida a. bể, cắt đứt, phá tan. bandhanacchida người cắt dây.
chidda nt. cái lỗ, sự lỗi lầm, sự hư hao, kẽ hở, đường nứt. adj. có đường nứt, làm lủng lỗ, sai lầm. --ka a. có lỗ. --gavesī a. tìm lỗi người, chỗ yếu của kẻ khác. --āvacchiddaka a. đầy lỗ hoặc kẽ hở.
chiddita a. xoi lỗ, làm lủng lỗ.
chindati [chid + ṃ + a] cắt đứt, phá hoại, chia rẽ. aor. chindi. pp. chinna. pr.p. chindanta, chindamāna. abs. chinditvā, chindiya.
chindiya a. có thể bể tan.
chinna pp. của chindati. --āsa a. tuyệt vọng. --nāsa a. người lỗ mũi bị cắt đứt. --bhatta a. đói kém, bị đói. --vattha a. người bị lột quần áo. --hattha a. người bị chặt tay. --niriyā, --pattha a. què quặt, đi không được.
chuddha pp. thảy đi, liệng bỏ, đáng khinh bỉ.
chupati [chup + a] rờ mó. aor. chupi. abs. chupitvā.
chupana nt. sự rờ mó.
cheka a. thông thạo, khôn khéo. --tā f. sự thông thạo, sự khéo léo.
chejja a. nên cắt đứt, đáng đập bể. nt. hình phạt bằng cách cắt tay, chân.
chetabba pt.p. đáng cắt đứt.
chetu m. người cắt, chặt đứt.
chetvā, chetvāna abs. đang cắt đứt hay chia rẽ.
cheda m. sự cắt đứt, sự chia rẽ. --ka 3. người cắt, đập bể, bẻ gãy. --na nt. sự cắt, sự phân chia.
chedāpana nt. sự sai biểu ai cắt.
chedāpeti caus. của chindati sai biểu ai chặt, cắt, đập bể. aor. --esi. pp. chedāpita. abs. chedāpetvā.
-J-
jagati f. quả địa cầu, thế giới. --ppadesa m. một điểm trên địa cầu. --ruha m. cây [còn đứng].
jaggati [jagg + a] canh gác chừng, nuôi dưỡng, còn thức, nằm chưa ngủ. aor. jaggi. abs. jaggitvā.
jaggana nt. --nā f. sự coi chừng, canh chừng, trông nom, nuôi dưỡng.
jagghati [ghaggh + a] cười, chế nhạo. aor. --ghi nhạo báng người nào.
jagghanā f., jagghita nt. người cười.
jaghana nt. chỗ gần thắt lưng, mông đít.
jaṅgama a. có thể dời đi được.
jaṅgala nt. rừng, nơi không có nước và toàn là cát trắng.
jaṅghamagga m. đường mòn [đi chân].
jaṅghapesanika nt. sự đem tin tức bằng đường bộ. m. người đem tin.
jaṅghā f. bắp chuối, ống quyển. --bala nt. sức mạnh của ống chân. --vihāra m. đi bách bộ.
jaṅgheyya nt. phần giáp đầu gối.
jacca a. có từ lúc sanh. --ndha a. mù từ khi mới sanh,
jaccā như jātiyā.
jajjara a. già yếu, già cả, khô héo [cây] tàn tạ.
jajjarita pp. suy yếu, yếu lần.
jañña a. trong sạch, cao cả, sanh ra cao quí, mỹ lệ, duyên dáng.
jaṭa nt. cán [dao].
jaṭā f. sự rối rấm, tóc rối. --dhara m. một đạo sĩ để tóc rối [có đanh].
jaṭita pp. rối rấm, thắt bím tóc.
jaṭiya, jaṭila m. một nhóm đạo sĩ để tóc rối beng.
jaṭhara m., nt. ruột, bao tử. --aggi m. khi có thai, có nghén.
jaṇṇu nt. --kā f. đầu gối. --matta a. sâu tới đầu gối, lún xuống.
jatu nt. gôm lắc, khằn để đóng dấu nổi.--maṭṭhaka nt. đóng khằn vào vài thứ hộp đồ.
jattu nt. cái vai.
jana m. người, dân chúng. --kāya m. trong đám quần chúng. --tā f. sự tụ họp quần chúng. --pada m. một tỉnh lỵ, một xứ ngoài biên thùy. --padakalyāṇī f. phụ nữ đẹp nhất trong xứ [hoa hậu]. --padacārikā đi du hành trong một xứ.--sammadda m. đông đảo công chúng.
janaka m. người cha, người sản xuất. adj. sản xuất, phát sanh ra. --na nt. sự sản xuất, sự sanh ra.
jananī f. người mẹ.
janādhipa, janinda m. ông vua.
janikā f. người mẹ, người sanh sản.
janita pp. của janeti.
janeti [jan + e] phát sanh ra, sản xuất, sanh đẻ. pr.p. janenta. abs. janetvā.
janetu m. người sản xuất, sanh ra.
janettī f. người mẹ.
jantāghara nt. phòng để tắm hơi.
jantu m. chúng sinh, sinh vật.
japa m. sự cằn nhằn, sự lầm bầm.
japati [jap + a] nói ra, đọc lầm thầm. aor. japi. pp. japita. abs. japitvā.
japana, jappana nt. nói lầm bầm, nói thì thầm.
japā f. bông hường của Trung Hoa.
jappā, jappanā f. sự tham lam, sự nói lợi cho mình.
jambālī f. vũng nước dơ.
jambu [ū] f. trái đào, cây mận đỏ, --dīpa m. diêm phù châu, xứ có cây đào, là Ấn Độ. --pakka nt. trái trâm.--saṇṇa m. vườn đào, mận.
jambuka m. chó rừng.
jambonada nt. một loại vàng đem từ sông Jambu.
jambhati [jabh + ṃ + a] ngáp, sự thức dậy. aor. jambhi
jambhanā f. sự ngáp, sự thức dậy.
jambhīra m. cây cam. nt. trái cam.
jamma a. thấp hèn, đáng khinh bỉ.
jaya m. sự thắng trận, sự chinh phục. --ggaha, --gāha m. sự chinh phục, vận số hên. --pāna nt. uống chúc mừng sự thắng trận. --sumana nt. hoa hường đỏ của Trung Hoa.
jayati [ji + a] chinh phục, thắng qua, đánh tan, đánh bại. aor. jayi. pp. jita. pr.p. jayanta. abs. jayitvā.
jayampati m. chồng và vợ.
jara m. sự cảm sốt. adj. già, cũ kỹ, cũ hư, suy yếu, lụ khụ. --ggava m. con bò già. --sakka m. Trời Đế Thích già.
jaratā f. sự già nua, tuổi cao.
jarā f. sự già, tuổi thọ cao. --jajjara, --jiṇṇa a. yếu đuối, già yếu. --dukkha nt. khổ già. --dhamma a. phải chịu sự già yếu.
jala nt. nước [uống]. --gocara, --cara a. ở dưới nước, thủy cầm. m. con cá. --ja a. sanh từ trong nước. nt. cọng sen. m. con cá. --da, --dhara m. mây mưa. --niggama m. cống để tháo nước, rãnh mương để rút nước. --ādhāra m. hồ chứa nước. --ālaya, --āsaya m. cái hồ, cái hầm chứa nước.
jalati [jal + a] điếu, chói sáng, thiêu đốt. aor. jali. pp. jalita. pr.p. jalanta, jalanāna. abs. jalitvā.
jaladhi, jalanidh m. biển cả.
jalana nt. sự chói sáng, sự thiêu đốt.
jalābu m. cái nhau. a. sanh trong cái nhau [thai sanh], đẻ con.
jalūkā f. con đỉa.
jalla nt. dơ dáy, ẩm ướt. --likā f. dơ bẩn. [thân], meo mốc [cây].
java m. tốc lực, sức lực.
javati chạy, gấp rút, hối ả, mau. aor. javi. pp. javita. pr.p.javināna. abs. javitvā.
javana nt. tốc lực, sự thúc đẩy, hiểu lẹ, sự chạy. adj. mau lẹ, cấp tốc. --pañña a. trí tuệ mau lẹ.
javanikā f. tấm bình phong, tấm màn.
jaha a. bỏ lại sau, bỏ đi.
jahati, jahāti [hā + a] rời khỏi, bỏ phế, bỏ luôn, bỏ rơi. aor. jahi. pp. jahita. pr.p. jahanta. abs. jahitvā. pt. p. jahitabba.
jaḷa a. chậm chạp, ngu xuẩn. m. người ngu si.
jāgara a. thức tỉnh, minh mẫn, chú ý, không ngủ.
jāgaraṇa nt. còn thức.
jāgarati [jāgar + a] thức, chú ý, không ngủ. aor. jāgarī. pr.p. jāgaranta.
jāgariya nt. sáng suốt, thức tỉnh. --yānuyoga m. sự thận trọng, thực hành theo pháp luôn thức tỉnh.
jāṇu m. đầu gối. --maṇṇala nt. xương đầu gối.
--matta a. sâu đến đầu gối.
jāta pp. của jāyati sanh, nổi lên, trở thành, xảy ra. nt. sự tom góp. --divasa m. sinh nhật. --rūpa nt. vàng. --veda m. lửa. --tassara m., nt. hồ thiên nhiên.
jātaka nt. chuyện bổn sanh. adj. sanh ra, phát sanh lên. --bhāṇaka 3. người kể chuyện lại kiếp trước.
jatatta nt. sự việc về sanh sản.
jāti f. sự sanh sản, tái sanh, dòng dõi, dân tộc, số phận của một loại gia hệ. --kosa m. kim đầu tượng của hột nhục đầu khấu. --kkhaya m. sự tiêu hủy dịp đi tái sanh. --kkhetta nt. sinh quán. --tthaddha a. hãnh diện với sự sanh của mình. --nirodha m. diệt tắt sự tái sanh. --phala nt. trái đầu khấu. --mantu a. sinh ra tốt đẹp, có nhiều đặc tài. --vāda m. bàn luận về dòng giống tổ tiên. --sampanna a. sanh ra nơi dòng quí phái. --sumanā f. hoa lài. --ssara a. nhớ được tiền kiếp. --hiṅgulaka f. màu đỏ tự nhiên.
jātika a. truyền thống từ, thuộc về một dòng giống, một quốc độ.
jātu in. thật chắc vậy, không có nghi ngờ gì.
jānana nt. sự hiểu biết, sự nhận thức. --naka a. hiểu biết, học thức.
jānanīya a. những điều cần biết.
jānapada, --padika a. thuộc về bản xứ. m. thô tục, quê mùa. pl. dân làng, dân quê mùa.
jānāti [ñā + nā] hiểu biết, tìm ra, biết được. aor. jāni. pr.p. jānanta, jānamāna. pp. ñāta. inf. jānituṃ, ñatuṃ.
jānāpeti caus. của jānāti cho biết, báo tin, tỏ chuyện mình ra. aor. --esi. pp. jānāpita, ñāpita. pr.p. ñāpenta. abs. jānāpetvā, ñāpetvā.
jāni f. sự mất, cách chức, người vợ. --pati m. vợ và chồng.
jāmātu m. con rể.
jāyati [jan + ya] sinh ra, nổi lên. aor. jāyi. pp. jāta. pr.p. jāyanta, jayamāna. abs. jāyitvā.
jāyattana nt. tình trạng của vợ.
jāyana nt. sự sinh ra, sự phát sinh.
jāyā f. người vợ. --pati m. vợ và chồng.
jāra m. tình nhân. --ttana nt. tình trạng của tình nhân.
jārī f. người nữ tình nhân.
jāla nt. cái lưới, sự rối rắm. --pūva m. bánh kẹp nướng hai phía.
jālaka m. mầm, chồi non, lưới nhỏ.
jālakkhika nt. mắc, dính lưới.
jālā f. ngọn lửa. --kula a. bị lửa bao vây.
jālika m. người chài lưới. --kā f. áo giáp làm bằng dây chuyền.
jālinī f. tình dục, ước ao, ham muốn.
jāleti [jal + e] đốt sáng, thắp đèn, sai ai đốt lửa. aor. --esi. pp. jālita. pr.p jālenta, jālayamāna. abs. jāletvā.
jigiṃsati [har + sa] [har đổi thành giṃ, gấp đôi và trước gin nên đổi thành ji], trở nên. aor. --ṃsi. pp. --sita. pr.p. jigi ṃsamāna.
jigiṃsanā, jigiṃsā f. tham lam, ước mong được.
jigucchaka a. người không chấp nhận, không thích.
jigucchati [gup +cha] [gu làm đôi và chữ gu đầu thành chữ ji] chán ghét, gớm, không ưa, xa lánh, tránh xa. aor. --chi. pp. --chita. pr.p. --chanta, --chamāna. abs. --chitvā, --chiya.
jigucchana nt., --nā f., --chā f. chán ghét vì không ưa thích, ghét bỏ.
jighacchati [ghas +cha] [g đổi ra j chữ s đổi ra c] đói, muốn ăn. aor. --chi. pp. --chita.
jighacchā f. người đói.
jiñjuka m. cây cam thảo rừng.
jiṇṇa pp. của jirati già nua, già cả, làm tiêu tan. --ka 3. người già. --tā f. thời kỳ già yếu, lão niên.
jita pp. của jinati chiến thắng, thắng phục. nt. thắng trận. --tta nt. làm chủ.
jitatta [jita + atta] người đã chế ngự được tâm mình.
jina m. người chiến thắng, sự chiến thắng, Đức Phật [người đã thắng Ma vương]. --cakka nt. giáo lý của Đức Phật. --putta m. đệ tử Phật. --sāsana nt. giáo pháp của Phật.
jināti [ji + nā] chinh phục, chế ngự. aor. jini. pp. jita. pr.p. jinanta. abs. jinitvā, jitvā.
jimha a. giả, dối, không thành thật, không ngay. --tā f. sự giả dối, không thật.
jiyā f. sợi dây cung.
jīrati [jir + a] trở nên già, hao mòn. aor. jiri. pp. jinṇṇa. pr.p. jīramāna.
jīva m. sự sống. --danta m. ngà còn sống [của thú].
jīvaka 3. người còn sống, tên một người.
jīvati [jiv + a] sống, sinh tồn. aor. jīvi. pr.p. jīvanta, jīvamāna. abs. jīvitvā.
jīvana nt. sự sống, phương tiện sinh sống, cách sinh sống.
jīvikaṃkappeti được sự sống cho mình.
jīvikā f. sự sinh sống.
jīvita nt. sự sống, đời sống, sinh mạng. --kkhaya m. mất sự sống, chết. --dāna nt. cứu vớt sinh mạng. --pariyosāna nt. cuối cùng của sự sống, mãn đời. --mada m. sự say mê theo đời sống. --vutti f. sự sinh sống. --saṅkhaya m. sự giải quyết đời sống. --āsā. f. sự ham sống. --indriya nt. mạng căn, sanh khí, sức sống.
jīvī 3. người còn sống; in cpds. đang sống trong…
jivhā f. cái lưỡi. --hagga nt. chót lưỡi. --yatana nt. thiệt căn. --viññāṇa nt. thiệt thức. --hindriya nt. thiệt quyền.
jīna a. hao mòn, phung phí, suy đồi.
jivitasaṃsaya m. sự nguy hiểm đời người.
jīmūta m. mây mưa.
jīyati [ji + ya] trở nên hao mòn, mất mát, trở nên già nua. aor. jīyi. pr.p. jīyamāna. pp. jīna.
jīraṇa nt. sự hao mòn, trở nên già nua, tiêu tan dần.
jīrāpeti, jīreti caus. của jirati làm cho già, cho tiêu tan. aor. --esi. pp. jīrāpita. pr.p. jīrāpenta.
juṇha a. sáng lạn. --pakkha m. sự sáng của trăng [thượng huyền].
juṇhā f. sáng trăng.
juti f. sự xán lạn, chói lọi, rực rỡ. --ka a. có sự chói sáng. --ndhara a. sáng chói, rực rỡ. --mantu a. chói lọi, rực rỡ.
juhati [hu + a] [hu gấp đôi và chữ h đầu thành chữ j] đổ vào lửa, tặng cho. aor. juhi.
juhana nt. sự hy sinh, sự hiến tặng.
jūta nt. cờ bạc, đổ bác. --kāra m. người cờ bạc.
je tiếng dùng kêu gọi người phụ nữ tôi đòi, hay người phụ nữ hèn hạ.
jeguccha a. đáng khinh bỉ, ghét, tởm, không ưa. --chī a. người ghét, tởm hay nên xa lánh.
jeṭṭha a. đàn anh, bậc cao cả, trước tiên. --bhaginī f. chị cả. --bhātu, bhātika m. anh cả. --māsa m. tên một tháng [lối tháng sáu, bảy]. --thāpacāyana nt. cung kính bậc trưởng lão, hay đàn anh. --ṭhāpacāyi 3. làm lễ các bậc trưởng thượng. --tara a. già hơn, trưởng thượng.
jeti [ji + e] chinh phục, chế ngự. aor. jesi. pr.p. jenta. abs. jetvā.
jeyya, jetabba pt.p. đáng chinh phục.
jotati [jut + a] chiếu sáng, trở nên sáng chói. aor. joti. pr.p. jotanta.
jotana nt. --nā f. sự chiếu sáng,sự giảng giải.
joti f. ánh sáng, chiếu ra. nt. một ngôi sao. m. lửa cháy. --pāsāṇa m. kiếng lấy lửa.--sattha nt. thiên văn học.
joteti caus. của jotati, thắp sáng, làm cho tỏ rõ, giải nghĩa. aor. jotesi. pp. jotita. pr.p. jotenta, jotayamāna. abs. jotetvā, jotetuṃ.
-JH-
jhatvā, jhāpetvā abs. đang thiêu đốt.
jhasa m. con cá.
jhāna nt. thiền định, gom tâm lại, tham thiền. --aṅga nt. chi của thiền.--rata a. thích tham thiền. --vimokkha m. giải thoát nhờ thiền định. --nika người đắc thiền.
jhāpaka 3. người đốt lửa để…
jhāpana nt. sự đốt lửa.
jhāpīyati pass. của jhāyati bị đốt.
jhāpita pp. của jhāpeti.
jhāpeti caus. của jhāyati thiêu đốt, đốt lửa. aor. jhāpesi. pr.p.jhāpenta. abs. jhāpetvā, jhāpiya.
jhāma, --maka a. đốt, thiêu.
jhāyaka 3. người tham thiền
jhāyati [jhe + a] tham thiền, suy tưởng. aor. jhāyi. pr.p. jhāyanta. abs. jhāyitvā.
jhāyati [jhā + ya] thiêu, bị thiêu đốt.
jhāyana nt. sự thiêu, sự tham thiền.
jhāyī 3. người tham thiền, thiêu đốt.
-Ñ-
ñatta nt. học hỏi, được hiểu biết.
ñatti f. tuyên ngôn, tuyên bố, bố cáo.
ñatvā abs. của jānāti được biết, hiểu, đã học hỏi.
ñāṇa nt. trí tuệ, giác ngộ. --karaṇa a. giác ngộ. --cakkhu nt. nhãn tuệ. --jāla nt. lưới của trí tuệ.--dassana nt. tuệ giác. --vippayutta a. không có trí tuệ. --sampayutta a. luôn cả trí tuệ.
ñāṇī a. người có trí tuệ, sáng suốt.
ñāta pp. của jānāti; hiểu biết, biết rõ, đắc được. --ka m. thân quyến bà con, quyến thuộc.
ñāti m. thân quyến. --kathā f. nói chuyện về thân bằng quyến thuộc. --dhamma m. phận sự bà con. --parivatta nt. trong vòng quyến thuộc. --pata m. thân quyến đã quá vãng. --vyasana nt. sự bất hạnh, suy vi của thân quyến. --saṅgaha m. tế độ đến thân quyến. --saṅgha m. sự tụ họp của thân quyến. --sālohita m. thân quyến cùng máu mủ.
ñāpana nt. sự bố cáo, sự tuyên bố.
ñāpeti [ñā + āpe] làm cho hiểu biết, tuyên bố ra. aor. ñāpesi. pp. ñāpita. pr.p ñāpenta. abs. ñāpetvā.
ñāya m. phương châm, cách thế, thái độ, cử chỉ đứng đắn. --paṭipanna a. đi đúng theo con đường chân chánh [hành đúng theo chánh đạo].
ñeyya a. điều nên hiểu biết, giác ngộ. --dhamma m. những điều cần phải học hỏi hay hiểu biết.
-Ṭ-
ṭikā f. phụ chú. --cāriya m. người viết phụ chú.
-ṬH-
ṭhatvā abs. của tiṭṭhati đã đứng.
ṭhapana nt., --nā f. giải quyết cho xong, dẹp lại, để lại, giữ lại.
ṭhapāpeti caus. của ṭhapeti sai, biểu để lại. aor. --esi. abs. ṭhapāpetvā.
ṭhapita pp. của ṭhapeti.
ṭhapeti [thā + āpe] để đặt, định [ngày] thành lập, để ra một bên, để dành. aor. ṭhapesi. pr.p. ṭhapenta.
ṭhapetvā abs. của ṭhapeti đã để, để dành, bỏ ra một bên.
ṭhāna nt. nơi chốn, chỗ, điều kiện, lý do, sở ty, nguyên nhân, đứng dậy, ở, cư ngụ. --so ad. với lý do, nguyên nhân.
ṭhānīya nt. một thủ đô, trung tâm. adj. đáng để, đáng chỗ để.
ṭhāyaka a. người đứng dậy.
ṭhāpaka a. người để hay gìn giữ.
ṭhāyī a. đứng, đang tình trạng, bền vững, lâu dài.
ṭhita pp. của tiṭṭhati đã đứng, không thể di động, trú tại, cư ngụ. --ka người đứng lên. --ṭṭhāna nt. chỗ người đã đứng. --tta nt. sự việc đứng.
ṭhitatta [ṭhita + atta] a. tự kiểm thảo, tự chế ngự, thu thúc.
ṭhiti f. sự chắc vững, bền lâu, liên tiếp. --bhāgiya a. bền vững, lâu dài. --ka a. sự bền lâu, bền bỉ, đang sống do, nhờ nơi.
ṭhitikā f. tên một nơi danh sách được phân phối, từng phần đã ngưng.
-Ḍ-
ḍasati [daṃs + a] cắn, chích. aor. ḍasi. pp. ḍaṭṭha. pr.p. ḍasanta, ḍasamāna. abs. ḍasitvā.
ḍasana nt. sự cắn, sự chích.
ḍayhati pass. của ṇahati bị đốt. aor. ḍayhi. pr.p. ḍayhamāna.
ḍahati [dah + a] thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ḍahi. pp. ḍaḍḍha. pr.p. ḍahanta, ḍahamāna. abs. ḍahitvā.
ḍaṃsa m. ruồi lằn.
ḍāha m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.
ḍeti [dī + e] bay lên. aor. desi. pr.p ḍenta.
-T-
ta dem. pron. cái đó [so: nó; sā: cô đó; taṃ: cái đó - đây là vài biến thể của từ này].
takka m. tư tưởng, lý luận, sự hợp lý lẽ. nt. sữa thành dầu, thành bơ. --na nt. suy nghĩ, lý luận.
takkara m. người trộm cắp. nt. người làm việc ấy.
takkasilā f. tên một thị trấn trong xứ Gandhāra [nơi đó có một đại học nổi tiếng].
takkika, takkī 3. người lý luận, người ngụy biện.
takketi [takk + e] suy nghĩ, biện luận, dẫn chứng, tin cậy nơi. aor. --esi. pp. takkita. abs. takketvā.
takkola nt. một loại nước thơm.
tagara nt. vật uống có mùi thơm, một loại cây nhỏ có mùi thơm.
taggaruka a. uốn cong lên trên đó.
taggha thật vậy, chắc vậy, nó như vậy.
taca m. da, vỏ, da thú. --gandha m. mùi vỏ cây. --pañcaka nt. có năm thể để tham thiền: tóc, lông, móng, răng, da. --pariyosāna a. giới hạn nơi da.
taccha a. thật, đúng. nt. sự thật. --ka m. thợ làm sườn nhà, người chạm trổ [cây].
tacchati [tacch + a] chạm trổ, gọt, làm cho nhỏ, mỏng. aor. tacchi. pp. tacchita. abs. tacchitvā. --na nt. tróc ra, nứt sơn ra từng mảng.
tacchanī f. cây đục, rìu chạm. aor. --esi. pp. tacchita. pr.p. tacchenta. abs. tacchetvā.
tajja a. phát lên từ cái đó
tajjanā f. sự hăm dọa, dọa nạt.
tajjaniya a. bị quở trách, chỉ trích.
tajjanī f. ngón tay trỏ.
tajjeti [tajj + e] hăm dọa, làm cho sợ. aor. --esi. pp. tajjita. pr.p. tajjenta. abs. tajjetvā.
taṭa nt. mé sông. m. bực hầm, dốc núi.
taṭa, tatāyati làm nghe tiếng tách tách. aor. --āyi. pr.p.. taṭalaṭāyamāna.
taṭṭika nt. cái mâm, chén, dĩa nhỏ. --kā f. chiếu nhỏ, tấm da nhỏ để ngồi.
taṇḍula nt. hột gạo. --muṭṭhi m. một nắm gạo.
taṇhā f. sự ước ao, sự thèm khát, tình dục, sự quyến luyến. --kkhaya m. tiêu tan ái dục. --jlā nt. lưới bẫy của ái dục. --dutiya a. có ái dục như bạn của mình. --paccaya a. nguyên nhân do ái dục. --vicarita tư tưởng về ái dục. --saṅkhaya m. hoàn toàn diệt tắt lòng ái dục.--saṃyojana nt. sự ràng buộc của ái dục. --salla nt. nọc độc của ái dục.
taṇhīyati den. từ taṇhā có sự khao khát vì. aor. hiyi.
tata pp. của tanoti duỗi ra [tay], gia tăng, rải ra.
tatiya a. thứ ba. --yā f. cách thứ ba của sự biến thể. yaṃ ad. của lần thứ ba.
tato in. kể từ đó, từ đây, vì vậy, vậy thì, liền sau khi đó. --paṭṭhāya in. kể từ đây, từ đó, từ lâu. --nidānaṃ ad. vì đó.--paraṃ in. qua khỏi đó.
tatta nt. thật tự nhiên, thật sự. --to in. đáng, chính xác.
tatta pp. của tapati nóng, sự cháy lên ngọn, nóng bỏng.
tattaka a. nhiều vậy, như cỡ đó.
tattha, tatra ad. ở đó, ở nơi đó.
tatha a. đúng, thật. nt. sự thật. --tā f. sự thật, giống in như vậy.--tta nt. trạng thái như vậy. --vacana a. nói thật.
tathā ad. như vậy, trong cách đó, cũng như. --kārī a. hành động như vậy. --gata a. Như Lai, người đã đi như vậy. --bhāva m. giống như vậy, điều kiện như vậy. --rūpa a. như vậy, giống cái đó. --th’eva ad. trông in như cách ấy.
tathāgata, --bala nt. huệ lực của đức Như Lai.
tadagge ad. từ đây về sau.
tadaṅga a. tạm thời. nt. phần đó.
tadanurūpa a. giống như cái đó.
tadaha, tadahu nt. cùng một ngày. --huposathe loc. ngày bát quan trai.
tadupiya a. chấp thuận với cái đó, được thuận tiện.
tadupeta a. ban cho việc đó.
tanaya, tanuja m. con trai, con cái. --yā, --jā f. con gái.
tanu a. ốm, mỏng, khỏng khảnh. --ka a. ốm. --taka a. làm cho ốm, bớt lại. --karaṇa nt. sự làm cho ốm, sự giảm đi. --tara a. người ốm yếu. --tā, --tta nt. bhāva m. sự ốm yếu, sự bớt giảm đi.
tanu f., nt. thân thể. --ruha nt. lông trong mình.
tanoti [tan + o] gia hạn, dãn ra, ngay ra. aor. tani. pp. tata.
tanta nt. chỉ, dây, khung cửi, dệt. --vāya m. thợ dệt. --tākulakajāta a. rối như cuộn chỉ.
tanti f. dây đàn tỳ bà; một hàng, dòng dõi huyết thống, cổ truyền, kinh cổ. --dhara a. người gìn giữ theo cổ truyền.--ssara m. dây nhạc, tiếng đàn tỳ bà.
tantu m. sợi dây, dây thừng, chỉ [vải].
tandita a. mệt mỏi, lười biếng, không cử động.
tandī f. sự mệt mỏi, sự uể oải, lừ đừ.
tapa m., nt. sự khổ cực, tu khổ hạnh, về luân lý hạnh kiểm.
tapokamma nt. thực hành khổ hạnh theo đạo sĩ. --vana nt. nơi phù hợp cho người hành đạo.
tapati [tap + a] chiếu sáng, chói sáng. aor. tapi. pr.p. tapata, tapamāna.
tapana nt. sự chiếu sáng, sự sáng chói.
tapanīya a. làm cho tâm hối hận. nt. vàng [bạc].
tapassī a. nhiệt thành trong sự khổ hạnh. m. người ẩn dật [đạo sĩ]. --sinī f. nữ đạo sĩ [khổ hạnh].
tappaṇa nt. sự làm cho đã thèm, giải khát.
tappati pass. của tapati thiêu đốt, chói sáng, bị hành hạ vì hối hận. aor. tappi. pr.p. tappamāna.
tappara a. nhiệt thành với, hoàn toàn hiến cho.
tappita pp. của tappeti.
tappiya a. đã thèm. abs. được thỏa mãn.
tappeti [tapp + e] làm cho thỏa mãn, cho đã thèm, cho toại ý, vừa lòng. aor. --esi. pr.p. tappenta. abs. tappetvā, tappiya.
tappetu m. người thỏa mãn.
tabbahula a. được dồi dào, được thường.
tabbipakkha a. phản nghịch với cái đó.
tabbiparīta a. khác hơn cái đó.
tabbisaya a. lấy cái đó làm đề mục.
tabbhāva m. trạng thái đó, thứ, hay bản chất thật.
tama m., nt. sự tối tăm, sự ngu si. --khandha m. sự tối tăm quá. --naddha a. bao trùm sự đen tối. --nuda a. phá tan sự tối tăm. --parāyaṇa a. có tâm trạng u ám cho số phận mình.
tamāla m. cây Xantochymus.
tamba a. đồng màu, nâu nâu. nt. đồng thau. --kesa a. có tóc màu hung hung. --cūla m. gà trống. --nakha a. có móng ty màu nâu. --netta a. có con mắt màu nâu. --bhājana nt. cái chậu bằng thau.
tambūla nt. lá trầu. --pasibbaha m. giỏ, túi đựng trầu.--peḷā f. hộp trầu.
taya nt. bộ ba, một bọn ba người.
tayo ba [người].
tara a. đi qua, đi ngang qua.
taraṅga m. sóng.
taraccha m. một giống chó sói, linh cẩu.
taraṇa nt. đi qua, đi ngang qua.
taranī f. tàu, thuyền.
tarati [tar + a] đi qua, đi ngang qua, vội vàng. aor. tari. pp. tarita. pr.p.ṭaranta, taramāna. abs. taritvā.
taramāna-rūpa a. đang vội vã, gấp rút.
taritu m. người đi ngang qua.
taru m. cây cối. --saṇḍa m. một vườn cây.
taruṇa a. còn tơ, còn non, tuổi thơ ấu. m. người trẻ. --ṇī f. gái tơ, cô hầu.
tala nt. mặt bằng phẳng, đất bằng, căn cứ, nóc bằng, lưỡi gươm láng trơn, lòng bàn tay. --ghātaka nt. vả hay vỗ bằng tay. --sattika nt. đưa tay lên tỏ ý hăm dọa.
taluṇa như taruṇa.
tasa a. dời đi được, run rẩy, rung động.
tasati [tas + a] rung động, bị hăm dọa, bị khát nước, ước ao vì. aor. tasi. pp. tasita. pr.p. tasanta. abs. tasitvā.
tasinā f. sự ham muốn, khao khát.
taḷāka m., nt. cái hồ.
tahaṃ, tahịm ad. đó, trên đó, ở nơi đó.
tāṇa nt. bảo vệ, núp ẩn, nương nhờ. --tā f. sự bảo vệ, hộ trì.
tāta m. cha, con [cách nói thân mật giữa cha con].
tādisa, --saka, tadī a. như vậy, với khả năng như vậy.
tāpana nt. tự ép xác, tự khổ hạnh, làm khô héo.
tāpasa m. người ẩn thân, đạo sĩ. --sī f. nữ đạo sĩ.
tāpeti caus. của tapati làm khô héo, hành xác, thiêu đốt. aor. tāpesi. pp. tāpita. pr.p. tāpenta, tāpayamāna. abs. tāpetvā.
tāmbūlī f. dây trầu bò.
tāyati [tā + ya] bảo vệ, hộ trì, để dành, nuôi dưỡng.
aor. tāyi. pp. tāyita. abs. tāyitvā. inf. tāyituṃ.
tārakā, tārā f. ngôi sao. --gaṇa m. một chòm sao. --pati m. mặt trăng. --patha m. hư không, bầu trời.
tāreti caus. của tarati đi qua, giúp cho qua, giúp đỡ, phụ tá. aor. tāresi. pp. tārita. pr.p. tārenta, tārayamāna. abs. tāretvā.
tāretu m. người đưa qua, bậc cứu tinh.
tāla m. cây thốt nốt. --ṭṭhika nt. vỏ hột thốt nốt. --kanda m. mộng chồi hột thốt nốt. --kkhandha m. thân cây thốt nốt. --pakka nt. hột thốt nốt.--panna lá thốt nốt hay lá bối diệp, lá buông. --patta nt. nguyên lá dùng lợp nhà hay dừng vách. --vaṇṭa nt. cây quạt bằng lá thốt nốt, tiếng này nói trại ra từ tiếng tālavaṭṭa vòng tròn làm bằng lá buông.
tālāvatthukata a. nhổ gốc, bứng gốc.
tālu m. ổ gà trong miệng phía trên lưỡi. --ja a. thuộc về thiệt âm [nơi lưỡi].
tāva in. nhiều quá, dài quá, từ xa, trước tiên, trước nhất. --kālika a. tạm thời, đương thời. --taka a. nhiều như vậy, thật dài.
tāvatā ad. dài quá, trên lý do đó, do tại nơi đó.
tāvatiṃsa m. trên cõi trời Đâu Suất. --bhavana nt. cõi của ba mươi ba vị trời.
tāvade, --deva in. trong lúc đó, đồng thời.
tāḷa m. chìa khoa, nấc hay nút của nhạc khí. --cchidda, cchiggla nt. lỗ chìa khóa. --āvacara nt. nhạc. m. nhạc gia, nhạc sĩ.
tāḷana nt. sự đập, gõ, đánh.
tāḷeti [taḷ + e] gõ, đánh bằng roi. aor. tāḷesi. pp. tāḷita pr.p. tāḷenta. abs. tāḷetvā.
tāsa m. sự sợ hãi, ghê sợ, run sợ. --na nt. sự nhát sợ, sự bao vây.
tāseti caus. của tasati làm cho run sợ, nhát cho sợ, giam hãm. aor. tāsesi. pp. tāsita. pr.p. tāsenta, tāsayamāna. abs. tāsetvā.
ti a. số ba. --katuka nt. gia vị, ba lần. --kkhattuṃ ad. ba lần. --gāvuta a. đo lối ba gāvuta là 12 km. --cīvara tam y của vị tỳ kheo. --piṭaka nt. Tam Tạng. --peṭaka, --peṭakī a. tam tạng pháp sư hay thuộc làu tam tạng. --yāmā f. ba canh, một đêm tròn. --yojana nt. xa ba do tuần. adj. đo được ba do tuần. --liṅgika a. thuộc về ba giống. --loka m. tam giới.--vagga a. ba nhóm. --vaṅgika a. có ba cử tri, ba cấu tạo lập hiến. --vasika có ba hạ, ba năm. --vidha a. ba lần.
tika nt. một bộ ba. adj. gồm có ba.
tikicchaka m. dược sư, thầy thuốc.
tikicchati [kit + cha] trị bịnh, chăm nom cho thuốc. aor. --chi. pp. --chita. pr.p.chanta. abs--ṭikicchitvā.
tikicchā f. thuật chữa bịnh, tập sự y khoa.
tikkha a. tinh nhuệ, lanh lợi, sắc bén, giải quyết mau lẹ. --paññā a. có trí tuệ, tinh thông.
tikkiṇa a. sắc, bén, nhọn, cay, nồng, chua cay, chát.
tiṭṭhati [thā + a] [thā được đổi lại tiṭṭha] đứng, ở, cư ngụ, kéo dài, ở lại. aor. --aṭṭhāri. pp. ṭhita. pr.p. tiṭṭhanta, tiṭṭhamāna. abs. ṭhatvā.
tiṇa nt. cỏ. --gahaṇa nt. chỗ nhiều cỏ, dày cỏ. --jāti f. nhiều loại cỏ. --bhakkha a. còn lại, tồn lại cỏ. --bhisi f. nệm bằng cỏ.--santhāra m. chiếu cỏ. --sūla nt. một loại hoa lài. --andūpaka nt. một bó cỏ. --āgāra nt. chòi rơm, chòi lợp bằng cỏ [tranh]. --nukkā f. đuốc rơm, cỏ.--hāraka m. người đem cỏ đi bán.
tiṇṇa pp. của tarati đi ngang qua, đi thông qua, người đã đi đến mục tiêu cuối cùng.
tiṇha a. bén, nhọn.
titikkhati [tij + kha] [ti thêm hai lần, và j đổi thành k], kéo dài, kiêng cữ, bền chí. aor. --khi. pr.p. --khanta. --khamāna. abs. --khitvā nhẫn nại.
titikkhā f. sự tha thứ, sự kiên nhẫn.
titta, --ka a. cay đắng. nt. vị đắng.
titta pp. của tappati vừa lòng, toại ý, thỏa mãn.
titti f. sự thỏa mãn, miệng [ly], bờ vành [nón].
tittira m. chim đa đa.
tittha nt. chỗ đậu, chỗ sông cạn đi qua được, bến tàu, sự tin được. --kara m. người sáng lập một hệ thống tôn giáo. --thāyatana nt. căn bản của giáo lý, phạm vi của một giáo phái.
titthiya m. một sư tổ của ngoại đạo, người theo ngoại đạo [tà thuyết]. --sāvaka m. đệ tử của ngoại đạo. --yārāma m. chùa của ngoại đạo.
tithi f. ngày âm lịch.
tidasa m. Chư Thiên [nói chung]. --pura cõi Trời, đô thị của Chư Thiên. --sinda m. chúa Chư Thiên, Ngọc Hoàng.
tidaṇda nt. ba cây chụm tréo nhau [để đặt đồ lên].
tidiva m. cảnh, cõi Chư Thiên.
tidhā ad. trong ba lối, ba cách.
tinta a. ẩm ướt, mốc meo.
tintinī f. trái me.
tinduka m. cây Diospyros, thường mọc miền nhiệt đới, cây rất quí, là trái rất tốt đẹp.
tipu nt. chì.
tipusa nt. những loại dưa leo.
tippa, tibba a. bén, nhọn, xoi, đục, sắc sảo, tinh nhuệ.
timi m. têm một loại cá thật to. --ṅgala a. một loại cá.
timira, timisa nt. sự tối tăm. adj. tối.
timirāyitatta nt. ảm đạm, đen tối.
timīsikā f. một đêm tối quá.
timbaru, --rusaka như tinduka.
tiracchāna m. súc vật, cầm thú. --kathā f. sự nói vô ích, về súc vật. --gata m. một con thú. --yoni f. cảnh sanh làm súc sinh.
tiriyaṃ ad. ngang qua, đi qua. --taraṇa nt. chiếc phà, đò.
tirītaka nt. y phục làm bằng vỏ cây, những thớ cây dài dùng làm y phục.
tiro in. qua khỏi, bên kia, phía ngoài.
tirokaranī f. tấm màn che, vải che. --kuḍḍa nt. bên kia, vách tường. --dhāna nt. cái nắp đậy, tấm bình phong. --bhāva m. sự giấu kín, làm mất dạng.
tirokkāra m. sự chửi mắng, thóa mạ.
tila nt. hột mè. --kakka nt. nhồi dầu mè. --piṭṭha, --piññāka nt. xay bột mè.--muṭṭhi m. một nắm hột me. --vāha m. xe chở mè. --saṅgulikā f. bánh mè.
tiṃsati, tiṃsā f. số ba mươi.
tīra nt. bờ bên, mé sông. --dassī 3. thấy bờ kia.
tīreti [tīr + e] quyết định, làm xong, xử xong, xét đoán. aor. tīresi. pp. tīrata. pr.p. tīrenta,tirayamāna. abs. tīretvā.
tīha nt. thời kỳ ba ngày.
tu in. tuy nhiên, nhưng mà, lại nữa, bây giờ, kế đó.
tuṅga a. cao cả, quyền thế.--nāsika a. có lỗ mũi cao.
tuccha a. rỗng không, vô ích, bỏ trống.
tujjati pass. của tudati bị say mê, bị thấm vào, xoi, đục khoét.
tuṭṭha pp. của tussati vui vẻ, vừa lòng. --citta, --mānasa a. với tâm vui thích, thỏa thích.
tuṭṭhi f. sự vui lòng, vui vẻ.
tuṇḍa, --ka nt. mỏ [chim], mõm [heo].
tuṇṇakamma nt. công việc kim chỉ, may vá quần áo. --vāya m. thợ may.
tuṇhī in. làm thinh, nín lặng. --bhāva m. sự làm thinh. --bhūta a. lặng thinh.
tutta nt. cái móc của người nài dể hướng dẫn con voi.
tudati [tud + a] khoan, dùi, đâm lủng, chọc lủng bằng cách mổ [chim], đâm, châm chích, xúi giục. aor. tudi. pp. tudita, tunna. pr.p. tudantā, tudamāna. abs. tuditvā.
tudana nt. sự đâm thủng, chọc lủng.
tumula a. lớn, to, vĩ đại.
tumba m., nt. một kiểu chậu nước, một cách đo lường về hột lúa. --kaṭāha m. chậu làm bằng trái bầu thúng.
tumbī f. bầu trái dài.
tumha anh chị [ngôi thứ hai]. --hādisa a. thứ của anh.
turaga, turaṅga, --ṅgama m. con ngựa.
turita a. mau lẹn, tốc lực. --taṃ ad. một cách mau lẹ, gấp rút. --turitaṃ ad. lẹ quá, cấp tốc, thật vội vã.
turiya, tūriya nt. nhạc cụ.
turukkha a. thuộc về Thổ Nhĩ Kỳ. m. một loại nhang, hương thơm.
tulana nt. --nā f. sự cân lường, sự đánh giá, sự cân nhắc, sự xét đoán.
tulasī f. cây hoắc hương.
tulā f. cái cân, đòn tay [nhà]. --kūṭa nt. cân giả dối.--daṇḍa m. đòn cân.
tuliya [tūlīya] m. con sóc, con chồn bay.
tuleti [tul + e] cân, khám xét, so sánh. aor. tulesi. pp. tulīta. pr.p. tulenta. abs. tuletvā.
tulya a. bằng nhau, có thể đo lường. --tā f. sự bình đẳng.
tuvaṃ, tvaṃ [số ít tumha] mày, anh.
tuvaṭaṃ ad. một cách mau chóng.
tussati [us + ya] được vui mừng, hay thỏa mãn. aor. tussi. pp. tuṭṭha. pr.p. tussanta, tussamāna. abs. tussitvā.
tuhina nt. giọt sương.
tūṇa, tūnīra m. ống tên, sự run rẩy.
tūla nt. vải gòn. --picu m. gòn vải trộn len.
tūlikā f. cây cọ thợ sơn, nệm gòn.
tekiccha a. có thể trị được, người có thể tha thứ được.
te-catthālīsati f. số bốn mươi ba.
te-cīvarika a. chỉ dùng xài tam y.
teja m., nt. sự nóng, sự chiếu sáng, sự xán lạn, uy quyền. --dhātu f. chất nóng. --kasiṇa ct. tham thiền đề mục lửa.
tejana nt. cây tên, chóp nhọn lầu chuông.
tejavantu a. huy hoàng, sáng chói, sanh ra nóng.
tejeti [tij + e] làm cho nóng, làm sắc bén. aor. --esi. pp. tejita. pr.p. tejenta. abs. tejetvā.
tettiṃsā, --sati f. số ba mươi ba.
tenavuti f. số chín mươi ba.
tepaññasati f. số năm mươi ba.
temana nt. sự ướt, ẩm mốc.
temīyati pass. của temeti trở nên ướt, còn bị nước rớt xuống. pr.p. temiyamāna.
temeti [tim + e] làm ướt, làm ẩm mốc. aor. --esi. pp. temita. pr.p. tementa, temayamāna. abs. temetvā.
terasa, teḷasa 3. số mười ba.
terovassika a. ba hay bốn tuổi.
tela nt. dầu. --ghaṭa m. thùng, lu dầu. --cāṭi f. một thùng dầu. --dhūpita a. mùi vị dầu. --padīpa m. đèn dầu. --makkhana nt. thoa, xức dầu.
tena in. vì lý do ấy, bởi vì chuyện ấy. --hi in. nếu có [chuyện ấy] như vậy.
telika m. người bán dầu lẻ, phân phối dầu.
tesaṭṭhi f. số sáu mươi ba.
tesattati f. số bảy mươi ba.
tomara m., nt. cây giáo, cây thương để hướng dẫn voi.
toya nt. nước.
toraṇa nt. một vòng cung của cổng; một tấm tranh chưng bày mỹ thuật.
tosa m. sự vui thích, thỏa mãn.
tosanā f., tosāpana nt. hành vi làm cho vui vẻ, hay cho vừa lòng.
tosāpeti caus. của tussati làm cho vui vẻ, cho vừa lòng. aor. --esi. pp. tosāpita.
toseti caus. của tussati làm cho vui vẻ, cho vừa lòng. aor. --toseti. pp. tositā. pr.p. tosenta, tosayamāna. abs. tosetvā.
-TH-
thakana nt. sự đóng lại, cái nắp đậy.
thaketi [thak + e] đóng cửa, đóng lại, đậy lại. aor. --esi. pp. thakita. pr.p. thakenta. abs. thaketvā.
thañña nt. sữa của mẹ.
thaṇḍila nt. đất cứng như đá, trái núi, đồi núi. --sāyikā, --seyyā f. sự nằm dưới đất, sự nằm trên đất trống.
thaddha a. cứng, dai [da] chai. --maccharī. 3. khốn khổ vô cùng.
thana nt. ngực của phụ nữ, vú bò cái.--gga nt. núm vú. --pa m., nt. còn bú, đứa trẻ nhỏ.
thanayati [than + aya] gầm thét, sấm sét. aor. thanayi. pr.p. thanayanta.
thanita nt. sấm sét.
thaneti [than + e] gầm thét, sấm sét. aor. --esi. pp. thanita. pr.p. thanenta. abs. thanetvā.
thapati m. người thợ mộc làm sườn nhà.
thabaka m. một bó, một chùm.
thambha m. một cây trụ, cây chống, lòng cứng cỏi như sát đá, một lùm cỏ.--bhaka m. một đám cỏ.
tharu m. cán của khí giới.
thala nt. đất [đai], đất khô khan. --gocara a. ở trên mặt đất. --ja a. mọc lên từ đất. --ṭṭha a. ở trên mặt đất. --patha m. đường đất, trên bộ.
thava m. sự khen ngợi, sự tán dương.
thavati [thu + a] khen ngợi, tán dương. aor thavi. pp. thuta, thavita. pr.p. thavamāna. abs. thavitvā.
thavikā f. túi, ví, túi đựng đồ của lính mang trên lưng.
thāma m. sức lực, sức mạnh, dõng mãnh. --vantu a. mạnh mẽ, có sức mạnh [quyền thế].
thāla m., nt. thāli f. một cái dĩa.
thālaka nt. --likā f. chén nhỏ, chén uống rượu, uống trà.
thālipāka m. thùng cơm.
thāvara a. không di chuyển được, bền lâu. --riya nt. không cử động, vững chắc, chắc chắn.
thira a. chắc chắn, vững vàng, bền lâu. --tara a. càng chắc vững, bền lâu. --tā f. sự chắc vững, không dời đổi.
thī f. người phụ nữ.--raja m., nt. kinh kỳ.
thīna nt. dụ dự, buồn ngủ, hôn trầm.
thuti f. khen ngợi. --pāṭhaka m. người tán dương, ca tụng, thi sĩ.
thunāti [thu + nā] kể lể, than khóc, rên rỉ. aor. thuni. pr.p thunanta, thunamāna. abs. thunitvā.
thulla a. thuộc về một khối, mập, nặng, trọng lớn to. --ccaya m. một tội trọng. --kumārī f. cô gái mập mạp, phụ nữ chưa chồng. --phusitaka a. cái ấy sụt giảm nhiều. --sarīca a. thân mập béo, to lớn.
thusa m. vỏ [lúa], mày [bọc ngoài hột]. --ggi m. lửa của vỏ [trấu].--pacchi f. thúng đựng vỏ [lúa]. --sodaka nt. một loại giấm.
thūṇā, --nā f. nơi cột trụ để tế lễ.
thūpa m. một khối, vườn xoài, bảo tháp, một đá kỷ niệm, đài xây cất để thờ xá lợi của bậc thánh nhân. --pāraha a. người đáng làm tháp tôn thờ.
thūpikā f. tháp nhỏ, ngọn, đỉnh chót.
thūpīkata adj. thuộc về một khối, một đống có đỉnh nhọn, chót nhọn.
thūla a. to, béo, mập, một khối, gồ ghề. --tā f. sự thô bỉ, thô tục. --sāṭaka m. vải thô cứng.
theta a. đáng tin cậy, có thể nhờ được.
thena, thenaka m. người trộm cắp.
thenana nt. sự trộm cắp.
theneti [then + e] trộm cắp. aor. --nesi. pp. thenita. pr.p. thenenta.abs. thenetvā.
theyya nt. sự trộm cắp. --citta nt. cố ý trộm cắp. adj. cố ý ăn trộm cắp. --saṃvāsaka a. người ở ẩn với các tỳ khưu.
thera a. thượng tọa, bậc đàn anh, vị tỳ khưu được mười năm từ khi tu. adj. thuộc già cả, trưởng lão. --gāthā f. kệ ngôn của các vị trưởng lão. --vādā m. Thượng tọa thuyết, phái Nam tông, phái Bảo thủ hay Nguyên thủy.
therī f. trưởng thượng bên phái nữ, nữ trưởng lão.
theva m. một giọt.
thoka, --kaka a. chút ít, nhỏ xíu. --thokaṃ ad. từ chút từ chút.
thomana nt. --nā f. như thuti.
thometi [thom + e] khen ngợi, tán dương. aor. --esi. pp. thomitā. pr.p. thomenta, thomayamāna. abs. thometvā khen ngợi quá cỡ.
-D-
daka nt. nước. --rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước.
dakkha a. thông thạo, có khả năng, khéo léo, khéo tay. --tā f. sự khéo, sự thông thạo, khả năng.
dakkhaka a. người trông thấy.
dakkhati [dis + a] [dis đổi lại dakkh] thấy. aor. addakkhi. inf. dakkhituṃ, dakkhitāye.
dakkhiṇa a. thuộc hướng nam, phía tay mặt. --akkhaka nt. xương cổ bên mặt. --disa f. hướng nam. --desa m. xứ ở về phía nam. --ṇāpatha m. đường về hướng nam, xứ ở hướng nam. --ṇāyana nt. mặt trời đi về hướng nam [tháng 10-11]. --ṇāraha a. vật tặng quí giá.--ṇāvatta a. xoay về phía nam, day qua phía tay mặt.
dakkhiṇā f. hướng nam, vật tặng, vật cho [cúng dường]. --visuddhi a. sự dâng cúng trong sạch. --ṇodaka nt. nước rót [trong chén] khi dâng cúng vật chi, để hồi hướng.
dakkhineyya a. đáng cúng dường. --puggala m. bậc đáng cúng dường.
dakkhī 3. người trông thấy, thấu rõ.
daṭṭha pp. của ḍasati cắn một miếng. --ṭṭhāna nt. chỗ, dấu người bị cắn. --bhāva m. trạng thái đang bị cắn.
daḍḍha pp. của dahati đốt, thiêu, lửa cháy. --geha a. nhà bị cháy. --ṭṭhāna nt. chỗ bị hỏa hoạn.
daṇḍa m. cọng, que, cây, gậy, hèo, trượng, cây gỗ [nói chung]; phạt, sự trừng phạt. --ka nt. cây, gậy, cây roi, cành [cây] nhỏ, cán [dù]. --kamadhu nt. tổ ong trên cành cây. --kamma nt. sự hình phạt, phạt vạ, sự đền tội. --koṭi f. đầu cây gậy. --dīpikā f. cây đuốc. --nīya a. chịu phạt. --ppatta a. người bị truy tố. --parāyana a. nương nhờ cây gậy, nâng đỡ do cây ba-tōng.--pāṇī a. tay cầm gậy. --bhaya nt. sự hình phạt. --hattha a. người có cây gậy trong tay.
datta pp. cho. dātabba pt.p. đáng cho.
datti f. cái chén, cái chậu nhỏ để dành vật thực.
dattika, --tiya a. được cho bởi.
dattu m. người ngu si.
dada a. sự cho, tặng cho.
dadāti [dā + a] cho, cho phép, dâng, chuẩn cho, ban cho, giao cho. aor. dadi, adadi. pp. dinna. pr.p. dadanta, dandamāna. abs. datvā, daditvā. inf. dātuṃ, dādituṃ.
daddu f. một loại ghẻ nổi ngoài da, sự mọc nổi [ban trái].
dadhi nt. sữa chua. --ghata m. hũ sữa chua. --maṇḍa nt. sữa lỏng như dầu, gần thành phó mát.
danta nt. răng, ngà voi, nanh. --kaṭṭha nt. bàn chải răng, cây tăm xỉa răng một đầu làm bản chải. --kāra m. thợ chạm ngà voi. --panti f. hàng răng. --poṇa m. vật chà răng. --valaya nt. một chiếc vòng ngà. --vidaṃsaka a. nhăn răng. --tāvaraṇa nt. môi.
danta pp. của dameti dễ dạy, thuần hóa, chế ngự được, câu thúc. --tā f., --bhāva m. sự thuần hóa, kiểm soát, được chế ngự.
dantasaṭha m. cây chanh. nt. trái chanh.
dandha a. chậm, ngu ngốc, dại dột. --tā f. sự ngu xuẩn, nhát sợ, biếng nhác, trì độn.
dappa m. sự ngạo mạn, sự phóng đãng.
dappaṇa nt. gương, kiếng soi mặt.
dappita a. ngạo mạn, kiêu căng.
dabba a. trí tuệ, khả năng. nt. cây gỗ, tài sản, tiền của. --jātika a. sáng trí. --sambhāra m. vật liệu xây cất bằng gỗ.
dabbatiṇa nt. một loại cỏ.
dabbhimukha m. một loại chim.
dabbī f. cái muỗng, cái vá.
dabbha m. cỏ tranh.
dama, --matha m. damana nt. thuần hóa, thu thúc, hạn chế, chủ quyền.
damaka a. thuần hóa, người kiểm soát, huấn luyện viên.
dameti [dam + e] thuần hóa, huấn luyện, tự chủ, thay đổi. aor. --esi. pp. damita, danta. pr.p. damenta. abs. dametvā. ptṭ. dametabba, damaniya.
dametu như damaka.
dampati m. vợ và chồng.
damma a. dạy dỗ, được thuần hóa, huấn luyện.
dayā f. cảm tình, lòng trắc ẩn, từ bi. --lu a. tử tế, thương xót.
dayita pp. được cảm tình. --tabba pt.p. nên cảm tình hay giúp đỡ. --tā f. người phụ nữ.
dara, daratha m. sự buồn rầu, sự lo lắng, sự buồn bực.
darī f. sự chẻ ra, phân tích; kẻ, khe, đường nứt, hang, động.
dala nt. lưỡi dao, lá, đài hoa.
dava m. sự chơi giỡn, thể thao. --kamyatā f. ưa nói cà rỡn. --tthāya, davāya để vui đùa.
davaḍāha m. lửa rừng.
dasa 3. số mười. --ka nt. một nhóm mười. --kkhattuṃ ad. mười lần. --dhā ad. trong mười lối [cách]. --bala a. có mười huệ lực [Đức Phật]. --vidha a. có mười lần. --sata nt. một ngàn. --satanayana a. có một ngàn con mắt là đức trời Đế Thích hay Ngọc Hoàng Thượng Đế. --sahassa nt. mười ngàn.
dasa a. người trông thấy. --duddasa khó thấy được.
dasana f. răng. --cchada m. cái môi.
dasā f. bìa, mé, rìa, mép [y phục]; điều kiện.
dasikasutta nt. chỉ tưa bên bìa.
dassaka a người chỉ dạy, tỏ ra.
dassati thì vị lai của dadāti nó sẽ cho.
dassana nt. sự thấy, trực giác, giác ngộ.
dassanīya, neyya a. tốt, nên ngắm xem, đẹp, lịch sự.
dassāvī, dassī 3. người trông thấy.
dassu m. người ăn cắp, cướp giật.
dasseti [dis + e] bày ra, triển lãm, phô trương. aor. --esi. pp. dassita. pr.p. dassenta. abs. dassetvā, dassiya.
dassetu m. người chỉ ra, tỏ ra.
daha m. cái hồ.
dahana nt. sự đốt cháy. m. lửa cháy. --ra a. còn ít tuổi, còn non. m. trẻ con. --rā f. gái tơ.
daḷidda a. nghèo, người nghèo khổ, người thiếu thốn, bần cùng,
daḷha chắc vững, mạnh mẽ, vững vàng. --parakkama a. ráng sức dũng mãnh hăng hái. --haṃ ad. một cách vững vàng, mạnh mẽ.
daḷhīkamma, --karaṇa nt. làm cho mạnh dạn, làm cho vững chắc.
dāṭhā f. cái nanh, răng nhọn. --dhātu f. xá lợi răng nhọn [Đức Phật]. --vudha a. dùng ngà làm khí giới để [che chở]. --balī a. con vật có sức mạnh nơi ngà.
dātu m. người cho, thí chủ, người rộng rãi.
dātuṃ inf. cho, bố thí.
dātta nt. lưỡi hái, lưỡi liềm.
dāna nt. sự cho, sự bố thí, sự phước thiện, vật thực cho.--kathā f. giải về sự bố thí. --gga nt. nơi bố thí, phước xá. --pati m. chủ quyền của sự bố thí. --phala nt. kết quả của sự bố thí. --maya a. gồm có sự bố thí. --vaṭṭa nt. siêng năng bố thí. --vatthu nt. vật dụng dụng để bố thí. --veyyāvaṭika a. người sốt sắng tiếp lo việc bố thí. --sālā f. phước xá. --sila a. tánh tình rộng rãi. --soṇḍa a. ưa thích bố thí. --nāratha a. đáng thọ lãnh vật bố thí.
dānava m. người Titan vĩ đại, mạnh mẽ, cao lớn.
dāni như idāni.
dāpana nt. duyên cớ, lý do để cho.
dāpeti caus. của deti lý do để cho. aor. dāpesi. pp. dāpita. pr.p. dāpenta. abs. dāpetvā xúi, khiến cho.
dāpetu m. người xúi, khuyên cho bố thí.
dāma m. sợi dây, dây xích, tràng hoa, tràng hoa lá.
dayā m. rừng, vườn to, sự cho tặng. --pāla m. người giữ vườn.
dāyaka, dāyi 3. người cho, bố thí, người giúp đỡ, hộ độ.
dāyajja nt. sự hưởng gia tài. adj. người thừa hưởng vật để lại.
dāyati [dā + ya] gặt lấy, thâu thập, cắt, gặt lúa. aor. dāyi. pp. dayitā.
dāyana nt. gặt, cắt [lúa].
dāyāda m. sự hưởng gia tài. a. đang hưởng của --daka a. người đang hưởng gia tài.
dāyikā f. nữ thí chủ.
dāra m. người vợ. --bharaṇa nt. sự cấp dưỡng, sự binh vực quyền lợi của vợ.
dāraka m. con trai nhỏ, trai tơ.
dārikā f. gái tơ, gái còn nhỏ tuổi.
dāreti [dāl + e] tách ra, chỉ ra, mở toang ra. aor. dāresi. pp. dārita. pr.p. dārenta. abs. dāretvā.
dāru nt. cây [củi], gỗ, củi chụm. --khaṇḍa nt. một miếng, tấm củi. --kkhandha m. một khúc củi. --bhaṇḍha nt. bàn ghế tủ, đồ trang trí bằng gỗ. --maya a. làm bằng gỗ. --saṅghāṭa m. bè làm bằng gỗ.
dāruṇa a. hung dữ, quạu gắt, dữ dội, nghiêm khắc.
dālana nt. sự chẻ ra, bửa hai.
dāleti như dāreti. aor. dālesi. pp. dālita. pr.p. dālenta, dālayamāna. abs. dāletvā.
dāvaggi m. lửa cháy rừng [dữ tợn].
dāsa m. người tôi mọi. nô lệ. --ka m. sự làm nô lệ. --gaṇa f. môt nhóm nô lệ. --tta, --vya nt. sự nô lệ, điều kiện nô lệ.
dāsitta nt. địa vị của phụ nữ nô lệ.
dāsī f. phụ nữ tôi đòi, nô bộc.
dāha thiêu đốt, nóng, sự phát hỏa.
dāḷima, dādima nt. trái lựu đạn.
dāḷiddiya nt. sự nghèo khó.
dikkhati [dis + a] thấy, trở thành tỳ khưu.
dikkhita pp. của dikkhati bắt đầu, mở đầu, cung hiến, thừa nhận.
digambara m. đạo sĩ khỏa thân, đạo lõa thể.
diguṇa a. hai lần, bằng hai.
digghikā f. đường mương, rãnh hào.
dija m. người Bà la môn, người sanh bằng hai bên [là cha và mẹ đều là Bà la môn]; con chim. --gaṇa m. một nhóm chim hay một nhóm bà la môn.
diṭṭha pp. của passati thấy. nt. trông thấy. --dhamma m. đời hiện tại. adj. người được giác ngộ đến mục tiêu cuối cùng. --dhammika a. thuộc đời này, thuộc về kiếp hiện tại. --maṅgalika a. người thấy hạnh phúc hiện tại. --sansandana nt. so sánh đến sự việc mình đã thấy biết. --ānugati f. sự noi ấy gương theo cái đã thấy.
diṭṭhi f. giáo lý, học thuyết, sự tin tưởng. --ka a. tin tưởng về. --kantāra m. kiến thức cuồng loạn, hoang đàng. --gata nt. người mên tín, tà kiến. --gahana nt. sự tìm hiểu, suy cứu, một cách tối tăm, rậm rạp. --jāla nt. lưới của tà kiến, kiến võng. --vipatti f. kiến thức sai lầm. --vipallāsa m. kiến thức đảo lộn, tâm lý thay đổi. --visuddhi f. chánh kiến, kiến thức trong sạch. --sampanna đầy đủ kiến thức. --saṃyojana nt. sự trói buộc của kiến thức.
diṭṭhī a. như diṭṭhika.
ditta pp. của dippati cháy có ngọn.
ditti f. ánh sáng, sự sáng chói.
diddha a. bỏ thuốc độc, trét, phết, làm cho nhơ bẩn, lem luốc.
dina nt. ngày. --kara m. mặt trời. --ccaya m. hết ngày, buổi tối. --pati m. mặt trời, thái dương hệ.
dindibha m. chim le le.
dinna pp. của deti cho, ban cho. --ādāyī a. lấy cái gì được cho. --ka m. con đỡ đầu, con nuôi. nt. vật để cho, vật tặng, tặng phẩm.
dipada m. người đàn ông, động vật có hai chân. --dinda, --duttama m. quí nhất của giống có hai chân, là Đức Phật.
dippati [dip + ya] chói, chiếu sáng. aor. dippi.
dippana nt. sự chiếu sáng.
dibba a. thuộc về thần tiên, trời. --cakkhu nt. nhãn thông. --cakkhuka đắc được nhãn thông. --vihāra m. sự cao quí của tâm. --sampatti f. sự hưởng những khoái lạc của cõi Trời, tài sản của Chư Thiên.
dibbati [div + ya] giải trí, chơi đùa. aor. dibbi.
diyaḍḍha m. một phần và phân nửa.
diva m. cung Trời.
divasa m. ngày. --kara m. mặt trời. --bhāga m. ban ngày.
divā in. ngày, hằng ngày. --kara m. mặt trời.--ṭhāna nt. nơi chỗ ban ngày đi qua. --vihāra m. sự nghỉ trong lúc nóng nực.--seyyā f. sự nghỉ trưa.
diviya, divya a. như dibba.
disa m. kẻ nghịch, quân địch.
disampati m. vua, chúa.
disā f. hướng, phương hướng của địa bàn. --kāka m. con quạ cho đậu trên cột buồm của chiếc thuyền để tìm hướng đi vào bờ. --kusala m. người rành rẽ về chỉ hướng. --pamokkha a. danh tiếng cả thế giới. --bhāga m. phương hướng. --mūḷha a. người làm mất vị trí, lạc đường. --vāsī, --vāsika a. ở nơi xứ khác, ở khác hướng trong xứ.
dissati [dis + ya] cái đó giống như, tỏ ra. pr.p dissanta, dissamāna [thấy được].
dīgha a. dài. --aṅguli a. có ngón tay dài.--jālika m. sinh vật đầu người mình rắn. --tā f. --tta nt. sự dài, chiều dài. --dassī a. viễn thị. --nikāya trường bộ kinh. --bhāṇaka m. người thuật lại bộ trường a hàm. --rattaṃ ad. lâu dài. --lomaka a. có lông trừu dài.--sotthiya nt. ngủ lâu dài, sự lười biếng.
dīghavaṇṭa m. cây cao [trên núi].
dīdhiti f. ánh sáng, sự chiếu sáng.
dīna a. khốn khó, căn cứ, phương tiện. --tā f. --ttā nt. nghèo khổ.
dīpa m. cái đèn, cù lao, sự giúp đỡ, nâng đỡ. --ka nt. một cù lao nhỏ. adj. giải nghĩa, trình bày. --ṅkara a. người đốt đèn, tên một vị Phật tổ quá khứ. --cci f. ngọn đèn.--rukkhā m. cột trụ đèn. --sikhā f. ngọn đèn. --pāloka m. ánh sáng đèn.
dīpanā f. thí dụ, sự dẫn chứng, sự giải nghĩa.
dīpanī f. một sự cắt nghĩa.
dīpi, dīpika m. con heo.
dīpita pp. của dīpeti sự dẫn chứng giải nghĩa, chỉ dẫn.
dīpakā f. cây đuốc, chú thích.
dīpinī f. con heo cái.
dīpeti [dip + e] thắp đốt lên, làm cho sáng, giải nghĩa. aor. --esi. pp. dīpita. pr.p. dīpenta, dīpayamāna. abs. dipetvā. pt.p. dīpetabba.
du [Tiếp đầu ngữ] có nghĩa là khó, xấu xa, ngược lại.
duka nt. một cặp, hai, nhị nguyên.
dukūla nt. một loại vải thật mịn.
dukkata, --ṭa a. làm ác, làm xấu. nt. hành vi sái quấy.
dukkara a. khó làm. --tā f. --tta nt. --bhāva m. sự khó khăn.
dukkha nt. sự đau khổ, đau đớn, khổ sở, hấp hối, không an vui. --kkhaya m. sự diệt tắt cái khổ. --kkhandha m. sự khổ của ngũ uẩn. --nidāna nt. nguồn gốc sự khổ. adj. nguyên nhân sự khổ. --nirodha m. sự diệt tắt cái khổ. --nirodhagāminī f. thực hành để đến nơi diệt tắt cái khổ. --ntagū a. người đã chinh phục được cái khổ. --paṭikkūla a. người gớm ghê sự khổ. --pareta a. buồn rầu vì sự khổ.--ppatta a. đang đau khổ. --ppahāṇa dứt bỏ cái khổ. --vipāka a. sự hưởng quả khổ, tạo ra cái khổ. --sacca nt. khổ đế. --samudaya m. tập đế [nguyên nhân cái khổ]. --camphassa a. tiếp xúc với sự khổ. --seyyā f. sự ngủ không an. --ānubhavana nt. đang bị sự thống khổ. --āgapama m. sự dứt bỏ khổ não.
dukkhaṃ ad. hết sức khó khăn.
dukkhāpana nt. làm đau khổ cho ai.
dukkhāpeti làm buồn rầu, làm cho khổ sở, làm đau khổ. aor. --esi. --pita, pr.p. penta. abs. --petvā.
dukkhī, dukkhita a. sự buồn rầu, không an vui, đau đớn, buồn rầu.
dukkhīyati cảm thấy đau khổ, bị buồn rầu. aor. --khīyi. pp. dukkhita.
dukkhudraya a. làm đau hổ, kết quả trong sự đau đớn.
dukkhūpasama m. sự làm cho bớt đau khổ.
dukkhotiṇṇa a. sa vào sự khổ.
dugga nt. chỗ khó ra vào, đồn lũy.
duggata a. nghèo, khốn cùng.
duggati f. khổ cảnh.
dugganda mùi hôi thúi. m. mùi thúi.
duggama a. khó đi.
duggahita a. cầm, lấy sai. nt. tà kiến.
duccaja a. khó rời, khó bỏ.
duccarita nt. nết hạnh, xấu xa, hành ác.
dujivha m. con rắn.
dujjaha a. khó bỏ, khó dời đổi.
dujjāna a. khó hiểu.
dujjīvita nt. tà mạng [nuôi mạng không chân chính].
duṭṭha a. hư hỏng, làm hư, xấu xa, ác. --citta nt. tánh xấu, hiểm ác.
duṭṭhu ad. một cách ác xấu.
duṭṭhulla nt. nói tục tỉu, dâm đãng. adj. hèn hạ, đê hèn.
dutappaya a. khó làm cho thỏa thích.
dutiya a. thứ nhì. --yaka a. có người bạn. --yaṃ ad. lần thứ nhì.
dutiyā f. người vợ, cách thứ hai [biến thể].
dutiyikā f. vợ.
duttara a. khó vượt qua.
duddama a. khó dạy, khó thuần hóa.
duddasa a. khó thấy, khó hiểu biết. --tara a. càng khó thấy được. --sā f. sự bất hạnh, lúc xui xẻo. --panna a. đến lúc, gặp lúc xui xẻo.
duddasika a. vẻ mặt hay nết xấu xa.
duddina nt. mây che, ngày bất hạnh.
duddha nt. sữa [bò].
dundubhi f. cái trống.
dunnāmaka nt. bịnh trĩ, trĩ lậu.
dunnikkhita a. đặt để sai hay xấu.
dunniggaha a. khó chế ngự hay kiểm soát.
dunnimitta nt. điềm hay chiêm bao xấu, thấy điều dữ.
dunnīta a. cư xử hay thực nghiệm sai.
dupaṭṭa a. có hai lần xếp.
dupaññā a. sự điên rồ. m. người điên cuồng, ác xấu.
duppaṭinissaggiya m. sự khó bỏ, hay sự khó xa lánh.
duppaṭivijjha a. khó hiểu biết.
duppamuñca a. khó được dẹp bỏ, hay giải thoát, phóng thích.
dupparihāriya a. khó dùng hay chỉ dẫn, sắp xếp.
duphassa m. sự xúc không vừa ý; cây tầm ma, cây nàng hai [đụng vào ngứa lắm].
dubbaca a. cứng đầu, khó dạy, ngỗ nghịch.
dubbaṇṇa a. màu xấu, phai màu, xấu xa.
dubbala a. yếu ớt, ốm yếu. --tta nt. --tā f --bhāva m. sự yếu đuối.
dubbā f. cây tắc.
dubbijāna a. khó hiểu.
dubbinīta a. cứng đầu, khó dạy.
dubbuṭṭhika a. không mưa, hạn hán. nt. nạn đói kém [vì không mưa].
dubbhaka a. phản bội, người vô ân bạc nghĩa, giả dối.
dubbhati [dubh + a] bị phản phúc, không tin tưởng, âm mưu chống lại. aor. dubbhi. abs. dubhitvā.
dubbana nt. sự phản bội.
dubbhara a. khó nuôi.
dubbhāsita nt. nói xấu, lời mắng nhiếc.
dubbhikkha nt. nạn đói kém, ít có vật thực.
dubbhī a. âm mưu chống lại, tìm kiếm cách làm hại.
duma m. cây. --gga nt. ngọn cây. --ntara nt. khác loại cây, cách khoảng cây. --minda, --muttama m. chúa loại cây [lá cây Bồ đề].
dumuppala m. cây có bông màu vàng.
dummaṅku a. người khó làm cho yên lặng, người cứng đầu khó dạy.
dummatī 3. người có tâm ác xấu, người điên khùng.
dummana a. không an vui, buồn rầu.
dummedha a. người ngu si, điên rồ.
duyhati pass. của duhati bị vắt sữa. aor. duyhi vắt sữa.
duranubodha, durājāna a. khó hiểu.
durakkha a. khó bảo vệ, hộ độ.
duraccaya, duratikhama a. khó vượt qua khỏi.
durāsada a. khó lại gần.
durutta a. nói dở quá. nt. nói tệ quá.
durita nt. tội lỗi, hành ác.
dulladdha a. được một cách khó khăn.
dulladdhi f. người có kiến thức sai lầm.
dullabha a. khó được [lợi].
duvaṅgika a. gồm có hai phần.
duvidha a. hai lần.
duve nom.pl. của dvi hai, hai người hay vật.
dussa nt. vải. --karaṇḍaka m. vải nịt ngực. --koṭṭhāgāra nt. phòng cất y phục [vải]. --yuga bộ quần áo. --vaṭṭi f. một cuộn vải, đường viền của vải.
dussati [dus + ya] phạm lỗi, trở nên hư hỏng hay sân hận. aor. dissi. pp. duṭṭha. abs. dussitvā.
dussana nt. sự phạm tội, sự hư hỏng, sự sân hận.
dussaha a. khó chịu đựng được.
dussīla a. tánh hạnh xấu xa, không có hạnh kiểm, phá giới.
duha a. vắt sữa, sản xuất, ban cho.
duhati [duh + a] vắt sữa. aor. duhi. pp. duddha. abs.duhitvā. pr.p. duhamāna.
duhana nt. đang vắt sữa.
dahitu f. con gái.
dūta m. người đại diện cho, sứ thần. f. dūti.--teyya nt. đem thông điệp, đi công việc, sự ủy nhiệm.
dūbhaka a. người phản bội.
dūra nt. xa. adj. xa xôi. --ṅgama a. đi xa. --to in. từ xa. --tta nt. sự việc đang ở xa.
dūsaka a. người làm mất danh giá, hư hỏng, tồi bại, làm hoen ố. --na nt. sự đồi bại, sự nhơ nhuốc.
dūsita pp. của dūseti.
dūseti [dus + e] làm hư, làm nhơ bẩn, làm mất danh giá, đối đãi xấu xa. aor. --esi. pr.p. dūsenta, dūsayamāna. abs. dūsetvā.
dūhana nt. sự nhơ bẩn, sự phá hại, sự cướp giật.
deṇḍima m. cái trống tang bồng.
deti [dā + e] cho. aor. ādasi. pr.p. denta. pp. dinna. abs. datvā tặng.
deva m. Chư Thiên, trời, mây mưa, ông vua. --kaññā f. tiên nữ. --kāya m. một nhóm Chư Thiên. --kumāra m. hoàng tử. --kusuma nt. cây đinh hương. --gaṇa m. một toán Chư Thiên. --cārikā f. đi trên hư không [hay trên trời]. --ccharā f. nữ thần, mỹ nhân. --ññatara a. Chư Thiên bậc thấp. --ṭṭhāna nt. một đền thờ Chư Thiên. --ttabhāva m. thân hình của Chư Thiên. --dattika, datiya a. Chư Thiên ban cho. --dun, dubhi f. sấm sét. --dūta sứ mạng Chư Thiên. --deva m. Chư Thiên của hạng Chư Thiên. --dhamma m. đức hạnh Chư Thiên [sợ tội lỗi]. --dhītu f. nữ thần còn tơ. --nagara nt. cảnh Chư Thiên. --nikāya a. một phái Chư Thiên. --purisā a. sự hội họp của Chư Thiên [Thần Tiên hội]. --putta m. Thiên tử [con của Chư Thiên]. --pura nt. cung trời. --bhavana nt. chỗ ở của Chư Thiên Yāna. nt. con đường về Trời, xe đi về Trời. --rāja m. chúa Chư Thiên [vua cõi Trời]. --rukkha m. thần cây. --rūpa nt. hình ảnh Chư Thiên. --loka m. cõi Trời.--vimāna nt đền đài ở cung Trời.
devatā f. Chư Thiên, Trời.
devatta nt. thuộc về thần thánh.
devadāru m. một loại cây thông, cây dương.
devara m. em chồng.
devasika a. xảy ra mỗi ngày. --kaṃ ad. mỗi ngày.
devātideva m. chúa của Chư Thiên.
devānubhāva m., deviddhi f. thần thông, thần lực.
devisi người có con mắt thần.
devī f. nữ thần, hoàng hậu.
devūpapatti f. sự tái sanh trong vòng Chư Thiên.
desa m. miền, xứ, địa phận.
desaka, desetu m. người thuyết, người giảng giải.
desanā f. bài thuyết, thời pháp, sự thuyết pháp. --vilāsa m. chỉ dạy một cách tốt đẹp.
desika a. thuộc về xứ sở, về tỉnh lỵ.
desita pp. của deseti.
deseti [dis + e] chỉ ra, thuyết ra, giảng giải. aor. --desesi. pr.p. desenta. abs. desetvā.
dessa, dessiya a. không chấp thuận, ghét bỏ, đáng ghét, không ưa.
deha m., nt. thân thể. --nikkhapena nt. thân thể nằm xuống, sự chết. --nissita a. có liên hệ đến thân thể.
dehī a., n. sinh vật, có thân hình.
doṇa m., nt. cân lường sức nặng, một phần ba của giạ [36 lít].
doṇi, doṇikā f. chiếc ghe, chiếc canô, cái máng [để cho súc vật ăn uống].
domanassa nt. buồn, không vui lòng, buồn bực.
dolā f. cái võng, cái đu. --yati đánh đu, đưa đi đưa lại. aor. dolāyi.
dovārika m. người gác cổng.
dosa m. sân hận,sự đồi bại, sự hư hỏng, lỗi lầm. --kkhāna nt. quở trách. --ggī m. lửa sân. --sāpagata không có tật xấu, lỗi lầm. --sārepaṇa nt. sự quở trách, tìm lỗi.
dohaka m. người vắt sữa, lấy nhựa cây.
dohaḷa m. sự thèm khát của phụ nữ có thai, ước mong quá. --ḷinī f. người nữ có sự thèm muốn.
dohī 3. người vắt sữa, người bạc ơn.
dvaṅgula a. do hai ngón tay. nt. hai ngón.
dvattikkhattuṃ ad. hai hay ba lần.
dvattipatta nt. hai hay ba bát, chén.
dvattiṃsati f. số ba mươi hai.
dvanda nt. một cặp, một đôi, nhị nguyên. m. một tập thể gom lại.
dvaya nt. một cặp, một đôi, nhị tố.
dvācattāḷīsati f. số bốn mươi hai.
dvādasa 3. số mười hai.
dvānavuti f. số chín mươi hai.
dvāra nt. cửa cái, ngõ đi vô, cổng. --kavāṭa nt. lớp ván đóng ở ngoài cửa, cửa cái và cửa sổ. --koṭṭhaka nt. cửa vào, phòng bên kia cửa. --gāma m. làng xóm ở bên ngoài cổng thành. --pāla, tthā m. người gác cổng. --bāhā f. trạm gác cửa. --sālā f. phòng gần cửa cổng.
dvārika a. thuộc về cửa cổng. m. người gác cổng.
dvāvīsati f. số hai mươi hai.
dvāsaṭṭhi f. số sáu mươi hai.
dvāsīti f. số tám mươi hai.
dvi 3. số hai. --ka nt. nhị tố, một cặp. --kkhattuṃ ad. hai lần. --guṇa a. hai phần. --cattālīsati f. số bốn mươi hai. --jivha a. hai lưỡi, con rắn. --navuti f. số chín mươi hai. --paññāsati f. số năm mươi hai. --māsika a. hai tháng. --saṭṭhi f. số sáu mươi hai. --sata nt. hai trăm. --sattati f. bảy mươi hai. --sahassa nt. hai ngàn.
dvija m. người Bà la môn, con chim, cái răng.
dvidhā ad. trong hai cách [lối], trong hai phần. --patha m. băng ngang qua đường.
dvipa m. con voi.
dvīha nt. hai ngày. --tihaṃ ad. hai hay ba ngày.
dve số hai. --bhāva m. hai lần. --vācika a. nói hai lần [lập lại hai lần].
dvejjha nt. sự nghi ngờ, sự ngược lại. adj. sự hoài nghi.
dvedhā ad. trong hai cách [lối]. --patha m. ngã tư đường.
dveḷhaka nt. sự nghi ngờ. --jāta a. đang hoài nghi.
-DH-
dhaja m. cây cờ, cây phướn, cờ hiệu. --gga ngọn cờ. --ālu a. treo cờ. --āhaṭa a. bắt tại chiến trường, cướp được nơi chiến trường.
dhajinī f. một đội binh.
dhañña nt. hột bắp, lúa mì. --sāsi m. đống hột [lúa v.v…] --āgāra một vựa lúa v.v… --vantu a. hên, được sự may mắn.
dhata pp. của dhāreti để trong trí, thuộc nằm lòng.
dhana nt. của cải, tài sản, sự giàu có. --kkhaya m. sự tiêu tan tài sản. --kkīta a. mua bằng tiền. --tthaddha a. hãnh diện vì tiền của. --tthika a. ham muốn tiền của. --lola a. tham mê tiền của. --vantu a. giàu có, nhiều của cải. --hetu ad. vì của cải. --āsā f. sự khao khát của cải.
dhanāyati cho vật chi như của cải của mình.
dhanika 3. người chủ nợ.
dhanita nt. tiếng vang. adj. reo, kêu lên.
dhanī a. tài sản, giàu có. m. người giàu có.
dhanu nt. cây cung. --ka nt. cây cung nhỏ. --kāra m. thợ làm cung. --kelakī m. cây dứa hoang. --ggaha m. người bắn cung. --sippa nt. nghệ thuật bắn cung.
dhanta pp. của dhamati.
dhama, dhamaka a. và nt. người thổi [thổi kèn v.v…]
dhamati [dham + a] thổi, làm kêu lên, đốt sáng. aor. dhami. pr.p. dhamanta. abs. dhamitvā. ger. dhammana.
dhamani f. tĩnh mạch. --santhatagatta a. nổi gân xanh đầy mình [người ốm].
dhameti [dham + e] thổi, làm kêu lên. aor. --esi. pp. dhamita. pr.p. dhamenta. caus. dhamāpeti.
dhamma m. giáo lý, thiên nhiên, chân lý, chủ nghĩa, luân lý, hạnh kiểm tốt đẹp. --kathā f. sự nói về đạo đức, luận đạo. --kkhāna nt. sự thuyết giáo lý. --kathika 3. pháp sư, người thuyết pháp. --kamma nt. sự hành động hợp pháp, công việc tiến hành đúng theo luật lệ. --karaka m. cái phích hay vải lọc nước. --kāma a. mến thích chân lý. --kāya a. pháp thân. --kkhandha m. một pháp môn [của giáo pháp]. --gaṇḍikā f. thớt cày công lý [sự đem ra hành hình]. --garu a. lấy lệ luật làm trọng đại. --gutta a. bảo vệ giáo lý. --ghosaka m. người tuyên bố về sự thuyết pháp. --cakka nt. bánh xe pháp. --cakkappavattana nt. chuyển pháp luân, quay bánh xe pháp, thuyết giảng về chân lý của vũ trụ. --cakkhu nt. pháp nhãn. --cariyā f. sự giữ theo, sự tu theo giáo pháp. --cārī 3. người hành theo giáo lý. adj. đức hạnh. --cetiya nt. pháp tháp. --jīvī a. sống ở theo giáo pháp. --ññū a. người thông hiểu giáo lý. --ṭṭha a. đứng đắn, chân chánh. --ṭṭhitī f. bản chất thật sự của giáo lý. --takka m. lý luận đúng đắn, --dāna nt. bố thí pháp. --dāyāda a. lấy giáo pháp làm gia tài. --dīpa a. lấy giáo pháp là nơi nương nhờ chắc chắn.--desanā f. sự thuyết pháp. --dessī 3. người ghét giáo lý. --dhaja a. lấy giáo lý làm kim chỉ nam [là cờ hiệu].--dhara a. người thuộc lòng giáo lý.--niyāma m. định luật của chân lý. --paṇṇākāra m. vật tặng gồm có giáo pháp. --pada nt. một câu của giáo pháp. --ppamāṇa a. so sánh hay thí dụ với giáo lý. --bhaṇḍāgārika m. người chứa kho pháp.--bheri f. sự gióng trống giáo pháp. --rakkhita a. hộ trì bởi giáo pháp. --rata a. vui thích giáo lý. --rati f. sự vui thích giáo lý. --rasa m. hương vị giáo pháp. --rāja m. pháp vương. --laddha a. được gíao pháp, theo lẽ đạo. --vara m. giáo lý quí báu. --vādī 3. nói đúng theo giáo pháp. --vicaya m. sự tìm hiểu giáo lý. --vidū a. người hiểu giáo lý.--vinicchaya m. sự quyết định theo giáo lý. --vihārī a. ở theo giáo lý. --saṃvibhāga m. sự phân phát giáo pháp. --saṅgīti f. sự kết tập giáo pháp. --saṅgāhaka m. người biên soạn giáo lý. --samādāna nt. thọ trì giáo pháp. --saraṇa nt. qui y pháp, nương theo giáo pháp. --savaṇa nt. nghe pháp.--sākacchā f. sự hỏi, luận đạo lý. --sālā f. giảng đường. --senāpati m. người nắm quyền giáo pháp. --soṇḍa a. ưa thích giáo lý. --ssāmī m. làm chủ giáo pháp.
dhammatā f. tự nhiên, lệ luật chung.
dhammādāsa [dhamma + ādāsa] m. tấm gương của giáo pháp.
dhammādhipati [dhamma + adhipati], adj.tôn kính giáo pháp là bậc hướng dẫn.
dhammānudhamma [dhamma + anudhamma] m. sự theo đúng giáo lý.
dhammānuvuttī [dhamma + anuvattī], ānusārī [dhamma + anusārī] a. thực hành đúng theo giáo pháp.
dhammābhisamaya [dhamma + abhisamaya] m. sự tỏ ngộ giáo lý.
dhammāmata [dhamma + amata] nt. hương vị của giáo pháp.
dhammādhāra a. nâng đỡ giáo pháp.
dhammāsana [dhamma + āsana] nt. pháp tọa, chỗ ngồi thuyết pháp.
dahammani m. rắn mỏ vọ [bắt chuột].
dhammika a. ăn ở đạo đức [theo giáo lý].
dhamilla m. đầu tóc, bím tóc.
dhammīkathā f. sự nói đạo, sự nói pháp luật.
dhara a. mang, cầm giữ, níu lấy, đeo [tai], để trong tâm trí.
dharana nt. một loại cân lối 28 gram.
dharaṇī f. mặt đất. --ruha m. cây.
dharati [dhar + a] kéo dài, tiếp tục, ở ngụ. aor. dhari. pr.p. dharanta, dharamāna.
dharā f. mặt đất.
dhava m. người chồng, cây Acacia [loại cây có gai dùng làm củi ở Ai Cập].
dhavala a. trắng, sạch sẽ. n. màu trắng.
dhāta pp. cho ăn, nuôi dưỡng, làm cho no.
dhātī f. sự nuôi dưỡng, mẹ nuôi [đỡ đầu].
dhātu f. nguyên chất, bản chất tự nhiên, xá lợi, căn nguyên của một từ, một tiếng nói, nước hay khí chất của thân thể, tác dụng của ngũ quan. --kathā f. giải về bản chất, quyển thứ ba của vi diệu pháp. --kusala rành mạch về nguyên chất. --ghara nt. phòng, chỗ tôn trí xá lợi --nānatta nt. sự khác biệt của nguyên chất. --vibhāga m. sự rời rạc của bản chất, sự phân chia xá lợi Phật tổ.
dhātuka a.; in. cpds có sự thiên nhiên của.
dhāra, --ka, dhārī a. mang, cầm, đeo.
dhārā f. dòng suối, dòng nước, sống gươm, lưỡi gươm, trận mưa rào.
dhāreti [dhar + e] mang,cầm, níu, đeo [tai]. aor. --esi. pp. dhārita. pr.p. dhārenta. abs. dhāretvā.
dhāretu m. người mang, cầm, nắm, đeo.
dhāveti [dhāv + e] chạy, chạy dông di. aor. dhāvi. pp. dhāvita. pr.p. davanta. abs. dhaviya, dhāvitvā.
dhāvī a. người chạy.
dhi in. nhục nhã ! Bất hạnh ! Xấu xa !
dhikkata a. khinh khi, ghét bỏ, chửi rủa.
dhiti f. nghị lực, can đảm. --mantu a. nghị lực, quả quyết.
dhī f. trí tuệ. --mantu a. sáng trí.
dhītalikā f. hình nộm, búp bê.
dhītu f. con gái. --pati m. con rể.
dhīyati [dhā + ī + ya] được sanh ra. aor. dhīyi. pr.p. dhīyamāna.
dhīra a. sáng trí, người sáng trí.
dhīvara m. người chài lưới.
dhuta, dhūta pp. của dhunāti dời đi, phủi đi, dẹp đi. --aṅga nt. sự thực hành của đạo sĩ, hành đầu đà. --dhara a. và n. người thực hành theo pháp đầu đà.--vādī người in sâu vào trí nãō về pháp đầu đà, người khen ngợi đầu đà.
dhutta, --ka m. người có một cuộc đời tồi bại, lường gạt, vô dụng.
dhuttī, --tikā f. người có một cuộc đời tồi bại, lường gạt, vô dụng.
dhunana nt. dẹp, dời đi, bỏ đi.
dhunāti [dhu + nà] phủi đi, dời đi, liệng, quăng đi. aor. dhuni. pr.p. dhunanta. pt.p. dhunitabba. abs. dhunitavā.
dhura nt. cơ sở, trách nhiệm, cái ách, cái gọng xe, nhiệm vụ. adj. trước hết, gần. --gāma m. làng kế cận. --ndhara lãnh trách nhiệm, đảm nhận một cơ sở. --nikkhepa m. rời bỏ một cơ sở hay một nhiệm vụ. --bhatta nt. cho vật thực thường thường. --vahana nt. mang ách trên cổ hay một cơ sở. --vihāra m. chùa, tu viện gần bên.
dhuva a. vững chãi, trường tồn, thường thường, luôn luôn.--vaṃ ad. một cách thường thường, luôn luôn, hoài.
dhūpana nt. xông khói, đốt hương, xông trầm, nêm, gia vị.
dhūpāyati xông khói, làm cho ra khói. aor. dhūpāyi. pr.p dhūpāyanta.
dhūpeti [dhūp + e] gia vị, với dầu ăn, nếm, xông khói. aor. --esi. pp. pita. abs. dhūpetvā.
dhūma m. khói, hơi khói. --ketu m. sao chổi, lửa. --jāla nt. đám mây khói. --netta nt. ống điếu, ống dẫn khói.--sikha m. lửa. --māyitāka nt. sự u ám, mây che án, trở thành như khói.
dhūmāyati hút thuốc, kéo đến che án [mây]; cháy riu riu [lửa]. aor. --māyi.
dhūli f. bụi bặm.
dhūsara a. màu bụi, màu hơi vàng.
dhenu f. bò cái, con thú cái [nói chung cả]. --pa m. bò con còn bú.
dhona a. khôn ngoan, sáng suốt.
dhorayha a. có thể mang, gánh vật nặng, mang ách. m. súc vật chở đồ, kéo xe.
dhovati [dhov + a] giặt rửa, làm cho sạch, súc rửa. aor. dhovi. pp. dhota. pr.p. dhovanta. pt.p. dhovitabba. abs. dhovitvā, dhoviya. ger.
dhovana. nt. giặt rửa, làm cho sạch, súc rửa.
-N-
na in. [phân từ không] khôn, không có.
nakula m. một loại chồn.
nakka m. con rùa, con qui.
nakkhatta nt. chòm sao, ngôi sao, làm lễ. --kīḷā f. --kīḷāni nt. tổ chức, cuộc lễ khi có vài chòm sao xuất hiện.--pāṭhaka m. nhà thiên văn. --yoga m. sự gặp, sự giao hội của các hành tinh, số tử vi, chiêm tinh. --rāja m. mặt trăng.
nakha m., nt. móng tay [móng chân]; móng. --pañjara m. móng.
nakhī a. có móng.
naga m. núi non.
nagara nt. tỉnh lỵ, thành thị. --guttika m. thị trưởng. --vara nt. thị xã sang trọng. --vāsī m. người ở đô thị. --sodhaka m. người quét chợ hay đổ rác. --sobhinī f. chỗ thành thị cho gái giang hồ, đĩ sang.
nagga a. lõa lồ, lõa thể. --cariyā f. sự hành vi lõa thể. --samaṇa m. đạo sĩ lõa thể.
naggiya nt. sự lõa thể.
naṅgala nt. cày bừa. --phāla m. lưỡi cày. --līsā f. cán gọng cây cày.
naṅguṭṭha nt. cái đuôi.
nacirassaṃ adv. một cách ngắn ngủi.
nacca nt. khiêu vũ, nhảy múa chơi giỡn. --ṭṭhāṇa nt. rạp hát, hí trường.
naccaka m. vũ nữ, nghệ sĩ, người đóng tuồng.
naccati [nat + ya] khiêu vũ, nhảy múa, đóng một vai tuồng. aor. nacci. pr.p. naccanta. abs. naccitvā. ger. naccana.
naṭa, naṭaka, naṭṭaka, naṭaka m. người nhảy múa, đóng tuồng, nghệ sĩ.
naṭṭa, natta, nattana nt. một tuồng hát, một cuộc nhảy múa.
naṭṭha pp. của nassati mất, lỗ lã.
nata pp. của namati cong xuống, nghiêng mình, cúi xuống.
nati f. sự cong xuống, cúi xuống, nghiêng mình, cúi chào.
nattamāla m. cây đuôi chồn, dương xỉ.
nattu m. cháu nội trai.
natthi [na + atthi] không,không có, vắng mặt. --kadiṭṭhi đoạn kiến. --kavādī m. người tuyên bố về đoạn kiến. --tā f. --bhāva m. trạng thái không có, vắng mặt.
natthu f. cái lỗ mũi. --kamma nt. chữa trị lỗ mũi [như thoa dầu v.v…]
nadati [nad + a] gầm thét, làm om sòm. aor. nadi pr.p. nadanta. pp. nadita. abs. naditvā.
nadana nt. sự gầm thét.
nadī f. sông rạch. --kūla nt. mé sông. --dugga nt. chỗ không thể vào, lên được vì các con sông. --mukha nt. cửa, miệng sông.
naddha pp. của nandhati cột lại, gói lại, bó lại, quấn lại.
naddhi f. dây da [làm roi, làm dây cương].
nanandā f. chị chồng.
nanu in. thật vậy, chắc vậy.
nanda, --ka a. vui thích, hoan hỉ.
nandati [nand + a] được vui thích, vui mừng, khoan khoái, tìm sự vui thú. aor. nandi. pp. nandita. pr.p nandamāna. pt.p. nanditabba. abs. nanditvā.
nandana f. sự vui thích, khoan khoái.
nandanā nt. sự vui thích, tên một cánh vườn bên Ấn Độ.
nandi f. sự vừa lòng, vui vẻ, thỏa thích, sự thèm khát. --kkhaya m. sự hết thèm khát, ham muốn. --rāga m. sự vui thích tình dục. --saṃyojana nt. sự cột trói trong sự thèm khát, ái dục.
nandhati [nadh + m+ a] bao bọc, quấn lại, cột lại. aor. nandhi. abs. nandhitvā, như chữ vinandhati.
nandhi như naddhi f.
napuṃsaka m. hoạn quan, bộ nấp, giống trung tính.
nabha m., nt. trên trời, đổi hình thức ra nabho như nabhogata, có ở trên trời.
namakkāra m. tôn kính, tán dương, cúi mình xuống, vái chào.
namati [nam + a] cúi mình, cúi chào. aor. nami. ads. namitvā. pt.p. namitabba. ger. namana nt.
namassati [namas + a] lễ bái, tôn kính. aor. namassi. pp. --sita. pr.p. --santa. abs. --sitvā, namassiya. inf. namassituṃ.
namassana nt. --nā f. sự tôn kính làm lễ, lễ bái.
namuci m. kẻ phá hoại, sự chết.
namo in. tôi xin thành kính đến.
nammadā f. tên con sông Ấn Độ.
naya m. phương châm, kế hoạch, cử chỉ, kết luận đúng đắn, suy luận, phương, cách.
nayati [ni + a] hướng dẫn. aor. nayi như neti.
nayana nt. con mắt. ger. mang đi. --āvudha m. người có con mắt là khí giới; Diêm Vương.
nayhati [nah + ya] cột trói, đóng lại, gói lại, quấn lại. aor. nayhi. pp. naddha. ger. nayhana. abs. nayhitvā.
nara m. người, nhân vật. --deva m. ông vua. --vīra m. anh hùng, Đức Phật. --sīha m. sự tử của loài người, Đức Phật.--rāsabha m. Chúa loài người.--ruttama m. cao qúi nhất của loài người. --rādhama m. người ác.
naraka cảnh khổ, địa ngục. --ggi m. lửa địa ngục.
nalāṭa m. cái trán.
nalinī f. hồ, ao sen.
nava a. mới, số chín. --kamma nt. công việc mới. --kammika a. người thông thạo việc xây cất. --ṅga a. có chín phần.
navaka 3. người mới đến, người còn trẻ. nt. một nhóm chín người. --tara a. còn trẻ hơn.
navanīta nt. bơ tươi, sữa lỏng.
navama a. thứ chín. --mī f. ngày thứ chín âm lịch.
navuti f. số chín mươi.
nassati [nas + a] tiêu diệt, mất đi. aor. nassi. pp. naṭṭha. pr.p. nassanta. abs. nassitvā.
nassana nt. sự biến mất, mất đi, tàn phá, hư hại.
nahata, nhāta pp. của nahāyati người đã tắm.
nahāna, nhāna nt. sự tắm, tắm rửa. --niya nt. bột để tắm [hay là vật dùng để tắm].
nahāpaka m. người hầu khi tắm.
nahāpana nt. tắm rửa [cho người nào].
nahāpeti [nah + āpe] cho sự tắm, tắm cho. aor. --esi. pp. nahāpita. pr.p. nahāpecta. abs. nahāpetvā.
nahāyati [nhā + ya] đi tắm. aor. nahāyi. pr.p. nahāyanta. abs. nayāyitvā. inf. nahāyituṃ. ger. nahāyana nt.
nahāru, nhāru gân [trong thân], dây chằng.
nahuta nt. mười ngàn.
naḷa m. cây lao, cây sậy, ống [trúc]. --kāra m. người đương thúng rổ. --kalāpa m. một bó sậy. --mīṇa m. một loại tôm. --āgāra nt. chòi làm bằng lau sậy.
nāga m. con rắn hổ mang, con voi, cây mù u. --danta, --taka nt. cái móc [áo] trên tường, cái móc bằng ngà. --bala a. có sức mạnh như voi. --balā f. một loại cây bò như dây. --bhavana nt. cảnh giới [chỗ ở] của Long Vương. --māṇavaka m. người trai trẻ của dòng Nāga.--māṇavikā f. người nữ của dòng Nāga. --rāja m. Long Vương. --rukkha m. cây mù u. --latā f. dây trầu. --loka m. cảnh giới Long Vương. --vana nt. rừng cây mù u, hay chỗ có voi ở.
nāgara, --garika a. và n. thuộc về thành thị, thị trấn, lễ độ, dân trong xứ.
nāṭaka nt. một tuồng hát.
nāṭakiṭṭhī, nāṭikā f. con gái nhảy múa.
nātha m. người bảo hộ, sự hộ trì.
nāda m. gầm thét, kêu lên tiếng, kêu la.
nānatā f. sự khác biệt, khác nhau nhiều thức.
nānatta nt. sự khác biệt, khác nhau nhiều thức. --kāya a. có nhiều trạng thái của thân hình khác nhau.
nānā in. khác nhau. --karaṇa sự khác nhau, nhiều loại. --gotta a. thuộc về truyền thống nhiều họ khác nhau. --jacca a. nhiều quốc độ.--jana m. tình trạng có nhiều giống dân.--titthiya a. nhiều tôn giáo, đạo giáo khác nhau. --pakāra a. có nhiều loại khác nhau. --ratta a. có nhiều màu khác nhau. --vāda a. và n. nhiều ý kiến khác nhau, nhiều lý thuyết khác nhau. --vidha a. khác nhau nhiều loại. --saṃvāsaka a. ở, sống nhiều nhóm khác nhau.
nābhi f. thủy quân, trục bánh xe.
nāma nt. tên, danh tánh, thuộc về danh pháp. adj. có tên là. --karaṇa nt. đặt tên. --gahaṇa nt. thọ lãnh một tên. --dheya, --dheyga nt. tên. adj. có tên là. --pada nt. danh từ.
nāmaka a. do tên.
nāmeti caus. của nāmati uốn cong, hươi, múa gươm. aor. --esi. pp. namita. abs. nāmetvā.
nāyaka m. người hướng dẫn, thầy tổ, chủ. --yikā f. phụ nữ hướng đạo, bà chủ.
nāraṅga m. trái quít, trái cam.
nāracā m. thỏi sắt.
nārī f. phụ nữ, người đàn bà.
nālaṃ [na + alaṃ] không đầy đủ, không thuận tiện.
nāvā f. thuyền, tàu bè. --tittha nt. bến tàu, chiếc đò, phà. --sancāra m. sự giao thông bằng ghe, thuyền [lưu thông đường thủy].
nāvika m. thủy thủ, hải quân.--vikī f. phụ nữ đi thuyền, nữ thủy thủ.
nāvutika a. chín mươi tuổi.
nāsa m. sự hư sụp, sự tàn phá, sự chết.
nāsana nt. sự giết chết, sự phá tan, sự trục xuất, đuổi đi, phá hủy.
nāsā f. lỗ mũi. --rajju f. dây dàm [trâu bò].
nāsikā f. lỗ mũi.
nāseti [nas + e] giết hại, làm sụp đổ, phá hoại, trục xuất. aor. nāsesi. pp. nāsita. pr.p. nāsenta. abs. nāsetvā. pt.p. nāsetabba.
nāḷa m. cọng, ống [sậy].
nāḷi f. sự cân nặng, ống [sậy]. --matta a. về cách cân nặng.
nāḷikā f. một ống, một chai. --yanta nt. cái đồng hồ, vật dùng đo thì giờ.
nāḷikera m. cây dừa. nt. trái dừa.
nāḷipatta m. cái mũ, cái nón.
nikaṭa, nikaṭṭha nt. sự lân cận. adj. ở gần.
nikati f. sự lường gạt, gian lận.
nikanta, nikantita pp. của nikantati.
nikantati [ni + kant + a] cắt đứt, ngưng hẳn. aor. nikanti. abs. nikantitvā
nikara m. quần chúng, đám đông.
nikasa m. đá mài [dao].
nikāmanā f. sự ước muốn.
nikāmalābhī a. người được vật gì không khó nhọc.
nikāmeti [ni + kam + e] khát vọng ham muốn. aor. --esi. pp. mita. pr.p. nikāmenta.
nikāya m. một nhóm, một phái, một tập thể.
nikāsa m. lân cận.
nikiṭṭha a. thấp hèn, hèn hạ, bần tiện.
nikuñja m., nt. chỗ có nhiều cây mọc dày đặc, thung lũng nhỏ.
nikūjati [ni + kūj + a] hót líu lo, hát giọng ngọt ngào. aor. nikūji. pp. --jita. pr.p. nikūjamāna.
niketa, niketana nt. chỗ ở, nơi nhà.
nikkaṅkha a. không nghi ngờ, tin tưởng.
nikkaḍḍhati [ni + kaḍḍh + a] thảy, kéo ra, trục xuất ra. aor. --ḍḍhi. pp. ḍhita. pt.p. ḍhitabba. abs. ḍhitvā. --ḍhiya.
nikkaṇṭaka a. khỏi gai góc, không có kẻ nghịch.
nikkaddama a. không có bùn, đất, sạch.
nikkama m. sự cố gắng.
nikkaruṇa a. không thương xót, vô tâm.
nikkasāva a. khỏi nhơ ẩn [phiền não].
nikkāma a. không tham muốn, khỏi tình dục.
nikkāraṇa a. không căn cứ, không nguyên nhân.--nā ad. vô lý, vô nhân mục đích.
nikkilesa a. trong sạch [không nhơ bẩn], khỏi phiền não.
nikkujja a. lật đổ, lật qua.
nikkujjeti [ni + kuj + e] lật cuống, lật úp. aor. --esi. pp. jita. abs. jetvā, nikkujjiya.
nikkuha a. không lường gạt, không giả dối.
nikkodha a. không sân hận.
nikkha m. đồng tiền vàng [thứ lớn] cân nặng lối 25 dharaṇa.
nikkhanta pp. của nikkhamati đã đi ra ngoài, đã xuất hành từ.
nikkhama m. --mana nt. đang ra đi, khởi hành, xuất gia.
nikkhamati [ni + kam + a] đi ra khỏi, xuất gia, đi khỏi từ nhà ở. aor. mi. pr.p. --manta. abs. --mitvā, --khamma. pt.p. --mitabba. inj. --mituṃ.
nikkhamanīya m. tên một tháng [lối tháng 7- 8 dl.].
nikkhāmeti caus. của nikkhamati làm cho đi ra khỏi, đem ra khỏi. aor. --esi. pp. --mita. pr.p. menta.abs. metvā.
nikkhepa m. --pana nt. để xuống, bỏ, xua đuổi cho dang ra; sơ lược, thờ ơ, sự đối đãi.
nikkhita pp. của nikkhipati.
nikkhipati [ni + khip + a] hạ xuống, để một bên, dứt bỏ. --khipi. pr.p. --panta. abs. pitvā. pt.p. --pitabba.
nikhanati [ni + khan + a] đào xuống chôn. aor. nikhaṇi. pp. nikhāta. pr.p. nikhaṇanta. abs. nikhaṇitvā.
nikhādana nt. cái đục [gỗ].
nikhila a. tất cả, trọn vẹn, toàn thể.
nigacchati [ni + gam + a] đường đi, đến nơi. aor. --chi chịu, bị.
nigaṇṭha m. tín đồ đạo Jain.
nigama m. chợ châu thành.
nigamana nt. tóm luận, sự giải nghĩa.
nigaḷa m. dây xích chân con voi.
nigūhati [ni + gūh + a] đậy lại, giấu kín, giấu. aor. nigūhi. pp. hita, nigūḷha. abs. nigūhitvā.
niggacchati [ni + gam + a] đi ra khỏi, đi đến nơi. aor. --chi. pp. niggata. abs. niggantvā.
niggaṇhāti [ni + gah + ṇhā] quở trách, chế ngự, ngăn trở [ai], khiển trách. aor. --ṇhi. pp. niggahita. pr.p. ṇhanta. abs. niggayha, --nhitvā.
niggama m. --mana nt. đi ra, khởi hành, kết quả, kết cuộc.
niggayha abs. của niggaṇhāti.--vādī 3. người khiển trách [la rầy ai].
niggaha m. sự khiển trách, quở phạt, rầy la, mắng nhiếc.
niggahīta nt. cách nói giọng mũi ṃ.
niggahetabba pt.p. đáng khiển trách.
niggāhaka 3. người rầy la, quở trách.
nigguṇdī f. một loại cây nhỏ để làm thuốc.
niggumba a. khỏi bụi rậm, sáng tỏ.
nigghātana nt. sự giết chết, tàn phá.
nigghosa m. sự la ó.
nigrodha m. cây gừa, cây đa. --pakka nt. trái cây đa chín. --parimaṇḍala a. có nhánh chung quanh tròn đều như cây đa.
nighaṃsa m. --sana nt. chà xát, cọ, xoa bóp.
nighaṃsati [ni + ghaṃs + a] chà xát, xoa bóp, chạm qua, phớt qua. aor. --si. pp.--silā. abs. sitvā.
nighaṇḍu n. một quyển tự điển đồng nghĩa.
nighāta m. sự đập phá, sự phá tan, đánh ngã.
nicaya m. sự tích trữ, chất đống.
nicita pp. của nicināti tích trữ.
nicca a. liên tục, thường tồn, vĩnh viễn. --kālaṃ ad. luôn luôn, thường tồn.--dāna nt. bố thí hoài. --bhatta nt. vật thực thường ngày. --sila nt. thường giới [là thọ trì ngũ giới luôn hoài].
niccatā f. sự liên tục, sự thường thường.
nicamma a. không có da, lột da ra.
niccala a. không xao động, cử động.
niccaṃ ad. thường tồn, luôn luôn, vĩnh cửu.
niccola a. không vải che thân, lõa thể.
nicchaya m. sự giải quyết, quyết định, sự nhận thức, phân biệt.
niccharaṇa nt. gửi đi, sự bốc lên [hơi], sự phun ra.
niccharati [ni + car + a] phóng ra, bốc hơi ra. aor. --chari. pp. --charita. abs.ritvā.
nichāta a. không đói, thỏa mãn.
nicchāreti caus. của nicchartati phát hơi ra, gởi ra, đưa ra, nói ra. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
nicchita pp. của nicchināti.
nicchināti [ni + chi + nā] phân biệt, nhận rõ, cân nhắc, sưu tầm. aor. --chinitvā.
nija a. của mình.--desa m. xứ của mình, quê hương.
nijjaṭa a. gỡ rối, làm cho hết bối rối.
nijjara a. không già. m. Chư Thiên.
nijjareti [ni + jar + e] phá tan, tiêu hủy. aor. --esi.
nijjiṇṇa pp. hết sức lực, kiệt lực.
nijjivha a. không có lưỡi. m. con gà rừng.
nijjīva a. không có sự sống.
nijjhāna nt. tự giác ngộ, minh sát.
nijjāyati [ni + jhā + ya] tham thiền, tự soi sáng, trang sức [nhà cửa]. aor.--yi. pp. --yita.
niṭṭhā f. cuối cùng, sự kết thúc, sự hoàn thành.
niṭṭhāti [ni + ṭhā + a] được đến nơi cuối cùng, đã xong, hoàn tất. aor. niṭṭhāsi. pp. niṭṭhita.
niṭṭhāna nt. sự hoàn thành, xong xuôi.
niṭṭhāpeti caus. của niṭṭhāti làm xong, hoàn tất, mang ra. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --petvā.
niṭṭhubhati [ni + ṭhubh + a] khạc nhổ. aor. --bhi. pp. --bhita. abs. bhitvā.
niṭṭhubhana nt. sự khạc nhổ.
niṭṭhura a. thô bỉ, cứng rắn, tàn bạo. --riya nt. sự thô nhám, sự cộc cằn thô lỗ.
niḍḍa nt. ổ [chim], nơi nghỉ ngơi.
niḍḍeti [ni + di + e] nhổ, làm cỏ. aor. --esi.
niṇṇaya m. sự quyết định, sự phân biệt.
nitamba m. hông, háng; lưng núi.
nittaṇha a. không có ái dục.
nittiṇṇa pp. được ra khỏi, được vượt qua khỏi.
nittudana nt. sự đâm, châm, chọc thủng.
nitteja a. vô thẩm quyền, không có uy quyền, làm cho bối rối.
nittharaṇa nt. vượt qua, đi ngang qua, đã qua khỏi, xong hết.
nittharati [ni + thar + a] đi qua, vượt qua. aor. nitthari. pp. --rita. abs. ritvā.
nitthāreti caus. của nittharati làm xong, hoàn tất. aor. --esi. pp. --rita. abs. retvā.
nitthunana nt. than van, ta thán.
nitthunāti [ni + thu + nā] rên rỉ, ta thán, than van. aor. thuni. pr.p. nitthunanta. abs. --nitvā.
nidassana nt. gương [tốt], sự rõ ràng, sự so sánh.
nidasseti [ni + dis + e] chỉ ra, giải rõ, định rõ. aor. --esi. pp. ssita. abs. --setvā, nidassiya. pt.p. sitabba.
nidahati [ni + dah + a] để dành, chôn giấu tài sản. aor. nidahi. pp. nidahita hay nihita. abs. --hitvā.
nidāgha m. hạn hán, nóng, mùa hạ.
nidāna nt. nguồn, nhân, căn nguyên. --kathā f. giới thiệu [một quyển sách].
nidānaṃ ad. do phương tiện của, vì thế, như vậy thì.
niddaya a. tàn bạo, không từ ái.
niddara a. không đau đớn, lo âu, sợ sệt.
niddā f. sự ngủ. --yana nt. đang ngủ.-- lu, --sīlī a. thích ngủ, thói quen hay buồn ngủ.. --rāmatā f. sự ưa thích nằm ngủ.
niddāyati ngủ. aor. --yi. pr.p. niddāyanta. abs. --yitvā.
niddisati [ni + dis + a] chỉ ra, giải ra, định rõ. aor. niddisi. abs. niddisitvā. pr.p. --sitabba. pp. niddiṭṭha
nidukkha a. vô khổ não.
niddesa m. sự chỉ ra, sự phân tách.
niddhana a. nghèo khổ, không có của cải.
niddhanta pp. của niddhamati.
niddhamati [ni + dham + a] thổi tắt, đuổi ra, tống ra. aor. --mi. abs. niddhamitvā.
niddhamana nt. sự phun ra, đuổi ra, thủy đạo, rãnh, mương cống.
niddhāraṇa nt. sự riêng biệt.
niddhāreti [nī + dhar + e] đặc biệt. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
niddhunana nt. phủi bụi, thoát vòng.
niddhunāti [ni + dhu + nā] aor. --dhuni. pp. niddhūta. abs. niddhunitvā.
niddhota pp. giặt rửa, lau chùi, trau giồi cho bén.
nidhāna nt. sự để dành, của cải cất giữ.
nidhāya abs. của nidahati đã để dành, cất giữ.
nidhāpeti sai biểu người cất giữ. aor. --esi. pp. nidhāpita.
nidhi m. của cải cất giữ. --kumbhi f. cái lu cất của cải.
nidhīyati pass của nidheti.
nidheti [ni + dah + a] để dành, cất giấu một chỗ nào. aor. nidhesi.
nindati [nind + a] quở trách, mắng chửi, phỉ báng, làm mất danh giá. aor. nindi. pp. nindita. pr.p. nindanta. abs. ninditvā. pt.p. ninditabba.
nindiya a. đáng quở trách, có lỗi.
ninna a. nằm xuống, cúi xuống. nt. đất thấp.
ninnatā f. sự thấp hèn, sự cúi xuống, nghiêng về.
ninnāda a. âm thanh êm dịu, giọng êm ái, âm điệu. --dī a. có âm điệu ồn ào, có âm điệu du dương.
ninnāmeti [ni + nam + e] cúi xuống, vươn, chìa. tắt đèn. aor. --esi. abs. metvā. pp. --mita.
ninnetu m. người dắt dẫn xuống, người quyết định.
nipaka a. thông thạo, khôn khéo, sáng suốt.
nipacca abs. của nipatati, té xuống, cúi xuống. --kāra m. sự hạ mình, nhún nhường, dễ dạy, cung kính.
nipajjati [ni + pad + ya] nằm xuống nằm ngủ. aor. nipajji. pp. nipanna. pr.p. nipajjanta. abs. nipajja, nipajjiya, --jitvā. caus. nipajjāpeti.
nipajjana nt. nằm xuống.
nipatati [ni + pal + a] rớt xuống. aor. nipati. pp. nipatita. abs. nipatitvā.
nipāta m. sự rớt xuốt, sự đi xuống; [một phân từ không thể phân chia].
nipātana nt. ngã lên, thảy xuống.
nipātī a. người ngã lên [giường], người đi nằm ngủ.
nipāteti [ni + pat + e] để cho té, rớt, thảy, liệng xuống trong. aor. --esi. pp. nipātitā. pr.p. tenta. abs. nipātetvā.
nipāna nt. chỗ uống nước, máng đổ nước cho súc vật uống.
nipuṇa a. thông thạo, khéo léo, hoàn toàn.
nippakka a. sôi, pha [trà] với nước sôi.
nippadesa a. ôm lấy hết thảy, không bỏ sót một phần ở ngoài.
nippapañca a. thoát khỏi sự nhơ bẩn, hay rườm rà.
nippabha a. không vẻ vang, rực rỡ.
nippariyāya a. không khác nhau.
nippalāpa a. không nói nhảm nhí, vô ích, không nói đùa giỡn.
nippāpa a. vô tội, trong sạch.
nippitika a. không cha.
nippīḷana nt. vắt, nặn, ép.
nippīḷeti [ni + pil + e] vắt, nặn, ép. aor. --esi. pp. ḷita. abs. --ḷetvā.
nippoṭhana nt. đập, gõ, phủi bụi.
nipphajjati [ni + pad + ya] được sản xuất, kết quả, xảy ra, mọc lên, nhảy tới. aor. --jji. pp. nipphanna. pr.p. jamāna abs. --jitvā.
nippurissa a. gồm toàn phụ nữ, không có người nam.
nipphajjana nt. nipphatti f. kết quả, ảnh hưởng, hiệu quả, sự làm xong, sự hoàn tất.
nipphala a. vô quả, vô ích, phí công.
nipphādaka a. sự sản xuất, người sản xuất. --na nt. sự sản xuất, sự hoàn thành.
nipphādeti [ni + pad + e] sản xuất, hoàn thành, đem đến. aor. --esi. pp. dita. pr.p. --denta. abs. --detvā.
nipphādetu m. người sản xuất.
nipphoṭana nt. sự đập, gõ.
nipphoṭeti [ni + phut + e] đập xuống, làm cho láng, nghiền nát, đè bẹp. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. --tenta. abs. nipphoṭetvā.
nibaddha a. điều hòa, liên tục, thường xuyên. pp. đang khẩn cấp.
nibandha nt. --dhana nt. làm quấy rầy, cột buộc, đóng chặt vào, buộc trói.
nibandhati [ni + bandh + a] buộc, cột, làm quấy rầy, thúc giục, khuyến khích. aor. nibandhi. pp. nibanddha. abs. nibandhitvā.
nibbaṭṭa a. không có nguyên nhân.
nibbaṭṭeti [ni + vat + e] dời đi, dẹp đi. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā.
nibbatta pp. của nibbattati đang tái sanh, phát sanh. --ka, --tanaka a sản xuất, đem đến, sanh đẻ.
nibbattati [ni + vat + a] sanh ra, kết quả, phát sanh. aor. nibbatti. pp. nibbatta. pr.p. --tanta. abs. --titvā.
nibbattana nt. nibbatti f. sự sanh, tái sanh, sản xuất, sanh ra.
nibbattāpana nt. sự sanh sản ra.
nibbatteti [ni + vat + e] sản xuất, sanh đẻ. aor. --esi. pp. --tita. pr.p. tenta. pt.p. --tetabba. abs. --tetvā.
nibbana, --banatha a. thoát khỏi ái dục, tham muốn.
nibbasana nt. lột hết y phục, cởi ra.
nibbāti [ni + vā + a] làm cho nguội, làm trở nên không có ái dục, làm cho diệt tắt. aor. nibbāyi. pp. nibbuta. pr.p. nibbāyanta. abs. nibbāyitvā.
nibbāna nt. mát mẻ, nguội lạnh, diệt tắt [lửa phiền], giải thoát, an vui tuyệt đối. --gamana a. hướng dẫn đến niết bàn. --dhātu f. cảnh niết bàn [đặc tính]. --patti f. sự đắc niết bàn. --sacchi, kiriyā làm cho thấu rõ niết bàn. --sampatti f. sự an vui của niết bàn. --ābhirata a. vui thích, hay thỏa mãn của niết bàn.
nibbāpana nt. sự mát mẻ, sự đã khát, sự diệt tắt.
nibbāpeti [ni + vā + e] tắt [lửa, đèn] làm cho nguội lạnh, diệt tắt. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --nibbāpetvā.
nibbāyati [ni + vā + ya] tiêu mất, trở nên nguội lạnh. aor. nibbāyi như nibbāti.
nibbāyituṃ, nibbātuṃ inf. tiêu diệt mất [không còn sinh tồn nữa].
nibbāhana nt. dời, dẹp đi, dọn dẹp sạch sẽ. adj. dẫn đi, đem đi.
nibbikāra a. không thay đổi, vững chắc.
nibbicikiccha a. không nghi ngờ, chắc chắn, đáng tin cậy.
nibbijja abs. của nibbijjati.
nibbijjati [ni+vij+a] chán nản, không thích. aor. --jji. pp. nibbinna. abs. nibbijjitvā.
nibbijjhati [ni+vidh+ya] đâm, chọc thủng, làm bể thấu qua. aor. jhi. pp. nibbiddha.
nibbidā f. sự gớm ghét, không ưa, không thích, sự chán nản.
nibbindati [ni+vid+ṃ+a] chán nản với, trở nên mệt mỏi, chán ngán. aor. --ndi. pp. nibbinna. abs. --ditvā.
nibbisa nt. tiền lương. adj. không độc.
nibbisati [ni + vis + a] đeo đuổi theo. aor. nibbisi. pr.p. --santa.
nibbisesa a. giống nhau, tỏ ra không khác nhau.
nibbuti f. thái bình, sự yên tịnh, hạnh phúc tối cao, sự làm dịu bớt phiền não, đau khổ.
nibbeṭhana nt. sự giảng giải, tháo [dây] bung ra, mở ra.
nibbeṭheti [ni + veṭh + e] tháo, gỡ mối chỉ [xoắn lại], giải nghĩa. aor. --esi. pp. --ṭhita. abs. --ṭhetvā.
nibbedha m. sự thấm vào, sự nhập vào, sự thấu qua, đâm thủng qua.
nibbematika a. đồng chấp thuận, đồng thanh nhất trí.
nibbhaya a. dũng mãnh, không sợ.
nibbhoga a. vô ích, bỏ trống, người bị bỏ bơ vơ.
nibha a. bằng với, giống nhau.
nibhā a. ánh sáng, nước đánh bóng láng.
nibhāti [ni + bhā + a] chói sáng. aor. nibhāsi.
nimantaka a. người mời, thỉnh. --na nt. thiệp mời.
nimanteti [ni + mant + e] mời, thỉnh. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā, nimantiya. pr.p. --tenta.
nimitta nt. dấu hiệu, triệu chứng, ấn chứng, nguyên nhân. --ggāhī a. tình dục lôi cuốn, mê theo hình ảnh bên ngoài. --pāṭhaka m. người nói trước, đoán trước, người tiên tri về các hiện tượng.
nimināti [ni + mā + nā] đổi chác, buôn bán gian lận. aor. nimini. pp. niminita.
nimisa, nimesa m. sự nháy mắt ra dấu.
nimisati [ni + mis + e] nháy mắt. aor. nimisi. pr.p. nimisanta.
nimīleti [ni + mīl + e] nháy mắt, đóng lại, nhắm lại. aor. --esi. pp. nimīlita. abs. --letvā.
nimīlana nt. sự nháy mắt, chớp mắt.
nimugga pp. của nimujjati.
nimujjati [ni + mujj + a] lún xuống, lặn xuống, lặn vô. aor. nimujji. abs. --jjitvā. inf. --jituṃ.
nimujjā f., --jjana nt. lặn, lún xuống, lặn hay nhận xuống nước.
nimesa m. cái nháy mắt.
nimba m. cây ở miền bắc Ấn Độ, trái hột làm dầu thơm.
nimmakkhika a. không có ruồi, không có sâu con.
nimmajjana nt. sự vắt, ép, đè ép.
nimmathana nt. sự nghiền nát, cà, ép.
nimmathati [ni + math + a] đè ép, phá tan, vắt, ép. aor. --thi. pp. --thita. abs. --thitvā.
nimmanthati như nimmathati.
nimmaddana nt. đè ép, nghiền nát, đè nén, chế ngự.
nimmala a. trong sạch, tinh khiết, không nhơ bẩn.
nimamsa a. không có thịt, ốm còn da bọc xương.
nimmātāpitika a. mồ côi [cha mẹ].
nimmātika a. không có mẹ.
nimmātu m. tạo hóa, người làm ra, người xây dựng.
nimmāṇa nt. sự tạo tác, sản xuất.
nimmāna a. không ngã mạn.
nimmita pp. của nimmināti.
nimmināti [ni + mi + nā] tạo ra, làm ra, xây dựng, sản xuất. aor. --miṇi. pr.p. --ṇanta. abs. --ṇitvā, nim-māya.
nimmoka a. xác lột [của loài rắn và thú lột da khác].
niya, niyaka a. của mình, như nija.
niyata a. chắc chắn, thật sự, thường vững luôn hoài.
niyati f. số phận, số mạng.
niyama m. hạn định, một cách chắc chắn, sự xác định rõ ràng.
niyamana nt. nhất định, xác định rõ, giải quyết xong.
niyameti [ni + yam + e] nhất định, điều khiển, kiểm soát, định rõ. aor. --esi. pp. niyamita. abs. --metvā.
niyāma m. --matā f. sự thật, cách nhất định, định luật, trật tự điều hòa.
niyāmaka m. thuyền trưởng, chỉ huy, người làm cho điều hòa.
niyuñjati [ni + yuj + a] bận rộn về. aor. --ñji.
niyutta pp. của niyuñjati, được bổ nhiệm trong, bị bận rộn, được ủy quyền.
niyoga m. sự chỉ huy, sự ra lịnh.
niyojana nt. sự thúc giục, sự ra lịnh, sự ủy nhiệm.
niyojita pp. của niyojeti, người đại diện, thay mặt.
niyojeti [ni + yuj + e] thúc giục, khích lệ, ủy thác. aor. --esi. pr.p. --jenta. abs. niyojetvā.
niyyati [niyati] pp. của yayati, được dắt dẫn, hướng dẫn, đem đi.
niyyātana nt. cho cai quản, tặng cho, huờn, trả lại [vật chi].
niyyāti [ni + ya + a] ra khỏi, đi khỏi. aor. niyyāsi. pp. niyyāta.
niyyātu m. người lãnh đạo, hướng dẫn, người ra đi, đi khỏi.
niyyāteti, niyyādeti [ni + yat + e] đưa, giao cho trông nom, giao cho, nhường cho, tặng cho. aor. --esi. pp. --tita, dita. abs. --tetvā, detvā.
niyyāna nt. ra khỏi, khởi hành, thả ra, giao cho.
niyyānika a. sự dẫn dắt cho ra khỏi [đến nơi giải thoát], làm cho có lợi ích.
niyyāsa m. mũ [cây], nhựa cây.
niyyūha m. chóp, đỉnh [tháp], tháp nhỏ.
niraṅkaroti, nirākaroti [ni + ā + kar + o] để, bỏ [vợ] không cần tới. aor. kari. pp. kata. abs. katvā.
niraggala a. không cản trở, tự do.
nirata a. thích, ưa, dính líu với.
nirattha, --thaka a. vô ích, vô dụng, không có lợi ích. --kaṃ ad. uổng công.
nirantara a. liên tục, không gián đoạn. --raṃ ad. luôn luôn.
niraparādha a. vô tội, không lỗi.
nirapekka, --khaka a. dửng dưng, không cần đến, không chú ý đến.
nirabbuda a. khỏi phiền phức. nt. một số nhiều quá. m. tên của một địa ngục.
niraya m. cảnh khổ, địa ngục. --gāmī a. đưa đến địa ngục. --dukkha nt. khổ não của địa ngục. --pālā m. chúa ngục. --bhaya nt. sự ghê sợ địa ngục. --saṃvattanika a. đưa đến địa ngục.
niravasesa a. trọn vẹn, gom chung lại, không có dư sót.
nirassāda a. vô vị, phai mờ, trì độn; [đồ ăn] lạt lẻo.
nirākula a. không lẫn lộn, không bối rối.
nirātaṅka a. mạnh khỏe, không có bịnh hoạn.
nirāmaya a. mạnh khỏe, không có bịnh hoạn.
nirāmisa a. không có vật thực, không có vật chất, thoát khỏi mê thích theo dục tình.
nirārambha a. không sát sinh.
nirālamba a. không căn bản, không nơi giúp đỡ, chống đỡ.
nirālaya a. không có sự tham muốn, không cần đến, không chất chứa, không luyến tiếc.
nirāsa a. không ước ao ham muốn.
nirāsaṅka a. không nghi ngờ.
nirāsaṃsa a. không có ước muốn, không trông đợi.
nirāhāra a. không vật thực, nhịn đói.
nirindhana a. không có nhiên liệu.
nirujjhati [ni + rudh + ya] thôi, tan rã, tiêu diệt. aor. jjhi. pp. niruddha. abs. jhitvā.
niruttara a. không thể giải đáp được, không trả lời được, người không ai cao hơn, bậc cao quí.
nirutti f. ngôn ngữ, triết lý. --paṭisambhidā f. sự thông suốt các ngôn ngữ hoặc phân tách triết lý.
nirudaka a. không có nước [uống].
niruddha pp. của nirujjhati diệt tắt, không còn tồn tại.
nirupaddava a. vô hại, an toàn, không có tai hại, rủi ro.
nirupadhi a. không có phiền não, hay luyến ái.
nirupama a. không thể so sánh được.
niroga a. mạnh khỏe, vô bịnh.
niroja a. vô vị, lạt lẽo, không có nhựa.
nirodha m. sự diệt tắt, chân lý cuối cùng. --dhamma a. phải bị tiêu hoại. --samāpatti f. đắc được pháp thiền diệt thọ tưởng định.
nirodheti [ni + rudh + e] phá tan, làm tiêu tán, diệt mất. aor. --esi. pp. nirodhita. abs. nirodhetvā.
nivāretu m. người ngăn cản, ngăn cấm, cản trở.
nivāsa m. chỗ ở, chỗ nghỉ ngơi. --bhūmi f. chỗ cư ngụ.
nivāsana nt. y nội, vải, quần áo.
nivāsika, nivāsī 3. người cư ngụ, ở.
nivāseti [ni + vas + e] tự mặc quần áo, có y phục. aor. --esi. pp. --nivāseta, nivattha. pr.p. --senta. abs. --setvā. inf. nivāsetuṃ.
niviṭṭha pp. của nivasati, đã giải quyết, gây dựng, củng cố, tận tâm, dâng hiến.
nivisati [ni + vis + a] đặt để vững chắc, đi vào, tự gây dựng, củng cố địa vị. aor. nivisi.
nivuta pp. bao vây, bao bọc, đóng đinh.
nivuttha pp. của nivasati.
nivedaka a. người tuyên bố, báo cáo.
nivedana nt. sự báo cáo, truyền tin, phúc trình công việc.
nivedeti [ni + vid + e] làm cho biết, thông tin, phúc trình, báo tin. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā, nivediya.
nivesa m. --sana nt. chỗ ở, định cư, nhà cửa.
niveseti [ni + vis + e] gây dựng nơi, định cư, sắp xếp. aor. --esi. pp. --sita. abs. setvā.
nisajja abs. của nisīdati, đã ngồi xong.
nisajjā f. sự ngồi xuống.
nisada m. đá xay nát. --pota m. đá sắp sửa xay nhỏ thành bột.
nisabha m. con bò chúa [hướng dẫn bầy bò], sự quí báu của con người.
nisamma abs. của nisāmeti, đang suy nghĩ. ad. một cách cân nhắc. --kārī a. hành động một cách dè dặt.
nisā f. đếm. --kara, --nātha m. mặt trăng.
nisāṇa m. đá mài.
nisādī a. nằm xuống.
nisāmaka a. quan sát, lắng nghe.
nisāmeti [ni + sām + e] lóng tai nghe, quan sát, chú ý đến. aor. --esi. pp. --mita. pr.p. --menta. abs. --metvā.
nisita a. bén nhọn, mài dao cho sắc, làm cho bén.
nisinna pp. của nisīdati.
nisinnaka a. ngồi xuống.
nisītha m. nửa đêm.
nisīdati [ni + sad + a] ngồi xuống. aor. nisīdi. pr.p. nisīdanta. pt.p. nisīditabba. abs. --ditvā, nisīdiya.
nisīdana nt. ngồi xuống, tọa cụ, chỗ ngồi, vải, vật trải ngồi.
nisīdāpana nt. biểu, cho ngồi xuống.
nisīdāpeti caus. của nisīdati biểu cho phép ngồi xuống. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
nisedha m. --dhana nt. cấm, ngăn cản, kéo lùi lại. --dhaka a. sự cấm, người ngăn cấm.
nisedheti [ni + sidh + e] ngăn ngừa, cấm cản, phải tránh xa. aor. --esi. pr.p. dhenta. pp. --dhita. ptṭ. --dhetabba. abs. --dhetvā, --dhīya.
nisevati [ni + sev + a] cộng sự, đeo đuổi theo, mơ tưởng, ham thích, theo. aor. --nisevi. pp. --nisevita. abs. --setvitvā.
nissagga m. bỏ qua. --ggiya a. cái chi buộc lòng phải bỏ.
nissaṅga a. không dính líu, không ích kỷ.
nissajati [ni + saj + a] bỏ luôn, thả lỏng ra. aor. --nissaji. pp. nissaṭṭha. abs. --nissajja, --jitvā.
nissaṭa pp của nissanati, thoát khỏi, bác bỏ, để lỏng, thả lỏng ra.
nissaṭṭha pp. của nissajati giải tán, từ bỏ, giao cho.
nissatta a. không có sinh mạng.
nissadda a. yên lặng, không có tiếng động.
nissanda m. kết quả, hạ xuống, kết cuộc, sự làm xong, chảy nhỏ từ giọt xuống.
nissaya m. nâng đỡ, bao bọc, do nơi đó mà phát sinh [duyên].
nissayati [ni + si + ya] dựa vào, nương nơi, hùn vào. aor. nissayi.
nissaraṇa nt. thoát khỏi, khởi hành, kết cục, thoát khỏi vòng.
nissarati [ni + sar + a] khởi hành, vượt, thoát khỏi. aor. --sari. pp. nissata. abs. nisaritvā.
nissāya in. do, bởi lý do, sự nâng đỡ, gần kề.
nissāra a. không giá trị, không có nhựa [cây], không có chất bổ, không giàu.
nissārajja a. không nghi ngờ, tự tin.
nissāraṇa nt. kéo ra khỏi, thoát khỏi.
nissita pp. của nissayati do nơi, treo trên, sinh sống do nơi.
nissitaka a. và n. một hội viên, nguời được nâng đỡ bởi.
nissirīka a. bất hạnh, khốn khó.
nisseṇī f. cái thang, nấc thang, bậc tam cấp.
nissesa a. toàn thể, trọn vẹn. --saṃ ad. trọn cả.
nissoka a. không buồn rầu, than khóc.
nihata pp. của nihanati.
nihanati [ni + han + a] giết chết, hạ xuống, làm nhục, phá hoại. aor. ni, --hani. abs. nihantvā.
nihita pp. của nidahati gìn giữ, để vào, làm xong.
nihīna a. thấp hèn, hạ tiện, không giá trị. --kamma nt. hành vi tội lỗi. adj. tội lỗi, hành động thấp hèn. --pañña a. tự hóa thấp kém. --sevī a. thân cận kẻ xấu xa ác, làm điều đê tiện.
nihīyati [ni + hā + ī + ya] gặp sự suy sụp, bị tàn phá, hư hoại. aor. nihīya. pp. nihīna. pr.p. nihīyamāna.
nīgha m. sự khốn khó, sự phá sản.
nīca a. thấp, khiêm nhường, bực dưới thấp. --kulā nt. dòng thấp hèn. --kulīnatā f. nhóm, bạn của người sanh dòng thấp hèn. --āsana nt. chỗ ngồi thấp.
nīta pp. của neti mang, đem đi, dắt dẫn, đưa đi, kết luận, bao hàm. --attha m. nghĩa tổng quát, bao hàm.
nīti f. lệ luật, sự hướng dẫn. --sattha nt. khoa học về nghệ thuật quốc gia, quyển luật.
nīpa m. cây Cadamba.
nīyati pass. của neti bị dẫn đi, đem đi.
nīyāti [ni + yā + a] như niyyāti.
nīyādeti như nīyyādeti.
nīyānika như niyyanika.
nīra nt. nước [uống].
nīla a. xanh. m. màu xanh. --kasiṇa nt. mặt tròn bằng một gang tay, màu xanh, dùng làm đề mục tham thiền gọi là kasina. --gīva m. con công. --maṇi hột saphia màu xanh. --vaṇṇa a. có màu xanh. --vallī f. một loại dây bò dùng làm thuốc. --sappa m. rắn lục.
nīlinī, nīlī f. cây chàm.
nīluppala nt. cọng sen xanh, cọng bông súng xanh.
nīvarana nt. pháp cái, pháp ngăn cản, che lấp thiền định không cho phát triển. --ṇiya a. làm thành trở ngại.
nīvāra m. một loại hột.
nīhaṭa pp. của niharati.
nīharaṇa nt. lấy đi, mang đi.
nīharati [nī + har + a] lấy đi, kéo đi, kéo dài [co hàng] năm dài, ráng sức bơi, chèo. aor. nīhari. pr.p. nīharanta. abs. nīharitvā.
nīhāra m. sự đuổi đi; mang đi; đường lối, tư cách, sự phun ra.
nīḷa nt. cái ổ [chim]. --ja m. con chim.
nu phân từ quyết định thường dùng để nối với nghi vấn đại danh từ.
nuda, nudaka a. đuổi, trục xuất, làm tiêu tan.
nudati [nud + a] kéo ra khỏi, đuổi đi, trục xuất, bỏ, chối từ. aor. nudi. abs. nuditvā.
nuṇṇa pp. của nudati kéo ra khỏi, dời đi.
nūna in. thật vậy, chắc vậy, đúng vậy.
nūpura nt. vòng chân, kiềng cẳng.
neka a. nhiều thức, nhiều loại.
nekākāra a. khác thứ, nhiều thứ khác nhau.
nekatika m. sự lường gạt. adj. lừa dối, gian lận.
nekāyika a. rành mạch trong năm bộ kinh, thuộc về một giáo phái.
nekkha nt. đồng tiền vàng [lớn].
nekkhamma nt. xuất gia, đi tu. --vitaka, --saṇkappa. nt. suy tư về sự xuất gia, dứt bỏ ngũ trần. --sukkha nt. an vui của sự xuất gia. --ābhirata a. ưa thích sự xuất gia.
negama a. thuộc về châu thành. m. hội đồng tỉnh.
neti [ni + a] hướng dẫn, dẫn đường lối, kéo đi [người]. aor. nesi. pp. nita. pr.p. nenta. pt.p. netabba. abs. netvā.
netu m. hướng đạo viên, người dẫn đầu.
netta nt. con mắt. --tārā f. tròng con mắt, lỗ con mắt.
netti f. ước ao, ham muốn, ống cống.
nettika m. người dẫn thủy nhập điền.
nettiṃsa m. cây gươm, cây kiếm.
nepakka nt. thận trọng, cẩn thận.
nepuñña nt. khéo léo.
nemi f. vành bánh xe, mép, viền [nón].
nemittika m. thầy bói, nhà tiên tri.
nemindhara m. tên một trái núi.
neyya a. đưa đi, mang đi, hiểu biết được, được kết thúc.
nerayika a. sa vào địa ngục, người chịu đau khổ nơi địa ngục.
neru m. tên một trái núi cao nhất, như Meru.
nevāsika 3. người trú ngụ trong nhà.
nesajjika a. người chỉ ngồi [pháp đầu đà không nằm].
nesāda m. thợ săn.
no phân từ phủ định và xác định.
nonīta nt. bơ tươi.
- P -
pakaṭṭha a. quí nhất, sang trọng.
pakata m. làm, tạo xong. --atta a. hạnh kiểm tốt, trạng thái mạnh khỏe.
pakati f. tự nhiện, thiên nhiên, nguồn gốc, căn nguyên, hình thức. --gamana nt. quen đi bách bộ.--citta nt. tâm bình thường. adj. tâm lành mạnh. --sīla nt. thường giới [giữ giới luôn luôn].
pakatika a. được sự tự nhiên.
pakappanā f. sự có lý, kế hoạch, sự sắp xếp, điều đình.
pakappeti [pa + kapp + e] suy nghĩ, điều đình, tính tới tính lui. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā định cho.
pakampati [pa + kamp + a] run rẩy, rung rinh. aor. --mpi, pp. --mpita. ger. --mpana.
pakaraṇa nt. một dịp, một tiếng thuộc về văn chương.
pakāra m. kiểu, phương pháp, tư cách, đường lối.
pakāsa m. sự xán lạn, sự giảng giải, tuyên bố, lời rao. --saka 3. người ấn hành, người truyền rao.
pakāsati [pa + kās + a] thấy được, trở thành hiểu biết, chói sáng. aor. pakāsi. pp. pakāsita.
pakāsana nt. sự chói sáng, bố cáo, công bố, ấn hành.
pakāseti [pa + kās + e] làm cho hiểu biết, làm cho nổi tiếng, rạng danh, công bố, xuất bản. aor. --esi. pp. --sita. pr.p. --senta. abs. --setva.
pakiṇṇaka a. linh tinh, rời rạc.
pakitteti [pa + kitt + e] nói lớn lên, khen ngợi, giảng giải. aor. --esi. pp. pakkitita. pr.p. --tenta.abs. --tetvā.
pakirati [pa + kir + a] rải ra, làm rời ra, để cho té, rớt, thảy xuống. aor. pakiri. pp. pakiṇṇa.
pakuppati [pa + kup + ya] nổi sân lên. aor. --ppi.
pakubbati [pa + kar + o] [karo đổi lại kubba] làm, biểu diễn, trình bày. pr.p. pakubbamāna.
pakopa m. sân, quạu quọ, cơn giận dữ. --na a. làm som sòm, làm rối loạn.
pakka pp. của pacati chín, nấu chín, già nua. nt. trái chín.
pakkaṭṭhita pp. nóng quá, sôi quá, cháy riu riu [lửa].
pakkama m. --mana nt. khởi hành, đi xa.
pakkamati [pa + kam + a] đi xa, bước về phía trước. aor. pakkami. pp. pakkanta. pr.p. pakkamanta. abs. pakkamitvā.
pakkāmi pt. của pakkamati đã đi trước, bước tới.
pakkosati [pa + kus + a] kêu gọi, kêu đến, đòi, mời, triệu. aor. --kosi. pp. --sita. abs. pakkositvā. --nā f. --na nt. sự kêu gọi đến.
pakkha m. phía, phe, nhóm, phần cạnh, bên hông, nửa tháng. adj. vào hội, nhập vào.
pakkha m. người què, người bại chân, đi khập khễnh.
pakkhandati [pa + khand + a] nhảy tới, xông vào. aor. --ndi. pp. pakkhanta. abs. pakkhanditvā. --na nt. sự nhảy, phóng tới săn bắt [thú].
pakkhandikā f. kiết lỵ, ỉa chảy.
pakkhandī m. người xông vào, người hay khoe khoang, làm phách.
pakkhabilāla m. con dơi quạ.
pakkhalati [pa + khal + a] lảo đảo, làm do dự, ngập ngừng, vấp, trợt, sẩy chân. aor. --khali. pp.-- lita. abs. litvā. --na, --lita nt. sự ngập ngừng, vấp, sẩy chân.
pakkhāleti [pa + khal + e] rửa, giặt, làm cho sạch, súc rửa. aor. --esi. pp. lita. abs. letvā.
pakkhika a. thuộc về một phần, ở một phía, thuộc về nửa tháng. --bhatta nt. vật thực dâng cúng trong nửa tháng một lần.
pakkhipati [pa + khip + a] để vào, thảy vào, bao bọc lại, bỏ vào. aor. --khipi. pp. --khitta. pr.p. panta. abs. --pitvā. --na nt. sự để vào, thảy vào.
pakkhiya a. như pakkhika.
pakkhī m. con chim, loại có cánh.
pakkhepa m. như pakkhipana.
pakkhuma nt. lông mi, lông nheo.
pagabbha a. dạn dĩ, dám làm, táo bạo, không lo lắng.
pagāḷha pp. của pagāhati.
pagāhati [pa + gāh + a] lặn xuống, lún xuống, hụp xuống, phóng, lao xuống. aor. pagāhi. pr.p. pagāhanta. abs. pagāhitvā.
pagiddha pp. của pagijjhati bám vào, thèm khát theo, ham ăn.
paguṇa a. thực hiện tốt đẹp, hiểu biết rành rẽ, quen thuộc, thuộc lòng. --ṇatā f. sự đầy đủ, sung túc.
pagumba m. bụi rậm, rừng rậm, dày.
pageva in. sớm quá, không thể nói được.
paggaṇhāti [pa + gah + ṇhā] đưa lên, lấy lên, nâng đỡ, được ân huệ, nới rộng, giăng ra. aor. --ṇhi. pp. paggahita. pr.p. --hanta. pt.p. paggahetabba. abs. --hetvā, paggayha.
paggaha,--gāha m. gahana nt. cố gắng, sử dụng hết sức mình, nghị lực, đưa lên, cầm lên, nâng đỡ, cai quản, che chở, bảo hộ.
paggharaṇa nt. sự chảy từng giọt, rỉ chảy ra, nhỏ từ giọt. --ṇaka a. sự chảy, rỉ ra, nhểu từng giọt.
paggharati [pa + ghar + a] chảy tới, rỉ ra, nhỏ từ giọt, chảy từ giọt. aor. --ghari. pp. --rita. pr.p. ranta. abs. --ritvā.
paghaṇa m. sân trước nhà có che lợp.
paṅka m. bùn, nhơ bẩn, nhơ nhớp, bùn lầy.
paṅkaja, paṅkeruha nt. bông sen, cây từ dưới bùn mọc lên.
paṅgu, --gula a. và n. người què, người đi khập khễnh.
pacati [pac + a] nấu. aor. paci. pp. pacita, pakka. pr.p. pacanta. pt.p. pacitabba. abs. pacitvā.
pacana nt. sự nấu [ăn].
pacarati [pa + car + a] thực hành, quan sát, đi bách bộ, aor. pacari.
pacalāyati [pa + cal + āya] buồn ngủ, gục đầu [buồn ngủ] ngủ mơ màng, thiu thỉu. aor. --lāyi.
pacalāyikā f. sự gục, ngủ mơ màng.
pacāpeti caus. của pacati sai, biểu nấu. aor. --esi. abs. pacāpetvā.
pacāraka 3. người trông nom, cai quản, làm cho người khác biết, nhà xuất bản.
pacāreti [pa + car + e] cai quản, truyền thanh, thông cáo. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pacālaka a. rung rinh, xao động. --kaṃ ad. đưa tới, đưa lui, lung lay.
pacināti [pa + ci + nā] lặt, bẻ, hái, tom góp, tích trữ. aor. pacini. pr.p. pacinanta.
pacura a. dồi dào, đầy đủ, nhiều, khác nhau.
paccakkosati [pati + ā + kus + a] mắng chửi lại. aor. --kosi.
paccakkha a. rõ ràng, đoạt được kết quả, tri giác của ngũ quan.--kamma nt. giác ngộ, đắc được.
paccakkhāti [pati + ā + khā + a] chối từ, từ bỏ, bỏ luôn, không nhận, chối cãi. aor. --khāsi. pp. --khāta. abs. --khāya. --na nt. sự chối từ, bác bỏ.
paccaggha a. đắt giá, mắc mỏ.
paccaṅga nt. câu văn phụ, chỉ thể phụ.
paccati pass. của pacati bị nấu, đau khổ. aor. pacci. abs. paccitvā. pr.p. paccamāna.
paccatta a. rời ra, cá nhân.--ttam ad. một cách rời rạc, cá nhân.
paccattharaṇa nt. nắp đậy, vật trải lên, vải trải nằm [trải giường].
paccatthika m. kẻ địch, quân thù. adj. chống đối, nghịch lại.
paccana nt. nấu sôi, đau khổ, đang chịu, bị.
paccanika a. đối chiếu, ngược lại, không có, nghịch lại. m. kẻ địch, người kình chống.
paccanubhavati, --bhoti [pati + anu + bhū + a] chịu đựng, bị, kinh nghiệm. aor. --bhavi. pp. --bhūta, abs.--bhavitvā.
paccanta m. biên thùy, biên giới, thôn quê. --desa m. xứ ngoài [trung Ấn Độ]. --vāsī m. dân làng, dân quê. --visaya m. như --desa.
paccantima a. biên giới, ở xa xôi.
paccaya m. nguyên nhân, lý do, nhu cầu, phương tiện, sự nâng đỡ.--yatā f. nguyên nhân. --yākāra m. kiểu cách của nguyên nhân, căn nguyên của nguyên nhân.--yuppanna a. phát sanh từ nguyên nhân.
paccayika a. đáng tin cậy, ngay thật.
paccavekkhati [pati + ava + ikkh + a] suy nghĩ, xem xét lại, đang nhìn xem. aor. --kkhi. pp. --kkhita. abs. --khitvā. --vekkhiya. --na nt. --nā f. sự cân nhắc, suy nghĩ, xem xét lại, coi lại.
paccassosi aor. của paṭissuṇāti nó bằng lòng hay đã hứa.
paccākata pp. bị bác bỏ, chối từ.
paccākoṭita pp. làm cho láng, ủi láng.
paccāgacchati [pati + ā + gam + a] trở lại, rút lui, đi lùi lại. aor. --chi. pp. paccāgata. abs. --āgantvā. --gamana nt. sự trở lại, sự thối lui.
paccājāyati [pati + a + jan + ya] được tái sanh. aor. --jāyi, --jāta. abs.--jāyitvā.
paccāmitta m. quân địch, kẻ thù.
paccāsiṃsati [pati + ā + siṃs + a] trông đợi, ước mong, trông chờ. aor. --siṃsi. pp. --siṃsita.
pāccāhārati [pati + ā + hār + a] mang trở lại, đem về. aor. --hari. pp. --cāhata. abs. --haritvā.
paccuggacchati [pati + u + gam + a] đi tìm cho thấy. abs. --ggantvā, --gamana nt. đang đi tìm để thấy.
paccuṭṭhāti [pati + u + thā + a] đứng dậy tỏ vẻ cung kính. aor. --thāsi. pp. --ṭhita. abs. --ṭṭhāya. --na. nt. sự tôn kính, sự đứng dậy tiếp rước. --naka a. sự phát triển hay sản xuất.
paccupaṭṭhāti [pati + upa + ṭhā + a] có mặt, hiện diện. aor. --ṭhāsi. pp. --ṭhita. abs. --thitvā. --na nt. sự hiểu biết, sự hiện diện, đã tới, đang có mặt.
paccupaṭṭhāpeti [pati + upa + ṭhā + āpe] đem lại, hiện diện, cung cấp. sắp xếp.
paccuppanna a. hiện tại, đang sinh tồn.
paccūsa m. tinh sương, sáng sớm. --kāla m. rạng đông
pacceka a. riêng biệt, một người, một mình, khác nhau. --budha m. độc giác Phật. --kaṃ ad. một cách riêng biệt, cá nhân.
pacceti [pati + i + a] đến nơi, thành tựu, té ngã về phía sau, ngã trên. aor. paccesi.
paccupakāra m. tương trợ, giúp lại.
paccorohati [pati + ava + ruh + a] đi xuống [từ trên]. aor. --rohi. pp. --caruḷha. abs --rohitvā, --oruyha.
paccosakkati [pati + ava + sakk + a] rút lui, hồi hưu, lui về. aor. --sakki. pp. kita. abs. –kitvā. --nā f. sự rút lui, sự hồi hưu, sự co rút.
pacchato in. từ phía sau, ở sau.
pacchanna pp. của pacchadeti, bao lại, đậy lại, giấu kín, bọc lại.
pacchā in. sau này.--jāta a. sanh ra sau này, kiếp sau. --nipāti 3. người rút lui trễ hơn người khác. --nutāpa m. sự bực bội trong tâm, sự hối hận.--bāhaṃ ad. trói tay ra sau lưng.--bhattaṃ ad. sau khi độ ngọ [là buổi xế].--bhāga m. phần đàng sau. loc. sau này. --samaṇa m. vị sự nhỏ hạ hơn đi theo sau vị cao hạ.
pacchāda m. cái nắp, vật che đậy.
pacchānutappati [pacchā + anu + tap + a] cảm thấy hối hận [lương tâm] cắn rứt. aor. --tappi.
pacchāyā f. phần của bóng, chỗ có bóng mát.
pacchi f. bóng rổ, bóng chuyền tay.
pacchijjati [pa + chid + ya] bị cắt ngắn, bị gián đoạn. aor. --jji. pp. pacchinna. abs. --jitvā.
pacchijjana nt. gián đoạn, sự ngưng lại.
pacchindati [pa + chid + a + ṃ + a] cắt ngắn, bẻ gãy, chấm dứt. aor. --ndi. pp. --chinna. abs. --nditvā.
pacchima a. sau rốt, sau cùng, thấp nhất, hướng tây. --maka a. sau, sự hèn hạ.
pacchedana nt. cắt đứt, bẻ gãy.
pajagghati [pa + jaggh + a] cười lớn. aor. --ghi. ger. --ghana.
pajappati [pa + japp + a] nói lảm nhảm van xin. aor. --ppi.
pajahati [pa + hā + a] [hā thêm gấp đôi còn h đầu đổi lại thành j], dứt bỏ, từ bỏ, bỏ hoang, thứ lỗi. aor. pajahi. pp. --hita. abs. --hitvā, pahāya. pr.p. pajahanta.
pajā f. tổ tiên, dòng giống, con cháu, nhân loại. --pati m. tạo hóa.
pajānanā f. sự hiểu biết, học thức, sự minh mẫn.
pajāyati [pa + jan + ya] được sanh ra hay sản xuất. aor. --payāji. --na nt. sự sanh ra, có sinh mạng.
pajja nt. một câu thi, một bài thi, cái chi làm êm chân. m. con đường đi.
pajjalati [pa + jal + a] đốt lên ngọn, đốt cho sáng luôn. aor. --jati. pp. --lita. pr.p. --lanta. abs. --litvā.
pajjalana nt. sự cháy lên ngọn, sáng chói.
pajjunna m. mây mưa, thần làm mưa.
pajjota m. cây đèn, ánh sáng, bóng láng.
pajjhāyati [pa + jhā + ya] vượt qua sự buồn rầu hay đau khổ, suy xét kỹ lại. aor. --āyi. pr.p --yanta.
pañca 3. số 5. --kalyānṇa nt. năm điểm tốt đẹp [tóc, thịt đầy đủ, răng, màu da, tuổi thọ].--kamanuṇa m. vui thích theo ngũ trần. --kkhandha m. ngũ uẩn. --gorasa m. năm thứ sữa của bò là sữa tươi, sữa chua, sữa dầu, sữa bơ, sữa đặc.--ṅga, --ṅgika a. ngũ thể [gồm có 5 thể là đầu, hai tay, hai đầu gối].--ṅgulika năm chỉ tay [của năm ngón]. --cakkhu, --natta a. có năm cách thấy.--cattāḷisati f. 45. --cūḷaka m. có năm chòm tóc [bới lại].--tiṃsati f. 35.--dasa 3. số mười lăm. --navuti f. 95.--nivara, --ṇa năm pháp cái hay pháp che lấp [là ái tình, sân hận, hôn trầm, phóng tâm, hoài nghi].--paññāsati f. 55.--patiṭṭhita nt. ngũ thể bình địa [khi lạy] [chỗ này giải là đầu, mình tay, đầu gối, bàn chân]. --bandhana nt. sự liên hệ đến năm lần. --bala nt. ngũ lực. --mahāpariccāga m. năm điều đại thí [là của cải, vợ con, thủ túc và sinh mạng], có chỗ nói là ngôi báu. --mahāvilokana nt. năm điều bồ tát xem coi có đủ không trước khi đi đầu thai vào lòng Phật mẫu trong kiếp chót là: thời kỳ, châu, xứ [chỗ], dòng giống và mẹ.--vaggiya a. nhóm năm thầy Kiều Trần Như. --vaṇṇa a. năm màu là xanh, vàng, trắng đỏ và màu gạch hay màu cam. --vīsati f. hai mươi lăm. --saṭṭhi f. sáu mươi lăm. --sata nt. năm trăm. --sattati f. bảy mươi lăm. --sahassa nt. năm ngàn. --sīla nt. ngũ giới cấm. --hattha a. đo năm hắc tay.
pañcaka nt. một nhóm có năm, thời gian năm năm.
pañcakkhattuṃ ad. năm lần.
pañcadhā ad. trong năm cách.
pañcavidha a. năm lần.
pañcaso in. năm cách hay năm đường lối.
pañcānantariya nt. năm pháp vô gián nghiệp là giết cha, mẹ, Alahán, chia rẽ tăng chúng, làm Phật đổ máu.
pañcābhiññā f. ngũ thông là thần thông, nhãn thông, nhĩ thông, tha tâm thông, túc mạng thông.
pañcāvudha nt. năm món khí giới là gươm, kiếm, chùy, cung, búa.
pañcāsīti f. tám mươi lăm.
pañcāha nt. năm ngày.
pañjara m. cái lồng, chuồng, cũi, nhà giam, lao, ngục.
pañjalika a. chắp tay lại với tư cách vái chào.
pañña a. người có trí tuệ, có học thức.
paññatā f. thật có trí tuệ.
paññatta pp. của paññapeti.
paññatti f. sự chỉ định, sự đặt tên, quan niệm, ý tưởng, lệ luật.
paññavantu a. trí tuệ, sáng suốt.
paññā f. huệ, sự hiểu biết, kiến tánh. --kkhandha m. qui tắc về phận sự của trí tuệ.--cakkhu nt. nhãn tuệ. --dhana nt. kho tàng của trí tuệ. --bala nt. huệ lực. --vimutti f. tuệ giải thoát. --vuddhi f. sự phát triển trí tuệ. --sampadā f. sự đầy đủ trí tuệ cao thượng.
paññaṇa nt. dấu hiệu, dấu vết.
paññāta pp. của paññāyati.
paññapaka a. người cố vấn, cho huấn từ, được chỉ định.
paññāpana nt. sự kê khai, sự sắp xếp [chỗ ngồi, v.v....]
paññnāpeti [pa + nā + āpe] làm cho điều hòa, làm ra lệ luật, làm cho hiểu biết, kê khai, sắp xếp. aor. --esi. pp. --pita hay --paññatta. pr.p. --penta. abs. --petvā.
paññayāti [pa + nā + ya] hiện ra, được rõ ràng, thật sự. aor. --āyi. pp. --paññatta. pr.p. yamāna.abs. --yitvā.
pañha 3. câu hỏi, sự vấn. --vissajjana, --vyākaraṇa nt. sự đáp, sự trả lời.
paṭa m., nt. vải, y phục.
paṭaggi m. người giữ lửa [cho mồi].
paṭanga m. người cắt cỏ.
paṭala nt. vật che đậy, tấm da mỏng, bao, cuốn phim, sự lót ghép.
paṭalikā f. tấm trải giường bằng len có thêu bông hoa.
paṭaha m. trống trận, trống tang đồng, kiểng đồng.
paṭāka f. cây cờ, cây phướn.
paṭi, pati tiếp đầu ngữ có nghĩa là nghịch lại, chống đối, đối lập, hướng về.
paṭikaṅkhati [paṭi + kakh + ṅ + a] ước mong, mong mỏi. aor. --khi. pp. --khita.
patikaṇṭaka a. nghịch lại, chống đối, đối chọi. m. kẻ địch.
paṭikamma nt. sửa lại, sự đền tội.
paṭikara a. sửa lại, làm ngược lại, chuộc tội, đền tội lỗi.
paṭikaroti [paṭi + kar + o] sửa lại, đền tội, hành vi ngược lại. aor. --kari. pp. --kata. pr.p. --karonta.
paṭikassati [paṭi + kas + a] rút lui, thảy về phía sau. aor. --kassi. pp. --kassita.
paṭikāra m. sự hành động trái ngược, sự trả thù, sự bồi thường, đền bù lại.
paṭikujjana nt. bao hay cuốn lên, lật úp xuống.
paṭikujjeti [paṭi + kuj + e] đậy lên, lật úp xuống. aor. --esi. pp. kujjita. abs.--jetvā, --jitvā, --kujjiya.
paṭikujjhati [pati + kudh + ya] bị giận trả lại, nổi sân lại.
paṭikuṭṭha pp. đáng quở trách, đáng khinh bỉ, làm cho mất danh giá.
paṭikkanta pp. của paṭikkamati.
paṭikkama m. đi một phía, đi lùi về sau.
paṭikkamati [paṭi + kam + a] bước lùi phía sau, đi trở về hay đi một bên. aor. --kami. pr.p. --manta. abs. --mitvā, paṭikkamma.
paṭikkamana nt. đi về, rút về nghỉ. --sālā f. phòng nghỉ tạm.
paṭikkosanā f. sự phản đối.
paṭikkosati [paṭi + kus + a] quở trách, khinh khi, chối từ, chửi rủa. aor. --kosi. pp. paṭikkuṭṭha. abs --kositvā.
paṭikkhipati [paṭi + khip + a] bác bỏ, chối từ, chống đối. aor. --khipi. pp. --khitta. abs. --ptivā. --khippa.
paṭikkhepa m. sự chối từ, chống đối, sự không có.
paṭigacca in. trước tiên, khởi đầu.
paṭijjhati [paṭi + gidh + ya] mong muốn, ước ao, mê thích. aor. --jhi. pp. --giddha, như gijjhati.
paṭigūhati [paṭi + gūh + a] đem giấu cất, để lại sau. aor. --gūhi. pp. --gūhita. abs. gūhitvā.
paṭigganhana nt. sự tiếp nhận, sự tiếp rước, sự thâu lấy. --naka a. thọ lãnh, người lãnh, có thể cầm lấy.
paṭikkūla a. đáng ghê gớm, không thích được, đáng nên từ bỏ. --tā f. sự gớm ghê, tởm, làm nôn mửa. --saññā f. tư tưởng cho là đáng ghê gớm.
paṭiggaṇhāti [paṭi + gah + ṇhā] lấy thọ lãnh, chấp nhận. aor. --ganhi. pp. --gahita. pr.p. --ganhanta. abs. --gahetvā, --ganhiya, paṭiggayha.
paṭiggahaṇa như --gaṇhana.
paṭiggaha m. cái ống nhổ.
paṭiggahetu m.,--gāhaka. 3. người thọ lãnh, lấy, đồ đựng, người nhận.
paṭigha m. sự bất bình, sử hiềm kỵ, sự ghét bỏ.
paṭighāta m. sự đụng chạm [ý kiến], sự hiềm ghét, sự đụng phải, vấp.
paṭighosa m. tiếng dội lại.
paṭicarati [paṭi + car + a] đi loanh quanh, tránh né câu hỏi, làm tối, không rõ câu chuyện bàn cãi. aor. --cari.
paṭicodeti [paṭi + cud + e] quở trách trả lại, la mắng. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭicca in. và abs. do bởi, bởi vì, có liên quan. --samuppanna a. nhân quả liên quan [luật nhân quả]. --samuppāda m. cái này liên hệ đến cái kia [nhân duyên].
paṭicchati [paṭi + isu + a] thọ lãnh, tiếp nhận. aor. --cchi. pp. --chita. abs. --chitvā, --chiya.
paṭicchanna pp. của paṭicchādeti.
paṭicchādaka, --chādi a. cất giấu, che đậy, giấu đi, làm mờ ám. --dana nt. sự cất giấu, che đậy.
paṭicchādaniya nt. canh thịt hay nước sốt làm bằng nhựa thịt.
paṭicchādeti [paṭi + chad + e] đậy che lên, cất giấu. aor. --esi. pp. --dita, --channa. pr.p. --denta. abs. --detvā, --chādiya.
paṭijaggaka 3. người nuôi nấng, nuôi dưỡng, đỡ đầu.
paṭijaggati [paṭi + jag + a] săn sóc, trông nom, nuôi dưỡng, sửa sang. aor. --ggi. pp. --gita. abs. --gitvā, --ggiya. --na nt. sự nuôi nấng, săn sóc, trông nom, sửa sang. --naka. a. sự nuôi dưỡng, săn sóc.
paṭijaggiya a. đáng, nên nuôi dưỡng.
paṭijānāti [paṭi + ñā + nā] cho biết, hứa hẹn, bằng lòng. aor. --jāni. pp. patiññāta. pr.p. --jānanta. abs. --jānitvā.
paṭiññā f. sự hứa hẹn, nguyện vọng, sự bằng lòng, sự cho phép.
patiñña a. dùng nối lại như samanapatiñña, làm cho tin, giả bộ như.
paṭidadāti [paṭi + dā + a] trả lại hoàn lại, sửa sang lại. aor. --dadi. pp. --dinna. abs. --datvā.
paṭidaṇḍa m. sự thưởng, sự ban thưởng [công lao].
paṭidasseti [paṭi + dis + e] tự tỏ ra, hiện trở lại. aor. --esi. pp. --dassita. abs. --setvā.
paṭidāna nt. ban thưởng, sự hồi phục.
paṭidissati [paṭi + dis + ya] được thấy, hiện diện. aor. --dissi.
paṭideseti [paṭi + dis + e] tỏ ra, nói ra [sự sám hối của mình]. aor. --esi. pp. --desita. abs.--setvā.
paṭidhāvati [paṭi + dhāv + a] chạy lùi lại, chạy lại gần. aor. --dhāvi. abs. --vitvā.
paṭinandati [paṭi + nand + a] được vui mừng, nhận lãnh một cách vui thích. aor. --nandi. pp. --dita. abs. --ditvā. --nā f. sự hoan hỷ, vui vẻ.
paṭināsikā f. lỗ mũi giả.
paṭinivattati [paṭi + ni + vat + a] chạy ngược trở lại. aor. --tti. pp. --vatta. abs. --titvā.
paṭinissagga m. bỏ, từ chối, tha thứ.
paṭinissajjati dứt bỏ, từ giã, bỏ, tha thứ. aor. --jji. pp. --nissaṭṭha. abs. --jitvā, jjiya.
paṭineti [paṭi + ni + a] dẫn lui lại. aor. --esi. pp. --nita. abs. --netvā.
paṭipakkha a. ngược lại, đối lập. m. kẻ thù địch, kình chống. --khika thù nghịch, thuộc phe đối lập.
paṭipajjati [paṭi + pad + ya] đi trên con đường, [sự huấn luyện] đi theo, hành theo một phương pháp. aor. --jji. pp. –panna. pr.p. pajjamāna. abs. --jitvā.
paṭipajjana nt. phương châm, sự thực hành, hành theo.
paṭipaṇṇa nt. thư trả lời.
paṭipatti f. hạnh kiểm, sự thực hành, sự hành đạo.
paṭipatha m. đường lối nghịch, con đường mặt trước.
paṭipadā f. đường thực hành, phương cách của sự tiến hóa.
paṭipanna pp. của paṭipajjati.
paṭipaharati [paṭi + pa + har + a] đánh lại, đập lại. aor. --hari. pp. --pahaṭa abs. --ritvā.
paṭipahiṇāti [paṭi + pa + hi + ṇā] gởi trả lại. aor. --hiṇi. pp. --pahita. abs. --hinitvā.
paṭipāti f. trật tự liên tiếp. --pātiyā ad. theo thứ tự, liên tiếp.
paṭipādaka 3. người lo sắp xếp hay giúp đỡ. m. đồ kê giường.
paṭipādeti [paṭi + pad + e] mang vào, sắp xếp, cung cấp. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭipīḷana nt. sự áp bức.
paṭipīḷeti [paṭi + pīḷ + e] áp bức, đè ép [một dân tộc]. aor. --esi. pp. --ḷita. abs. --ḷetvā.
paṭipuggala m. sự cạnh tranh, sự kình chống, người đồng đẳng, bè bạn.
paṭipucchati [paṭi + pucch + a] hỏi lại, để câu hỏi về việc. aor. --cchi. pp. --cchita.
paṭipucchā f. sự hỏi lại.
paṭipūjanā f. cung kính, danh dự.
paṭipūjeti [paṭi + pūj + e] làm vẻ vang, tôn trọng. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
paṭipeseti [paṭi + pes + e] gởi trả lại, gởi ra đến, gởi đi.
paṭippassaddha pp. của paṭippassambhati.
paṭippassaddhi f. sự yên tịnh, sự yên lặng, sự an vui hoàn toàn, sự làm cho dịu.
paṭippassambhati [paṭi + pa + sambh + a] dược an vui, yên tịnh, được êm dịu. aor. --mbhi. --nā f. như passaddhi.
paṭibaddha pp. của paṭibandhati cột dính với, do nơi, cám dỗ bởi. --citta a. ràng buộc trong sự thương yêu, mê say.
paṭibala a. có thể, có quyền, đủ quyền.
paṭibāhaka a. sự ngăn cản, đẩy lui, người ngăn cản.
paṭibāhati [paṭi + vah + a] tránh xa, chối từ, tránh khỏi. aor. --bāhi. pp. --bāhita. pr.p. --bāhanta. abs. bāhitvā, --bāhiya.
paṭibimba nt. hình ảnh, sự phản chiếu, bản sao. --bimbita a. phản chiếu.
paṭibujjhati [paṭi + budh + ya] hiểu biết, thức dậy, thức tỉnh. aor. --jjhi. pp. --buddha. abs. --jhitvā.
paṭibhaya nt. sợ sệt, kinh hãi.
paṭibhāga a. bằng nhau, giống nhau. m. sự in hệt, sự giống in nhau.
paṭibhāti [paṭi + bhā + a] nhớ lại trong trí, được rõ ràng. aor. --bhāsi.
paṭibhāṇa nt. trí sáng sẵn sàng, sự thông minh, sáng suốt. --vantu m. f. a. sẵn có trí tuệ sáng suốt.
paṭibhāsati [paṭi + bhās + a] nói trả lại, trả lời, đáp lại. aor. --bhāsi.
paṭimagga m. đường ngược lại, đường đối diện.
paṭimaṇḍita pp. của paṭimandeti gồm có, trang điểm với.
paṭimalla m. sự cạnh tranh, đối thủ, người đánh vật, địch thủ.
paṭimā f. hình ảnh, mặt mày.
paṭimāneti [paṭi + mān + e] làm cho danh dự, trông đợi. aor. --esi. pp. mānita. abs. --netvā tôn kính.
paṭimukka pp. của paṭimuñcati bọc vào, cột lại, trói lại.
paṭimuñcati [paṭi + muc + ṃ + a] mặc y phục vào, cột lại, đóng lại [sách]. aor. --muñci. abs. --citvā.
paṭiyādeti [paṭi + yat + e] sửa soạn, sắp xếp, giao lại, cung cấp. aor. --esi. pp. --dita, --yatta. abs. --detvā.
paṭiyodha m. quân địch, kẻ thù nghịch, sự đánh trái ngược lại.
paṭirāja m. nhà vua thù địch.
paṭi [ti] rūpa a. thuận lợi, đúng rồi, xứng đáng.
paṭi [ti] rūpaka a. giống như, giả dạng như, trong hình dạng của...
paṭirūpatā f. sự giống nhau, sự in nhau, đúng in.
paṭiladdha pp. của paṭilabhati.
paṭilabhati [paṭi + labh + a] được lợi lộc, thọ lãnh. aor. --labhi. pr.p. --bhanta. abs. --bhitvā, --laddhā.
paṭilābha m. sự được lợi, sự được, tậu, thâu được.
paṭilīyati [paṭi + lī + ya] rút lui, tránh xa nơi. aor. --līyi. pp. paṭilīna. abs. --liyitvā.
paṭilīyana nt. sự tránh xa, rút lui.
paṭiloma a. ngược lại, trái lại, đối chọi lại. --pakkha m. phe đối lập, sự đối chọi, chống đối.
paṭivacana nt. trả lời, đáp lại.
paṭivattana nt. dời, quay về phía sau, lùi lại sau.
paṭivattiya a. quay lại phía sau.
paṭivattu m. người nói chống đối.
paṭivatteti [paṭi + vat + e] quay về phía sau. aor. --esi. pp. --vattita abs. --tetvā, --vattiya.
paṭivadati [paṭi + vad + a] trả lời, đáp lại, nói trả lại. aor. --vadi. pp. --vutta. abs. --vatvā, --vaditvā.
paṭivasati [paṭi + vas + a] ở, cư ngụ. aor --vasi. pp. --vutta. abs.--sitvā.
paṭivātaṃ ad. ngược gió.
paṭivāda m. cải lại, bỏ trở lại.
paṭiviṃsa m. một cổ phần, một miếng [phần].
paṭivijānāti [paṭi + vi + ñā + nā] nhìn nhận, biết. aor. --jāni.
paṭivijjhati [paṭi + vidh + ya] thấm vào, hiểu biết, gồm vào. aor. --jhi. pp. --viddha. abs. --vijjha, --vijjhitvā.
paṭividita pp. của paṭivijānāti sự hiểu biết, sự nhận chắc, sự tin chắc.
paṭivinodana nt. sự dời đi, sự trục xuất, sự kéo ra khỏi.
paṭivinodeti [paṭi + vi + nud +e] làm tiêu tan [ảo tưởng], dẹp đi, đuổi đi khỏi. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā.
paṭivibhajati [paṭi + vi + bhaj + a] phân chia, định rõ, chỉ rõ. aor. --bhaji. pp. --vibhatta.abs. --bhajitvā.
paṭivirata pp. của paṭiviramati.
paṭiviramati [paṭi + vi + ram + a] xa lánh từ. aor. --rami. pr.p. --manta. abs. mitvā.
paṭivirujjhati [paṭi + vi + rudh + ya] làm thành thù địch, chống đối. aor. --jhi. abs. --jhitvā.
paṭiviruddha pp. của paṭivirujjhati, sự đối lập, sự nghịch lại.
paṭivirūhati [paṭi + vi + ruh + a] mọc trở lại. aor. --rūhi. pp --viruḷha. abs. --rūhitvā.
paṭivirodha m. sự chống đối, đối lập, sự thù nghịch.
paṭivissaka m. người lân cận. adj. sự lân cận, sự cư ngụ gần nhau.
paṭivedeti [paṭi + vid + e] làm cho hiểu biết, báo cáo, tuyên bố. aor. --esi. pp. --vedita. abs. --detvā.
paṭivedha m. sự giác ngộ, sự đắc được, sự hiểu biết rõ ràng.
paṭisankharoti [paṭi + saṃ + kar + o] sửa soạn lại, tu bổ lại, vá lại. aor --khari. pp. --khata. abs. --kharitvā.
paṭisaṅkhā, --khāya abs. đã quán tưởng hay phân tích [sự lợi ích] rõ rệt. --na nt. sự phân biệt rõ, sự suy xét, sự chú ý, sự quán tưởng. --ra m. như paṭisamkharaṇa.
paṭisañcikkhati [paṭi + saṃ + cikkh + a] phân biệt rõ, suy xét. aor. --khi. pp. --khita.
paṭisanthāra m. sự tiếp rước, sự ân cần tiếp rước.
paṭisandahati [paṭi + saṃ + dah + a] thống nhất, hòa hợp. aor. --dahi. pp.--sandhita, --sandahita.
paṭisandhātu m. người hòa hợp, người hòa giải, đem lại hòa bình, đoàn kết.
paṭisandhāna nt. sum họp, đoàn tụ.
paṭisandhi f. sự tái sinh, sum họp, đầu thai vào lòng mẹ.
paṭisambhidā f. sự minh sát về, phân tách, sự hiểu biết phân biệt rõ.
paṭisammodati [paṭi + sam + mud + a] lời tiếp rước thân mật. aor. --modi.pp. --modita. abs. --ditvā.
paṭisaraṇa nt. sự núp ẩn, sự giúp đỡ, bảo vệ, hộ trì.
paṭisallāna nt. yên tịnh, nghỉ ngơi, ẩn dật an nhàn. --sāruppa a. chỗ thuận tiện cho sự ẩn dật [sự tham thiền, hành đạo].
paṭisallīyati [paṭi + saṃ + lī + ya] đang ẩn dật, tham thiền. aor. --līyi. pp. --līna. abs. --līyitvā.
paṭisaṃyutta pp. của paṭisamyujjati có liên hệ đến, thuộc về.
paṭisaṃvedī a. người thọ hưởng, kinh nghiệm, đau khổ, hay vui thích.
paṭisaṃvedeti [paṭi + saṃ + vid + e] đang bị [chịu đựng] cảm giác, thực nghiệm. aor. --esi. pp. --vidita, --vedita. abs. --detvā.
paṭisaṃharana nt. --hāra. m. có thể xếp lại được, dời dẹp đi được.
paṭisaṃharati [paṭi + saṃ + har + a] rút lui, dời đi, xếp lại. aor. --hari. pp. --harita, --haṭa. abs.--haritvā.
paṭisaṃkharaṇa nt. sự vá lại, sự sửa chữa lại, sự tu bổ lại.
paṭisāmeti [paṭi + saṃ + e] sắp xếp có thứ tự, để riêng ra. aor. --esi. pp. --mita. abs.--metvā.
paṭisāsana nt. phúc đáp, trả lời thông điệp.
paṭisedha m. --dhana nt. ngăn cấm, từ chối, tránh né. --ka a. ngăn cấm, ngăn ngừa, từ chối.
paṭisedheti [paṭi + sidh + e] tránh né, ngăn ngừa, chối từ, ngăn cấm. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā, --dhiya.
paṭisevati [paṭi + sev + a] theo sau, theo dõi, thực hành, dùng một thức thuốc, mê thích theo. aor. --sevi. pp. --vita. pr.p. --sevanta. abs. --sevitvā, --seviya. --na nt. sự thực hành, sự cần dùng, sự đi theo.
paṭisotaṃ ad. ngược dòng [nước].
paṭissava m. sự hứa hẹn, sự bằng lòng.
paṭissuṇāti [paṭi + su + ṇā] bằng lòng, hứa hẹn, thỏa thuận. aor. --suṇi. pp. --suta. abs. --sunitvā.
paṭihaññati [paṭi + han + ya] bị đánh đập, phải lòng, say mê; bị đau đớn. aor. --hanni. pp. --hata.abs. --hannitvā.
paṭihata pp. của paṭihaññati bị đánh đập, phải lòng, say mê.
paṭihanana nt. sự gõ, đập, đánh, sự ghét bỏ, sự đẩy, sự đụng chạm.
paṭihanati [paṭi + han + a] đánh, đập lại, tránh né, đụng, chạm nhau. aor. --hani. pp. pantihata. abs. --hantvā.
paṭu a. thông thạo, khôn khéo, người thông thạo. --tā f. --tta nt. sự khôn khéo.
paṭola m. trái bầu [ngoằn ngoèo như con rắn], cây bí.
paṭṭa, paṭṭaka nt. một tấm, một miếng, một bản khắc [chữ], một miếng dài.
paṭṭa nt. hàng vải, một tấm vải để băng bó, một miếng vải dài. adj. thuộc về hàng lụa.
paṭṭana nt. một hải cảng, một tỉnh lỵ gần thương cảng.
paṭṭikā f. một miếng vải dài, một cuộc băng, dây nịt lưng.
paṭṭhāpeti [pa + thā + āpe] thành lập, khởi sự, bắt đầu [làm gì]. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
paṭṭhāna nt. khởi sự tiến tới, khởi điểm, nêu ra, trưng ra, dẫn ra, đề nghị.
paṭṭhāya in. khởi sự với, từ đây về sau, kể từ đây.
paṭhati [paṭh + a] đọc, xem, tụng kể ra. aor. --paṭhi. pp. --paṭhita. abs. paṭhitvā, --na nt. sự đọc.
paṭhama a. trước tiên, trước hết xưa kia. --maṃ ad. trước hết, lần đầu tiên.--taraṃ ad. trước hết, càng sớm càng tốt.
paṭhavī f. đất. --kampana nt. sự động đất [rung rinh]. --kasiṇa nt. lấy đất làm đề mục tham thiền. --calana nt. --cāla m. sự rung rinh đất. --dhātu f. chất đất. --sama a. giống in như đất. --vojā f. hương vị của đất.
paṇamati [pa + nam + a] cúi mình để chào, tôn sùng, đảnh lễ, lễ bái. aor. --mi. pp. --mita, --ta. abs. mitvā.
paṇāma m. lễ bái, sự cúi mình xuống; sự tôn kính, sự lạy.
paṇāmeti [pa + nam + e] giải tán, sa thải, đóng lại, giăng ra. aor. --esi. pp. --mita. pr.p --menta. abs. --metvā.
paṇidahati [pa + ni + dah + a] ước vọng, mong muốn, hướng dẫn, truyền bá. aor. --dahi. pp. paṇihita, dahita. abs. paṇidhāya, dahitvā.
paṇidhāna nt. panidhi; m. nguyện vọng, sự ước muốn.
paṇipāta m. sự tôn kính, lễ bái.
paṇiya nt. hàng hóa, thương mãi. m. người buôn bán.
paṇihita pp. của paṇidahati được hướng dẫn, nghiêng về, cố ý.
paṇīta a. cao quí, đầy hương vị ngọt ngon. --tara a. càng quí báu, ngon nhất.
paṇeti [pa + ni + e] ra lịnh [phạt vạ]. aor --esi. abs. --paṇetvā.
paṇḍaka m. người bộ nấp, hoạn quan.
paṇḍara a. màu trắng.
paṇḍicca nt. trí tuệ, bác học, thông thái.
paṇḍita a. sáng suốt. m. người trí tuệ. --ka m. nhà mô phạm, giáo sư.
paṇḍu a. vàng dợt, hơi vàng vàng. --kambala nt. mền màu cam, tên cái ngai của đức Trời Đế Thích. --palāsa m. người sẵn sàng rời bỏ gia đình, là khô héo, tàn úa. --roga m. bịnh vàng da, bịnh huỳnh đản.
paṇṇa, --naka nt. lá cây, lá bối diệp để viết chữ lên, lá thơ. --kuti f. lều tranh hay lợp bằng lá. --cchatta nt. tàn hay lọng làm bằng lá cây. --santhara m. chiếu, đệm làm bằng lá. --sālā m. chòi, lều, nhà bằng lá.
paṇṇatti như paññatti.
paṇṇarasa 3. số mười lăm, ngày rằm.
paṇṇākāra m. vật biếu tặng, đồ cho.
paṇṇāsā f. số năm mươi [50].
paṇṇika m. người bán rau, cải, trái cây, lá tươi.
paṇya như paṇiya.
paṇhi m. gót chân.
patati [pat + a] rớt xuống, hạ xuống [phi cơ] đáp xuống. aor. --pati. pp. patita. pr.p. patanta. abs. patitvā.
patana nt. sự rớt xuống.
patanu a. ốm yếu quá, mảnh khảnh.
patākā f. lá cờ, cờ hiệu [đuôi cheo].
patāpa m. sự huy hoàng, xán lạn. --vantu a. huy hoàng, xán lạn.
patāpeti [pa + tap +e] làm cho nóng, làm khô héo, làm cháy sém. aor. --esi. pp. patāpita.
pati m. chúa tể, chồng chủ nhân, thầy. --kula nt. gia quyến bên chồng.
patiṭṭhahati, --ṭṭhāti [pati + ṭhā + a] thành lập, đứng vững vàng, tìm sự nâng đỡ. aor. --ṭhahi, --ṭhāsi. pp. --ṭhita. pr.p. --hanta. abs. --ṭhahitvā, --ṭhāya. inf. --ṭhituṃ, --ṭhātuṃ.
patiṭṭhā f. sự giúp đỡ, nâng đỡ, chỗ nghỉ ngơi.
patiṭṭhātabba, --ṭhitabba pt.p. nên, đáng được thành lập.
patiṭṭhāna nt. định cư, nhất định, sự giúp đỡ.
patiṭṭhāpeti caus. của patiṭṭhāti thành lập, xây dựng, sắp đặt. aor. --esi. pp. --pita. pr.p. --penta. abs. --petvā, --piya.
patiṭṭhāpetu m. người sáng lập, thành lập.
patita pp. của patati.
patitiṭṭhati [pati + ṭhā + a] đứng dậy, trở lại.
patibbatā f. người vợ chân thành.
patirūpa như paṭirūpa
patissata a. tư tưởng, chú ý.
patīci f. hướng tây.
patīta a. vui mừng, hoan hỷ.
patoda m. cây gậy đầu có mũi nhọn để thúc trâu bò kéo xe, roi để đánh xe. --ka nt. móc sắt; sự thúc, đẩy ai bằng ngón tay. --laṭṭhi f. cây gậy của người đánh xe.
patta pp. của pāpuṇāti đến nơi đã được, đắc được.
patta m. bình bát [đi khất thực] nt. cái lá cây, cái lồng [chim], cánh chim. --kkhandha a. nhìn xuống, nghiêng vai xuống, ngả lòng, chán nản. --gata a. cái chi có trong bình bát.--gandha m. mùi của lá cây. --gāhaka m. người mang bình bát cho người khác. --thavikā f. áo bát. --pānī a. bình bát trong tay. --pinṇdika a. ăn trong một bình bát [không dùng vật thứ hai].
pattabba pt.p. của pāpunāti cái chi mình được, đến hay đắc.
pattādhāraka m. chân bát, đồ kê bát.
pattānumodanā f. sự hồi hướng phước báu, hay sự hoan hỉ thọ lãnh phước.
patti m. bộ binh, pháo binh. f. sự đến, đắc được, phước báu, điều thiện, một phần cho. --ka a. được một phần. --dāna nt. hồi hướng phước lành hay chia phần phước báu.
pattika, padika a. đi bộ. 3. người đi bộ, bộ binh.
pattuṇṇa nt. một thứ vải.
pattuṃ inf. đến nơi, đắc được.
pattha m. sự đo lường mễ cốc, hay vật lỏng [dầu], bốn cái này làm một cân, coi chữ pasata.
patthaṭa pp. của pattharati rải ra, truyền ra, hiểu biết rất rộng.
patthaddha a. cứng quá, vất vả quá.
patthanā f. sự quyết tâm, nguyện vọng, sự ước mong.
patthayati [pa + attha + aya] ước ao, mong mỏi, nguyện ước. aor. --thayi. pr.p. --yanta. pp. patthita. abs. yitvā.
patthayāna a. ước mong.
patthara m. một tảng, một tấm đá dẹp.
pattharati [pa + thar + a] rải ra, truyền bá, mở rộng. aor. --thari. pp. patthaṭa. pr.p. --ranta. abs. --pattharitvā.
patthiva m. ông vua.
pattheti [pa + atth + e] nguyện vọng, mong mỏi. aor. --esi. pp. thita. pr.p. thenta. abs. --thetvā.
patvā abs. của papunāti đã đến nơi, đã được.
patha m. con đường, đường đi, hàng của là gaṇanapattha, hàng của bài toán, kế toán.
pathavī như paṭhavi.
pathāvī, paṭhika m. lữ hành, người đi bộ.
pada nt. bàn chân, bước chân, một lời nói, địa vị, chỗ, lý do, nguyên nhân một câu kệ, sự an nghỉ cuối cùng. --ṭṭhāna nt. nguyên nhân gần nhất, kế cận. --cetiya nt. bàn chân, dấu chân thánh nhân [như Đức Phật]. --jāta nt. nhiều kiểu dấu chân. --pūrāṇa nt. một phần nhỏ trợ từ. --bhājana nt. sự phân chia tiếng nói, phân mỗi tiếng riêng ra. --bhāṇaka a. người đọc những lời lẽ trong kinh. --vaṇṇanā f. giải thích từ tiếng. --valañja nt. dấu vết, dấu chân. --vibhāga m. sự rời riêng của tiếng. --sadda m. tiếng chân bước đi.
padakkhiṇā f. sự đi chung quanh, sự đi vòng phía tay mặt của bậc đáng tôn kính hay vật đáng tôn sùng [tháp], đi quanh [nhiễu Phật ba vòng].
padatta pp. của padāti trao cho, phân phát cho.
padara nt. tấm ván, cái bàn.
padavītihāra m. sự đổi bước đi.
padahati [pa + dah + a] cố gắng, ham mê, bắt đầu, chạm trán. aor. padahi. pp. --hita. abs. --hitvā.
padātave inf. cho, tặng, bố thí.
padātu m. người cho, người chia cho.
padāna nt. sự cho, sự tặng.
padāḷana nt. sự tách ra, xé ra, sự chẻ, bửa ra [củi].
padāḷeti [pa + dār + e] chẻ, bửa ra, tách ra, mở tung ra. aor. --esi. pp. --ḷita.pr.p. --ḷenta. abs. --ḷetvā.
padāḷetu m. người chẻ, bửa ra.
padika a. gồm có những hàng thơ. m. người đi bộ.
paditta pp. của padippati.
padippati [pa + dip + ya] làm lên ngọn, làm cho cháy thêm. aor. --ppi. pr.p. --pamāna.
padissati [pa + dis + ya] thấy được, hiện ra, tỏ ra. aor. --dissi. pp. padiṭṭha. pr.p. --samāna.
padīpa m. cái đèn, ánh sáng.
padīpeyya nt. nhiên liệu cho ánh sáng.
padīkāla m. giờ đốt đèn.
padīpeti [pa + dip + e] thắp đèn, giải nghĩa, làm cho hăng hái. aor. --esi. pp. --pitā. pr.p. --penta. abs.--petvā.
padīyati [pa + dā + ī + ya] bỏ ra, hay là biếu tặng, cho. aor. --padīyi. pp. padinna.
paduṭṭha pp. của padussati độc ác, đồi bại, hư thúi.
padubbhati [pa + dubh + ya] âm mưu chống lại. aor. --bhi. pp. --bhita. abs. --bhitvā.
paduma nt. hoa sen, tên một cảnh địa ngục [nơi để luận tội] và nơi đó có nhiều lắm [không kể xiết]. --kāṇṇikā f. vỏ bông sen. --kalāpa m. một bó hoa sen.--gabbha m. trong lòng hoa sen.--patta nt. cánh hoa sen.--rāga m. hộ rubi. --sara m. ao, hồ sen. --minī f. cọng sen. --minīpatta nt. lá sen.
padumī a. có những bông sen, có đốm, có vằn.
padussati [pa + dus + ya] làm sái, đồi bại, hư thúi, phạm lỗi. aor. --esi. pp. paduṭṭha abs. --ssitvā.
padussana nt. sự phạm luật, âm mưu.
padūseti [pa + dus + e] làm nhơ bẩn, làm hư thúi, làm tồi bại, xấu xa. aor. --esi. pp. padūsita. abs. --setvā.
padesa m. miền, xứ, chỗ, địa phận. --ñāṇa nt. sự hiểu biết có hạn chế. --rajja nt. sự uy quyền của địa phận. --rāja m. tiểu vương, quận tước.
padosa m. hoàng hôn, sự sân hận, sự không đủ, thiếu, khiếm khuyết.
padma như paduma.
padaṃsa m. --sana nt. sự phá hủy, sự vi phạm, sự phạm luật, sự cướp giật.
padaṃsiya a. chịu trách nhiệm, bị vi phạm hay tấn công trước hay cướp giật.
padhaṃseti [pa + dhaṃs + e] phá hủy, tấn công, cướp giật, vi phạm. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā. pr.p. --senta.
padhāna a. đứng đầu, trước nhất.
padhāna, padahana nt. cố gắng, ráng sức, tinh tấn. --ghara nt. cái nhà dùng để tham thiền. --nika a. cố gắng tham thiền.
padhāvati [pa + dhāv + a] chạy ra, đến. aor --padhāvi.
padhāvana nt. sự chạy ra.
padhūpeti [pa + dhup + e] làm lên khói, xông khói, coi dhūpeti. pp. padhūpita.
padhota pp. của padhovati rửa sạch, làm cho bén, nhọn.
pana in. và, lại nữa, nhưng vậy, ngược lại, và bây giờ đây, hơn nữa.
panasa m. cây mít. nt. trái mít hay sa kê.
panassati [pa + nas + ya] bị mất, biến mất, đi đến sụp đổ. aor. --ssi. pp. panaṭṭha.
panāḷikā f. ống điếu, ống tròn [túp], eo biển, dòng nước.
panudati [pa + nud + a] dời đi, đẩy đi chỗ khác, làm tiêu tan. aor. --nudi. pp. --dita. abs. --ditvā, diya. pr.p. --damāna.
panu [ū] dana nt. sự dời đi, sự làm tan đi, sự bác bỏ.
panta a. khoảng cách, xa xăm, ẩn dật, thanh vắng. --senāsana nt. nơi an nghỉ thanh vắng, cô tịch.
panti f. một hàng, một dãy.
pantha m. con đường, lối đi. --ka, --thika m. người đi đường, lữ hành. --ghāta m. --duhana nt. rình mò để bắt, gài bẫy, sự cướp giật. --ghātaka m. người rình mò kẻ khác để cướp giật.
panna a. rớt, đi xuống. --bhāra a. người đã trút được gánh nặng. --loma a. người có lông đã rụng, là bị trấn áp.
pannaga con rắn.
papa nt nước [uống]
papañca m. sự chướng ngại, sự trễ nải, sự lầm lạc, trở ngại cho sự tiến hóa tinh thần, sự ngăn trở.
papañceti [pa + pac + e] giảng giải, trì hoãn lại. aor. --esi. pp. --iñci. abs. --cetvā.
papaṭikā f. meo cây, vỏ khô bên ngoài của cây [ổi].
papatati [pa + pat + a] rớt xuống, sa, rớt trong. aor. --papati. pp. --tita. abs. --papatitvā.
papatana nt. rớt, té xuống.
papada m. đầu bàn chân.
papā f. lều hay trại ở bên đường để cung cấp nước cho người đi đường.
papāta m. vực thẳm, dốc cao của một khối đá. --taṭa m. sự dốc xuống.
papitāmaha m. ông cố [nội].
paputta m. cháu [kêu bằng ông].
pappaṭaka m. cái nấm [mọc].
pappoṭheti [pa + poth + e] vỗ [tay], đập. aor. --esi. pp. --ṭhita. abs. --ṭhetvā.
pappoti [pa + ap + o] đến nơi, được, đắc được. abs. pappuyya.
papphāsa m. buồng phổi.
pabandha m. sự tiếp tục, một bài thi, một bài luận.
pabala a. uy lực, quyền thế, mạnh mẽ.
pabājeti [pa + vaj + e] lưu đày, xua đuổi, đi làm người tu, xuất gia. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
pabujjhati [pa + budh + ya] thức tỉnh, hiểu biết. aor. --jjhi. pp. pabuddha. abs. --jjhitvā.
pabodhana nt. sự thức tỉnh, nổi dậy, sự giác ngộ.
pabodheti [pa + budh + e] nổi lên, thức dậy, giác ngộ. abs. --dhetvā. pr.p. --dhenta.
pabba nt. chỗ nối, gút, phần, đoạn khúc [cây].
pabbakūṭa
pabbajati [pa + vaj + e] đi đến, xuất gia, đi tu. aor. --baji. pp. --jita. abs. --jitvā. pr.p. --janta.
pabbajana nt. pabbajjā f. sự xuất gia, sự trở thành người tu.
pabbajita m. thầy tu, đạo sĩ.
pabbata m. trái núi, hòn đá lớn, to. --kūṭa nt. chóp, đỉnh núi. --gahana nt. địa phận toàn rừng núi, cao nguyên.--ṭṭha a. đứng hay ở trên núi. --pāda m. ở dười chân núi.--sikhara nt. chóp núi. --teyya a. thường đi lên núi.
pabbājana nt. sự lưu đày, đuổi đi khỏi, trục xuất khỏi. --janiya a. đáng trục xuất, đày đi nơi khác.
pabājeti [pa+vaj+e] lưu đày, xua đuổi đi làm người tu, xuất gia. aor. --esi. pp. --jita. abs. --jetvā.
pabbhāra m. dốc núi. adj. dốc nghiêng, dẫn đến.
pabhagga pp. của pabhañjati đứt đoạn, phá hủy, làm hỏng, đánh tan.
pabhaṅkara m. vật đem ánh sáng là mặt trời.
pabhaṅgu, --ṅgura a. mỏng manh, hay bể, có thể tan vỡ.
pabhava m. nguồn gốc, suốt. adj. cái đó như còn từ nơi sản xuất.
pabhavati [pa + bhū + a] chảy xuống, gốc ở, bắt đầu. aor. --vi. pp. --vita. abs. --vitvā.
pabhassara a. chói sáng quá, rực rỡ.
pabhā f. ánh sáng, sự chiếu hào quang.
pabhāta m. tinh sương, rạng đông. adj. trở nên tỏ rõ, xán lạn.
pabhāva m. sức mạnh, uy quyền, danh dự, giá trị.
pabhāveti [pa + bhū + e] gia tăng, thêm vào, tán trợ, nuôi nấng. aor. --esi. pp. --vita. abs. --vetvā.
pabhāsa m. ánh sáng, xán lạn.
pabhāsati [pa + bhā + a] chói sáng. aor. --āsi. abs. --sitvā. pr.p. --santa.
pabhāseti caus của pabhāsati, thắp sáng, thấu qua với ánh sáng. aor. --esi. pp. --sita. pr.p. --senta. abs. --setvā.
pabhijjati [pa + bhid + ya] bị bẻ gãy, mở tung ra. aor. --jji. pp. pabhinna. pr.p. --jamāna. abs. jitvā. --na f. sự riêng ra, rời ra, chia, tách ra.
pabhuti in. khởi sự từ, vậy thì. tatopabhuti kể từ đó trở đi. --ka a. từ ngày này, đến từ.
pabhū m. chúa tể, người trị vì.
pabheda m. sự khác biệt, sự chẻ, tách ra. --na nt. sự chia ra, bể ra. adj. phá hoại, sự tàn phá.
pamajjati [pa + mad + ya] trở nên bị đầu độc, không cần đến, sự bê trễ, huỡn đải, bỏ phế. aor. --jji. pp. pamatta. abs. --jitvā, pamajja. inf. pamajjituṃ.
pamajjanā f., --na nt. huỡn trễ lại, bê trễ cẩu thả.
pamattabandhu m. một người bạn vô dụng là kẻ ác.
pamathati [pa + math + a] đè bẹp, chế ngự. aor. --thi. pp. --thita. abs. --thitvā.
pamadāvana nt. cánh vườn gần bên cung điện nhà vua.
pamadā f. người phụ nữ.
pamaddati [pa + mad + a] đè bẹp xuống, thắng phục, đánh bại, đánh tan [một đạo quân]. aor. --addi. pp. --dita. abs. --ditvā.
pamaddana nt. sự đè bẹp, sự thắng phục.
pamaddī m. người đánh bại, dẹp tan.
pamāṇa nt. chừng mực, kích tấc, số lượng. --ṇaka a. đo lường bằng, cỡ của. --ṇika a. tùy theo sự điều hòa của chừng mực.
pamāda m. sự bê trễ, sự xấc xược, sự không chú ý. --pāṭha nt. sự lười biếng đọc sách.
pamiṇāti [pa + mi + nā] đo lường, làm cho thích hợp, định rõ. aor. --miṇi. pp. pamita. abs. pamitvā, pamiṇitvā.
pamukha a. trước hết, uy quyền, cai quản, chánh. nt. phía trước sân nhà, tiền đạo.
pamuccati [pa + muc + ya] được phóng thích, thả tự do. aor. --cci. pp. pamutta. abs. --citvā.
pamucchati [pa + mucch + a] xỉu, chết ngất, bất tỉnh nhân sự. aor. --chi. pp. --chita. abs. --chitvā.
pamuñcati [pa + muc + ṃ + a] thả lỏng, cho ra, phóng thích, thả ra. aor. --ñci. pp. --ñcita, pamuta. abs. --ñciya, --citvā. pr.p. --canta.
pamuṭṭha pp. của pamussati.
pamutta như pamuñcati. --tti f. sự tự do, sự được thả ra.
pamudita pp. của pamodati vui thích vô cùng.
pamuyhati [pa +muh + ya] trở nên ngơ ngác, lạc lối, làm rối trí. aor. --yhi. pp. pamuḷha. abs. --hitvā, pamuyha.
pamussati [pa + mus + ya] quên lãng. aor. --ssi. pp. pamuttha. abs. --ssitvā.
pameyya a. có thể đo lường được, so sánh được, có hạn định, dò xét được.
pamokkha m. thả ra, giải thoát, lỏng ra, bỏ gánh nặng xuống.
pamocana nt. cho tự do, thả lỏng ra, sự giải thoát.
pamoceti [pa + muc + e] cho tự do, thả ra. aor. --esi. pp. --citta. abs. --cetvā.
pamoda m. vui thích, thích thú.
pamodati [pa + mud + a] vui thích, hưởng dự thỏa thích, vui mừng. aor. pamodi. pp. --dita. pr.p. demāna. abs. --ditvā.
pamodanā f. như pamoda.
pamohana nt. sự lừa dối, sự lường gạt.
pamoheti [pa + muh + e] lường gạt, lừa dối, làm cho say mê, dụ hoặc. aor. --esi. pp. --hita. abs. hetvā.
pampaka m. một giống vượn ở Ấn Độ.
pamha nt. lông mi, lông nheo.
paya m., nt. [nhóm của ý], sữa, nước.
payata a. trong sạch, thanh lọc, bị ức chế.
payatana nt. sự cố gắng, ráng sức siêng năng, chuyên cần.
payāti [pa + yā + a] đi đến, đi ra, khởi hành. aor. payāsi. pp. payāta.
payirupāsati [pari + upa + ās + a] phục dịch, hầu hạ, cộng sự, liên kết, làm vẻ vang, danh dự. aor. --pāsi. pp. --sita. abs. --sitvā.
payirupāsanā f. sự liên kết, sự hầu hạ, phụng sự.
payuñjati [pa + yuj + ṃ + a] thắng yên ngựa dùng đến, nương tựa, thi hành, ứng dụng. aor. --ñji. pp. --yutta. pr.p. --ñjamāna abs. --jitvā.
payuttaka a. đặt người vào một phận sự, người dọ thám, mật vụ.
payoga m. phương kế, tiền của, sự hiểu biết, hành vi, sự thực hành, công việc [thương mãi]. --karaṇa nt. sự theo dõi, sự cố gắng. --vipatti f. sự thất bại kế hoạch, sự áp dụng sai lầm. --sampatti f. thành công của phương kế.
payojaka, --jetu m. người chỉ huy hay cai quản, người quản lý.
payojana nt. sự áp dụng, cần dùng sự nhận lãnh, sự đắc cử, sự đề cử.
payojeti [pa + yuj + e] bắt tay vào, nhận lãnh, thi hành, sửa soạn, cần dùng, bắt tay vào việc, thách đố, phản đối. aor. --esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā, --jiya.
payodhara m. mây mưa, ngực hay vú phụ nữ.
payyaka m. ông cố nội.
para a. cái khác, kẻ, vật khác, người ngoại quốc, người bên ngoài. --kata a. do người khác làm. --kāra m. hành vi của kẻ khác. --jana m. người lạ mặt, người ngoài. --attha m. lợi ích của kẻ khác. --dattūpajīvī a. sống do nhờ nơi, sự bố thí của kẻ khác. --neyya a. do người khác dắt dẫn. --paccaya, --pattiya a. nương nhờ người khác. --pessa a. giúp đỡ kẻ khác. --bhāga m. phần người khác, phần phía ngoài. --loka m. cảnh giới khác. --vambhana nt. sự khi dể kẻ khác. --vāda m. sự bất đồng ý kiến. --vādī 3. m. sự chống đối trong khi thảo luận. --visaya m. ngoại quốc, miền của người khác. --senā f. quân lính, kẻ địch. --hatthagata a. bị quân địch bắt. --hita m. sự tấn hóa cho kẻ khác. --hetu ad. do bởi kẻ khác.
parakkama m. --mana nt. cố gắng, ráng sức, siêng năng.
parakkamati [parā + kam + a] cố gắng, tỏ ra can đảm. aor. --kami. pp. parakkanta. pr.p. --kamanta. abs. --mitvā, parakkamma.
parattha in. một nơi khác, từ đây về sau.
paradāra m. vợ người nào khác.
paradārakamma nt. ngoại tình với vợ người khác, gian dâm. --dārika m. người ngoại tình với vợ kẻ khác.
parama a. cao cả, tốt nhất, cao quí nhất, ưu tú. --matā f. một số lượng cao nhất, tột đỉnh. --nāḷikodanaparamatāya sự thấy của nhà tiên tri cơm gạo là cao quí nhất. --mattha m. quan niệm cao nhất, chân lý tuyệt đối. --māyu nt. sự hạn định của tuổi thọ.
paramāṇu m. phần thứ ba mươi sáu của một Anu [vi trần].
paramparā f. dòng dõi, gia thống, truyền thống, hệ thống.
parammuka a. quay mặt đi nơi khác. --khā ad. sự vắng mặt của mình.
parasuve ad. ngày mốt.
paraṃ ad. sau, qua khỏi, xa hơn nữa, phía bờ kia [bỉ ngạn]. --maraṇā sau khi chết.
parājaya m. sự thua trận, sự mất trong một cuộc chơi [đánh banh v.v...]
parājīyati pass. của parājeti bị thua trận, bại trận. aor. --jīyi.
parājeti [parā + ji + e] đánh bại, chinh phục, xâm lược, thắng phục, thắng trong các trò chơi [thể thao]. aor. --esi. pp. --jita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā.
parādhīna a. do nơi người khác, thuộc về vật hay người khác.
parābhava m. sự hư sụp, suy đồi, sự mất danh giá.
parābhavati [parā + bhū + a] làm suy đồi, làm cho sụp đổ. aor. --bhavi. pp. --bhūta. pr.p. --bhavanta.
parāmaṭṭha pp. của paramāsati.
parāmāsati [pari + ā + mas + a] đụng chạm, bám vào, bị dính líu, vuốt ve. aor. --masi. pp. --masita, maṭṭha. pr.p. santa. abs. --masitvā.
parāyaṇa nt. sự nâng đỡ, sự nghỉ ngơi, chỗ cuối cùng, sự chăm chú vào, sự chấm dứt, sự tìm nơi nương nhờ, sự dành cho. saggaparāyaṇa dành cho được sanh về cõi Trời.
parāyatta a. thuộc về kẻ khác.
pari [tiếp đầu ngữ có nghĩa trọn vẹn, hoàn toàn], tất cả chung quanh, trọn cả, hoàn toàn, trọn vẹn.
parikaḍḍhana nt. kéo qua, sự lôi kéo.
parikaḍḍhati [pari + kaḍḍh + a] kéo ngang qua hay kéo vô mình, lôi kéo. aor. --ḍhi. pp. --ḍhita. abs.--ḍhitvā.
parikathā f. sự trình bày, triển lãm, sự giới thiệu, sự nói tới lui [để quảng cáo].
parikantati [pari + kant + a] mổ ra, cắt ngang. aor. --nti, --ntita. abs. --ntitvā.
parikappa m. sự cố ý, sự chú ý, giả thuyết, sự lập luận.
parikappeti [pari + kap + e] cố ý, tỷ dụ, lập luận, ức đoán. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parikamma nt. sự sắp xếp thứ tự, sửa soạn, chuẩn bị, sự khởi đầu. --kata a. trét, tô với. --kāraka 3. người sửa soạn chuẩn bị làm một việc gì.
parikassati [pari + kas + a] kéo lôi, quét đi, thối lui. aor. --esi. pp. --sita.
parikiṇṇa pp. của parikirati.
parikitteti [pari + kitt + e] giải thích tán dương, khen ngợi, làm cho rõ ra. aor. --esi. pp. --kittita.
parikirati [pari + kir + a] làm tán loạn, làm cho rải rác, rào, bao vây. aor. --kiri. pp. --kiṇṇa. abs. parikiriya, --kiritvā.
parikilanta pp. của parikilamati.
parikilamati [pari + kilam + a] mệt đừ, bị kiệt sức, mỏi mệt. aor. --lami. abs. --mitvā.
parikiliṭṭha pp. của parikilinna.
parikilinna pp. dơ bẩn, lem ố, ẩm ướt, làm dơ.
parikilissati [pari + kilis + ya] bị nhơ bẩn, hoen ố, bị phiền muộn. aor. --esi. abs. --sitvā. --na nt. sự nhơ bẩn.
parikuppati [pari + kup + ya] bị kích thích hay xao động. aor. --ppi. pp. --kupita.
parikopeti [pari + kup + e] bị kích thích dữ dội, làm cho nổi sân. aor. --esi. pp. --kopita. abs. --petvā.
parikkamana nt. khoảng trống chung quanh, đi chung quanh, đi loanh quanh.
parikkhaka 3. người sưu tầm, nghiên cứu, quan sát. --khaṇa nt. sự sưu tra, đang thử thách [xem coi].
parikkhata pp. của parikhaṇati] đào lên, bị thương tích, sửa soạn, chuẩn bị.
parikkhati [pari + ikkh + a] sưu tầm, dò xét, thanh tra. aor. --kkhi. pp. khita abs. --khitvā.
parikkhaya m. sự kiệt sức, sự phung phí, sự hao mòn, sự mất mát.
parikkhā như parikkhana.
parikkhāra nt. phụ tùng, vật cần thiết, dụng cụ, đồ nhà bếp.
parikkhitta pp. của parikkhipati.
parikkhipati [pari + khip + a] bao vây chung quanh, rào quanh. aor. --khipi. pr.p. --panta. abs. --khipitvā. pt.p. --pitabba. caus. --pāpeti.
parikkhīṇa pp. của parikhīyati sự phung phí, kiệt sức.
parikkhepa m. sự rào lại, bao rào chung quanh, vòng quanh.
parikilesa m. sự khó nhọc, sự nhơ bẩn, dơ dáy.
parikhaṇati, paḷikha ṇati [pari + khan + a] đào chung quanh. aor. --khaṇi. pp. --khata. abs. --ṇitvā.
parikhā f. rãnh, hào, đường mương, hào sâu quanh thành.
parigaṇhana nt. sự sưu tầm, sự hiểu biết, sự bao hàm.
parigaṇhāti [pari + gah + ṇā] xem xét, tìm kiếm, hiểu biết, thám hiểm, nhận lãnh [vật sở hữu]. aor. --gaṇhi. pp. --ggahita. pr.p. --gaṇhanta. abs. --ganhitvā, --gahetvā, --ggayha.
parigilati [pari + gil + a] nuốt vào. aor. --gili. pp. --gilita. abs.--gilitvā.
parigūhati [pari + gūh + a] giấu, che, giấu cất. aor --gūhi. pp. --gūhita, --gūṭha. abs. --gūhitvā, --gūhiya.
pariggaha m. sự nhận lấy, vật sở hữu, sự bám níu vào, những vật sở hữu, vợ, sự cần thiết.
pariggahita pp. của pariganhāti nhận lấy vật sở hữu, làm chủ, chiếm cứ.
paricaya m. sự thực hành, quyến thuộc, sự quen biết.
paricaraṇa nt. theo sau, hầu cận, săn sóc, sự vui thích.
paricarati [pari + car + a] đi quanh quẩn, săn sóc, chăm nom, làm thỏa mãn giác quan, thọ trì hay thực hiện. aor. --cari. abs. --caritvā.
paricāraka a. sự giúp đỡ, sự hầu hạ. m. người hầu, người giúp việc.
paricāraṇā f. sự săn sóc, sự trông nom, sự khoản đãi.
paricārikā f. người hầu gái, người vợ.
paricāreti caus. của paricarati giúp đỡ, hầu hạ, tự tiêu khiển, giải trí. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pariciṇṇa, paricita pp. của chữ paricināti sự thực hành, hầu hạ, sự quen với, thói quen, sự tích trữ.
paricumbati [pari + cub + ṃ + a] ôm hôn, bao ôm. aor. --mbi. pp. --bita.abs. --bitvā.
paricca abs. có sự đặc biệt, nhận ra, hiểu biết.
pariccajati [pari + caj + a] dứt bỏ, từ bỏ, bỏ lại phía sau, ban cho , để, đặt tiền. aor. --caji. pp. --ccatta. pr.p. --cajanta. abs. --cajitvā. inf. --cajituṃ. --na nt., piriccāga m. dứt bỏ, từ bỏ, sự cho, sự xuất gia.
paricchanna pp. của paricchādeti che đậy, phủ qua, bao bọc quanh.
paricchādanā f. sự bao trùm, sự che đậy.
paricchindati [pari + chid + ṃ + a] làm dấu hiệu, làm ranh, quyết định. aor. --ndi. pp. --chinna. abs. --chindiya, --cchijja.
paricchindana nt. sự quyết định, sự làm dấu, sự phân ranh, sự phân tách.
pariccheda m. sự đo lường, ranh giới, sự phân ranh, địa phận, một chương [sách].
parijana m. người tùy tùng, người theo sau, người hầu hạ.
parijānana nt. --nā f. sự hiểu biết, sự nhận thức.
parijānāti [pari + ñā + nā] hiểu biết chắc chắn, rõ rệt, thông thạo. aor. --jāni. pp. pariññāta. pr.p. --jānanta. abs. --jānitvā, pariññāya.
parijjiṇṇa pp. của parijīyati hao mòn, già nua, hư cũ.
pariññā f. sự hiểu biết đứng đắn, sự hiểu biết tất cả.
pariññāta như parijānati.
pariññāya abs. của parijānāti.
pariññeya nt. việc cần phải hiểu biết rõ rệt [cái chi cần].
pariḍayhati [pari + dah + ya] bị thiêu đốt hay cháy sém. aor. --yhi. pp. --daṇṇha abs. --ṇayhitvā.
pariḍayhana nt. sự thiêu, đốt cháy.
pariṇata pp. của pariṇamati.
pariṇamati [pari + nam + a] bị trở nên, làm chín [trái cây] làm cho khôn ngoan, thông thạo. aor. --nami.
pariṇaya m. đám cưới.
pariṇāmā m. chín [trái cây], thay đổi sự phát triển, sự tiêu hóa.
pariṇāmana nt. làm vui cho ai đó, giải buồn, giải trí
pariṇāmeti [pari + nam + e] thay đổi làm cho thích đáng, để dành riêng cho, thay đổi sự cần dùng của người. aor. --esi. pp. --ṇāmita. abs. --metvā.
parināyaka m. người hướng dẫn, lãnh đạo, người cố vấn. --ratana nt. tướng báu của đức Vua chuyển luân. --nāyikā f. nữ thủ lãnh, minh sát, sự quan sát thấy trong tâm.
pariṇāha m. kích thước, vòng tròn chung quanh, vòng trò thân cây.
paritappati [pari + tap + ya] buồn rầu, sự phiền muộn, bị đau khổ. aor.--tappi.
paritassati [pari + tas + ya] bị kích thích, phiền muộn, tỏ ra ước mong. aor. --ssi. pp. --sita. --nā f. sự buồn rầu, sự mong mỏi, sự lo lắng, sự khó chịu.
paritāpa m., tāpana nt. sự ép xác, sự gian khổ, khổ hạnh, sự đau khổ.
paritāpeti [pari + tap + e] làm khó chịu, thiêu đốt, làm cháy sém, làm khổ [ai], làm bứt rứt. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parituleti [pari + tul + e] cân nhắc, suy xét, ước lượng. aor. --esi. pp. --tulita. abs. --tuletvā.
parito ad. chung quanh, khắp mọi nơi, trên mỗi phía.
paritoseti [pari + tus + e] làm vừa lòng, làm cho vui lòng, cho hạnh phúc. aor. --esi.pp. --sita. abs. --setvā.
paritta, --taka a. nhỏ, không có nghĩa lý gì, chút ít, vật nhỏ mọn.
paritta nt. một chút, sự bảo vệ, hộ trì, phù chú hộ trì. --sutta nt. chỉ vui thích, say mê, quyến rũ.
parittāṇa nt. sự bảo vệ, hộ trì, sự nương nhờ, sự an toàn.
parittāyaka a. sự hộ trì, sự gìn giữ chống lại.
paridahati [pari + dah + a] để lên [mình], mặc đồ vào, tự mặc y phục. aor. --dahi. pp. --dahita. abs. --dahitvā.
paridaḍḍha pp. of pariḍayhati.
paridahana nt. sự để lên [mình], sự tự mặc quần áo.
paridīpaka a. giải nghĩa, làm cho sáng tỏ, giải minh [cho một vấn đề].
paridīpana nt. --nā f. sự cắt nghĩa, sự thí dụ, sự thuyết minh.
paridīpeti [pari + dīp + e] làm cho rõ rệt, giải thích, làm cho sáng tỏ. aor. --esi. pp. --pita. abs. --setvā.
parideva m. --vanā f. sự kể lể, sự than khóc.
paridevati [pari + dev + a] khóc than, rên rỉ. aor. --devi. pp. --vita. abs. --vitvā. pr.p. --devanta, --devamāna.
paridhaṃsaka a. sự tàn phá, sự sụp đổ, người nói cho tiêu diệt, hư hại.
paridhāvati [pari + dhāv + a] chạy theo sau. aor. --dhāvī. pp. --vita. abs. --vitvā.
paridhota pp. của paridhovati.
paridhovati [pari + dhov + a] rửa sạch sẽ chung quanh, làm cho sạch sẽ. aor. --dhovi.
pariniṭṭhāna nt. lúc cuối cùng, sự hoàn tất, xong xuôi.
pariniṭṭhāpeti [pari + ni + ṭhā + āpe] làm cho chấm dứt, làm cho hoàn thành. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
parinibbāna nt. sự giải thoát, cuối cùng của dòng sanh tử luân hồi, sự chết cuối cùng của một vị Alahán, nhập Niết bàn. --bāpana nt. sự hoàn toàn diệt tắt phiền não.
parinibbāti [pari + ni + vā + a] chết mà không còn đi tái sanh lại ở đâu nữa, là nhập Niết bàn. aor. --bibbāyi. pp. --nibbuta. abs. --bāyitvā.
parinibbāyī a. người nhập Niết bàn, người được đắc sự giải thoát cuối cùng.
paripakka pp. của paripaccati hoàn toàn chín, thật chín.
paripat[ṭ]ati [pari + pat + a] té, rớt xuống, đi đến sụp đổ, suy sụp. aor. --pati. pp. --patita.
paripantha m. sự hiểm nghèo, sự ngăn trở. --thika a. sự trở ngại, sự chống đối.
paripāka m. sự chín, chín muồi, sự tiêu hóa.
paripācana nt. sự đang chín, sự phát triển.
paripāceti [pari + pac + e] làm cho mau chín, giú chín, làm phát triển. aor. --esi. pp. --tita.
paripāteti [pari + pat + e] tấn công, ngã quị xuống, giết chết, làm cho sụp đổ. aor. esi. pp. --tita. abs. --tita, --tetvā.
paripāleti [pari + pāl + e] bảo trì, gìn giữ, trông nom. aor. --esi. pp. --tita. abs. --letvā.
paripīḷeti [pari + piḷ + e] áp bức, đè nén. aor. --esi. pp. --ḷita.
paripucchaka a. người vấn, hỏi, người sưu tầm.
paripucchati [pari + pucch + a] hỏi, vấn, hỏi thăm. aor. --cchi. pp. --chita, --puṭṭha. abs. --chitvā.
paripucchā f. câu hỏi, sự hỏi han.
paripuṇṇa pp. của paripūrati đầy đủ, đầy quá, hoàn toàn, đầy tràn. --tā f. sự đầy đủ.
paripūra a. đầy đủ. --ka a. người làm cho đủ. --kāritā f. sự đầy đủ. --kārī m. người làm cho đầy đủ. --raṇa nt. sự đầy đủ, đầy tràn.
paripūrati [pari + pūr + a] trở nên đầy đủ, hay hoàn toàn. aor. --pūri. pp. --puṇṇa. abs. --pūritvā.
paripūreti caus. của paripūrati làm đầy, cho đủ, làm cho tròn đủ. aor --esi. pp. --pūrita. pr.p. --renta. abs. --retvā, pūriya. pt.p. --retabba.
paripphuta pp. làm đầy, thấm vào, xâm nhập.
pariplava a. không vững chắc, xao động, rẽ ra, lệch ra ngoài.
pariplavati [pari + plav + a] rẽ ra, lệch ra, đi vơ vẩn, khắp nơi, rung chuyển, run rẩy. aor. --piavi. pp. --vita.
pariphadati [pari + phand + a] run rẩy, [tim] đập, nhảy mạnh. aor. --ndi. pp. pariphandita.
paribāhira a. bên ngoài, lạ, trái với, người lạ, ngoại quốc.
paribbajati [pari + vaj + a] đi ta bà, đi bềnh bồng. aor --baji.
paribbaya m. chi, xài, xài phí, sự chi phí, tiền lương.
paribbājaka m. đạo sĩ thả đi ta bà xin ăn. --jikā f. nữ tu sĩ đi ta bà.
paribbūḷha pp. bao vây, rào, bao quanh.
paribbhamati [pari + bham + a] đi loanh quanh, đi lang thang, vơ vẩn. aor. --bhami. pp. --bhanta. pr.p. --bhamanta abs.--bhamitvā. --na nt. sự đi lang thang, đi vơ vẩn, đi loạng choạng.
paribbhameti caus. của paribbhamati làm cho quay cuồng, loạng choạng. aor. --esi. pp. --bhamita. abs. --bhametvā.
paribhaṭṭha pp. rớt xuống, nhểu, bỏ xuống.
paribhaṇḍa m. sự đánh láng sàn nhà, một sự bao vây. --kata a. trét, tô đắp.
paribhava m. --vana nt. lạm dụng, khi dể, khinh bỉ, phỉ báng, chửi rủa.
paribhavati [pari + bhū + a] đối đãi bằng sự khinh miệt, khinh dể, phỉ báng, chửi rủa. aor. --bhavi. pp. --bhūta. pr.p. --bhavanta, --vamāna. abs. --bhavitvā.
paribhāvita pp. của paribhāveti huấn luyện, thực hành, pha lộn với nuôi, nâng đỡ, hiểu thấu, thấm thía.
paribhāsa m. --sana nt. chửi mắng, quở trách, khiển trách. --saka a. người chửi mắng, chửi rủa.
paribhāsati [pari + bhās + a] chửi mắng, rầy la, làm mất giá trị [tên tuổi]. aor. --bhāsi. pp --sita. pr.p. --bhāsamāna. abs. --sitvā.
paribhinna pp. của paridhindati. gãy bể, chẻ tách ra, để riêng ra.
paribhuñjati [pari + bhuj + ṃ + a] ăn, dùng, thưởng thức [món ăn], dùng, thưởng thức [món ăn]. aor. --ñji. pp. --bhutta. pr.p. --janta jamāna. abs. --jitvā, --bhutvā. --ñjiya. pt.p. --jitabba.
paribhutta pp. như paribhuñjati.
paribhūta pp. của paribhavati.
paribhoga m. sự dùng xài, sự thưởng thức, sự cho ăn, sự vui hưởng vật chất. --cetaya nt. bảp tháp thờ những vật dụng do Đức Phật dùng xài [như y].
paribhojanīya a. đáng cần dùng. --ukaka nt. nước để dùng xài [không uống].
parimajjati [pari + maj + a] chà xát, làm cho bóng láng, vuốt ve, lau, chùi. aor. --majji. pp. --majjita, maṭṭha. abs. --jitvā. --na nt. sự lau chùi, sự thoa bóp, sự chà đánh.
parimaṇḍala a. hình tròn, chung quanh, tiếng kêu rõ rệt. --laṃ ad. cho đều, vén khéo, tròn trịa.
parimaddati [pari + mad + a] nghiền nát, chà xát, thoa bóp. aor. --maddi. pp. --dita. abs. --ditvā. --na nt. sự chà xát, sự nghiền nát, sự thoa bóp, sự chế ngự.
parimāṇa nt. sự đo lường, ranh giới, giới hạn, sự định giá. adj. sự đo lường, đăng, duỗi ra [tay], sự bao hàm, chứa đựng.
parimita pp. của parimiṇāti đo lường, giới hạn, giảm bớt.
parimukkhaṃ ad. ở phía trước cửa.
parimuccati [pari + muc + ya] được giải thoát, thoát khỏi. aor. --mucci. pp. --mutta. abs. --muccitvā. --na nt. sự giải thoát, sự thoát khỏi [khổ não].
parimutti f. sự thoát khỏi, sự giải thoát.
parimoceti [pari + muc + e] cho thoát khỏi, cho giải thoát. aor. esi. pp. --mocita. abs. --cetvā.
pariyatti f. pháp học, kinh điển. --dhara a. người hiểu kinh điển nằm lòng. --dhamma m. --sāsana n. pháp học hay gồm cả giáo lý.
pariyanta m. lúc cuối cùng, sự hạn định, ranh giới, tột bực, cực điểm. --kata a. hạn định, hạn chế. --yantika a. chấm dứt bằng, có ranh giới với.
pariyādāti [pari + ā + dā + a] làm kiệt quệ, kiệt sức, làm quá sức. pp. --yādinna. abs. pariyādāya.
pariyādiyati pass. của parīyadāti kiểm soát, lấn quyền, trở nên kiệt quệ [sức]. aor --diyi. pp. --dinna. abs. --diyitvā.
pariyāpanna pp. gồm cả, thuộc về, được vào trong.
pariyāpuṇana nt. đang học tập.
pariyāpuṇāti [pari + ā + pu + ṇā] học tập tròn vẹn, làm chủ, cai quản, chế ngự. aor. --puṇi. pp. --yāputa. abs. --puṇitvā.
pariyāya m. thứ lớp, lớp học, khả năng, phương pháp, đồng nghĩa, một phiên, tiếng tượng trưng, biểu hiện [nhiều cách nói]. --kathā f. nói quanh quẩn, dài dòng.
pariyāhata pp. của pariyāhanati.
pariyāhanati [pari + ā + han + a] đập đánh, đụng phải, vấp phải. aor. --hani. ger. --hanana, nt.
pariyuṭṭhāti [pari + u + ṭhā + a] nổi lên, thấm vào, xâm nhập. aor. --thāsi. pp. --tthita.
pariyuṭṭhāna nt. sự bộc phát, sự bùng nổ, thành kiến, dự kiến.
pariyeṭṭhi f. sự tìm kiếm.
pariyesati [pari + es + a] tìm kiếm, sưu tầm, tìm ra. aor. --yesi. pp. --sita. pr.p. --santa, --samāna. abs. --sitvā.
pariyesanā f. sự sưu tầm, điều tra.
pariyogāḷha pp. của pariyogāhati.
pariyogāhati [pari + ava + gāh + a] lặn xuống, đi vào, xem xét kỹ lưỡng. aor. --gāhi. abs --gāhitvā. --na nt. lặn xuống, xâm vào, thấm vào.
pariyodapanā f. sự làm cho trong sạch.
pariyodapeti [pari + ava + dā + āpe] làm cho sạch, làm cho tinh khiết. aor --esi. pp. --dapita.
pariyodāta a. sạch quá, tinh khiết.
pariyonaddha pp. của pariyonandhati.
pariyonandhati [pari + ava + nah + ṃ + a] cột lại, bao, bọc lại, đậy lại. aor. --ndhi.
pariyonahana nt. --nāha m. sự bao, đậy lại, bọc lại.
pariyosāna nt. cuối cùng, kết luận, hoàn toàn.
pariyosāpeti [pari + avā + sā + āpe] đem đến cuối cùng, làm xong, tóm lại. aor. --esi. pp. --sāpita. abs. --petvā.
pariyosita pp. hoàn tất, kết luận, thoả mãn.
parirakkhati [pari + rakkh + a] như rakkhati. --na nt. bảo vệ, hộ trì.
parivaccha nt. sự sửa soạn, chuẩn bị, trang bị.
parivajjana nt. sự xa lánh, sự tránh xa.
parivajjeti [pari + vaj + e] tránh xa, lánh khỏi. aor. --esi. pp. --vajjita. pr.p. --jenta. abs. --jetvā.
parivaṭṭa nt. cái vòng tròn.
parivattaka a. sự xoay tròn, quay tròn, người lăn [vật gì], xoắn, cuốn tròn.
parivattati [pari + vat + a] lăn, quay tròn, đổi tới lui. aor. --vatti. pp. vatta. abs. --ttivā. pr.p. --vattamāna.
parivatteti caus. của parivattati quay tròn, lăn; đọc, thay đổi, phiên dịch. aor. --esi. pp. --tita. abs. --tetvā, --vattiya. pr.p. tenta.
parivassati [pari + vas + a] đang thực tập. aor. --vasi. pp. parivattha tập sự, thử thách, học tập.
parivāra m. người tùy tùng, hầu hạ, phụ thuộc, người theo sau [đạo]. --rata a. sự hướng dẫn, sự dẫn theo.
parivāreti [pari + var + e] theo chung quanh, theo sau [một người nào]. aor. --esi. pp. --vārita. abs. --retvā.
parivāsita pp. của parivāseti ướp rải nước thơm, làm cho thơm.
parivitakka m. sự suy nghĩ, sự cân nhắc, suy tính.
parivitakketi [pari + vi + tak + e] suy xét, cân nhắc, suy nghĩ. aor. --esi. pp. --kkita. abs. --ketvā.
parivisati [pari + vis + a] cho ăn, cung cấp vật thực, hầu trong khi ăn. aor. --visi. abs. --visitvā [dọn cho ăn].
parivīmaṃsati [pari+vis+mas+ṃ+a] suy nghĩ tới lui, cân nhắc kỹ lưỡng. aor. --ṃsi.
parivuta pp. của parivāreti.
pariveṇa nt. chỗ ở riêng cho thầy tu [bây giờ thì gọi trường học đạo].
parivesaka 3. người dọn cho ăn cơm. --sanā f. sự cho ăn, dọn bữa ăn.
parisakati [pari + sakk + a] cố gắng, ráng sức. aor. --sakki. pp. --sakkita. ger. sakkana. nt.
parisagata a. vào trong một hiệp hội hay một công ty.
parisaṇkati [pari + sak + ṃ + a] nghi ngờ, có sự lo ngại. aor. --sanki. pp. --kita. abs. --kitvā.
parisaṇkā f. sự nghi ngờ.
parisadūsaka 3. con cừu đen trong bầy.
parisappati [pari + sap + a] bò quanh. aor. --sappi. pp. --pita.
parisappanā f. sự bò quanh, sự rung chuyển, sự nghi ngờ, dụ dự.
parisamantato ad. trong mọi phía, tất cả chung quanh.
parisahati [pari + sah + a] cai quản, thắng phục. aor --sahi hơn, ức chế.
parisā f. một công ty, một cuộc hội họp, một hội. --vacara a. người hành động trong hội.
parisiñcati [pari + sic + ṃ + a] rải lên, rải khắp nơi. aor. siñcī. pp. --sitta. abs. --ñcitvā tưới.
parisujjhati [pari + sudh + ya] trở nên sạch sẽ, được trong sạch. aor. --jjhi. pr.p. --jhanta. abs. --jhitvā.
parisuddha pp. của parisujjhati sự sạch sẽ, trong sạch, hoàn toàn tốt đẹp.
parisuddhi f. sự trong sạch.
parisussati [pari + sus + ya] làm cho khô, làm cho hao mòn lần. aor. --sussi. pp. --sukkha. abs. --sitvā. --na nt. sự khô hoàn toàn, sự làm khô héo, úa tàn.
parisedita pp. của parisedeti xông hơi, ấp trứng.
parisodhana nt. sự trong sạch, sự sạch sẽ.
parisodheti [pari + sudh + e] làm cho sạch sẽ, làm cho trong sạch. aor. --esi. pp. --sodhita. abs. --dhetvā, --sodhiya.
parisoseti [pari + sus + e] làm cho khô hay sấy, bốc hơi lên. aor. --esi. pp. --sosita.
parissajati [pari + saj + a] ôm, ấp. aor. --saji. pp. --jita. pr.p. --sajanta. abs. --sajitvā bao bọc.
parissajana nt. sự ôm, sự ấp ủ, sự bao bọc, sự chọn [tôn giáo].
parissanta pp. mệt mỏi, uể oải.
parissama m. sức lực, sự mỏi mệt, sự kiệt sức.
parissaya m. sự nguy hiểm, sự liều lĩnh, sự bối rối, phiền phức.
parissāvana nt. bình lược nước, sự lọc nước,
parissāveti [pari + vas + e] lược, lọc nước. aor. --esi. pp. --sāvita. abs. vetvā.
pariharaṇa nt. nā f. sự tiếp tục gìn giữ, bảo vệ, sự chú ý đến.
pariharati [pari + har + a] gìn giữ, bảo vệ, đem đi, tránh xa. aor. --hari. pp. --harita, --haṭa. abs. --haritvā. pt.p. --paritabba.
parihasati [pari + has + a] kiêu ngạo, chế nhạo, cười nhạo. aor. --hasi. abs. --sitvā.
parihāni f. sự mất, suy đồi, sụp đổ, sự hao mòn lần. --niya a. làm cho mất mát, suy đồi.
parihāpeti [pari + hā + āpe] làm cho suy nhược, đem lại sự sụp đổ, bỏ lơ, bỏ quên, quên lãng. aor. --esi. pp. --hāpita. abs. --petvā.
parihāyati [pari + hā + ya] làm suy nhược, làm cho hao mòn, rớt ra khỏi. aor. --hāyi. pp. parihīna. pr.p. --hayamāna. abs. --hāyitvā.
parihāra m. sự chăm nom, sự chú ý, sự bảo vệ, sự xa lánh, giá trị, phẩm hạnh. --raka a. sự bảo vệ, sự trông nom. --patha m. đường đi chung quanh, đường vòng tròn. --rika a. nâng đỡ, gìn giữ.
parihāsa m. sự cười chê, chế nhạo.
parihīna pp. của parithāyati rớt ra khỏi, thiếu thốn, không có, bần cùng, làm gầy ốm.
parūpakkama m. sự công kích của kẻ địch.
parūpaghāta m. sự làm tổn thương người khác.
parūpavāda m. sự bị người khác quở trách, sự bị kẻ khác rầy la.
parūḷha pp. của parūhati mọc dài. --kesa a. tóc mọc dài.
pareta a. ưu phiền vì, vượt qua bởi, tiếp tục đến.
paro in. bên kia, đàng xa, phía trên hơn cái đó, về hướng trên. --vara, variya a. cao và thấp. --seta a. hơn một trăm. --sahassa a. hơn một ngàn.
parokkha a. vượt quá tầm mắt, ngoài sự ngó thấy. --khe [loc.] trong lúc vắng mặt, sau lưng mình.
parodati [pa + rud + a] la lên khóc, khóc than. aor. --parodi. abs. --ditvā.
pala nt. một cách cân lường [lối 112 gr].
palagaṇḍa m. người thợ hồ, thợ nề.
palaṇḍu, --ḍuka m. củ hành, cây hành.
palapati [pa + lap + a] nói vô ích. aor. --palapi. pp. --pita. abs. --pitvā.
palapana, palapita nt. sự nói vô ích.
palāta pp. của palāyati.
palāpa m. vỏ lúa, sự nói lảm nhảm vô ích, không có hương vị.
palāpī 3. người nói lảm nhảm vô ích.
palāpeti caus. của palāyati làm cho sáng, thắp sáng. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
palāyana nt. sự chạy xa. --naka a. tẩu thoát, chạy mất.
palāyī 3. người chạy đi xa.
palāla nt. rơm. --puñja m. đống rơm.
palāsa m. lá, tờ, sự tinh ranh, sự ác ý, sự thù oán. --sāda a. ăn lá cây. m. con tầy [có một sừng].
palāsī a. thù oán, ác ý, tinh ranh.
palita a. trái chín, mãn hạn. nt. tóc bạc hoa râm.
palipa m. đầm lầy, ao hồ.
palipatha m. con đường khó khăn, đầy nguy hiểm.
palipanna pp. rớt hoặc lún vào.
palugga pp. của palujjati.
palujjati [pa + luj + ya] rớt, té xuống, bóp bể vụn, bị tan ra. aor. --jji, pr.p. --jamāna abs. --jitvā.
palujjana nt. sự bể, bị bóp vụn, bị sụp đổ.
paluddha pp. của palubbhati bị dính mắc, quyến luyến, dụ dỗ.
paleti như pālāyati.
palobhana nt. sự cám dỗ, sự làm say mê.
palobheti [pa + lubh + e] dụ dỗ, làm cho say mê. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā.
pallaṅka m. ghế dài, chỗ nằm, sự ngồi tréo chân.
pallatthikā f. cái võng hay kiệu có chỗ ngồi.
pallala nt. hồ ao nhỏ.
pallava m. lá nón, chồi non, tên một xứ.
pavakkhati thì vị lai của pavadati nó sẽ nói [thuật lại].
pavaḍḍha, pavaddha a. mọc lên, mạnh mẽ.
pavaḍḍhati [pa + vaḍḍh + a] mọc lên, làm gia tăng. aor. --ḍḍhi. pp. --ḍhita. abs. --ḍhitvā.
pavaḍḍhana nt. sự mọc lên, sự gia tăng.
pavatta a. tiến hành, đi tới, rớt xuống. nt. vòng sinh tồn [sinh tử].
pavattati [pa + vat + a] đi tới, tiến đến, tồn tại, đương là. aor. pavatti. pp. --ttita. abs. --titvā.
pavattana nt. sự sinh tồn, sự mang đi, sự chuyển đến.
pavattāpana nt. làm liên tiếp, giữ gìn, dành để.
pavatti f. sự ngẫu nhiên, sự xảy ra, tin tức.
pavatteti [pa + vat + e] để đi tới, giữ gìn luôn, nắm chánh quyền; huơ múa, cư xử, thái độ đúng đắn. aor. --esi. pp. --ttita. pr.p. --tenta. abs. --tetvā. inf. pavattetuṃ.
pavattetu m. người lo tiếp tục, gìn giữ.
pavana m. gió. nt. rừng to.
pavara a. quí phái, cao thượng, ưu tú.
pavasati [pa + vas + a] ở ngoại quốc, ở xa nhà. aor. --pavasi. pp. pavuttha. abs. --sitvā.
pavassati [pa + vass + a] mưa phún ra. aor. --ssi. pp. pavuṭṭha.
pavassana nt. đang mưa.
pavāta nt. chỗ gió nhiều.
pavāti [pa + vā + a] lan tỏa một mùi, thổi đến [gió].
pavāyati [pa + vā + ya] thổi đến, truyền đến, làm lan ra. aor. pavāyi. pp. --yita. abs. --yitvā.
pavāraṇā f. sự mời, yêu cầu, lễ tự tứ sau khi chư Tăng ra hạ.
pavāreti [pa + var + e] mời, yêu cầu, làm vừa lòng, cho một việc gì, làm lễ ra hạ [tự tứ]. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pavāsa m. ở hải ngoại, xứ ngoài.
pavāsī m. người ở hải ngoại, ở xa quê hương xứ sở.
pavāha m. sự chảy hoài, nguồn suối. --haka a. máng, đem đi, dời đi, dẹp đi.
pavāheti [pa + vah + e] làm cho chảy, nguyên nhân mang đi, dời đi. aor. --esi. pp. --hita. abs. --hetvā.
pavāḷa m., nt. mục, chồi, san hô.
pavijjhati [pa + vidh + ya] liệng tới, bắn ra. aor. --jhi. pp. paviddha. abs. --jhitvā.
paviṭṭha pp. của pavisati đi vào, vào trong.
pavivitta a. rời ra, tách ra, ẩn dật.
paviveka m. sự vắng vẻ, sự ẩn dật, sự lui về hưu, nơi hẻo lánh.
pavisati [pa + vis + a] đi vào, đi vô trong. aor. --pavisi. pr.p. --santa. abs. --sitvā. inf. --situṃ.
pavīṇa a. thông minh, khôn khéo.
pavuccati [pa + vac + ya] được gọi, kêu, được nói, được phát âm. pp. pavutta.
pavuttha pp. của pavasati.
paveṇī f. cổ truyền, truyền thống xuống; cái bện, thắt tóc; sự truyền bá, gia thống.
pavedana nt. sự bố cáo, lời rao.
pavedeti [pa + vid + e] tuyên bố, báo cáo. aor. --esi. pp. --dita. abs. --detvā. pr.p. --denta.
pavedhati [pa + vedh + a] rung động, bị xao động. aor. --dhi. pp. --dhita. abs. --dhitvā. pr.p. --dhamāna.
pavesa m. --sana nt. sự đi vào, ngõ vào, lối vào. --saka a. người dẫn vào, cho vào.
paveseti [pa + vis + e] cho vào, giới thiệu, dẫn vào. aor. --esi. pp. --sita. abs. --setvā. pr.p. --senta. in. --setuṃ.
pavesetu m. người dẫn vào, cho vào.
pasaṃsaka 3. người tán dương hay nói nịnh bợ.
pasaṃsati [pa + saṃs + a] tán dương, khen ngợi, ca tụng. pasaṃsi. pp. --sita, pasattha. pr.p. --santa. pt.p. --sitabba, --siya. abs. --sitvā.inf. pasituṃ.
pasaṃsana nt. --saṃsā f. sự tán dương, sự khen ngợi, ca tụng.
pasaṅga m. sự nghiêng về, sự quyến luyến, sự biến, một dịp tốt.
pasata m. một nắm [tay], lối một phần tư của một cân.
pasattha pp. của pasaṃsati sự khen ngợi, tán dương.
pasada m. một loại nai, hươu.
pasanna pp. của pasidati rõ ràng, xán lạn, vừa lòng, tin tưởng. --citta, --mānasa a. có sự vui mừng hay tâm hồn vui thích.
pasayha abs. bằng uy lực, bằng võ lực.
pasava m. sự chảy ra, mang đến, con cháu.
pasavati [pa + su + a] đem đến, sanh ra, chảy ra, tích trữ, chất đống. aor. --pasavi. pp. --vita. pr.p. --vanta. abs. --vitvā.
pasahati [pa + sah + a] dùng sức lực, chế ngự, đè nén, ép buộc. aor. pasahi. abs. --hitvā, pasayha.
pasahana nt. sự thắng phục, sự cai quản, sự ức chế.
pasākha nt. nhánh to từ thân cây.
pasākhā f. nhành nhỏ, cành nhỏ.
pasāda m. sự trong sạch, sự sáng chói, sự vui thích, sự tin tưởng, tác dụng của ngũ quan. --daka a. làm cho trong sạch, tỏ rạng, vui lòng, vui thích.
pasādaniya a. xui khiến làm cho trong sạch.
pasādeti [pa + sad + e] vui thích, làm trong sạch, làm cho tin tưởng, thay đổi tín ngưỡng. aor. --esi. pp. --dita. pr.p. --denta. abs. --detvā. pt.p. --detabba.
pasādhana nt. sự chưng dọn, sự trang trí.
pasādheti [pa + sādh + e] trang điểm, trang hoàng, trang trí. aor. --esi. pp. --dhita. abs. --dhetvā, --dhiya.
pasāraṇa nt. sự giăng ra, sự rải ra.
pasāreti [pa + sar + e] nằm dài ra, rải ra, bày ra, cho đem ra bán. aor. --esi. pp. --rita. abs. --retvā.
pasāsati [pa + sās + a] cai trị, thống trị, dạy dỗ. aor. --pasāsi. pp. --sita.
pasibbaka m. cái túi, vỏ, cái bao.
pasīdati [pa + sad + a] trở nên sáng chói, được vừa lòng, được trong sạch, tin tưởng. aor. --pasīdi. pp. pasanna. abs. --ditvā. pt.p. --ditabba.
pasīdana nt. --nā f. sự tin tưởng, sự trong sạch, sự vừa ý.
pasu m. cầm thú, thú bốn chân.--pati. m. ông Thần Isvāra.
pasuta a. đang bận rộn, dính líu với, đang làm.
pasūta pp. của pasavati sản xuất, giao cho, sanh ra.
pasūti f. sự mang đến, sự sanh. --kā f. người phụ nữ sanh con. --ghara nt. nhà sanh, xó đẻ.
passa m., nt. phía hông, lưng [núi ].
passati [dis + a] [dis đổi lại pass] thấy, tìm ra, hiểu rõ. aor. passi. pp. diṭṭha. pr.p. --santa, passamāna. abs. passitvā. --disvā.
passaddha pp. của passambhati.
passaddhi f. sự yên tịnh, yên lặng, trầm lặng.
passambhati [pa + sambh + a] yên lặng, thanh tịnh. aor. --mbhi. abs. --bhitvā.
passambhanā f. sự thanh tịnh, sự làm cho êm dịu.
passambheti [pa + sambh + e] làm cho yên tịnh, cho êm dịu. aor. --esi. pp. --bhita. abs. --bhetvā. pr.p. --bhenta.
passasati [pa + sas + a] thở ra. aor. --passasi. pp. --sita. abs. --sitvā. pr.p. --santa.
passāva m. nước tiểu.
passāsa m. sự thở ra. --sī m. người thở ra.
passituṃ inf. thấy, coi.
passitabba pt.p. nên coi, nên thấy.
pahata pp. của paharati.
pahaṭṭha pp. của pahaṃsati vui vẻ, vui mừng quá, thích quá.
paharaṇa nt. sự đánh đập, chém bằng khí giới. --ṇaka a. đánh đập.
paharati [pa + har + a] đánh đập, gõ. aor. --pahari. pr.p. --ranta. abs. --ritvā. inf. --rituṃ.
pahāna nt. dẹp, dời đi, bỏ đi, từ bỏ, dứt bỏ.
pahāya abs. của pajahati đã bỏ.
pahāyī 3. người đã dứt bỏ.
pahāra m. cái đánh, sự thổi, cái đập, gõ. --dāna nt. cho một hơi thổi, xông vào đánh. --ekappa hārena đánh một cái thình lình.
pahāsa m. vui thích nhất, điều khoái lạc.
pahāseti [pa + has + e] làm cho cười, làm cho vui vẻ. aor. --esi. pp.--pahāsita.
pahiṇana nt. sự gởi, gởi hàng hóa.
pahiṇagamana nt. sự đi sứ.
pahināti [pa + hī + ṇà] gởi đi. aor. pahiṇi. pr.p. --ṇanta. abs. --pahiṇitvā.
pahita pp. của pahināti.
pahīna pp. của pajahati bị bỏ cuộc, từ bỏ, phá hoại.
pahīyati [pa + hā + ī + ya] biến mất, đã quá vãng, bị từ bỏ. aor. pahīyi. pp. pahiṅa. pr.p. yamāna. abs. --yitvā.
pahū a. có thể, có khả năng.
pahūta a. dồi dào, đầy đủ, nhiều, rộng rãi. --jivha a. có cái lưỡi lớn. --bhakkha a. ăn nhiều quá [có nhiều thức ăn].
paheṇaka nt. quà tặng đáng [nên] gởi biếu cho ai đó.
pahoti [pa + hū + a] có thể, đúng, đầy đủ.
pahonaka a. đủ rồi, đầy đủ lắm.
paḷiguṇṭheti [pari + guṇṭh + e] bao bọc lại, làm rối, làm trở ngại. aor. --esi. pp. --ṭhita.
paḷigha m. thanh ngang, sự trở ngại.
paḷibujjhati [pari + budh + ya] bị trễ bị hư, bị bế tắc, bị trở ngại. aor. --jjhi. pp. --paḷibuddha. abs. --jhitvā.
paḷibujjhana nt. trở nên dơ bẩn.
paḷibodha m. sự bế tắc, trở ngại, sự ngăn trở.
paḷiveṭhana nt. bao vây, gói, bao quấn lại.
paḷiveṭheti [pari + veṭh + e] bao lại, bao quanh, bện tréo với nhau, ôm chặt nhau. aor. --esi. pp. --ṭhita.
paṃsu m. đất, bụi bặm.--kūla nt. một đống bụi. --kūlacīvara nt. y làm bằng vải dơ bỏ nơi mấy đống rác. --kūlika 3. người mặc y làm bằng vải bỏ.
pāka m. sự nấu, vật đã nấu chín, sự làm cho chín. --vaṭṭa nt. tiếp tục cung cấp vật thực.
pākatika a. có trạng thái tự nhiên hay từ nguồn gốc.
pākāra m. tường bao quanh, vách thành, thành lũy. --parikkhitta a. bao quanh bởi một vách tường.
pāgabbhiya nt. sự dạn dĩ, sự vô liêm sỉ, sự vô lễ, xấc xược.
pāguññatā f. kinh nghiệm, sự thông thạo.
pācaka a. nấu, chín [trái], tiêu hóa, người nấu [bếp].
pācana nt. vật kích thích [đồ gia vị] như pājana, cái mũi nhọn.
pācariya m. thầy tổ của thầy mình.
pācāpeti [pac + āpe] sai nấu, biểu nấu. aor. --esi. pp. --pita. abs. --pācāpetvā.
pācikā f. phụ nữ nấu [bếp].
pācīna a. về hướng đông. --disā f. hướng đông. --mukha a. day mặt về hướng đông.
pāceti như pācapeti.
pājana nt. sự đánh xe, một mũi nhọn.
pājeti [pa + aj + e] hướng dẫn, đánh xe bò. aor. --pājesi. pp. --pājita. pr.p. --pājenta. abs. pājetvā. caus. pājāpeti.
pātala a. màu đỏ dợt, màu hường, hồng.
pātaliputta nt. tên một thị trấn của xứ Ma Kiệt Đà [hiện giờ là Patna].
pātalī m. cây có hoa như cái kèn loa.
pāṭava m., nt. sự khéo léo, tinh xảo.
pāṭikaṅkha a. mong muốn, trông đợi. --khī. 3. người mong mỏi, trông đợi.
pāṭikā f. vòng bán nguyện bằng đá, ở trước bậc thềm lên cung điện hay nhà.
pāṭikūlya nt. sự không thích, ghê gớm.
pāṭipada m. ngày thứ nhất của mỗi nửa tháng theo âm lịch.
pāṭibhoga m. người bảo lãnh, cha đỡ đầu, sự bảo đảm, tiền thế chân, bảo chứng.
pāṭiyekka a. một mình, riêng ra, --kaṃ ad. một cách riêng biệt, cá biệt.
paṭihāra, pātihīra, pātihera, pātihāriya nt. phép lạ, thần thông, một biến cố lạ thường. --riyapakkha m. một ngày lễ đặc biệt.
pāṭekka như pātiyekka.
pāṭha m. một đoạn sách, con đường đi. --ka a. người đọc lại, người thuật lại.
pāṭhīna m. một loại cá, loại cá biển [cá cháy].
pāṇa m. đời sống, hơi thở, chúng sinh. --ghāta m. sát sinh, giết hại sinh mạng. --ghāti 3. người sát sinh. --da a. người bảo tồn sinh mạng.--bhūta m. một chúng sinh. --vadha m. sự sát hại sinh mạng. --sama a. quí như sinh mạng. --hara a. lấy sinh mạng.
pāṇaka m. sâu bọ, côn trùng.
pāṇana nt. hơi thở.
pāṇi m. cánh tay, bàn tay. --tala nt. lòng bàn tay. --ggaha m. đám cưới.
paṇikā f. vật giống như bàn tay, cái bay thợ hồ.
pāṇī m. một chúng sinh, một sinh vật.
pāta m. sự rớt, sự liệng, sự thảy.
pātana nt. làm cho té, rớt, đổ xuống, sự sát hại.
pātabba pt.p. của pivati nên uống, đáng uống.
pātarāsa m. buổi ăn sáng, điểm tâm.
pātāla m. vực thẳm, sự ngả về, phía bên kia của quả địa cầu.
pāti f. cái chén, cái dĩa, cái bát.
pāti [pā + e] rửa, giặt, bảo vệ.
pātika nt. dĩa nhỏ.
pātita pp. của pāteti.
pātimokkha m. giới bổn của tỳ kheo [biệt biệt giải thoát giới].
pātī a. người liệng hay bắn ra.
pātu in. phía trước, sự ngó thấy, sự biểu diễn. --kamma, --karaṇa nt. sự biểu lộ, làm cho thấy rõ. --bhāva m. sự hiện ra, trở thành, sự biểu diễn. --bhūta pp. hiện ra.
pātukamyatā f. sự ưa thích uống.
pātukaroti [pātu + kar + o] biểu bộ, biểu diễn. aor. --kari. pp. --kata. abs. --karitvā, --katvā.
pātukāma a. muốn uống.
patubhavati [pātu + bhū + a] trở thành biểu lộ, hiện ra, xuất ra. aor. --bhavi. pp. --bhūta. abs. --bhavitvā.
pāturahosi aor. của pātubhavati.
pātuṃ inf. uống.
pāteti [pat + e] té, rớt, liệng đi, giết chết. aor. pātesi. pp. pātita. abs. pātetvā.
pāto in. buổi sáng. --va in. buổi sớm tinh sương.
pātheyya nt. vật thực đi đường.
pāda m., nt. vật thực, bàn chân, căn cứ, một phần tư, một câu kệ [trong bài tứ cú]. --ka a. có chân đứng, có căn bản. nt. căn cứ, nền tảng.--kajjhāna nt. tham thiền để làm căn bản. --kaṭhaḷikā f. tấm thớt bằng cày để rửa chân. --ṅguṭṭha nt. ngón chân cái. --ṇguli f. ngón chân. --ṭṭhika nt. xương chân.--tala nt. gót chân. --paricārika f. người vợ. --pīṭha nt. ghế thấp để chân. --puñchana nt. tấm vải để chùi chân. --mūle dưới bàn chân. --mūlika m. người hầu, người ngồi dưới chân. --lola a. muốn đi loanh quanh, ta bà. --sambāhana nt. bóp chân.
pādapa m. cây, gỗ.
pādāsi aor. của padāti nó đã cho.
pādukā f. giày hay dép.
padūdara m. con rắn.
pādodaka m. nước rửa chân.
pāna nt. sự uống, nước si rô. --ka nt. một sự uống. --maṇḍala, --āgāra nt. tửu quán, quán rượu.
pānīya nt. nước, thức uống, đồ uống. --ghata m. bình nước. --cāṭi f. lọ, thùng nước uống. --thālikā f. ly, tách uống nước. --bhājana nt. chậu nước. --mālaka nt. sālā f. phòng nhà chứa nước uống.
pāpa nt. tội lỗi, ác xấu, hành ác. adj. xấu xa, tội lỗi, ác độc. --kamma nt. nghiệp ác. --kammanta, --kammī a. người ác, xấu xa. --kana, karī a. hành ác, độc ác. --karaṇa nt. sự hành ác, làm tội lỗi. --dhamma a. tánh tình độc ác. --mitta m. bạn ác. adj. thân cận kẻ ác. --mittapā f. sự cộng tác với kẻ ác.--saṅkappa m. tư tưởng ác xấu. --supina nt. nằm mộng ác [ghê].
pāpaka a. ác độc, tội lỗi, dắt dẫn đến.
pāpaṇika m. chủ cửa hàng, chủ tiệm.
pāpikā f. của pāpaka.
pāpita pp. của pāpeti.
pāpimantu a. người ác, người tội lỗi.
pāpiya a. tội lỗi, ác độc.
pāpuṇana nt. sự đến nơi, sự giác ngộ.
pāpuṇāti [pa + ap + uṇā] đến nơi, đắc đạo, giác ngộ. aor. pāpuṇi. pr.p. --nanta. abs. --nitvā, patvā. inf. --nituṃ, pattuṃ.
pāputaṇa nt. vải đậy, áo choàng, mền đắp.
pāpurati [pa + ā + pur + a] đậy, đắp, bao với [có khi dùng pārupati].
pāpeti [pa + ap + e] để cho đi, làm cho đến nơi, cho giác ngộ. aor. --pāpesi. pp. --pāpita. pr.p. --penta. abs. --petvā.
pābhata nt. vật biếu tặng.
pāmaṅga nt. dây thắt lưng.
pamokkha a. chủ, thứ nhất, siêu quần, chánh. m. người cầm đầu, hướng đạo.
pamojja, pamujja nt. vui thích, vui vẻ, sự hạnh phúc.
pāya a. có nhiều, chứa nhiều. --pāyena ad. nhiều nhất, nhất là.
pāyaka 3. người cho uống hay bú.
pāyāti [pa + ā + yā + a] đi ra, khởi hành, đi đến. aor. --pāyāsi.
pāyī a. người uống.
pāyeti [pā + e] cho uống, cho bú. aor. --pāyesi. pp. --pāyita. pr.p. --pāyenta, pāyamāna. abs. --pāyetvā.
pāra nt. bờ kia, bỉ ngạn, phía bên kia. --gata a. người đã đến bờ kia [đã đến mục tiêu cuối cùng]. --gāmī 3. đi đến bờ kia. --ṅgata, --ppatta a. đi vượt qua, đi ngang qua. --lokika a. liên quan đến đời khác, là tái sanh trong vị lai.
pārada m. thủy ngân.
pāradārika m. người ngoại tình.
pāramitā, pāramī f. pháp ba la mật, sự làm cho tròn phận sự.
pārampariya nt. theo cổ truyền.
pāraṃ ad. vượt khỏi, đi qua, phía kia.
pārājika a. người phạm tội bất cộng trụ [tội nặng nhất trong giới bổn].
pārāp[v]ata m. chim bồ câu.
pārāyana nt. mục tiêu cuối cùng, chủ đề quan trọng.
pāricariyā f. công việc, phận sự, sự hầu hạ.
pāricchattaka m. cây san hô.
pāripanthika a. sự hăm dọa, sự nguy hiểm, kẻ cướp.
pāripūri f. làm cho đầy, làm cho tròn đủ.
pārima a. ở xa, phía đàng xa.
pāriyosāpita pp. of pariyosāpeti] brought to an end; finished; concluded.
pāribhogika a. nên dùng, đã dùng.
pārivaṭṭaka a. sự thay đổi, sự đổi chác.
pārisajja a. thuộc về sự hội họp, nhân viên trong một hội đồng.
pārisuddhi f. sự thanh tịnh, trong sạch. --sīla nt. giới hạnh trong sạch.
pāruta pp. của pārupati.
pārupati [pa + ā + rup + a] gói vào, che đậy, mặc áo lên. aor. pārupi. abs. --pitvā. pr.p. --panta.
pārupana nt. cái áo choàng, áo dài.
pārevata m. chim bồ câu.
pāroha m. rễ mọc từ trên nhánh xuống [như cây đa], rễ khí sinh.
pāla, pālaka, pāletu 3. người hộ vệ, người gìn giữ, người bảo hộ.
pāli, pāḷi một đường, một hàng, giáo lý Phật pháp viết bằng tiếng Pāli [hoặc viết Pāḷī].
pālana nt. --nā f. sự bảo hộ, sự gìn giữ, sự cai trị.
pālicca nt. sự bạc tóc.
pālita pp. của pāleti.
pāleti [pāl + e] bảo hộ, hộ trì, gìn giữ. aor. --esi. pr.p. pālenta. pt.p. pāletabba. abs. pāletvā. inf. pāletuṃ.
pāvaka m. lửa.
pāvacana nt. kinh, thánh kinh.
pāvassi aor. của pavassati.
pāvāra m. áo choàng, áo măng tô. --rika người bán áo choàng.
pāvāla m. mông đít, đùi thịt [bò].
pāvusa m. mùa mưa, một loại cá.
pāvussaka a. thuộc về mùa mưa.
pāsa m. pāsaka nt. khuy áo, dây đeo, lưới bẫy, mưu kế.
pāsaka m. hột lúc lắc, sự ném, gieo xuống.
pāsaṇḍa nt. ngoại đạo, tà thuyết, --ḍaka, --ḍika m. một đạo sĩ, một nhóm tu sĩ.
pāsāṇa m. đá, tảng đá. --guḷa m. viên đá tròn. --cetiya nt. tháp làm bằng đá. --piṭṭhi f. mặt bằng của một tảng đá. --phalaka m. một tấm đá. --lekhā f. chữ khắc trên đá.
pāsāda m. lầu đài, đền vua, lâu dài. --tala nt. tầng lầu.
pāsādika a. vừa lòng, đáng yêu, đáng thương mến.
pāhuṇa m. người khách. nt. bữa tiệc đãi khách, vật biếu tặng. --ṇeyya a. bậc đáng thọ lãnh bốn món vật dụng như người khách quí.
pāheti [pā + hi + e] sai, biểu người gởi. aor. pāhesi.
pi in. [viết tắt lại từ api] cũng vậy, như vậy, nhưng, nhưng vậy, có lẽ vậy, có lẽ, và như vậy.
pika m. chim cu cu.
piṅgala a. nâu, màu đà, hung hung. --netta a. có con mắt hơi đỏ. --makkhikā f. sự vui vẻ.
picu nt. vải, gòn. --paṭala nt. một cuộn vải.
piccha nt. lông đuôi, keo, hồ. --chila a. trơn trợt, không vững.
piñja nt. lông đuôi, đuôi con chim.
piñjara a. của màu hơi đỏ, hung hung.
piññāka nt. bột của loại hột có dầu, bánh dừa, bánh làm bằng dừa nạo.
piṭaka nt. cái vỏ, thúng, vật đựng một tạng trong tam tạng Pāli. --ttaya nt. tam tạng là luật, kinh, luận. --dhara a. người thuộc lòng tam tạng.
piṭṭha nt. cái lưng, phía sau, mặt bằng, bột [loạt bột]. --khādanlya nt. đồ ngọt, bánh làm bằng bột. --piṇṇī f. cục bột.
piṭṭhi f. cái lưng, phía trên, trên cao. --kaṇṭaka nt. xương sống. --gata a. cưỡi trên lưng thú hay người nào. --passa nt. phần phía sau. locut. ở sau, nơi phía sau. --pāsāṇa m. tảng đá bằng phẳng. --maṃsika a. người nói xấu ai khi vắng mặt, nói hành, cắn trộm. --vaṃsa m. hành lang phía sau nhà.
piṭhara m. cái lu lớn.
piṇda, --daka m. một đống, một khối, một cục vật thực. --cārika a. người đi xin ăn, khất sĩ. --dāyaka 3. người cho vật thực. --pāta m. sự đi khất thực. --pātika 3. người đi khất thực và ăn vật thực xin ấy. --dācāra m. đi khất thực.
piṇḍāya dat. của piṇḍa về vật thực.
piṇḍikamaṃsa nt. mông đít, đùi thịt.
piṇḍita pp. của piṇḍeti.
pindī f. bó, chùm, xâu cụm, lùm [cây].
piṇḍeti [piṇḍ + e] gom chung lại, trộn lại, tiếp xúc với. aor. --esi. abs. --piṇṇetvā.
piṇḍolya nt. đi xin vật thực từ nhà.
pitāmaha m. ông nội.
pitika a. có cha, thuộc về của cha.
pitipakkha m. bên cha, bên nội.
pitu m. người cha. --kicca nt. phận sự người cha. --ghāta m. giết cha. --santaka a. tài sản của cha, thuộc về của cha.
pitucchā f. em của cha, cô. --putta m. con trai của cô.
pitta nt. mật [người]. --ādhika a. thuộc về mật.
pithīyati [api + dhā + ī + ya] pass. của pidahati đóng lại, khép lại, tối tăm. aor. --pithīyi.
pidahati [api + dhā + a] đóng lại, khép lại, đậy lại. aor. --pidahi. pp. pidahita, pihita. abs. pidahitvā, pidhāya.
pidahana nt. sự đóng lại, sự khép cửa lại.
pidhāna nt. cái nắp, vật đậy.
pināsa m. bịnh sổ mũi.
pipāsā f. sự khát [nước].
pipāsita pp. của pivāsati sự khát khao.
pipillikā, pipīlika f. con kiến.
pipphala, --laka nt. cái kéo [cắt].
pipphalī f. trái tiêu dài [như trái trầu].
piya a. yêu quí, thương mến, yêu dấu. m. người chồng. nt. vật sở thích. --kamyatā f. sự thích vật quí báu. --tara a. càng quí mến. --tama a. thích nhất.--dassana a. thích nhìn xem. --bhāṇī, --vadī a. nói một cách vui thích.--rūpa nt. vật nhìn thích thú.--vacana nt. lời nói đáng thương mến, đáng thích. adj. nói lời vui thích, dịu ngọt.--vappayoga m. sự xa lìa người thương mến.
piyaṅgu m. cây dùng làm thuốc.
piyatā f. sự yêu mến.
piyā f. người vợ.
piyāpāya a. xa lìa vật mà mình yêu mến.
piyāyati ưa thích, cho là quí báu, được sự nhiệt thành. aor. --piyāyi. pp. yita. pr.p. --yanta, --yamāna. abs. --yitvā.
piyāyanā f. sự yêu mến, ưa thích.
pilakkha m. có sự xao động của lá cây sung.
pilandhati [api + nah + a] chưng dọn, thắp [đèn lên], để đồ vật lên, trang sức. aor. --ndhi. pp. --dhita. abs. --dhiya, --dhitvā.
pilandhana nt. cách chưng diện, để lên, sự trang điểm, trang trí.
pilavati, plavati [plav + a] nổi lên, di chuyển nhanh chóng, bơi lội. aor. plavi. pp. plavita. abs. plavitvā.
pilotikā f. vải rách, vải cũ.
pillaka m. con thú còn nhỏ.
pivati, pibati [pā + a]; [pā đổi lại là piba] uống. aor. pivi. pp. pita. pr.p. pivanta, --māna. abs. pivitvā. inf. pātuṃ, pivituṃ.
pivana nt. sự uống.
pisati [pis + a], piṃsati [pis + ṃ + a] nghiền, cà nát. aor. piṃsi. pp. piṃsita. abs. piṃsetvā.
pisana, piṃsana nt. sự nghiền nát, làm thành bột.
pisāca, --ka m. yêu tinh, ma quỉ.
pisita nt. thịt.
pasuṇa nt. sự vu cáo, nói vu oan cho người. --ṇāvācā f. lời nói độc ác, vu cáo.
pihaka nt. bao tử, tỳ tạng.
pihayati [pih + ya] ước muốn, mong mỏi. cố gắng. aor. pihayi. pp. pihāyita.
pihāyanā f. sự ước mong, sự cố gắng.
pihālu a. ước ao, thèm muốn.
pihita pp. của pidahati.
piḷakā f. mụt nhọt, sự phồng lên.
piṃsati như pisata.
pīṭha nt. cái ghế, chỗ ngồi, cái đôn. --ka nt. --ṭhikā f. cái ghế nhỏ, cái băng.
pīṭhasappī m. người què, sàn, đài có thể dời đi được [của thợ làm nhà].
pīṇana nt. sự vui mừng, sự vui lòng, vừa ý.
pīṇeti [pin + e] vui mừng, vừa lòng thỏa mãn, làm cho cường tráng. aor. piṇesi. pp. piṇita. abs. piṇetvā. pr.p. piṇenta.
pīta pp. của pivati.
pīta, --ka a. màu vàng. m. màu vàng.
pīti f. sự vui vẻ, vui thích, sự cảm giác. --pāmojja nt. sự vui vẻ thỏa thích. --bhakkha a. cho no nê sự vui thích. --mana a. tâm hỉ lạc. --rasa m. hương vị của sự phỉ lạc. --samhojjhaṅga m. bồ đề hỉ. --sahagata a. đồng thọ hỉ.
pīṇa a. mập, sưng lên.
pīḷaka nt. áp bức, đè nén.
pīḷana nt., pīlā f. sự áp bức, sự đè nén, sự làm tổn thương, sự làm tai hại.
pīḷeti [pil + e] đè nén, áp chế, áp bức, quấy rầy, chế ngự. aor. pīḷesi. pp. pīḷita. abs. pīḷetvā.
pukkusa m. người hốt rác, người dọn dẹp vật vô dụng.
puggala m. nhân vật, cá nhân. --paññatti f. sự chỉ định mỗi nhân vật, sự phân hạng về nhân loại. --lika a. thuộc về cá nhân.
puṅgava m. con bò đực, người quí phái.
puṅkha nt. phần đuôi của mũi tên.
pucimanda m. cây ở xứ Ấn Độ, có trái và hột làm dầu thơm dùng làm thuốc.
puccaṇḍa [pūti + aṇḍa] nt. trứng ung thối.
puccha nt. cái đuôi.
pucchaka 3. người hỏi [vấn].
pucchati [pucch + a] hỏi, vấn. aor. --pucchi. pp. puṭṭha hay pucchita. pr.p. --chanta. abs. --chitvā. pt.p. --chitabba. inf. --chituṃ.
pucchā f. câu hỏi.
pujja a. cúng dường, tôn kính.
puñchati [puñch + a] quét dọn, làm cho sạch sẽ. oar. --puñchi. pp. --puñchita. abs. --chitvā. pr.p. --chanta, chamāna.
puñchana nt. --nī f. vải chùi, nùi giẻ, khăn lau.
puñja m. đống, bó, khối. --kata chất đống, chồng đống.
puñña nt. phước thiện, công đức. --kamma nt. hành động thiện. --kāma a. vui thích, việc lành. --kiriyā f. sự làm lành, sự hành thiện. --kkhandha m. hằng khối phước báu. --kkhaya hết phước. --tthika a. vui thích, phước thiện. --pekkha a. mong mỏi làm điều thiện. --phala nt. quả báo của phước báu. --bhāga m. một phần phước báu. --ghāgī a. được phần phước báu. --vantu a. người có phước đức. --ānubhāva m. oai lực của phước báu. --ābhisanda m. tồn trữ phước báu, tạo nhiều phước thiện.
puṭa, puṭaka m., nt. giỏ, hộp [làm bằng lá], giỏ xách, thúng rổ. --baddha a. cột lại một gói. --bhatta nt. một gói cơm. --bhedana nt. mở gói đồ ra. --ṃsa a. có cái bị trên vai.
puṭṭha pp. của poseti nuôi, cho ăn, nuôi dưỡng. pp. của pucchati] được hỏi, được ai hỏi.
puṇḍarīka nt. bông sen trắng.
puṇṇa pp. của pūrati đầy đủ. --ghaṭa m. một bình đầy. --canda m. trăng tròn, ngày rằm. --patta nt. một vật tặng. --māsī, --mī f. ngày rằm.
puṇṇatā f. puṇṇatta nt. sự đầy đủ.
putta m. con trai, con. --ka m. đứa con trai nhỏ. --dāra vợ con.
puttima, puttiya a. có con.
puthu in. riêng ra, cá nhân, xa và rộng, một cách riêng biệt.--jjana m. người phàm phu, người thất học. --bhūta a. truyền bá rộng ra. --loma m. con cá.
puthuka con thú con. nt. cốm dẹp.
puthula a. rộng lớn, to.
puthuvī f. đất, địa cầu.
puthuso ad. khác nhau, nhiều loại.
puna in. trở lại, sanh lại. --disava m. ngày kế sau. --ppunaṃ in. trở đi trở lại. --bbhava m. sanh lại trong cảnh giới mới. --vacana nt. --ruti f. lặp đi lặp lại, nói tới nói lui mãi. --āgamana nt. trở lại nữa.
punāṭi [pu + ṇā] làm cho sạch, rây, sàng, xem xét kỹ càng. aor. puṇi. abs. puṇitvā.
puṇeti [puna + eti] trở lại nữa.
punnāga m. cây nguyệt quế.
puppha nt. bông, hoa, kinh kỳ. --gaccha m. cây trổ hoa. --gandha m. mùi hoa. --cumbaṭaka nt. vòng hoa. --chaḍḍaka m. người dọn dẹp hoa tàn hay đổ rác, người làm sạch sẽ đặc biệt. --dāma m. tràng hoa, vòng hoa. --paṭa m, nt. hàng vải có thêu hoa. --muṭṭhi m. một bó hoa. --rāsi m. một đống hoa. --vatī f. phụ nữ đang có kinh.
pupphati [pupph + a] trổ hoa, bị thổi ra, bị trổ ra. aor. --pupphi. pp. --phita abs. --phitvā.
pubba m. mủ [máu], đầu đề.
pubba a. trước, cựu, trước hết, hướng đông. in. cpds. có lúc trước, như gatapubba, đã đi trước. --kamma nt. nghiệp từ kiếp trước. --kicca nt. công việc trước hết. --ṅgaman a. đi trước, dẫn đầu. --carita nt. chuyện kiếp trước. --aṇha m. trước buổi ngọ. --deva m. những Chư Thiên trước kia là Asuras [atula]. --nimitta nt. triệu chứng, điềm báo trước. --anta m. quá khứ, thời điểm cuối cùng của trước kia --purisa m. tổ tiên, ông bà trứơc --peta m. ngạ quỉ [hồn người đã quá vãng]. --bhāga m. phần trước. adj. trước hết. --yoga m. sự liên quan với trước kia. --videha m. tên một châu ở hướng đông là Đông thắng thần châu.
pubbanna nt. tên bảy thứ mễ cốc như gạo, lúa mạch v.v...
pubbā f. hướng đông.
pubbācāriya m. thầy đầu tiên.
pubbāpara a. cái có trước và cái có sau, trước và sau.
pubbuṭṭhāyī a. đứng dậy hay thức dậy trước người nào.
pubbe [loc.] trước kia, xưa kia. --kata a. hành động trước kia. --nivāsa m. tiền kiếp. --nivāsañāṇa nt., --sanussati f. nhớ được tiền kiếp của mình.
puma m. con đực, người nam.
pura nt. tỉnh lỵ hay châu thành.
purakkhata pp. purakkharoti để ở phía trước, mến thích, làm cho danh dự.
purakkharoti [purā + kar + o] để trước hết, tôn trọng, làm vẻ vang. aor. --khari. pp. --khata. abs. khatvā.
parato in. phía trước, trước hết.
puratthā in. hướng đông. --bhimukha a. nhìn về hướng đông.
puratthima a. hướng đông.
purā in. xưa kia, thuở trước kia.
purāṇa a. xưa, cũ, già, hao mòn, đã dùng xài, trước kia. --dutiyikā f. vợ trước kia. --sālohita 3. bà con cùng máu thịt trước kia.
purātana a. như purāṇa.
purindada m. một danh hiệu của vị vua Trời là Đế Thích.
purima a. trước, cựu, trước hết. --jāti f., --ttabhāva. m. tiền kiếp. --taraṃ sớm quá, sớm hơn hết.
purisa m. con đực, người nam. --kāra m. sự làm người nam. --thāma m. sức lực người nam. --dhamma m. pháp làm người hay là người đang được sửa đổi. --dammasārathī m. sự tế độ hay sự hướng dẫn những người hữu duyên. --parakkāma m. sự cố gắng của người nam. --medha m. sự hy sinh của loài người. --liṅga, --vyañjana nt. bộ sinh dục người nam [dương vật]. --ājañña m. người phi thường. --ādaka m. người ăn thịt người. --ādhama m. người ác. --sindriya nt. nam căn, nam tính. --suttama m. sự cao cả nhất của con người.
pure ad. trước, xưa kia, sớm nhất. --taraṃ ad. trước hơn ai hết, sớm hơn hết. --cārika a. đi trước, dẫn đường. --java a. chạy phía trước. --bahatta nt. trước ngọ.
purekkhāra m. để phía trước, tôn kính, sùng bái.
purohita m. quân sư về nghi lễ cho vua.
pulava, --ka m. con dòi, con sâu.
pulina nt. cát, bãi cát.
pūga m. nghiệp đoàn, liên đoàn. nt. một đống, trái cau. --rukkha m. cây cau.
pūjanā, pūjā f. cúng dường, tôn kính, thành tâm dâng cúng.
pūjaneyya, --nīya, pūjāraha a. đáng kính, đáng tôn sùng.
pūjiya a. bậc đáng tôn kính. nt. vật [như kim thân, nội bồ đề, v.v...] là vật đáng tôn kính.--māna a. đang được tôn sùng.
pūjita pp. của pūjeti.
pūjeti [pūj + e] tôn trọng, cung kính, dâng cúng vật chi với sự tôn kính. aor. --esi. pr.p. --pūjenta, pūjayamāna. abs. --pūjetvā. inf. pūjetuṃ.
pūti, pūtika a. hôi thúi, ghê gớm. --kāya m. thân thể chứa đầy vật hôi thúi, ghê gớm. --gandha m. mùi hôi thúi. --maccha m. cá thúi.--mukha a. có miệng hôi thúi.--mutta nt. nước tiểu của súc vật. --latā f. một loại dây có mùi hôi.
pūpa m, nt. bánh ngọt.
pūpiya m. người bán bánh ngọt.
pūya m. mủ [máu].
pūra a. đầy, đầy tràn.
pūraka 3. người làm cho đầy, làm cho tròn đủ, thêm vào cho đủ.
pūrāpeti caus. của pūreti làm cho đầy. aor. --esi. pp. --pita. abs. --petvā.
pūreti [pūr + e] làm đầy, làm cho đầy đủ, làm cho hoàn thành. aor. --pūresi. pp. pūrita. pr.p. --pūrenta. abs. --pūretvā. inf. --pūretuṃ.
pūva m, nt. bánh ngọt, bánh mì.
pūvika m. người bán bánh.
pekkhaka 3. người đang nhìn xem.
pekkhaṇa nt. sự coi, thấy, cảnh vật để xem coi.
pekkhati [pa + ikkh + a] coi, thấy, nhìn xem. aor. --pekkhi. pp. --khita. abs. --khitvā. pr.p. --pekkhamāna.
pekhuṇa nt. lông đuôi con công.
pecca in. sau khi chết.
peta a. chết, đã quá vãng. m. ma quỉ. --kicca nt. lễ đám tang. --yoni f. sanh cảnh ngạ quỉ. --loka m. cảnh ngạ quỉ. --vatthu nt. chuyện ngạ quỉ.
pettika a. thuộc về bên cha.
pettivisaya m. cảnh giới của các linh hồn [là ma quỉ]
petteyya a. sự kính trọng cha mình. --tā f. tình cha con.
pema nt. tình thương, sự yêu thương. --nīya a. yêu thương, đáng yêu.
peyya a. có thể uống được. nt. một thứ đồ uống.
peyyavajja nt. nói lời dịu ngọt.
peyyāla nt. chỗ chỉ đoạn đã bỏ quên.
pelaka m. con thỏ rừng.
pesaka 3. người gởi, người hầu hạ.
pesakāra m. người thợ dệt.
pesana nt. gởi đi, một bức thông điệp, một công việc. --kāraka m. người giúp việc, người ở. --kārikā f. tớ gái.
pesala a. hạnh kiểm tốt.
pesi, pesikā f. một miếng, phôi thai, thời kỳ sau ba tháng.
pesita pp. của peseti.
pesīyati pass. của peseti được gởi đi. pr.p. pesiyamāna.
pesuṇa nt. sự nói vu cáo, đâm thọc. --kāraka m. người nói vu cáo.
pesuñña nt. sự vu cáo, đâm thọc, sự nói hành, nói lén, lời vu oan.
peseti [pes + e] gởi đi, cần dùng, gởi đến. aor. --esi. pp. --pesita. pr.p. pesenta. abs. --pesetvā. pt.p. --pesetabba.
pessa, pessiya, pessika m. người đầy tớ, người sai đi, người giúp việc.
peḷā f. cái hộp, vật đựng đồ.
pokkhara nt. hoa sen, cọng sen, chót vòi con voi, thân ống sáo. --tā f. sự đẹp tốt.--patta nt. lá sen. --madhu nt. nhựa mật của hoa sen. --vassa nt. mưa hoa bão tuyết.
pokkharaṇī f. cái hồ [to thiên nhiên], cái hồ [nhân tạo].
poṅkha như puṅkha.
poṭṭhapāda m. tên của một tháng [lối tháng 9-10 DL].
poṭhana nt. đập, gõ, đánh.
poṭheti, potheti [poth + e] đập đánh, gõ, vỗ [tay]. aor. --esi. pp. --poṭhita. abs. --poṭhetvā. pass. --poṭhīyati.
pothiyamāna pr.p. bị đánh đập.
poṇa a. dốc xuống, nghiêng, dốc dẫn xuống.
pota m. con thú con, chồi non, thuyền nhỏ của tàu lớn. --ka m. con thú con. --potikā fem. của potaka. --vāha m. người thủy thủ, người trương buồm cho thuyền chạy.
potthaka m, nt. một quyển sách, vải bố để vẽ hình.
potthalikā f. gương mặt làm kiểu, hình nộm hay búp bê làm bằng vải.
pothujjanika a. thuộc về phàm tục.
ponobhavika a. dắt dẫn đi tái sanh.
porāṇa, --naka a. xưa, cũ, lâu đời, trước kia.
porisa nt. sự thuộc về nam giới, chiều cao của người nam [cách đưa thẳng tay lên].
porisāda a. vật ăn thịt người.
porī f. lễ phép, lịch sự, sự trang nhã.
porohicca nt. văn phòng của quân sư.
posa m. người nam.
posaka a. sự nuôi dưỡng, sự cho ăn, người được nuôi dưỡng cho khôn lớn.
posatha như uposatha. --thika m. người thọ trì bát quan trai giới.
posana nt. sự nuôi dưỡng, sự cho ăn, sự nuôi cho khôn lớn.
posāvanika nt. tiền mướn nuôi dưỡng người nào, chất bổ, thức ăn.
poseti [pus + e] nuôi dưỡng, nuôi cho lớn, săn sóc ai, cho vật thực. aor. --posesi. pp. --posita. pr.p. posenta. pt.p. --posetabba. abs. --posetvā. inf. posetuṃ.
plava m. vật nổi trên nước, cái bè, --na nt. sự nhảy, sự nổi lên.
plavaṅgama m. con khỉ.
-PH-
phaggu m. thời kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều.
phagguṇa m. tên của một tháng [nhằm tháng 2-3 dl.]. --gunī tên của một ngôi sao.
phaṇa m. cái đầu [phùng mang], con rắn. --ṇaka nt. đồ dùng hình giống như đầu con rắn, dùng để chải tóc cho láng.
phaṇī m. rắn hổ mang.
phandati [phad + ṃ + a] run rẩy, nhảy hay đập mạnh [mạch], lay động. aor. phandi. pp. --dita. pr.p. --damāna abs. --ditvā.
phandana nt. --nā f. đập mạnh [tim], xao động, rung động.
pharaṇa nt. sự tràn lan ra, sự rung động, sự thấm vào. --naka a. sự tràn lan ra, đầy dẫy với...
pharati [phar + a] thấm vào, sự tràn lan ra, làm cho đầy. aor. --phari. pp. --pharita. abs. --pharitvā. pr.p. --pharanta.
pharusa a. cộc cằn, thô lỗ, không nhã nhặn. --vacana nt. --sāvācā f. lời nói độc ác [chửi rủa].
phala nt. trái, hột, quả, sự kết quả, ảnh hưởng việc làm, lưỡi gươm. --citta nt. kết quả của con đường là quả tâm. --phalaṭṭha a. hưởng an vui của quả tâm. --thika pp. đang ngắm nhìn vào quả tâm. --dāyī a. kết quả, có sự tiến triển, sanh ra quả. --ruha a. mọc lên do nơi hột giống. --vantu a. trổ hay sanh quả. --lāphala nt. nhiều thứ quả. --lāsava m. tính chất của quả, sự rút ra từ quả.
phalaka m, nt. tấm bản, tấm ván, tấm mộc để che.
phalati [phal + a] có trái, trổ trái, nứt nở ra. aor. --phali. pp. --phalita. abs. --phalitvā. pr.p. phalanta.
phalī m. [cây] có trái, trổ sanh trái.
phassa m. đụng chạm, xúc.
phasseti [phas + e] đụng chạm, đến nơi [đắc được]. aor. --esi. pp. --sita. abs. --sitvā.
phāṇita nt. mật mía, nước mía nấu lại thành đường mật. --puṭa m. vật chứa đựng mật bằng lá.
phātikamma nt. sự trùng tu, bồi bổ lại.
phārusaka nt. ngọt ngọt.
phāla m. lưỡi cày, vật để chẻ củi, một miếng cá mặn.
phālaka 3. người bửa, chẻ [củi].
phālana nt. sự nứt, chẻ ra.
phāleti [phāl + e] đập bể, chẻ ra, chẻ hai ra. aor. --esi. pp. --phālita. pr.p. --lenta. abs. --letvā. inf. --phāletuṃ.
phāsu m. sự dễ chịu, sự an lạc đầy đủ. adj. được an lạc, dễ chịu. --ka a. vui vẻ, an nhàn.
phāsukā, phāsulikā f. hông, sườn, xương sườn.
phīta a. phong phú, giàu có, thịnh vượng.
phuṭa pp. của pharati thấm qua, thấm vào, rải, trải, căng ra.
phuṭṭha pp. của phusati.
phulla, phullita pp. mở rộng ra, nở [hoa] đầy đủ.
phusati [phus + a] đụng chạm, rờ đến nơi, đắc đạo. aor --phusi. pr.p. phusanta, --māna. pp. phusita, phuṭṭha. abs. --phusitvā.
phusana nt. --nā f. sự tiếp xúc, đụng.
phusita, --taka nt. một giọt, sự rờ đụng.
phusīyati pass. của phusati bị đụng, bị tiếp xúc.
phussa m. tên một tháng [lối tháng 12-1 dl], tên của một vì sao. adj. màu vui vẻ, cơ hội thuận tiện, điềm lành. --ratha m. xe của nhà vua [chạy đi kiếm người để kế vị ]. --rāga m. hoàng ngọc, [ngọc có màu vàng].
pheggu nt. cây không lõi, vật không đáng giá gì.
pheṇa nt. bọt, màng màng, bọt rượu.--piṇḍa m. một cục bọt. --ṇuddehaka a. gat, vớt bọt.
phenila m. cây bồ hòn.
phoṭa m. --taka nt. ghẻ nhọt, chỗ ghẻ nước phồng da.
phoṭṭhabba nt. xúc, sự đụng chạm.
phosita pp. rải, rưới nước.
-B-
bajjhati pass. của bandhati bị trói, bị cầm giữ, bị bắt [trong một cái bẫy].
battiṃsati f. số ba mươi hai.
badara nt. trái táo. --missa a. trộn với trái táo.
badarī f. cây táo.
badālatā f. một loại cây dây có chất ngọt.
baddha pp. của bandhati cột, trói, cột cho chắc, để chung lại, gài bẫy. --ñjalika a. hai tay chắp lại đưa ra với sự tôn kính. --rāva m. sự kêu la của vật bị mắc bẫy, hay bị bắt. --vera nt. gom kẻ địch lại, bao vây quân địch.
badhira a. điếc, người điếc.
bandha m., --dhana nt. dây, cột, sự dính líu, sự bị cầm tù.
bandhati [bandh + a] cột trói, dính liền, thống nhất, cột chung lại, bỏ tù, bắt chiếm, hợp thành, hợp nhất. aor --bandhi. pp. baddha. pr.p. band, --hanta. abs. --dhitvā, --dhiya. inf. --dhituṃ. pt.p. --dhitabba, --dhanīya.
bandhana nt. sự cột lại, dính lại, đóng [sách] lại. --nāgāra nt. khám đường. --nāgārika m. tội nhân, người tù, người giữ ngục.
bandhava m. người quen thuộc, bà con, thân quyến.
bandhāpeti caus. của bandhati sai biểu người cột trói. aor. --esi. pp. --pita.
bandhu như bandhava. --jīvaka m. cây bông hường của Tàu. --mantu a. có bà con thân quyến, có nhiều thân quyến.
babbaja nt. một loại rễ cây có mùi thơm.
babbu, --ka m. con mèo.
bala nt. sức lực, uy quyền, sức mạnh, một toán quân, quân lực. --kāya m. một toán quân. --koṭṭhaka nt. đồn binh, hầm trú của quân đội. --kkāra m. sự hung bạo, sự dùng võ lực. --da a. cho sức lực, tặng cho quyền lực. --dāna nt. sự ban cho quyền lực. --ppatta a. trở nên có quyền lực, trở nên mạnh mẽ. --vantu a. có sức lực.--vāhana nt. bộ binh và xa binh.
balaṭṭha, balattha m. người lính, nhân viên quân đội.
balākayoni
balākā f. con hạc nâu.
bali m. sự cúng dường của tôn giáo, lợi tức, thuế. --kamma sự hiến dâng. --paṭiggāhaka a. lãnh lấy sự hiến dâng, hay thọ lãnh một lợi tức. --puṭṭha m. con quạ. --haraṇa nt. sự thâu thuế.
balivadda m. con bò đực.
balī a. có uy quyền, sức mạnh.
bavhābādha a. nhiều thứ bịnh.
bahala a. dày, đông đặc. --latta sự dày đặc.
bahi in. bên ngoài, phía ngoài, thuộc về bên ngoài. --nagara nt. bên ngoài châu thành, ngoại ô. --nikkhamana nt. đi ra khỏi. --gata a. đi ra ngoài.
bahiddhā in. phía ngoài, ở ngoài.
bahu a. nhiều, đầy đủ, dồi dào. pl. nhiều người. --ka a. nhiều. --karanīya, kicca a. có nhiều việc phải làm, bận rộn. --kāra a. cần dùng lắm, công việc lớn lao. --kkhattuṃ ad. nhiều lần. --jana m. quần chúng, công chúng. --jāgara a. có đầy đủ sự thức tỉnh. --dhana a. nhiều của cải. --ppada a. nhiều dấu chân, cho nhiều. --bbīhi nhiều chữ liên hệ, ráp lại. --bhaṇda a. có nhiều hàng hóa. --bhānī a. nói nhiều quá, già chuyện. --bhāva m. sự dồi dào đầy đủ. --mata a. nhiều người ưa thích, chấp nhận do phần đông. --māna m., --mānana nt. sự kính trọng, sự mến thích, sự tôn sùng. --vacana nt. số nhiều. --vidha a. nhiều lần, nhiều cách. --ssuta a. bác học.
bahutta nt. sự có nhiều lần, nhiều thế cách.
bahudhā ad. trong nhiều cách thế, đường lối.
bahula a. đầy đủ, thường xuyên. --tā f. --tta nt. sự dồi dào, đầy đủ. --laṃ a. phần nhiều, thường thường. --likāta a. thực hành luôn luôn. --likaraṇa, līkamma nt., --līkāra m. thực hành liên tiếp, siêng năng tập luyện.
bahulīkaroti [bahula + ī + kar + o] đưa lên một cách thận trọng, làm cho gia tăng, làm cho nhiều. aor --kari. pp. --kala.
bahuso ad. phần nhiều, thường xuyên, lặp đi lặp lại.
bahūpakāra a. có nhiều sự giúp đỡ lắm, có nhiều lợi ích.
bāṇa m. cây tên. --dhi m. ống tên.
bādhaka a. ngăn ngừa, quấy rầy, khuấy rối, làm bế tắc, cản trở. --tta nt. công việc đang bị cản trở.
bādhati [bādh + a] trở ngại, cản trở, buồn rầu, đau khổ, cám dỗ [ai]. aor. --badhi. pp. bādhita. abs. bādhitvā.
bādhana nt. sự trở ngại, sự buồn rầu, đau khổ, sự gài bẫy bắt.
bādhā f. sự ngăn trở, ngăn cản.
bādhita pp. của bādheti.
bādheti [badh + e] áp bức, buồn rầu, cám dỗ, ngăn cản, khuấy rối. aor. --esi. pr.p. bādhenta. abs. bādhetvā.
bārasa 3. số mười hai.
bārānasī f. đô thị của xứ Balanại [Bénarès]. --naseyka a. làm hay đến từ xứ Balanại.
bāla a. còn ít tuổi, ngu si, điên rồ. m. đứa con trẻ, người điên. --ka m. đứa con nít.
bālā, bālikā f. người con gái.
bālisika m. người chài lưới, người đi bắt cá.
bālya nt. còn trẻ con, còn dại dột.
bāvīsati f. số hai mươi hai.
bāhā f. cánh tay, cái cáng, cây chống. --bala nt. sức mạnh cánh tay [là thủ công nghệ].
bāhita pp. của bāheti.
bāhira a. bên ngoài, phía ngoài, ngoại quốc. nt. ở ngoài. --ka a. tin ngoại đạo, người ở ngoài vòng. --kapabbajjā f. đạo sĩ tu theo ngoại đạo [ngoài Phật pháp].
bāhiratta nt. sự ở phía ngoài.
bāhu m. cánh tay.
bāhujañña a. thuộc về công cộng.
bāhulika a. sống một cách đầy đủ, sống một cách sang trọng.
bāhusacca nt. bác học, hiểu nhiều.
bāhulla, --lya nt. sự dồi dào, sự đầy đủ, sống một cách sang trọng.
bāheti [vah + e] tránh xa, tránh khỏi dời đi. aor bāhesi. pp. bāhita. abs. bāhetvā.
bāḷha a. mạnh mẽ, nhiều, vượt quá. --haṃ ad. một cách mạnh mẽ, nhiều quá, quá dư, quá nhiều.
bidala nt. sự nứt của đậu hay tre, cây lách, cây mè [để lợp ngói].
bindu nt. một giọt, một chấm, vật nhỏ mọn. --matta a. nhiều bằng một giọt. --mattaṃ ad. chỉ có một giọt.
bimba nt. tấm ảnh, cái mặt, cái dĩa tròn [như mặt trăng mặt trời].
bimbā f. tên của bà hoàng vợ Sĩ Đạt Ta [Tàu gọi là Gương Bang công chúa].
bimbikā, bimbī f. một loại cây dây leo có trái tròn, trái guồi.
bila nt. động, hang, một phần, một lô.
bilaṅga m. giấm [chua]. --thālikā f. một loại tra tấn [hay ép xác].
bilaso ad. có phần, một đống.
billa m. cây marmelos.
biḷāra m. con mèo. --bhastā f. ống bễ [để thổi lửa], phổi..
biḷālī f. con mèo cái, một loại cây nhỏ có củ, như củ hành.
bīja nt. hột, giống, sự sản xuất nguyên chất, mọng, mầm. --kosa m. giỏ bông, lọ, bình hột giống, bông âm nang, bọc dài. --gāma m. hột giống của Vua. --jāta nt. giống hột làm mẫu. --bīja nt. những cây [hoa thảo] truyền giống bằng hột.
bībhacca a. ghê gớm, kinh sợ, dễ sợ.
bīraṇa nt. loại cỏ rễ có mùi thơm. --tthhambha m. một bụi cỏ thứ trên.
bujjhati [budh + ya] hiểu, biết, thấu rõ, được giác ngộ. aor. bujjhi. pp. buddha. pr.p. --jhanta. abs. --jhitvā.
bujjhana nt. sự giác ngộ, đắc được sự hiểu biết. --naka a. sáng suốt, thông minh, khôn khéo.
bujjhitu m. người được giác ngộ hay đắc đạo.
buḍḍha a. già cả, lớn tuổi. --tara a. già hơn hết.
buddha m. người đã giác ngộ [Đức Phật]. --karaka-dhamma m. sự thực hành cho trở thành một vị Phật. --kāla m. thời kỳ có Phật ra đời. --kolāhala m. sự tuyên bố cho hay sẽ có Đức Phật ra đời. --kkhetta nt. ranh giới dưới quyền lực của một vị Phật.--guṇa m. ân Đức Phật. --ṅkura m. bậc sẽ có số phận thành một vị Phật. --cakkhu nt. Phật nhãn. --ñāṇa nt. tuệ giác của Đức Phật. --antara nt. khoảng cách từ Đức Phật này đến đức kế ra đời.. --putta m. đệ tử Phật [học trò của Phật]. --bala nt. Phật lực. --bhāva m. bản tính của Đức Phật. --bhūmi f. căn bản của Phật tính. --māmaka a. chân thành với Đức Phật --rasmi, --raṃsi f. hào quang của Đức Phật. --līḷhā f. sự khoan dung của Đức Phật. --vacana nt. giáo lý của Đức Phật. --visaya m. năng lực của Phật.--veneyya a. được Đức Phật chuyển hóa. --sāsana nt. Phật pháp. --ānubhāva m. uy lực của Phật. --ānussati f. niệm ân Đức Phật. --ārammaṇa, --ālambana a. lấy Đức Phật làm cảnh giới [căn bản]. --upaṭṭhāka a. hầu hạ Đức Phật. --uppāda m. thời kỳ Đức Phật ra đời [giáng sinh].
buddhatta nt. trạng thái của Phật.
buddhi f. trí tuệ, sự thông minh. --mantu, --sampaṇṇa a. sự sáng suốt, thông minh.
budha m. người có trí tuệ, tên của sao Thủy. --vāca m. ngày thứ Tư.
bubbula, --laka nt. cái bong bóng.
bubhukkhati [bhuj + kha] ước muốn, ăn. aor. --khi. pp. --khita.
beluva m. cây marmelos. --pakka nt. trái chín marmelos. --laṭṭhi f. cây marmelos con. --salāṭuka nt. trái marmelos chưa chín.
bojjhaṅga nt. yếu tố phát sanh quả bồ đề [nhân sanh quả bồ đề].
bodha m., bodhana nt. sự giác ngộ, sự hiểu biết. --nīya, --neyya a. có thể được giác ngộ.
bodhi f. cây bồ đề, sự giác ngộ cao cả. --aṅgana nt. trong vòng sân có cây bồ đề. --pakkhika, --pakkhiya a. thuộc về sự giác ngộ. --pādapa, --rukkha m. cây bồ đề. --pūjā f., --maha m. sự cúng dường cội bồ đề. --manda m. chỗ dưới cội bồ đề, nơi mà Đức Phật ngồi khi đắc đạo. --mūla nt. gốc cây bồ đề.
bodheti [budh + e] thức tỉnh, giác ngộ. aro. --esi. pp. bodhita. pr.p. dhenta. abs. --bodhetvā.
bodhetu m. người được giác ngộ, đắc đạo.
bondi